Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi đến ngang My-si-a, họ định vào xứ Bi-thi-ni nhưng Thánh Linh của Chúa Giê-xu không cho phép,
  • 新标点和合本 - 到了每西亚的边界,他们想要往庇推尼去,耶稣的灵却不许。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 到了每西亚的边界,他们想要往庇推尼去,耶稣的灵却不许。
  • 和合本2010(神版-简体) - 到了每西亚的边界,他们想要往庇推尼去,耶稣的灵却不许。
  • 当代译本 - 来到每西亚的边界,正要进入庇推尼地区,耶稣的灵还是不许。
  • 圣经新译本 - 他们来到每西亚边境,想要去庇推尼,耶稣的灵也不许。
  • 中文标准译本 - 他们来到密细亚地区的边界,试着要往比提尼亚省去,可是耶稣的灵 不允许。
  • 现代标点和合本 - 到了每西亚的边界,他们想要往庇推尼去,耶稣的灵却不许。
  • 和合本(拼音版) - 到了每西亚的边界,他们想要往庇推尼去,耶稣的灵却不许。
  • New International Version - When they came to the border of Mysia, they tried to enter Bithynia, but the Spirit of Jesus would not allow them to.
  • New International Reader's Version - They came to the border of Mysia. From there they tried to enter Bithynia. But the Spirit of Jesus would not let them.
  • English Standard Version - And when they had come up to Mysia, they attempted to go into Bithynia, but the Spirit of Jesus did not allow them.
  • New Living Translation - Then coming to the borders of Mysia, they headed north for the province of Bithynia, but again the Spirit of Jesus did not allow them to go there.
  • Christian Standard Bible - When they came to Mysia, they tried to go into Bithynia, but the Spirit of Jesus did not allow them.
  • New American Standard Bible - and after they came to Mysia, they were trying to go into Bithynia, and the Spirit of Jesus did not allow them;
  • New King James Version - After they had come to Mysia, they tried to go into Bithynia, but the Spirit did not permit them.
  • Amplified Bible - and after they came to Mysia, they tried to go into Bithynia, but the Spirit of Jesus did not permit them;
  • American Standard Version - and when they were come over against Mysia, they assayed to go into Bithynia; and the Spirit of Jesus suffered them not;
  • King James Version - After they were come to Mysia, they assayed to go into Bithynia: but the Spirit suffered them not.
  • New English Translation - When they came to Mysia, they attempted to go into Bithynia, but the Spirit of Jesus did not allow them to do this,
  • World English Bible - When they had come opposite Mysia, they tried to go into Bithynia, but the Spirit didn’t allow them.
  • 新標點和合本 - 到了每西亞的邊界,他們想要往庇推尼去,耶穌的靈卻不許。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 到了每西亞的邊界,他們想要往庇推尼去,耶穌的靈卻不許。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 到了每西亞的邊界,他們想要往庇推尼去,耶穌的靈卻不許。
  • 當代譯本 - 來到每西亞的邊界,正要進入庇推尼地區,耶穌的靈還是不許。
  • 聖經新譯本 - 他們來到每西亞邊境,想要去庇推尼,耶穌的靈也不許。
  • 呂振中譯本 - 到了 每西亞 的邊界,他們嘗試着要往 庇推尼 去,耶穌的靈不容許;
  • 中文標準譯本 - 他們來到密細亞地區的邊界,試著要往比提尼亞省去,可是耶穌的靈 不允許。
  • 現代標點和合本 - 到了每西亞的邊界,他們想要往庇推尼去,耶穌的靈卻不許。
  • 文理和合譯本 - 至每西亞對境、欲往庇推尼、而耶穌之神不許、
  • 文理委辦譯本 - 遂至每西亞、欲往庇推尼、聖神不許、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遂至 每西亞 、欲往 比推尼 、聖神 有原文抄本作耶穌之神 不許、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 及抵 每西亞 境、欲赴 庇推尼 、而耶穌之神靈又不之許、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando llegaron cerca de Misia, intentaron pasar a Bitinia, pero el Espíritu de Jesús no se lo permitió.
  • 현대인의 성경 - 무시아에 이른 후에 비두니아로 가려고 하였으나 성령님이 그것을 허락하시지 않았다.
  • Новый Русский Перевод - Подойдя к границе с Мисией, они собрались идти в Вифинию, но Дух Иисуса не позволил им,
  • Восточный перевод - Подойдя к границе с Мизией, они собрались идти в Вифинию, но Дух Исы не позволил им,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Подойдя к границе с Мизией, они собрались идти в Вифинию, но Дух Исы не позволил им,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Подойдя к границе с Мизией, они собрались идти в Вифинию, но Дух Исо не позволил им,
  • La Bible du Semeur 2015 - Parvenus près de la Mysie , ils se proposaient d’aller en Bithynie ; mais, là encore, l’Esprit de Jésus s’opposa à leur projet.
  • リビングバイブル - それからムシヤとの境に沿って進み、北のビテニヤ地方に行こうとすると、またも聖霊に禁じられたのです。
  • Nestle Aland 28 - ἐλθόντες δὲ κατὰ τὴν Μυσίαν ἐπείραζον εἰς τὴν Βιθυνίαν πορευθῆναι, καὶ οὐκ εἴασεν αὐτοὺς τὸ πνεῦμα Ἰησοῦ·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐλθόντες δὲ κατὰ τὴν Μυσίαν, ἐπείραζον εἰς τὴν Βιθυνίαν πορευθῆναι, καὶ οὐκ εἴασεν αὐτοὺς τὸ Πνεῦμα Ἰησοῦ;
  • Nova Versão Internacional - Quando chegaram à fronteira da Mísia, tentaram entrar na Bitínia, mas o Espírito de Jesus os impediu.
  • Hoffnung für alle - Auch als sie in die Nähe von Mysien kamen und weiter nach Norden in die Provinz Bithynien reisen wollten, erlaubte es ihnen der Geist von Jesus nicht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อมาถึงชายแดนแคว้นมิเซียพวกเขาก็พยายามจะเข้าไปในแคว้นบิธีเนียแต่พระวิญญาณของพระเยซูไม่ทรงอนุญาต
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​คน​เหล่า​นั้น​มา​ถึง​เขต​แดน​แคว้น​มิเซีย​แล้ว ก็​ได้​พยายาม​เข้า​ไป​ยัง​แคว้น​บิธีเนีย แต่​พระ​วิญญาณ​ของ​พระ​เยซู​ไม่​อนุญาต​ให้​เข้า​ไป
交叉引用
  • 1 Phi-e-rơ 1:1 - Đây là thư của Phi-e-rơ, sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi các tín hữu sống tản lạc tại các tỉnh Bông-ty, Ga-la-ti, Cáp-ba-đốc, Tiểu Á, và Bi-thi-ni.
  • Phi-líp 1:19 - Vâng, tôi sẽ tiếp tục vui mừng vì biết rõ: Nhờ anh chị em cầu nguyện và nhờ Thánh Linh của Chúa Cứu Thế Giê-xu phù hộ, việc này sẽ trở thành ích lợi cho tôi.
  • 1 Phi-e-rơ 1:11 - Thánh Linh Chúa Cứu Thế trong lòng họ đã bảo họ viết trước những việc tương lai, như sự khổ nạn, hy sinh, và sống lại vinh quang của Chúa Cứu Thế. Trong khi viết, họ tự hỏi những việc đó bao giờ xảy ra và xảy ra trong hoàn cảnh nào.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:29 - Chúa Thánh Linh phán bảo Phi-líp: “Hãy tiến lên và đuổi theo xe đó!”
  • Ga-la-ti 4:6 - Vì chúng ta là con Đức Chúa Trời nên Ngài đã sai Thánh Linh của Chúa Cứu Thế ngự vào lòng chúng ta, giúp chúng ta gọi Đức Chúa Trời bằng Cha.
  • Rô-ma 8:9 - Tuy nhiên, anh chị em không sống theo bản tính tội lỗi, nhưng sống theo Chúa Thánh Linh vì Thánh Linh Đức Chúa Trời đang ngự trong lòng anh chị em. (Nên nhớ rằng người không có Thánh Linh của Chúa Cứu Thế dĩ nhiên không thuộc về Ngài.)
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi đến ngang My-si-a, họ định vào xứ Bi-thi-ni nhưng Thánh Linh của Chúa Giê-xu không cho phép,
  • 新标点和合本 - 到了每西亚的边界,他们想要往庇推尼去,耶稣的灵却不许。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 到了每西亚的边界,他们想要往庇推尼去,耶稣的灵却不许。
  • 和合本2010(神版-简体) - 到了每西亚的边界,他们想要往庇推尼去,耶稣的灵却不许。
  • 当代译本 - 来到每西亚的边界,正要进入庇推尼地区,耶稣的灵还是不许。
  • 圣经新译本 - 他们来到每西亚边境,想要去庇推尼,耶稣的灵也不许。
  • 中文标准译本 - 他们来到密细亚地区的边界,试着要往比提尼亚省去,可是耶稣的灵 不允许。
  • 现代标点和合本 - 到了每西亚的边界,他们想要往庇推尼去,耶稣的灵却不许。
  • 和合本(拼音版) - 到了每西亚的边界,他们想要往庇推尼去,耶稣的灵却不许。
  • New International Version - When they came to the border of Mysia, they tried to enter Bithynia, but the Spirit of Jesus would not allow them to.
  • New International Reader's Version - They came to the border of Mysia. From there they tried to enter Bithynia. But the Spirit of Jesus would not let them.
  • English Standard Version - And when they had come up to Mysia, they attempted to go into Bithynia, but the Spirit of Jesus did not allow them.
  • New Living Translation - Then coming to the borders of Mysia, they headed north for the province of Bithynia, but again the Spirit of Jesus did not allow them to go there.
  • Christian Standard Bible - When they came to Mysia, they tried to go into Bithynia, but the Spirit of Jesus did not allow them.
  • New American Standard Bible - and after they came to Mysia, they were trying to go into Bithynia, and the Spirit of Jesus did not allow them;
  • New King James Version - After they had come to Mysia, they tried to go into Bithynia, but the Spirit did not permit them.
  • Amplified Bible - and after they came to Mysia, they tried to go into Bithynia, but the Spirit of Jesus did not permit them;
  • American Standard Version - and when they were come over against Mysia, they assayed to go into Bithynia; and the Spirit of Jesus suffered them not;
  • King James Version - After they were come to Mysia, they assayed to go into Bithynia: but the Spirit suffered them not.
  • New English Translation - When they came to Mysia, they attempted to go into Bithynia, but the Spirit of Jesus did not allow them to do this,
  • World English Bible - When they had come opposite Mysia, they tried to go into Bithynia, but the Spirit didn’t allow them.
  • 新標點和合本 - 到了每西亞的邊界,他們想要往庇推尼去,耶穌的靈卻不許。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 到了每西亞的邊界,他們想要往庇推尼去,耶穌的靈卻不許。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 到了每西亞的邊界,他們想要往庇推尼去,耶穌的靈卻不許。
  • 當代譯本 - 來到每西亞的邊界,正要進入庇推尼地區,耶穌的靈還是不許。
  • 聖經新譯本 - 他們來到每西亞邊境,想要去庇推尼,耶穌的靈也不許。
  • 呂振中譯本 - 到了 每西亞 的邊界,他們嘗試着要往 庇推尼 去,耶穌的靈不容許;
  • 中文標準譯本 - 他們來到密細亞地區的邊界,試著要往比提尼亞省去,可是耶穌的靈 不允許。
  • 現代標點和合本 - 到了每西亞的邊界,他們想要往庇推尼去,耶穌的靈卻不許。
  • 文理和合譯本 - 至每西亞對境、欲往庇推尼、而耶穌之神不許、
  • 文理委辦譯本 - 遂至每西亞、欲往庇推尼、聖神不許、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遂至 每西亞 、欲往 比推尼 、聖神 有原文抄本作耶穌之神 不許、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 及抵 每西亞 境、欲赴 庇推尼 、而耶穌之神靈又不之許、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando llegaron cerca de Misia, intentaron pasar a Bitinia, pero el Espíritu de Jesús no se lo permitió.
  • 현대인의 성경 - 무시아에 이른 후에 비두니아로 가려고 하였으나 성령님이 그것을 허락하시지 않았다.
  • Новый Русский Перевод - Подойдя к границе с Мисией, они собрались идти в Вифинию, но Дух Иисуса не позволил им,
  • Восточный перевод - Подойдя к границе с Мизией, они собрались идти в Вифинию, но Дух Исы не позволил им,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Подойдя к границе с Мизией, они собрались идти в Вифинию, но Дух Исы не позволил им,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Подойдя к границе с Мизией, они собрались идти в Вифинию, но Дух Исо не позволил им,
  • La Bible du Semeur 2015 - Parvenus près de la Mysie , ils se proposaient d’aller en Bithynie ; mais, là encore, l’Esprit de Jésus s’opposa à leur projet.
  • リビングバイブル - それからムシヤとの境に沿って進み、北のビテニヤ地方に行こうとすると、またも聖霊に禁じられたのです。
  • Nestle Aland 28 - ἐλθόντες δὲ κατὰ τὴν Μυσίαν ἐπείραζον εἰς τὴν Βιθυνίαν πορευθῆναι, καὶ οὐκ εἴασεν αὐτοὺς τὸ πνεῦμα Ἰησοῦ·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐλθόντες δὲ κατὰ τὴν Μυσίαν, ἐπείραζον εἰς τὴν Βιθυνίαν πορευθῆναι, καὶ οὐκ εἴασεν αὐτοὺς τὸ Πνεῦμα Ἰησοῦ;
  • Nova Versão Internacional - Quando chegaram à fronteira da Mísia, tentaram entrar na Bitínia, mas o Espírito de Jesus os impediu.
  • Hoffnung für alle - Auch als sie in die Nähe von Mysien kamen und weiter nach Norden in die Provinz Bithynien reisen wollten, erlaubte es ihnen der Geist von Jesus nicht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อมาถึงชายแดนแคว้นมิเซียพวกเขาก็พยายามจะเข้าไปในแคว้นบิธีเนียแต่พระวิญญาณของพระเยซูไม่ทรงอนุญาต
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​คน​เหล่า​นั้น​มา​ถึง​เขต​แดน​แคว้น​มิเซีย​แล้ว ก็​ได้​พยายาม​เข้า​ไป​ยัง​แคว้น​บิธีเนีย แต่​พระ​วิญญาณ​ของ​พระ​เยซู​ไม่​อนุญาต​ให้​เข้า​ไป
  • 1 Phi-e-rơ 1:1 - Đây là thư của Phi-e-rơ, sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi các tín hữu sống tản lạc tại các tỉnh Bông-ty, Ga-la-ti, Cáp-ba-đốc, Tiểu Á, và Bi-thi-ni.
  • Phi-líp 1:19 - Vâng, tôi sẽ tiếp tục vui mừng vì biết rõ: Nhờ anh chị em cầu nguyện và nhờ Thánh Linh của Chúa Cứu Thế Giê-xu phù hộ, việc này sẽ trở thành ích lợi cho tôi.
  • 1 Phi-e-rơ 1:11 - Thánh Linh Chúa Cứu Thế trong lòng họ đã bảo họ viết trước những việc tương lai, như sự khổ nạn, hy sinh, và sống lại vinh quang của Chúa Cứu Thế. Trong khi viết, họ tự hỏi những việc đó bao giờ xảy ra và xảy ra trong hoàn cảnh nào.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:29 - Chúa Thánh Linh phán bảo Phi-líp: “Hãy tiến lên và đuổi theo xe đó!”
  • Ga-la-ti 4:6 - Vì chúng ta là con Đức Chúa Trời nên Ngài đã sai Thánh Linh của Chúa Cứu Thế ngự vào lòng chúng ta, giúp chúng ta gọi Đức Chúa Trời bằng Cha.
  • Rô-ma 8:9 - Tuy nhiên, anh chị em không sống theo bản tính tội lỗi, nhưng sống theo Chúa Thánh Linh vì Thánh Linh Đức Chúa Trời đang ngự trong lòng anh chị em. (Nên nhớ rằng người không có Thánh Linh của Chúa Cứu Thế dĩ nhiên không thuộc về Ngài.)
圣经
资源
计划
奉献