Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:24 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nên viên giám ngục đem giam hai ông vào phòng tối và cùm chân lại.
  • 新标点和合本 - 禁卒领了这样的命,就把他们下在内监里,两脚上了木狗。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 狱警领了这样的命令,就把他们下在内监,两脚拴在木架上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 狱警领了这样的命令,就把他们下在内监,两脚拴在木架上。
  • 当代译本 - 狱卒接到命令后把他们关进内牢,双脚上了枷锁。
  • 圣经新译本 - 狱吏领了命令,就把他们押入内监,两脚拴了木狗。
  • 中文标准译本 - 狱卒领了这样的吩咐,就把他们投进了监狱里的最里层,把他们的两脚铐在木枷上。
  • 现代标点和合本 - 禁卒领了这样的命,就把他们下在内监里,两脚上了木狗。
  • 和合本(拼音版) - 禁卒领了这样的命,就把他们下在内监里,两脚上了木狗。
  • New International Version - When he received these orders, he put them in the inner cell and fastened their feet in the stocks.
  • New International Reader's Version - When he received these orders, he put Paul and Silas deep inside the prison. He fastened their feet so they couldn’t get away.
  • English Standard Version - Having received this order, he put them into the inner prison and fastened their feet in the stocks.
  • New Living Translation - So the jailer put them into the inner dungeon and clamped their feet in the stocks.
  • Christian Standard Bible - Receiving such an order, he put them into the inner prison and secured their feet in the stocks.
  • New American Standard Bible - and he, having received such a command, threw them into the inner prison and fastened their feet in the stocks.
  • New King James Version - Having received such a charge, he put them into the inner prison and fastened their feet in the stocks.
  • Amplified Bible - He, having received such a [strict] command, threw them into the inner prison (dungeon) and fastened their feet in the stocks [in an agonizing position].
  • American Standard Version - who, having received such a charge, cast them into the inner prison, and made their feet fast in the stocks.
  • King James Version - Who, having received such a charge, thrust them into the inner prison, and made their feet fast in the stocks.
  • New English Translation - Receiving such orders, he threw them in the inner cell and fastened their feet in the stocks.
  • World English Bible - who, having received such a command, threw them into the inner prison, and secured their feet in the stocks.
  • 新標點和合本 - 禁卒領了這樣的命,就把他們下在內監裏,兩腳上了木狗。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 獄警領了這樣的命令,就把他們下在內監,兩腳拴在木架上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 獄警領了這樣的命令,就把他們下在內監,兩腳拴在木架上。
  • 當代譯本 - 獄卒接到命令後把他們關進內牢,雙腳上了枷鎖。
  • 聖經新譯本 - 獄吏領了命令,就把他們押入內監,兩腳拴了木狗。
  • 呂振中譯本 - 看監獄的領了這樣的囑咐,便將他們下在內監,把他們的兩腳妥妥當當地上了木狗。
  • 中文標準譯本 - 獄卒領了這樣的吩咐,就把他們投進了監獄裡的最裡層,把他們的兩腳銬在木枷上。
  • 現代標點和合本 - 禁卒領了這樣的命,就把他們下在內監裡,兩腳上了木狗。
  • 文理和合譯本 - 獄吏受命、下之內獄、以木桎其足、
  • 文理委辦譯本 - 獄吏受命、下之內獄、以木桎其足、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 獄吏受令、下之內獄、以木桎械其足、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 午夜、 葆樂   西拉 祈禱頌詩、讚美天主;群囚側耳而聽。
  • Nueva Versión Internacional - Al recibir tal orden, este los metió en el calabozo interior y les sujetó los pies en el cepo.
  • 현대인의 성경 - 이 명령을 받은 간수는 그들을 깊숙한 감방에 가두고 발에 쇠고랑을 든든하게 채워 놓았다.
  • Новый Русский Перевод - Получив такой приказ, он закрыл их во внутреннюю камеру и забил их ноги в колоду.
  • Восточный перевод - Получив такой приказ, он закрыл их во внутреннюю камеру и забил их ноги в колоду.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Получив такой приказ, он закрыл их во внутреннюю камеру и забил их ноги в колоду.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Получив такой приказ, он закрыл их во внутреннюю камеру и забил их ноги в колоду.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pour se conformer à la consigne, il les enferma dans le cachot le plus reculé et leur attacha les pieds dans des blocs de bois.
  • リビングバイブル - 二人を奥の牢に入れ、厳重に足かせをかけました。
  • Nestle Aland 28 - ὃς παραγγελίαν τοιαύτην λαβὼν ἔβαλεν αὐτοὺς εἰς τὴν ἐσωτέραν φυλακὴν καὶ τοὺς πόδας ἠσφαλίσατο αὐτῶν εἰς τὸ ξύλον.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὃς παραγγελίαν τοιαύτην λαβὼν, ἔβαλεν αὐτοὺς εἰς τὴν ἐσωτέραν φυλακὴν, καὶ τοὺς πόδας ἠσφαλίσατο αὐτῶν εἰς τὸ ξύλον.
  • Nova Versão Internacional - Tendo recebido tais ordens, ele os lançou no cárcere interior e lhes prendeu os pés no tronco.
  • Hoffnung für alle - Also sperrte er sie in die sicherste Zelle und schloss zusätzlich ihre Füße in einen Holzblock ein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อได้รับคำสั่งเช่นนั้นพัศดีก็จองจำพวกเขาไว้ในห้องขังชั้นในและใส่ขื่อที่เท้าของพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ผู้​คุม​ได้​รับ​คำ​สั่ง​เช่น​นั้น​ก็​จำ​ขัง​ท่าน​ไว้​ใน​ห้อง​ชั้น​ใน และ​เอา​เท้า​ใส่​ขื่อ​ไว้​อย่าง​แน่น​หนา
交叉引用
  • 1 Các Vua 22:27 - và dặn họ: Vua bảo bỏ tù người này, cho ăn bánh uống nước mà thôi cho đến ngày ta trở về bình an.”
  • Giê-rê-mi 20:2 - Nên ông sai bắt Tiên tri Giê-rê-mi, đánh đòn và cùm chân ông trong nhà ngục ở Cổng Bên-gia-min trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 20:3 - Qua ngày sau, Pha-su-rơ mở cùm cho ông, Giê-rê-mi nói: “Pha-ru-sơ, Chúa Hằng Hữu đã đổi tên cho ông. Từ giờ trở đi, ông sẽ được gọi là ‘Kinh Hãi Mọi Bề.’
  • Giê-rê-mi 37:15 - Họ tức giận với Giê-rê-mi nên tra tấn rồi giam vào nhà của Thư ký Giô-na-than. Nhà của Giô-na-than trở thành nhà giam.
  • Giê-rê-mi 37:16 - Giê-rê-mi bị giam trong buồng tối dưới hầm và ở đó lâu ngày.
  • Ai Ca 3:53 - Họ ném tôi xuống hố thẳm và lăn đá chặn trên miệng hố.
  • Ai Ca 3:54 - Nước phủ ngập đầu tôi, đến nỗi tôi than: “Tôi chết mất!”
  • Ai Ca 3:55 - Nhưng con kêu cầu Danh Ngài, Chúa Hằng Hữu, từ hố sâu thẳm.
  • Giê-rê-mi 38:26 - Nếu điều đó xảy ra, thì ngươi chỉ cần nói với chúng rằng ngươi cầu xin vua đừng đem ngươi về ngục Giô-na-than, kẻo ngươi sẽ chết tại đó.”
  • Thi Thiên 105:18 - Họ tra chân ông vào cùm và xích xiềng quanh cổ.
  • 2 Sử Ký 16:10 - Vua A-sa nổi giận khi nghe lời trách móc của Ha-na-nia nên bắt nhà tiên tri đưa vào ngục tra tấn. Đồng thời, A-sa cũng đàn áp một số người khác trong dân chúng.
  • Giê-rê-mi 29:26 - Chúa Hằng Hữu đã lập ông làm thầy tế lễ thay thế Giê-hô-gia-đa, làm quản đốc nhà Chúa Hằng Hữu. Trách nhiệm của ông là trừng trị bọn tiên tri ngông cuồng và đe dọa sẽ gông cùm các tiên tri ấy.
  • Gióp 13:27 - Chúa cũng đặt chân con vào xiềng. Theo dõi mỗi bước đường con đi. Và ghi dấu trên gót chân con.
  • Gióp 33:11 - Chúa đặt hai chân tôi vào cùm, và theo dõi mọi bước đường tôi.’
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nên viên giám ngục đem giam hai ông vào phòng tối và cùm chân lại.
  • 新标点和合本 - 禁卒领了这样的命,就把他们下在内监里,两脚上了木狗。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 狱警领了这样的命令,就把他们下在内监,两脚拴在木架上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 狱警领了这样的命令,就把他们下在内监,两脚拴在木架上。
  • 当代译本 - 狱卒接到命令后把他们关进内牢,双脚上了枷锁。
  • 圣经新译本 - 狱吏领了命令,就把他们押入内监,两脚拴了木狗。
  • 中文标准译本 - 狱卒领了这样的吩咐,就把他们投进了监狱里的最里层,把他们的两脚铐在木枷上。
  • 现代标点和合本 - 禁卒领了这样的命,就把他们下在内监里,两脚上了木狗。
  • 和合本(拼音版) - 禁卒领了这样的命,就把他们下在内监里,两脚上了木狗。
  • New International Version - When he received these orders, he put them in the inner cell and fastened their feet in the stocks.
  • New International Reader's Version - When he received these orders, he put Paul and Silas deep inside the prison. He fastened their feet so they couldn’t get away.
  • English Standard Version - Having received this order, he put them into the inner prison and fastened their feet in the stocks.
  • New Living Translation - So the jailer put them into the inner dungeon and clamped their feet in the stocks.
  • Christian Standard Bible - Receiving such an order, he put them into the inner prison and secured their feet in the stocks.
  • New American Standard Bible - and he, having received such a command, threw them into the inner prison and fastened their feet in the stocks.
  • New King James Version - Having received such a charge, he put them into the inner prison and fastened their feet in the stocks.
  • Amplified Bible - He, having received such a [strict] command, threw them into the inner prison (dungeon) and fastened their feet in the stocks [in an agonizing position].
  • American Standard Version - who, having received such a charge, cast them into the inner prison, and made their feet fast in the stocks.
  • King James Version - Who, having received such a charge, thrust them into the inner prison, and made their feet fast in the stocks.
  • New English Translation - Receiving such orders, he threw them in the inner cell and fastened their feet in the stocks.
  • World English Bible - who, having received such a command, threw them into the inner prison, and secured their feet in the stocks.
  • 新標點和合本 - 禁卒領了這樣的命,就把他們下在內監裏,兩腳上了木狗。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 獄警領了這樣的命令,就把他們下在內監,兩腳拴在木架上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 獄警領了這樣的命令,就把他們下在內監,兩腳拴在木架上。
  • 當代譯本 - 獄卒接到命令後把他們關進內牢,雙腳上了枷鎖。
  • 聖經新譯本 - 獄吏領了命令,就把他們押入內監,兩腳拴了木狗。
  • 呂振中譯本 - 看監獄的領了這樣的囑咐,便將他們下在內監,把他們的兩腳妥妥當當地上了木狗。
  • 中文標準譯本 - 獄卒領了這樣的吩咐,就把他們投進了監獄裡的最裡層,把他們的兩腳銬在木枷上。
  • 現代標點和合本 - 禁卒領了這樣的命,就把他們下在內監裡,兩腳上了木狗。
  • 文理和合譯本 - 獄吏受命、下之內獄、以木桎其足、
  • 文理委辦譯本 - 獄吏受命、下之內獄、以木桎其足、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 獄吏受令、下之內獄、以木桎械其足、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 午夜、 葆樂   西拉 祈禱頌詩、讚美天主;群囚側耳而聽。
  • Nueva Versión Internacional - Al recibir tal orden, este los metió en el calabozo interior y les sujetó los pies en el cepo.
  • 현대인의 성경 - 이 명령을 받은 간수는 그들을 깊숙한 감방에 가두고 발에 쇠고랑을 든든하게 채워 놓았다.
  • Новый Русский Перевод - Получив такой приказ, он закрыл их во внутреннюю камеру и забил их ноги в колоду.
  • Восточный перевод - Получив такой приказ, он закрыл их во внутреннюю камеру и забил их ноги в колоду.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Получив такой приказ, он закрыл их во внутреннюю камеру и забил их ноги в колоду.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Получив такой приказ, он закрыл их во внутреннюю камеру и забил их ноги в колоду.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pour se conformer à la consigne, il les enferma dans le cachot le plus reculé et leur attacha les pieds dans des blocs de bois.
  • リビングバイブル - 二人を奥の牢に入れ、厳重に足かせをかけました。
  • Nestle Aland 28 - ὃς παραγγελίαν τοιαύτην λαβὼν ἔβαλεν αὐτοὺς εἰς τὴν ἐσωτέραν φυλακὴν καὶ τοὺς πόδας ἠσφαλίσατο αὐτῶν εἰς τὸ ξύλον.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὃς παραγγελίαν τοιαύτην λαβὼν, ἔβαλεν αὐτοὺς εἰς τὴν ἐσωτέραν φυλακὴν, καὶ τοὺς πόδας ἠσφαλίσατο αὐτῶν εἰς τὸ ξύλον.
  • Nova Versão Internacional - Tendo recebido tais ordens, ele os lançou no cárcere interior e lhes prendeu os pés no tronco.
  • Hoffnung für alle - Also sperrte er sie in die sicherste Zelle und schloss zusätzlich ihre Füße in einen Holzblock ein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อได้รับคำสั่งเช่นนั้นพัศดีก็จองจำพวกเขาไว้ในห้องขังชั้นในและใส่ขื่อที่เท้าของพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ผู้​คุม​ได้​รับ​คำ​สั่ง​เช่น​นั้น​ก็​จำ​ขัง​ท่าน​ไว้​ใน​ห้อง​ชั้น​ใน และ​เอา​เท้า​ใส่​ขื่อ​ไว้​อย่าง​แน่น​หนา
  • 1 Các Vua 22:27 - và dặn họ: Vua bảo bỏ tù người này, cho ăn bánh uống nước mà thôi cho đến ngày ta trở về bình an.”
  • Giê-rê-mi 20:2 - Nên ông sai bắt Tiên tri Giê-rê-mi, đánh đòn và cùm chân ông trong nhà ngục ở Cổng Bên-gia-min trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 20:3 - Qua ngày sau, Pha-su-rơ mở cùm cho ông, Giê-rê-mi nói: “Pha-ru-sơ, Chúa Hằng Hữu đã đổi tên cho ông. Từ giờ trở đi, ông sẽ được gọi là ‘Kinh Hãi Mọi Bề.’
  • Giê-rê-mi 37:15 - Họ tức giận với Giê-rê-mi nên tra tấn rồi giam vào nhà của Thư ký Giô-na-than. Nhà của Giô-na-than trở thành nhà giam.
  • Giê-rê-mi 37:16 - Giê-rê-mi bị giam trong buồng tối dưới hầm và ở đó lâu ngày.
  • Ai Ca 3:53 - Họ ném tôi xuống hố thẳm và lăn đá chặn trên miệng hố.
  • Ai Ca 3:54 - Nước phủ ngập đầu tôi, đến nỗi tôi than: “Tôi chết mất!”
  • Ai Ca 3:55 - Nhưng con kêu cầu Danh Ngài, Chúa Hằng Hữu, từ hố sâu thẳm.
  • Giê-rê-mi 38:26 - Nếu điều đó xảy ra, thì ngươi chỉ cần nói với chúng rằng ngươi cầu xin vua đừng đem ngươi về ngục Giô-na-than, kẻo ngươi sẽ chết tại đó.”
  • Thi Thiên 105:18 - Họ tra chân ông vào cùm và xích xiềng quanh cổ.
  • 2 Sử Ký 16:10 - Vua A-sa nổi giận khi nghe lời trách móc của Ha-na-nia nên bắt nhà tiên tri đưa vào ngục tra tấn. Đồng thời, A-sa cũng đàn áp một số người khác trong dân chúng.
  • Giê-rê-mi 29:26 - Chúa Hằng Hữu đã lập ông làm thầy tế lễ thay thế Giê-hô-gia-đa, làm quản đốc nhà Chúa Hằng Hữu. Trách nhiệm của ông là trừng trị bọn tiên tri ngông cuồng và đe dọa sẽ gông cùm các tiên tri ấy.
  • Gióp 13:27 - Chúa cũng đặt chân con vào xiềng. Theo dõi mỗi bước đường con đi. Và ghi dấu trên gót chân con.
  • Gióp 33:11 - Chúa đặt hai chân tôi vào cùm, và theo dõi mọi bước đường tôi.’
圣经
资源
计划
奉献