Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:31 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ đáp: “Tin Chúa Giê-xu thì ông và cả nhà ông sẽ được cứu!”
  • 新标点和合本 - 他们说:“当信主耶稣,你和你一家都必得救。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们说:“当信主耶稣,你和你一家都必得救 。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们说:“当信主耶稣,你和你一家都必得救 。”
  • 当代译本 - 他们说:“要信主耶稣,你和你一家就必定得救。”
  • 圣经新译本 - 他们说:“当信主耶稣,你和你一家人都必定得救。”
  • 中文标准译本 - 他们说:“要信靠主耶稣 ,你和你一家人就将得救。”
  • 现代标点和合本 - 他们说:“当信主耶稣,你和你一家都必得救。”
  • 和合本(拼音版) - 他们说:“当信主耶稣,你和你一家都必得救。”
  • New International Version - They replied, “Believe in the Lord Jesus, and you will be saved—you and your household.”
  • New International Reader's Version - They replied, “Believe in the Lord Jesus. Then you and everyone living in your house will be saved.”
  • English Standard Version - And they said, “Believe in the Lord Jesus, and you will be saved, you and your household.”
  • New Living Translation - They replied, “Believe in the Lord Jesus and you will be saved, along with everyone in your household.”
  • Christian Standard Bible - They said, “Believe in the Lord Jesus, and you will be saved — you and your household.”
  • New American Standard Bible - They said, “Believe in the Lord Jesus, and you will be saved, you and your household.”
  • New King James Version - So they said, “Believe on the Lord Jesus Christ, and you will be saved, you and your household.”
  • Amplified Bible - And they answered, “Believe in the Lord Jesus [as your personal Savior and entrust yourself to Him] and you will be saved, you and your household [if they also believe].”
  • American Standard Version - And they said, Believe on the Lord Jesus, and thou shalt be saved, thou and thy house.
  • King James Version - And they said, Believe on the Lord Jesus Christ, and thou shalt be saved, and thy house.
  • New English Translation - They replied, “Believe in the Lord Jesus and you will be saved, you and your household.”
  • World English Bible - They said, “Believe in the Lord Jesus Christ, and you will be saved, you and your household.”
  • 新標點和合本 - 他們說:「當信主耶穌,你和你一家都必得救。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們說:「當信主耶穌,你和你一家都必得救 。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們說:「當信主耶穌,你和你一家都必得救 。」
  • 當代譯本 - 他們說:「要信主耶穌,你和你一家就必定得救。」
  • 聖經新譯本 - 他們說:“當信主耶穌,你和你一家人都必定得救。”
  • 呂振中譯本 - 他們說:『信主耶穌、就可以得救,你和你一家。』
  • 中文標準譯本 - 他們說:「要信靠主耶穌 ,你和你一家人就將得救。」
  • 現代標點和合本 - 他們說:「當信主耶穌,你和你一家都必得救。」
  • 文理和合譯本 - 曰、信主耶穌、爾與爾家必得救矣、
  • 文理委辦譯本 - 曰當信主耶穌 基督、爾與爾家得救矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、當信主耶穌基督、則爾與爾家必得救矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 乃以主道示之、及其家人。
  • Nueva Versión Internacional - —Cree en el Señor Jesús; así tú y tu familia serán salvos —le contestaron.
  • 현대인의 성경 - 그래서 그들은 “주 예수를 믿으십시오. 그러면 당신과 온 집안이 구원을 받을 것입니다” 하였다.
  • Новый Русский Перевод - – Веруй в Господа Иисуса, – ответили они, – и ты будешь спасен, и твои домашние.
  • Восточный перевод - – Веруй в Повелителя Ису, – ответили они, – тогда и ты будешь спасён, и твои домашние.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Веруй в Повелителя Ису, – ответили они, – тогда и ты будешь спасён, и твои домашние.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Веруй в Повелителя Исо, – ответили они, – тогда и ты будешь спасён, и твои домашние.
  • La Bible du Semeur 2015 - – Crois au Seigneur Jésus, lui répondirent-ils, et tu seras sauvé ; il en est de même pour toi et pour les tiens.
  • リビングバイブル - 二人は答えました。「主イエスを信じなさい。そうすれば、あなたもあなたの全家族も救われます。」
  • Nestle Aland 28 - οἱ δὲ εἶπαν· πίστευσον ἐπὶ τὸν κύριον Ἰησοῦν καὶ σωθήσῃ σὺ καὶ ὁ οἶκός σου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οἱ δὲ εἶπαν, πίστευσον ἐπὶ τὸν Κύριον Ἰησοῦν καὶ σωθήσῃ, σὺ καὶ ὁ οἶκός σου.
  • Nova Versão Internacional - Eles responderam: “Creia no Senhor Jesus, e serão salvos, você e os de sua casa”.
  • Hoffnung für alle - »Glaube an den Herrn Jesus, dann werden du und alle, die in deinem Haus leben, gerettet«, erwiderten Paulus und Silas.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาตอบว่า “จงเชื่อในองค์พระเยซูเจ้า แล้วท่านกับครัวเรือนของท่านจะได้รับความรอด”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​ทั้ง​สอง​ตอบ​ว่า “จง​เชื่อ​ใน​พระ​เยซู องค์​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า แล้ว​ท่าน​ก็​จะ​รอด​พ้น ทั้ง​ตัว​ท่าน​และ​ครอบครัว​ของ​ท่าน”
交叉引用
  • Giăng 20:31 - Nhưng chỉ xin ghi lại một số phép lạ để giúp người đọc tin nhận Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a, là Con Đức Chúa Trời, và nhờ niềm tin đó, chúng ta hưởng được sự sống vĩnh viễn trong Danh Chúa.
  • Giăng 6:40 - Vì ý muốn của Cha Ta là những người thấy Con và tin Ngài đều được sự sống vĩnh cửu và được sống lại trong ngày cuối cùng.”
  • Ga-la-ti 3:14 - Trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đức Chúa Trời cũng cho người nước ngoài chung hưởng phước hạnh mà Ngài đã hứa cho Áp-ra-ham; và tất cả chúng ta là con cái Chúa đều nhờ đức tin mà tiếp nhận Chúa Thánh Linh như Ngài đã hứa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:32 - Hai ông giảng giải Đạo Chúa cho giám ngục và mọi người trong nhà.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:38 - Vậy thưa anh chị em, chúng tôi ở đây để công bố rằng nhờ Chúa Giê-xu, chúng ta được ơn tha tội của Đức Chúa Trời:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:39 - Ai tin Chúa Cứu Thế đều được Đức Chúa Trời thừa nhận là người công chính. Đó là điều mà luật pháp Môi-se không bao giờ làm được.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:36 - Dọc đường, đi ngang chỗ có nước, thái giám hỏi: “Sẵn nước đây! Có gì ngăn trở tôi chịu báp-tem không?”
  • Ha-ba-cúc 2:4 - Hãy nhìn kẻ tự kiêu! Họ tin cậy nơi chính mình và sống không ngay thẳng. Nhưng người công chính sẽ sống bởi đức tin mình.
  • Giăng 6:47 - Tôi quả quyết với anh chị em, ai tin Ta sẽ được sự sống vĩnh cửu.
  • Giê-rê-mi 32:39 - Ta sẽ cho họ cùng một lòng một trí: Thờ phượng Ta mãi mãi, vì ích lợi cho bản thân họ cũng như cho tất cả dòng dõi họ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:15 - Cả gia đình bà đều chịu báp-tem. Bà mời chúng tôi về nhà: “Nếu các ông thấy tôi có lòng tin Chúa, xin kính mời các ông ở lại nhà tôi.”
  • Sáng Thế Ký 18:19 - Ta đã chọn Áp-ra-ham để người dạy dỗ con cháu và gia nhân vâng giữ đạo Ta, làm điều công chính và cương trực; nhờ đó, Ta có thể thực thi các lời Chúa Hằng Hữu đã hứa với Áp-ra-ham.”
  • Rô-ma 11:16 - Từ khi Áp-ra-ham và các tộc trưởng là thánh, con cháu họ cũng là thánh. Nếu nắm bột nhồi được dâng lên làm của lễ đầu mùa là thánh, thì cả mẻ bánh cũng là thánh. Nếu rễ cây là thánh, thì cả cành cây cũng thánh.
  • Rô-ma 5:1 - Vậy, nhờ đức tin chúng ta được kể là người công chính, và được giải hòa với Đức Chúa Trời qua những điều Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, đã làm cho chúng ta.
  • Rô-ma 5:2 - Vì đức tin ấy, Chúa Cứu Thế nâng chúng ta lên địa vị hiện tại, cho hưởng đặc ân làm con Đức Chúa Trời, chúng ta hân hoan vì hy vọng được chia sẻ vinh quang với Ngài.
  • Giăng 7:37 - Ngày cuối trong kỳ lễ là ngày long trọng nhất, Chúa Giê-xu đứng lên, lớn tiếng kêu gọi: “Người nào khát hãy đến với Ta mà uống.
  • Giăng 7:38 - Người nào tin Ta sẽ được các mạch nước hằng sống tuôn trào không dứt trong lòng, đúng như Thánh Kinh đã chép.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:11 - Anh em không tin chúng ta được cứu chỉ nhờ ân sủng của Chúa Giê-xu cũng như họ sao?”
  • Giăng 3:15 - để bất cứ người nào tin Ngài đều được sự sống vĩnh cửu.
  • Giăng 3:16 - Vì Đức Chúa Trời yêu thương nhân loại đến nỗi hy sinh Con Một của Ngài, để tất cả những người tin nhận Con đều không bị hư vong nhưng được sự sống vĩnh cửu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:12 - Chẳng có sự cứu rỗi trong đấng nào khác! Vì dưới bầu trời này, chúng ta không thể kêu cầu danh nào khác để được cứu rỗi.”
  • Ga-la-ti 3:22 - Trái lại, Thánh Kinh cho biết cả nhân loại đều bị tội lỗi giam cầm và phương pháp giải thoát duy nhất là tin Chúa Cứu Thế Giê-xu. Con đường cứu rỗi đã mở rộng cho mọi người tin nhận Ngài.
  • Sáng Thế Ký 17:7 - Ta lập giao ước này với con và hậu tự con từ đời này sang đời khác. Giao ước này còn mãi đời đời: Ta sẽ luôn là Đức Chúa Trời của con và Đức Chúa Trời của hậu tự con.
  • Ê-phê-sô 2:7 - Muôn đời về sau, Ngài có thể tiếp tục bày tỏ ơn phước, nhân từ phong phú vô tận cho mọi người tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Ê-phê-sô 2:8 - Vậy anh chị em được cứu nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, do đức tin nơi Chúa Cứu Thế. Sự cứu rỗi là tặng phẩm của Đức Chúa Trời, chứ không do anh chị em tự tạo.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:8 - Cơ-rít-bu, quản lý hội đường, và cả nhà đều tin Chúa. Nhiều người Cô-rinh-tô nghe Đạo cũng quyết định tin Chúa và chịu báp-tem.
  • Giăng 11:25 - Chúa Giê-xu phán: “Ta là sự sống lại và nguồn sống. Người nào tin Ta sẽ sống, dù đã chết rồi.
  • Giăng 11:26 - Những ai đang sống mà tin Ta sẽ không bao giờ chết. Con có tin điều này không, Ma-thê?”
  • Y-sai 45:22 - Hỡi các dân tộc khắp đất, hãy nhìn Ta thì các ngươi sẽ được cứu. Vì Ta là Đức Chúa Trời; không có Đấng nào khác.
  • Mác 16:16 - Ai tin và chịu báp-tem sẽ được cứu, còn ai không tin sẽ bị kết tội.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:13 - Chúng tôi nghe Cọt-nây kể lại chuyện thiên sứ hiện đến bảo ông: ‘Hãy sai người đến Gia-pha mời Phi-e-rơ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:14 - Người ấy sẽ truyền lời Chúa cho ông, nhờ đó ông và mọi người trong nhà sẽ được cứu!’
  • Rô-ma 10:9 - Nếu miệng anh chị em xưng nhận Giê-xu là Chúa, và lòng anh chị em tin Đức Chúa Trời đã khiến Ngài sống lại thì anh chị em được cứu rỗi.
  • Rô-ma 10:10 - Vì do lòng tin, anh chị em được kể là người công chính, và do miệng xưng nhận Ngài, anh chị em được cứu rỗi.
  • Ga-la-ti 3:26 - Tất cả chúng ta đều được làm con cái Đức Chúa Trời khi tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Giăng 1:12 - Tuy nhiên, tất cả những người tiếp nhận Chúa đều được quyền làm con cái Đức Chúa Trời—tiếp nhận Chúa là đặt niềm tin nơi Chúa—
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:38 - Phi-e-rơ đáp: “Anh chị em phải ăn năn tội lỗi và trở về cùng Đức Chúa Trời, mỗi người phải nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu chịu báp-tem để được tha tội. Rồi anh chị em sẽ nhận được Chúa Thánh Linh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:39 - Vì Chúa hứa ban Chúa Thánh Linh cho anh chị em và con cháu anh chị em, cho cả Dân Ngoại—tức những người mà Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta kêu gọi.”
  • Giăng 3:36 - Ai tin Con Đức Chúa Trời đều được sự sống vĩnh cửu, còn ai không vâng phục Ngài chẳng được sự sống ấy mà còn mang án phạt của Đức Chúa Trời.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ đáp: “Tin Chúa Giê-xu thì ông và cả nhà ông sẽ được cứu!”
  • 新标点和合本 - 他们说:“当信主耶稣,你和你一家都必得救。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们说:“当信主耶稣,你和你一家都必得救 。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们说:“当信主耶稣,你和你一家都必得救 。”
  • 当代译本 - 他们说:“要信主耶稣,你和你一家就必定得救。”
  • 圣经新译本 - 他们说:“当信主耶稣,你和你一家人都必定得救。”
  • 中文标准译本 - 他们说:“要信靠主耶稣 ,你和你一家人就将得救。”
  • 现代标点和合本 - 他们说:“当信主耶稣,你和你一家都必得救。”
  • 和合本(拼音版) - 他们说:“当信主耶稣,你和你一家都必得救。”
  • New International Version - They replied, “Believe in the Lord Jesus, and you will be saved—you and your household.”
  • New International Reader's Version - They replied, “Believe in the Lord Jesus. Then you and everyone living in your house will be saved.”
  • English Standard Version - And they said, “Believe in the Lord Jesus, and you will be saved, you and your household.”
  • New Living Translation - They replied, “Believe in the Lord Jesus and you will be saved, along with everyone in your household.”
  • Christian Standard Bible - They said, “Believe in the Lord Jesus, and you will be saved — you and your household.”
  • New American Standard Bible - They said, “Believe in the Lord Jesus, and you will be saved, you and your household.”
  • New King James Version - So they said, “Believe on the Lord Jesus Christ, and you will be saved, you and your household.”
  • Amplified Bible - And they answered, “Believe in the Lord Jesus [as your personal Savior and entrust yourself to Him] and you will be saved, you and your household [if they also believe].”
  • American Standard Version - And they said, Believe on the Lord Jesus, and thou shalt be saved, thou and thy house.
  • King James Version - And they said, Believe on the Lord Jesus Christ, and thou shalt be saved, and thy house.
  • New English Translation - They replied, “Believe in the Lord Jesus and you will be saved, you and your household.”
  • World English Bible - They said, “Believe in the Lord Jesus Christ, and you will be saved, you and your household.”
  • 新標點和合本 - 他們說:「當信主耶穌,你和你一家都必得救。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們說:「當信主耶穌,你和你一家都必得救 。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們說:「當信主耶穌,你和你一家都必得救 。」
  • 當代譯本 - 他們說:「要信主耶穌,你和你一家就必定得救。」
  • 聖經新譯本 - 他們說:“當信主耶穌,你和你一家人都必定得救。”
  • 呂振中譯本 - 他們說:『信主耶穌、就可以得救,你和你一家。』
  • 中文標準譯本 - 他們說:「要信靠主耶穌 ,你和你一家人就將得救。」
  • 現代標點和合本 - 他們說:「當信主耶穌,你和你一家都必得救。」
  • 文理和合譯本 - 曰、信主耶穌、爾與爾家必得救矣、
  • 文理委辦譯本 - 曰當信主耶穌 基督、爾與爾家得救矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、當信主耶穌基督、則爾與爾家必得救矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 乃以主道示之、及其家人。
  • Nueva Versión Internacional - —Cree en el Señor Jesús; así tú y tu familia serán salvos —le contestaron.
  • 현대인의 성경 - 그래서 그들은 “주 예수를 믿으십시오. 그러면 당신과 온 집안이 구원을 받을 것입니다” 하였다.
  • Новый Русский Перевод - – Веруй в Господа Иисуса, – ответили они, – и ты будешь спасен, и твои домашние.
  • Восточный перевод - – Веруй в Повелителя Ису, – ответили они, – тогда и ты будешь спасён, и твои домашние.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Веруй в Повелителя Ису, – ответили они, – тогда и ты будешь спасён, и твои домашние.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Веруй в Повелителя Исо, – ответили они, – тогда и ты будешь спасён, и твои домашние.
  • La Bible du Semeur 2015 - – Crois au Seigneur Jésus, lui répondirent-ils, et tu seras sauvé ; il en est de même pour toi et pour les tiens.
  • リビングバイブル - 二人は答えました。「主イエスを信じなさい。そうすれば、あなたもあなたの全家族も救われます。」
  • Nestle Aland 28 - οἱ δὲ εἶπαν· πίστευσον ἐπὶ τὸν κύριον Ἰησοῦν καὶ σωθήσῃ σὺ καὶ ὁ οἶκός σου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οἱ δὲ εἶπαν, πίστευσον ἐπὶ τὸν Κύριον Ἰησοῦν καὶ σωθήσῃ, σὺ καὶ ὁ οἶκός σου.
  • Nova Versão Internacional - Eles responderam: “Creia no Senhor Jesus, e serão salvos, você e os de sua casa”.
  • Hoffnung für alle - »Glaube an den Herrn Jesus, dann werden du und alle, die in deinem Haus leben, gerettet«, erwiderten Paulus und Silas.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาตอบว่า “จงเชื่อในองค์พระเยซูเจ้า แล้วท่านกับครัวเรือนของท่านจะได้รับความรอด”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​ทั้ง​สอง​ตอบ​ว่า “จง​เชื่อ​ใน​พระ​เยซู องค์​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า แล้ว​ท่าน​ก็​จะ​รอด​พ้น ทั้ง​ตัว​ท่าน​และ​ครอบครัว​ของ​ท่าน”
  • Giăng 20:31 - Nhưng chỉ xin ghi lại một số phép lạ để giúp người đọc tin nhận Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a, là Con Đức Chúa Trời, và nhờ niềm tin đó, chúng ta hưởng được sự sống vĩnh viễn trong Danh Chúa.
  • Giăng 6:40 - Vì ý muốn của Cha Ta là những người thấy Con và tin Ngài đều được sự sống vĩnh cửu và được sống lại trong ngày cuối cùng.”
  • Ga-la-ti 3:14 - Trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đức Chúa Trời cũng cho người nước ngoài chung hưởng phước hạnh mà Ngài đã hứa cho Áp-ra-ham; và tất cả chúng ta là con cái Chúa đều nhờ đức tin mà tiếp nhận Chúa Thánh Linh như Ngài đã hứa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:32 - Hai ông giảng giải Đạo Chúa cho giám ngục và mọi người trong nhà.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:38 - Vậy thưa anh chị em, chúng tôi ở đây để công bố rằng nhờ Chúa Giê-xu, chúng ta được ơn tha tội của Đức Chúa Trời:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:39 - Ai tin Chúa Cứu Thế đều được Đức Chúa Trời thừa nhận là người công chính. Đó là điều mà luật pháp Môi-se không bao giờ làm được.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:36 - Dọc đường, đi ngang chỗ có nước, thái giám hỏi: “Sẵn nước đây! Có gì ngăn trở tôi chịu báp-tem không?”
  • Ha-ba-cúc 2:4 - Hãy nhìn kẻ tự kiêu! Họ tin cậy nơi chính mình và sống không ngay thẳng. Nhưng người công chính sẽ sống bởi đức tin mình.
  • Giăng 6:47 - Tôi quả quyết với anh chị em, ai tin Ta sẽ được sự sống vĩnh cửu.
  • Giê-rê-mi 32:39 - Ta sẽ cho họ cùng một lòng một trí: Thờ phượng Ta mãi mãi, vì ích lợi cho bản thân họ cũng như cho tất cả dòng dõi họ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:15 - Cả gia đình bà đều chịu báp-tem. Bà mời chúng tôi về nhà: “Nếu các ông thấy tôi có lòng tin Chúa, xin kính mời các ông ở lại nhà tôi.”
  • Sáng Thế Ký 18:19 - Ta đã chọn Áp-ra-ham để người dạy dỗ con cháu và gia nhân vâng giữ đạo Ta, làm điều công chính và cương trực; nhờ đó, Ta có thể thực thi các lời Chúa Hằng Hữu đã hứa với Áp-ra-ham.”
  • Rô-ma 11:16 - Từ khi Áp-ra-ham và các tộc trưởng là thánh, con cháu họ cũng là thánh. Nếu nắm bột nhồi được dâng lên làm của lễ đầu mùa là thánh, thì cả mẻ bánh cũng là thánh. Nếu rễ cây là thánh, thì cả cành cây cũng thánh.
  • Rô-ma 5:1 - Vậy, nhờ đức tin chúng ta được kể là người công chính, và được giải hòa với Đức Chúa Trời qua những điều Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, đã làm cho chúng ta.
  • Rô-ma 5:2 - Vì đức tin ấy, Chúa Cứu Thế nâng chúng ta lên địa vị hiện tại, cho hưởng đặc ân làm con Đức Chúa Trời, chúng ta hân hoan vì hy vọng được chia sẻ vinh quang với Ngài.
  • Giăng 7:37 - Ngày cuối trong kỳ lễ là ngày long trọng nhất, Chúa Giê-xu đứng lên, lớn tiếng kêu gọi: “Người nào khát hãy đến với Ta mà uống.
  • Giăng 7:38 - Người nào tin Ta sẽ được các mạch nước hằng sống tuôn trào không dứt trong lòng, đúng như Thánh Kinh đã chép.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:11 - Anh em không tin chúng ta được cứu chỉ nhờ ân sủng của Chúa Giê-xu cũng như họ sao?”
  • Giăng 3:15 - để bất cứ người nào tin Ngài đều được sự sống vĩnh cửu.
  • Giăng 3:16 - Vì Đức Chúa Trời yêu thương nhân loại đến nỗi hy sinh Con Một của Ngài, để tất cả những người tin nhận Con đều không bị hư vong nhưng được sự sống vĩnh cửu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:12 - Chẳng có sự cứu rỗi trong đấng nào khác! Vì dưới bầu trời này, chúng ta không thể kêu cầu danh nào khác để được cứu rỗi.”
  • Ga-la-ti 3:22 - Trái lại, Thánh Kinh cho biết cả nhân loại đều bị tội lỗi giam cầm và phương pháp giải thoát duy nhất là tin Chúa Cứu Thế Giê-xu. Con đường cứu rỗi đã mở rộng cho mọi người tin nhận Ngài.
  • Sáng Thế Ký 17:7 - Ta lập giao ước này với con và hậu tự con từ đời này sang đời khác. Giao ước này còn mãi đời đời: Ta sẽ luôn là Đức Chúa Trời của con và Đức Chúa Trời của hậu tự con.
  • Ê-phê-sô 2:7 - Muôn đời về sau, Ngài có thể tiếp tục bày tỏ ơn phước, nhân từ phong phú vô tận cho mọi người tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Ê-phê-sô 2:8 - Vậy anh chị em được cứu nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, do đức tin nơi Chúa Cứu Thế. Sự cứu rỗi là tặng phẩm của Đức Chúa Trời, chứ không do anh chị em tự tạo.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:8 - Cơ-rít-bu, quản lý hội đường, và cả nhà đều tin Chúa. Nhiều người Cô-rinh-tô nghe Đạo cũng quyết định tin Chúa và chịu báp-tem.
  • Giăng 11:25 - Chúa Giê-xu phán: “Ta là sự sống lại và nguồn sống. Người nào tin Ta sẽ sống, dù đã chết rồi.
  • Giăng 11:26 - Những ai đang sống mà tin Ta sẽ không bao giờ chết. Con có tin điều này không, Ma-thê?”
  • Y-sai 45:22 - Hỡi các dân tộc khắp đất, hãy nhìn Ta thì các ngươi sẽ được cứu. Vì Ta là Đức Chúa Trời; không có Đấng nào khác.
  • Mác 16:16 - Ai tin và chịu báp-tem sẽ được cứu, còn ai không tin sẽ bị kết tội.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:13 - Chúng tôi nghe Cọt-nây kể lại chuyện thiên sứ hiện đến bảo ông: ‘Hãy sai người đến Gia-pha mời Phi-e-rơ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:14 - Người ấy sẽ truyền lời Chúa cho ông, nhờ đó ông và mọi người trong nhà sẽ được cứu!’
  • Rô-ma 10:9 - Nếu miệng anh chị em xưng nhận Giê-xu là Chúa, và lòng anh chị em tin Đức Chúa Trời đã khiến Ngài sống lại thì anh chị em được cứu rỗi.
  • Rô-ma 10:10 - Vì do lòng tin, anh chị em được kể là người công chính, và do miệng xưng nhận Ngài, anh chị em được cứu rỗi.
  • Ga-la-ti 3:26 - Tất cả chúng ta đều được làm con cái Đức Chúa Trời khi tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Giăng 1:12 - Tuy nhiên, tất cả những người tiếp nhận Chúa đều được quyền làm con cái Đức Chúa Trời—tiếp nhận Chúa là đặt niềm tin nơi Chúa—
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:38 - Phi-e-rơ đáp: “Anh chị em phải ăn năn tội lỗi và trở về cùng Đức Chúa Trời, mỗi người phải nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu chịu báp-tem để được tha tội. Rồi anh chị em sẽ nhận được Chúa Thánh Linh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:39 - Vì Chúa hứa ban Chúa Thánh Linh cho anh chị em và con cháu anh chị em, cho cả Dân Ngoại—tức những người mà Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta kêu gọi.”
  • Giăng 3:36 - Ai tin Con Đức Chúa Trời đều được sự sống vĩnh cửu, còn ai không vâng phục Ngài chẳng được sự sống ấy mà còn mang án phạt của Đức Chúa Trời.”
圣经
资源
计划
奉献