Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:36 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giám ngục thuật lại cho Phao-lô: “Các quan chức thành phố truyền thả ông và Si-la. Vậy xin các ông ra đi bình an.”
  • 新标点和合本 - 禁卒就把这话告诉保罗说:“官长打发人来叫释放你们,如今可以出监,平平安安地去吧。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 狱警就把这些话告诉保罗:“官长们打发人来,要释放你们,现在可以出监,平平安安去吧。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 狱警就把这些话告诉保罗:“官长们打发人来,要释放你们,现在可以出监,平平安安去吧。”
  • 当代译本 - 狱卒转告保罗说:“官长下令释放你们,现在你们可以平安地走了。”
  • 圣经新译本 - 狱吏就把这话告诉保罗,说:“裁判官派人来释放你们,现在可以出来,平平安安地去吧!”
  • 中文标准译本 - 狱卒就把这话告诉保罗,说:“官长们派人来,要释放你们。所以现在请你们出来,平平安安地去吧!”
  • 现代标点和合本 - 禁卒就把这话告诉保罗说:“官长打发人来叫释放你们。如今可以出监,平平安安地去吧!”
  • 和合本(拼音版) - 禁卒就把这话告诉保罗说:“官长打发人来叫释放你们,如今可以出监,平平安安地去吧!”
  • New International Version - The jailer told Paul, “The magistrates have ordered that you and Silas be released. Now you can leave. Go in peace.”
  • New International Reader's Version - The jailer told Paul, “The judges have ordered me to set you and Silas free. You can leave now. Go in peace.”
  • English Standard Version - And the jailer reported these words to Paul, saying, “The magistrates have sent to let you go. Therefore come out now and go in peace.”
  • New Living Translation - So the jailer told Paul, “The city officials have said you and Silas are free to leave. Go in peace.”
  • Christian Standard Bible - The jailer reported these words to Paul: “The magistrates have sent orders for you to be released. So come out now and go in peace.”
  • New American Standard Bible - And the jailer reported these words to Paul, saying, “The chief magistrates have sent word that you be released. So come out now and go in peace.”
  • New King James Version - So the keeper of the prison reported these words to Paul, saying, “The magistrates have sent to let you go. Now therefore depart, and go in peace.”
  • Amplified Bible - And the jailer repeated the words to Paul, saying, “The chief magistrates have sent word to release you; so come out now and go in peace.”
  • American Standard Version - And the jailor reported the words to Paul, saying, The magistrates have sent to let you go: now therefore come forth, and go in peace.
  • King James Version - And the keeper of the prison told this saying to Paul, The magistrates have sent to let you go: now therefore depart, and go in peace.
  • New English Translation - The jailer reported these words to Paul, saying, “The magistrates have sent orders to release you. So come out now and go in peace.”
  • World English Bible - The jailer reported these words to Paul, saying, “The magistrates have sent to let you go; now therefore come out and go in peace.”
  • 新標點和合本 - 禁卒就把這話告訴保羅說:「官長打發人來叫釋放你們,如今可以出監,平平安安地去吧。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 獄警就把這些話告訴保羅:「官長們打發人來,要釋放你們,現在可以出監,平平安安去吧。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 獄警就把這些話告訴保羅:「官長們打發人來,要釋放你們,現在可以出監,平平安安去吧。」
  • 當代譯本 - 獄卒轉告保羅說:「官長下令釋放你們,現在你們可以平安地走了。」
  • 聖經新譯本 - 獄吏就把這話告訴保羅,說:“裁判官派人來釋放你們,現在可以出來,平平安安地去吧!”
  • 呂振中譯本 - 看監獄的就把這些話告訴 保羅 說:『官長差遣人來,叫釋放你們呢。那你們如今就出 監 ,安心 去吧。』
  • 中文標準譯本 - 獄卒就把這話告訴保羅,說:「官長們派人來,要釋放你們。所以現在請你們出來,平平安安地去吧!」
  • 現代標點和合本 - 禁卒就把這話告訴保羅說:「官長打發人來叫釋放你們。如今可以出監,平平安安地去吧!」
  • 文理和合譯本 - 獄吏以斯言告保羅曰、上憲遣人釋爾、今可出、安然而去、
  • 文理委辦譯本 - 獄吏以此告保羅曰、幕府遣人釋爾、可安然去矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 獄吏以此言告 保羅 曰、上官遣人釋爾、今可出獄、安然而去、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 葆樂 曰:『吾 羅馬 人也、未經審訊、即公然被笞且下於獄。茲若輩乃欲私釋、有此理乎。請有司親來導我出獄。』
  • Nueva Versión Internacional - El carcelero, entonces, le informó a Pablo: —Los magistrados han ordenado que los suelte. Así que pueden irse. Vayan en paz.
  • 현대인의 성경 - 그래서 그 간수가 바울에게 “행정관들이 선생님을 놓아 주라고 했습니다. 이제 나와서 평안히 가십시오” 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Темничный страж сказал Павлу: – Начальники приказали освободить вас! Вы можете идти с миром!
  • Восточный перевод - Темничный страж сказал Паулу: – Начальники приказали освободить вас! Вы можете идти с миром!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Темничный страж сказал Паулу: – Начальники приказали освободить вас! Вы можете идти с миром!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Темничный страж сказал Павлусу: – Начальники приказали освободить вас! Вы можете идти с миром!
  • La Bible du Semeur 2015 - Celui-ci courut annoncer la nouvelle à Paul : Les magistrats m’ont donné ordre de vous remettre en liberté. Vous pouvez donc sortir maintenant et aller en paix.
  • リビングバイブル - そこで看守は、パウロに、「お二人とも自由の身です」と伝えました。
  • Nestle Aland 28 - ἀπήγγειλεν δὲ ὁ δεσμοφύλαξ τοὺς λόγους [τούτους] πρὸς τὸν Παῦλον ὅτι ἀπέσταλκαν οἱ στρατηγοὶ ἵνα ἀπολυθῆτε· νῦν οὖν ἐξελθόντες πορεύεσθε ἐν εἰρήνῃ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀπήγγειλεν δὲ ὁ δεσμοφύλαξ τοὺς λόγους πρὸς τὸν Παῦλον, ὅτι ἀπέσταλκαν οἱ στρατηγοὶ ἵνα ἀπολυθῆτε. νῦν οὖν ἐξελθόντες, πορεύεσθε ἐν εἰρήνῃ.
  • Nova Versão Internacional - O carcereiro disse a Paulo: “Os magistrados deram ordens para que você e Silas sejam libertados. Agora podem sair. Vão em paz”.
  • Hoffnung für alle - Der Gefängnisaufseher teilte das Paulus mit: »Die führenden Männer lassen euch sagen, dass ihr frei seid. Ihr könnt jetzt unbesorgt die Stadt verlassen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พัศดีบอกเปาโลว่า “คณะผู้ปกครองเมืองได้สั่งให้ปล่อยตัวท่านกับสิลาส บัดนี้เชิญท่านออกไปอย่างมีสันติสุขเถิด”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​คุม​บอก​เปาโล​ว่า “พวก​เจ้าหน้าที่​บังคับ​คดี​ได้​มี​คำ​สั่ง​ให้​ปล่อย​ท่าน​และ​สิลาส​ไป ท่าน​ออก​มา​เถิด และ​ไป​ได้​อย่าง​สันติสุข”
交叉引用
  • Thẩm Phán 18:6 - Thầy tế lễ đáp: “Các ông cứ an tâm, vì Chúa Hằng Hữu chăm sóc các ông trong chuyến đi này.”
  • 1 Sa-mu-ên 29:7 - Vì vậy, xin ngươi hãy về đi, để khỏi mất lòng họ.”
  • 1 Sa-mu-ên 20:42 - Giô-na-than nói với Đa-vít: “Chúc anh đi bình an. Vì chúng ta đã nhân danh Chúa thề nguyện, xin Ngài chứng giám cho đôi bên, giữa anh và tôi, giữa con cháu anh và con cháu tôi muôn đời.” Vậy Đa-vít ra đi, còn Giô-na-than trở vào thành.
  • 1 Sa-mu-ên 1:17 - Hê-li nói: “Chúc chị bình an! Cầu Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên ban cho chị những điều chị thỉnh cầu.”
  • Xuất Ai Cập 4:18 - Môi-se trở về nhà, thưa với ông gia mình là Giê-trô: “Xin cha cho con trở lại Ai Cập thăm anh em con, chẳng biết họ sống chết ra sao.” Giê-trô đáp: “Chúc con đi bình an.”
  • Mác 5:34 - Chúa nói với bà: “Con ơi, đức tin con đã chữa cho con lành. Con về nhà bình an, mạnh khỏe.”
  • 2 Các Vua 5:19 - Ê-li-sê nói: “Chúc ông về bình an.” Na-a-man lên đường trở về.
  • Giăng 14:27 - Ta để lại cho các con sự bình an trong tâm hồn. Ta ban cho các con sự bình an, chẳng phải sự bình an của trần gian cho. Lòng các con đừng bối rối, sợ hãi.
  • 1 Sa-mu-ên 25:35 - Rồi Đa-vít nhận những quà biếu và nói: “Bà an tâm về đi. Tôi nghe lời bà, chấp nhận điều bà thỉnh cầu.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:27 - Giám ngục thức giấc, thấy các cửa ngục đều mở, tưởng các tù nhân đã trốn thoát nên ông rút gươm tự sát,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:33 - Hai người ở tại An-ti-ốt ít lâu rồi anh em tiễn họ về Hội Thánh Giê-ru-sa-lem.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giám ngục thuật lại cho Phao-lô: “Các quan chức thành phố truyền thả ông và Si-la. Vậy xin các ông ra đi bình an.”
  • 新标点和合本 - 禁卒就把这话告诉保罗说:“官长打发人来叫释放你们,如今可以出监,平平安安地去吧。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 狱警就把这些话告诉保罗:“官长们打发人来,要释放你们,现在可以出监,平平安安去吧。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 狱警就把这些话告诉保罗:“官长们打发人来,要释放你们,现在可以出监,平平安安去吧。”
  • 当代译本 - 狱卒转告保罗说:“官长下令释放你们,现在你们可以平安地走了。”
  • 圣经新译本 - 狱吏就把这话告诉保罗,说:“裁判官派人来释放你们,现在可以出来,平平安安地去吧!”
  • 中文标准译本 - 狱卒就把这话告诉保罗,说:“官长们派人来,要释放你们。所以现在请你们出来,平平安安地去吧!”
  • 现代标点和合本 - 禁卒就把这话告诉保罗说:“官长打发人来叫释放你们。如今可以出监,平平安安地去吧!”
  • 和合本(拼音版) - 禁卒就把这话告诉保罗说:“官长打发人来叫释放你们,如今可以出监,平平安安地去吧!”
  • New International Version - The jailer told Paul, “The magistrates have ordered that you and Silas be released. Now you can leave. Go in peace.”
  • New International Reader's Version - The jailer told Paul, “The judges have ordered me to set you and Silas free. You can leave now. Go in peace.”
  • English Standard Version - And the jailer reported these words to Paul, saying, “The magistrates have sent to let you go. Therefore come out now and go in peace.”
  • New Living Translation - So the jailer told Paul, “The city officials have said you and Silas are free to leave. Go in peace.”
  • Christian Standard Bible - The jailer reported these words to Paul: “The magistrates have sent orders for you to be released. So come out now and go in peace.”
  • New American Standard Bible - And the jailer reported these words to Paul, saying, “The chief magistrates have sent word that you be released. So come out now and go in peace.”
  • New King James Version - So the keeper of the prison reported these words to Paul, saying, “The magistrates have sent to let you go. Now therefore depart, and go in peace.”
  • Amplified Bible - And the jailer repeated the words to Paul, saying, “The chief magistrates have sent word to release you; so come out now and go in peace.”
  • American Standard Version - And the jailor reported the words to Paul, saying, The magistrates have sent to let you go: now therefore come forth, and go in peace.
  • King James Version - And the keeper of the prison told this saying to Paul, The magistrates have sent to let you go: now therefore depart, and go in peace.
  • New English Translation - The jailer reported these words to Paul, saying, “The magistrates have sent orders to release you. So come out now and go in peace.”
  • World English Bible - The jailer reported these words to Paul, saying, “The magistrates have sent to let you go; now therefore come out and go in peace.”
  • 新標點和合本 - 禁卒就把這話告訴保羅說:「官長打發人來叫釋放你們,如今可以出監,平平安安地去吧。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 獄警就把這些話告訴保羅:「官長們打發人來,要釋放你們,現在可以出監,平平安安去吧。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 獄警就把這些話告訴保羅:「官長們打發人來,要釋放你們,現在可以出監,平平安安去吧。」
  • 當代譯本 - 獄卒轉告保羅說:「官長下令釋放你們,現在你們可以平安地走了。」
  • 聖經新譯本 - 獄吏就把這話告訴保羅,說:“裁判官派人來釋放你們,現在可以出來,平平安安地去吧!”
  • 呂振中譯本 - 看監獄的就把這些話告訴 保羅 說:『官長差遣人來,叫釋放你們呢。那你們如今就出 監 ,安心 去吧。』
  • 中文標準譯本 - 獄卒就把這話告訴保羅,說:「官長們派人來,要釋放你們。所以現在請你們出來,平平安安地去吧!」
  • 現代標點和合本 - 禁卒就把這話告訴保羅說:「官長打發人來叫釋放你們。如今可以出監,平平安安地去吧!」
  • 文理和合譯本 - 獄吏以斯言告保羅曰、上憲遣人釋爾、今可出、安然而去、
  • 文理委辦譯本 - 獄吏以此告保羅曰、幕府遣人釋爾、可安然去矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 獄吏以此言告 保羅 曰、上官遣人釋爾、今可出獄、安然而去、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 葆樂 曰:『吾 羅馬 人也、未經審訊、即公然被笞且下於獄。茲若輩乃欲私釋、有此理乎。請有司親來導我出獄。』
  • Nueva Versión Internacional - El carcelero, entonces, le informó a Pablo: —Los magistrados han ordenado que los suelte. Así que pueden irse. Vayan en paz.
  • 현대인의 성경 - 그래서 그 간수가 바울에게 “행정관들이 선생님을 놓아 주라고 했습니다. 이제 나와서 평안히 가십시오” 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Темничный страж сказал Павлу: – Начальники приказали освободить вас! Вы можете идти с миром!
  • Восточный перевод - Темничный страж сказал Паулу: – Начальники приказали освободить вас! Вы можете идти с миром!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Темничный страж сказал Паулу: – Начальники приказали освободить вас! Вы можете идти с миром!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Темничный страж сказал Павлусу: – Начальники приказали освободить вас! Вы можете идти с миром!
  • La Bible du Semeur 2015 - Celui-ci courut annoncer la nouvelle à Paul : Les magistrats m’ont donné ordre de vous remettre en liberté. Vous pouvez donc sortir maintenant et aller en paix.
  • リビングバイブル - そこで看守は、パウロに、「お二人とも自由の身です」と伝えました。
  • Nestle Aland 28 - ἀπήγγειλεν δὲ ὁ δεσμοφύλαξ τοὺς λόγους [τούτους] πρὸς τὸν Παῦλον ὅτι ἀπέσταλκαν οἱ στρατηγοὶ ἵνα ἀπολυθῆτε· νῦν οὖν ἐξελθόντες πορεύεσθε ἐν εἰρήνῃ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀπήγγειλεν δὲ ὁ δεσμοφύλαξ τοὺς λόγους πρὸς τὸν Παῦλον, ὅτι ἀπέσταλκαν οἱ στρατηγοὶ ἵνα ἀπολυθῆτε. νῦν οὖν ἐξελθόντες, πορεύεσθε ἐν εἰρήνῃ.
  • Nova Versão Internacional - O carcereiro disse a Paulo: “Os magistrados deram ordens para que você e Silas sejam libertados. Agora podem sair. Vão em paz”.
  • Hoffnung für alle - Der Gefängnisaufseher teilte das Paulus mit: »Die führenden Männer lassen euch sagen, dass ihr frei seid. Ihr könnt jetzt unbesorgt die Stadt verlassen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พัศดีบอกเปาโลว่า “คณะผู้ปกครองเมืองได้สั่งให้ปล่อยตัวท่านกับสิลาส บัดนี้เชิญท่านออกไปอย่างมีสันติสุขเถิด”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​คุม​บอก​เปาโล​ว่า “พวก​เจ้าหน้าที่​บังคับ​คดี​ได้​มี​คำ​สั่ง​ให้​ปล่อย​ท่าน​และ​สิลาส​ไป ท่าน​ออก​มา​เถิด และ​ไป​ได้​อย่าง​สันติสุข”
  • Thẩm Phán 18:6 - Thầy tế lễ đáp: “Các ông cứ an tâm, vì Chúa Hằng Hữu chăm sóc các ông trong chuyến đi này.”
  • 1 Sa-mu-ên 29:7 - Vì vậy, xin ngươi hãy về đi, để khỏi mất lòng họ.”
  • 1 Sa-mu-ên 20:42 - Giô-na-than nói với Đa-vít: “Chúc anh đi bình an. Vì chúng ta đã nhân danh Chúa thề nguyện, xin Ngài chứng giám cho đôi bên, giữa anh và tôi, giữa con cháu anh và con cháu tôi muôn đời.” Vậy Đa-vít ra đi, còn Giô-na-than trở vào thành.
  • 1 Sa-mu-ên 1:17 - Hê-li nói: “Chúc chị bình an! Cầu Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên ban cho chị những điều chị thỉnh cầu.”
  • Xuất Ai Cập 4:18 - Môi-se trở về nhà, thưa với ông gia mình là Giê-trô: “Xin cha cho con trở lại Ai Cập thăm anh em con, chẳng biết họ sống chết ra sao.” Giê-trô đáp: “Chúc con đi bình an.”
  • Mác 5:34 - Chúa nói với bà: “Con ơi, đức tin con đã chữa cho con lành. Con về nhà bình an, mạnh khỏe.”
  • 2 Các Vua 5:19 - Ê-li-sê nói: “Chúc ông về bình an.” Na-a-man lên đường trở về.
  • Giăng 14:27 - Ta để lại cho các con sự bình an trong tâm hồn. Ta ban cho các con sự bình an, chẳng phải sự bình an của trần gian cho. Lòng các con đừng bối rối, sợ hãi.
  • 1 Sa-mu-ên 25:35 - Rồi Đa-vít nhận những quà biếu và nói: “Bà an tâm về đi. Tôi nghe lời bà, chấp nhận điều bà thỉnh cầu.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:27 - Giám ngục thức giấc, thấy các cửa ngục đều mở, tưởng các tù nhân đã trốn thoát nên ông rút gươm tự sát,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:33 - Hai người ở tại An-ti-ốt ít lâu rồi anh em tiễn họ về Hội Thánh Giê-ru-sa-lem.
圣经
资源
计划
奉献