Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ kéo hai ông đến trước các phán quan, vu cáo rằng: “Mấy người Do Thái này làm loạn trong thành phố chúng ta.
  • 新标点和合本 - 又带到官长面前说:“这些人原是犹太人,竟骚扰我们的城,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 又带他们到行政官长们面前,说:“这些骚扰我们城的,他们是犹太人,
  • 和合本2010(神版-简体) - 又带他们到行政官长们面前,说:“这些骚扰我们城的,他们是犹太人,
  • 当代译本 - 他们在官长面前控告保罗和西拉,说:“这些是犹太人,竟扰乱我们的城市,
  • 圣经新译本 - 又带到裁判官面前,说:“这些人是犹太人,扰乱我们的城市,
  • 中文标准译本 - 把两个人带到官长们面前,说:“这些人是犹太人,在扰乱我们的城市,
  • 现代标点和合本 - 又带到官长面前,说:“这些人原是犹太人,竟骚扰我们的城,
  • 和合本(拼音版) - 又带到官长面前说:“这些人原是犹太人,竟骚扰我们的城,
  • New International Version - They brought them before the magistrates and said, “These men are Jews, and are throwing our city into an uproar
  • New International Reader's Version - They brought them to the judges. “These men are Jews,” her owners said. “They are making trouble in our city.
  • English Standard Version - And when they had brought them to the magistrates, they said, “These men are Jews, and they are disturbing our city.
  • New Living Translation - “The whole city is in an uproar because of these Jews!” they shouted to the city officials.
  • Christian Standard Bible - Bringing them before the chief magistrates, they said, “These men are seriously disturbing our city. They are Jews
  • New American Standard Bible - and when they had brought them to the chief magistrates, they said, “These men, Jews as they are, are causing our city trouble,
  • New King James Version - And they brought them to the magistrates, and said, “These men, being Jews, exceedingly trouble our city;
  • Amplified Bible - and when they had brought them before the chief magistrates, they said, “These men, who are Jews, are throwing our city into confusion and causing trouble.
  • American Standard Version - and when they had brought them unto the magistrates, they said, These men, being Jews, do exceedingly trouble our city,
  • King James Version - And brought them to the magistrates, saying, These men, being Jews, do exceedingly trouble our city,
  • New English Translation - When they had brought them before the magistrates, they said, “These men are throwing our city into confusion. They are Jews
  • World English Bible - When they had brought them to the magistrates, they said, “These men, being Jews, are agitating our city
  • 新標點和合本 - 又帶到官長面前說:「這些人原是猶太人,竟騷擾我們的城,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 又帶他們到行政官長們面前,說:「這些騷擾我們城的,他們是猶太人,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 又帶他們到行政官長們面前,說:「這些騷擾我們城的,他們是猶太人,
  • 當代譯本 - 他們在官長面前控告保羅和西拉,說:「這些是猶太人,竟擾亂我們的城市,
  • 聖經新譯本 - 又帶到裁判官面前,說:“這些人是猶太人,擾亂我們的城市,
  • 呂振中譯本 - 把他們帶交官長,說:『這些人是 猶太 人,騷擾我們的城,
  • 中文標準譯本 - 把兩個人帶到官長們面前,說:「這些人是猶太人,在擾亂我們的城市,
  • 現代標點和合本 - 又帶到官長面前,說:「這些人原是猶太人,竟騷擾我們的城,
  • 文理和合譯本 - 解於上憲曰、此猶太人也、大擾我邑、
  • 文理委辦譯本 - 解至幕府、曰、此猶太人、騷擾我邑、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 見有司、解至上官曰、此 猶太 人、騷擾我邑、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 鳴諸有司曰:『此本 猶太 人、擾及吾邑、強傳律法、為吾 羅馬 人所不宜受、不宜行者。』
  • Nueva Versión Internacional - Los presentaron ante los magistrados y dijeron: —Estos hombres son judíos, y están alborotando a nuestra ciudad,
  • 현대인의 성경 - 행정관들 앞에 세우고 이렇게 말하였다. “이 유대인들이 우리 도시를 소란하게 하며
  • Новый Русский Перевод - Они привели их к начальникам города и сказали: – Эти люди – иудеи, и они служат причиной беспорядков в нашем городе.
  • Восточный перевод - Они привели их к начальникам города и сказали: – Эти люди – иудеи, и они служат причиной беспорядков в нашем городе.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они привели их к начальникам города и сказали: – Эти люди – иудеи, и они служат причиной беспорядков в нашем городе.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они привели их к начальникам города и сказали: – Эти люди – иудеи, и они служат причиной беспорядков в нашем городе.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils les présentèrent aux magistrats romains et portèrent plainte contre eux en ces termes : Ces gens-là sont des Juifs qui jettent le trouble dans notre ville.
  • リビングバイブル - 「このユダヤ人たちときたら、町をすっかりだめにしようって魂胆なんです。ローマの法律に反することばかり教えているのです。」
  • Nestle Aland 28 - καὶ προσαγαγόντες αὐτοὺς τοῖς στρατηγοῖς εἶπαν· οὗτοι οἱ ἄνθρωποι ἐκταράσσουσιν ἡμῶν τὴν πόλιν, Ἰουδαῖοι ὑπάρχοντες,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ προσαγαγόντες αὐτοὺς τοῖς στρατηγοῖς, εἶπαν, οὗτοι οἱ ἄνθρωποι ἐκταράσσουσιν ἡμῶν τὴν πόλιν, Ἰουδαῖοι ὑπάρχοντες,
  • Nova Versão Internacional - E, levando-os aos magistrados, disseram: “Estes homens são judeus e estão perturbando a nossa cidade,
  • Hoffnung für alle - »Diese Männer bringen unsere Stadt in Aufruhr«, beschuldigte man sie vor den obersten Beamten der Stadt. »Es sind Juden!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขานำคนทั้งสองมาต่อหน้าคณะผู้ปกครองเมืองแล้วเรียนว่า “คนเหล่านี้เป็นยิวและกำลังก่อกวนบ้านเมืองให้วุ่นวาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​เหล่า​นั้น​ก็​นำ​ท่าน​ทั้ง​สอง​มา​พบ​กับ​พวก​เจ้าหน้าที่​บังคับ​คดี และ​กล่าว​หา​ว่า “พวก​นี้​เป็น​ชาว​ยิว​และ​ก่อ​ความ​วุ่นวาย​ใน​เมือง​ของ​เรา
交叉引用
  • Giăng 15:18 - “Nếu người đời thù ghét các con, hãy nhớ họ đã thù ghét Ta trước các con.
  • Giăng 15:19 - Nếu các con là người của thế gian, sẽ được họ yêu mến, nhưng các con không thuộc về thế gian, vì Ta đã chọn lựa các con, nên họ thù ghét các con.
  • Giăng 15:20 - Các con không nhớ lời Ta dạy các con sao? ‘Đầy tớ không hơn chủ.’ Nếu thế gian bức hại Ta, họ cũng sẽ bức hại các con; nếu họ vâng giữ lời Ta họ cũng sẽ vâng giữ lời các con.
  • Gia-cơ 4:4 - Anh chị em giống như người ngoại tình! Anh chị em không biết rằng kết bạn với kẻ thù của Đức Chúa Trời là thù nghịch với Đức Chúa Trời sao? Kẻ thù đó là thế gian, là những thú vui tội lỗi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:34 - Nhưng khi dân chúng thấy ông là người Do Thái liền đồng thanh gào thét suốt hai giờ: “Hoan hô nữ thần Đi-anh vĩ đại của người Ê-phê-sô! Hoan hô nữ thần Đi-anh vĩ đại của người Ê-phê-sô!”
  • Rô-ma 12:2 - Đừng đồng hóa với người đời, nhưng hãy để Chúa đổi mới tâm trí mình; nhờ đó anh chị em có thể tìm biết ý muốn của Đức Chúa Trời, và hiểu rõ điều gì tốt đẹp, trọn vẹn, hài lòng Ngài.
  • E-xơ-ra 4:12 - Xin tâu vua rõ về việc bọn Do Thái từ Ba-by-lôn về Giê-ru-sa-lem đang xây lại thành ấy, một thành độc ác, chuyên phản loạn. Chúng nó đã đặt lại nền móng đền thờ và sẽ sớm hoàn thành vách thành.
  • E-xơ-ra 4:13 - Xin vua hiểu rằng, nếu thành này được cất lại, vách thành được xây xong, chúng nó sẽ không nạp cống, đóng thuế cho vua nữa; ngân khố triều đình sẽ suy giảm.
  • E-xơ-ra 4:14 - Vì chúng tôi hưởng lộc triều đình, không thể khoanh tay đứng nhìn việc vua bị xúc phạm như vậy, nên mới dâng sớ này.
  • E-xơ-ra 4:15 - Vua tra xét sách sử đời các tiên đế, thì biết rằng thành này là một thành hay phản nghịch. Đúng thế, thành này bị phá đổ hoang tàn, chính vì dân thành liên tục nổi loạn chống các vua, các nước từ bao nhiêu đời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:6 - Tìm không được, chúng lôi Gia-sôn và những tín hữu khác đến trước Hội Đồng thành phố và lớn tiếng tố cáo: “Mấy người này làm rối loạn thành phố!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:7 - Gia-sôn đã chứa chấp họ! Họ phản nghịch Sê-sa, và tuyên truyền cho một vua khác là Giê-xu!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:8 - Dân chúng và các nhà chức trách nghe tin đều xôn xao.
  • Ma-thi-ơ 2:3 - Được tin ấy, Vua Hê-rốt rất lo ngại; dân chúng tại Giê-ru-sa-lem cũng xôn xao.
  • 1 Các Vua 18:17 - Khi thấy Ê-li, A-háp hỏi: “Có phải đây là người gây rối loạn cho Ít-ra-ên không?”
  • 1 Các Vua 18:18 - Ê-li đáp: “Không phải tôi là người gây rối loạn Ít-ra-ên, nhưng chính vua và nhà cha vua, vì đã chối bỏ điều răn của Chúa, theo thờ thần Ba-anh.
  • Ê-xơ-tê 3:8 - Ha-man tâu cùng Vua A-suê-ru: “Có một dân vong quốc sống tản mác trong các tỉnh của đế quốc vua. Luật pháp chúng nó chẳng giống luật của dân tộc nào, chúng chẳng tuân hành luật pháp vua, để cho chúng sống chẳng lợi cho vua chút nào.
  • Ê-xơ-tê 3:9 - Nếu vua đẹp lòng, xin ra sắc lệnh tiêu diệt dân đó. Tôi xin dành 375 tấn bạc vào ngân khố hoàng gia để trang trải phí tổn về việc thanh lọc này.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:2 - Tại đây ông gặp A-qui-la, một người Do Thái quê ở Bông-tu, và vợ là Bê-rít-sin. Họ mới từ Ý-đại-lợi đến Cô-rinh-tô vì Hoàng đế Cơ-lốt ra lệnh trục xuất tất cả người Do Thái khỏi La Mã,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:22 - Tuy nhiên chúng tôi mong được nghe anh trình bày những gì anh tin, vì chúng tôi biết Đạo này bị phản đối khắp nơi.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ kéo hai ông đến trước các phán quan, vu cáo rằng: “Mấy người Do Thái này làm loạn trong thành phố chúng ta.
  • 新标点和合本 - 又带到官长面前说:“这些人原是犹太人,竟骚扰我们的城,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 又带他们到行政官长们面前,说:“这些骚扰我们城的,他们是犹太人,
  • 和合本2010(神版-简体) - 又带他们到行政官长们面前,说:“这些骚扰我们城的,他们是犹太人,
  • 当代译本 - 他们在官长面前控告保罗和西拉,说:“这些是犹太人,竟扰乱我们的城市,
  • 圣经新译本 - 又带到裁判官面前,说:“这些人是犹太人,扰乱我们的城市,
  • 中文标准译本 - 把两个人带到官长们面前,说:“这些人是犹太人,在扰乱我们的城市,
  • 现代标点和合本 - 又带到官长面前,说:“这些人原是犹太人,竟骚扰我们的城,
  • 和合本(拼音版) - 又带到官长面前说:“这些人原是犹太人,竟骚扰我们的城,
  • New International Version - They brought them before the magistrates and said, “These men are Jews, and are throwing our city into an uproar
  • New International Reader's Version - They brought them to the judges. “These men are Jews,” her owners said. “They are making trouble in our city.
  • English Standard Version - And when they had brought them to the magistrates, they said, “These men are Jews, and they are disturbing our city.
  • New Living Translation - “The whole city is in an uproar because of these Jews!” they shouted to the city officials.
  • Christian Standard Bible - Bringing them before the chief magistrates, they said, “These men are seriously disturbing our city. They are Jews
  • New American Standard Bible - and when they had brought them to the chief magistrates, they said, “These men, Jews as they are, are causing our city trouble,
  • New King James Version - And they brought them to the magistrates, and said, “These men, being Jews, exceedingly trouble our city;
  • Amplified Bible - and when they had brought them before the chief magistrates, they said, “These men, who are Jews, are throwing our city into confusion and causing trouble.
  • American Standard Version - and when they had brought them unto the magistrates, they said, These men, being Jews, do exceedingly trouble our city,
  • King James Version - And brought them to the magistrates, saying, These men, being Jews, do exceedingly trouble our city,
  • New English Translation - When they had brought them before the magistrates, they said, “These men are throwing our city into confusion. They are Jews
  • World English Bible - When they had brought them to the magistrates, they said, “These men, being Jews, are agitating our city
  • 新標點和合本 - 又帶到官長面前說:「這些人原是猶太人,竟騷擾我們的城,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 又帶他們到行政官長們面前,說:「這些騷擾我們城的,他們是猶太人,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 又帶他們到行政官長們面前,說:「這些騷擾我們城的,他們是猶太人,
  • 當代譯本 - 他們在官長面前控告保羅和西拉,說:「這些是猶太人,竟擾亂我們的城市,
  • 聖經新譯本 - 又帶到裁判官面前,說:“這些人是猶太人,擾亂我們的城市,
  • 呂振中譯本 - 把他們帶交官長,說:『這些人是 猶太 人,騷擾我們的城,
  • 中文標準譯本 - 把兩個人帶到官長們面前,說:「這些人是猶太人,在擾亂我們的城市,
  • 現代標點和合本 - 又帶到官長面前,說:「這些人原是猶太人,竟騷擾我們的城,
  • 文理和合譯本 - 解於上憲曰、此猶太人也、大擾我邑、
  • 文理委辦譯本 - 解至幕府、曰、此猶太人、騷擾我邑、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 見有司、解至上官曰、此 猶太 人、騷擾我邑、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 鳴諸有司曰:『此本 猶太 人、擾及吾邑、強傳律法、為吾 羅馬 人所不宜受、不宜行者。』
  • Nueva Versión Internacional - Los presentaron ante los magistrados y dijeron: —Estos hombres son judíos, y están alborotando a nuestra ciudad,
  • 현대인의 성경 - 행정관들 앞에 세우고 이렇게 말하였다. “이 유대인들이 우리 도시를 소란하게 하며
  • Новый Русский Перевод - Они привели их к начальникам города и сказали: – Эти люди – иудеи, и они служат причиной беспорядков в нашем городе.
  • Восточный перевод - Они привели их к начальникам города и сказали: – Эти люди – иудеи, и они служат причиной беспорядков в нашем городе.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они привели их к начальникам города и сказали: – Эти люди – иудеи, и они служат причиной беспорядков в нашем городе.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они привели их к начальникам города и сказали: – Эти люди – иудеи, и они служат причиной беспорядков в нашем городе.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils les présentèrent aux magistrats romains et portèrent plainte contre eux en ces termes : Ces gens-là sont des Juifs qui jettent le trouble dans notre ville.
  • リビングバイブル - 「このユダヤ人たちときたら、町をすっかりだめにしようって魂胆なんです。ローマの法律に反することばかり教えているのです。」
  • Nestle Aland 28 - καὶ προσαγαγόντες αὐτοὺς τοῖς στρατηγοῖς εἶπαν· οὗτοι οἱ ἄνθρωποι ἐκταράσσουσιν ἡμῶν τὴν πόλιν, Ἰουδαῖοι ὑπάρχοντες,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ προσαγαγόντες αὐτοὺς τοῖς στρατηγοῖς, εἶπαν, οὗτοι οἱ ἄνθρωποι ἐκταράσσουσιν ἡμῶν τὴν πόλιν, Ἰουδαῖοι ὑπάρχοντες,
  • Nova Versão Internacional - E, levando-os aos magistrados, disseram: “Estes homens são judeus e estão perturbando a nossa cidade,
  • Hoffnung für alle - »Diese Männer bringen unsere Stadt in Aufruhr«, beschuldigte man sie vor den obersten Beamten der Stadt. »Es sind Juden!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขานำคนทั้งสองมาต่อหน้าคณะผู้ปกครองเมืองแล้วเรียนว่า “คนเหล่านี้เป็นยิวและกำลังก่อกวนบ้านเมืองให้วุ่นวาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​เหล่า​นั้น​ก็​นำ​ท่าน​ทั้ง​สอง​มา​พบ​กับ​พวก​เจ้าหน้าที่​บังคับ​คดี และ​กล่าว​หา​ว่า “พวก​นี้​เป็น​ชาว​ยิว​และ​ก่อ​ความ​วุ่นวาย​ใน​เมือง​ของ​เรา
  • Giăng 15:18 - “Nếu người đời thù ghét các con, hãy nhớ họ đã thù ghét Ta trước các con.
  • Giăng 15:19 - Nếu các con là người của thế gian, sẽ được họ yêu mến, nhưng các con không thuộc về thế gian, vì Ta đã chọn lựa các con, nên họ thù ghét các con.
  • Giăng 15:20 - Các con không nhớ lời Ta dạy các con sao? ‘Đầy tớ không hơn chủ.’ Nếu thế gian bức hại Ta, họ cũng sẽ bức hại các con; nếu họ vâng giữ lời Ta họ cũng sẽ vâng giữ lời các con.
  • Gia-cơ 4:4 - Anh chị em giống như người ngoại tình! Anh chị em không biết rằng kết bạn với kẻ thù của Đức Chúa Trời là thù nghịch với Đức Chúa Trời sao? Kẻ thù đó là thế gian, là những thú vui tội lỗi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:34 - Nhưng khi dân chúng thấy ông là người Do Thái liền đồng thanh gào thét suốt hai giờ: “Hoan hô nữ thần Đi-anh vĩ đại của người Ê-phê-sô! Hoan hô nữ thần Đi-anh vĩ đại của người Ê-phê-sô!”
  • Rô-ma 12:2 - Đừng đồng hóa với người đời, nhưng hãy để Chúa đổi mới tâm trí mình; nhờ đó anh chị em có thể tìm biết ý muốn của Đức Chúa Trời, và hiểu rõ điều gì tốt đẹp, trọn vẹn, hài lòng Ngài.
  • E-xơ-ra 4:12 - Xin tâu vua rõ về việc bọn Do Thái từ Ba-by-lôn về Giê-ru-sa-lem đang xây lại thành ấy, một thành độc ác, chuyên phản loạn. Chúng nó đã đặt lại nền móng đền thờ và sẽ sớm hoàn thành vách thành.
  • E-xơ-ra 4:13 - Xin vua hiểu rằng, nếu thành này được cất lại, vách thành được xây xong, chúng nó sẽ không nạp cống, đóng thuế cho vua nữa; ngân khố triều đình sẽ suy giảm.
  • E-xơ-ra 4:14 - Vì chúng tôi hưởng lộc triều đình, không thể khoanh tay đứng nhìn việc vua bị xúc phạm như vậy, nên mới dâng sớ này.
  • E-xơ-ra 4:15 - Vua tra xét sách sử đời các tiên đế, thì biết rằng thành này là một thành hay phản nghịch. Đúng thế, thành này bị phá đổ hoang tàn, chính vì dân thành liên tục nổi loạn chống các vua, các nước từ bao nhiêu đời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:6 - Tìm không được, chúng lôi Gia-sôn và những tín hữu khác đến trước Hội Đồng thành phố và lớn tiếng tố cáo: “Mấy người này làm rối loạn thành phố!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:7 - Gia-sôn đã chứa chấp họ! Họ phản nghịch Sê-sa, và tuyên truyền cho một vua khác là Giê-xu!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:8 - Dân chúng và các nhà chức trách nghe tin đều xôn xao.
  • Ma-thi-ơ 2:3 - Được tin ấy, Vua Hê-rốt rất lo ngại; dân chúng tại Giê-ru-sa-lem cũng xôn xao.
  • 1 Các Vua 18:17 - Khi thấy Ê-li, A-háp hỏi: “Có phải đây là người gây rối loạn cho Ít-ra-ên không?”
  • 1 Các Vua 18:18 - Ê-li đáp: “Không phải tôi là người gây rối loạn Ít-ra-ên, nhưng chính vua và nhà cha vua, vì đã chối bỏ điều răn của Chúa, theo thờ thần Ba-anh.
  • Ê-xơ-tê 3:8 - Ha-man tâu cùng Vua A-suê-ru: “Có một dân vong quốc sống tản mác trong các tỉnh của đế quốc vua. Luật pháp chúng nó chẳng giống luật của dân tộc nào, chúng chẳng tuân hành luật pháp vua, để cho chúng sống chẳng lợi cho vua chút nào.
  • Ê-xơ-tê 3:9 - Nếu vua đẹp lòng, xin ra sắc lệnh tiêu diệt dân đó. Tôi xin dành 375 tấn bạc vào ngân khố hoàng gia để trang trải phí tổn về việc thanh lọc này.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:2 - Tại đây ông gặp A-qui-la, một người Do Thái quê ở Bông-tu, và vợ là Bê-rít-sin. Họ mới từ Ý-đại-lợi đến Cô-rinh-tô vì Hoàng đế Cơ-lốt ra lệnh trục xuất tất cả người Do Thái khỏi La Mã,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:22 - Tuy nhiên chúng tôi mong được nghe anh trình bày những gì anh tin, vì chúng tôi biết Đạo này bị phản đối khắp nơi.”
圣经
资源
计划
奉献