逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì ông đề cập những chuyện mới lạ nên chúng tôi muốn biết ý nghĩa ra sao.”
- 新标点和合本 - 因为你有些奇怪的事传到我们耳中,我们愿意知道这些事是什么意思。”(
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为你有些奇怪的事传到我们耳中,我们想知道这些事是什么意思。”
- 和合本2010(神版-简体) - 因为你有些奇怪的事传到我们耳中,我们想知道这些事是什么意思。”
- 当代译本 - 你的言论听起来确实稀奇,我们很想知道个究竟。”
- 圣经新译本 - 因为你把一切新奇的事,传到我们耳中,我们愿意知道这些事是什么意思。”
- 中文标准译本 - 既然你带来了一些奇怪的事,传到我们耳中,那么我们想知道这些事到底是什么意思。”
- 现代标点和合本 - 因为你有些奇怪的事传到我们耳中,我们愿意知道这些事是什么意思。”
- 和合本(拼音版) - 因为你有些奇怪的事传到我们耳中,我们愿意知道这些事是什么意思。”(
- New International Version - You are bringing some strange ideas to our ears, and we would like to know what they mean.”
- New International Reader's Version - You have some strange ideas we’ve never heard before. We would like to know what they mean.”
- English Standard Version - For you bring some strange things to our ears. We wish to know therefore what these things mean.”
- New Living Translation - “You are saying some rather strange things, and we want to know what it’s all about.”
- Christian Standard Bible - Because what you say sounds strange to us, and we want to know what these things mean.”
- New American Standard Bible - For you are bringing some strange things to our ears; so we want to know what these things mean.”
- New King James Version - For you are bringing some strange things to our ears. Therefore we want to know what these things mean.”
- Amplified Bible - For you are bringing some startling and strange things to our ears; so we want to know what they mean.”
- American Standard Version - For thou bringest certain strange things to our ears: we would know therefore what these things mean.
- King James Version - For thou bringest certain strange things to our ears: we would know therefore what these things mean.
- New English Translation - For you are bringing some surprising things to our ears, so we want to know what they mean.”
- World English Bible - For you bring certain strange things to our ears. We want to know therefore what these things mean.”
- 新標點和合本 - 因為你有些奇怪的事傳到我們耳中,我們願意知道這些事是甚麼意思。」(
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為你有些奇怪的事傳到我們耳中,我們想知道這些事是甚麼意思。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為你有些奇怪的事傳到我們耳中,我們想知道這些事是甚麼意思。」
- 當代譯本 - 你的言論聽起來確實稀奇,我們很想知道個究竟。」
- 聖經新譯本 - 因為你把一切新奇的事,傳到我們耳中,我們願意知道這些事是甚麼意思。”
- 呂振中譯本 - 你把一些令人奇怪的事傳到我們耳中;因此我們想要知道這些事是甚麼意思。』(
- 中文標準譯本 - 既然你帶來了一些奇怪的事,傳到我們耳中,那麼我們想知道這些事到底是什麼意思。」
- 現代標點和合本 - 因為你有些奇怪的事傳到我們耳中,我們願意知道這些事是什麼意思。」
- 文理和合譯本 - 爾以異聞入我耳、故我儕欲知其意焉、
- 文理委辦譯本 - 爾有異聞入我耳、我儕欲知其意、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾有異聞傳入我耳、我儕欲知其何意、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋爾所傳者、在吾人耳中、實屬異聞、頗欲一明其旨。』
- Nueva Versión Internacional - Porque nos viene usted con ideas que nos suenan extrañas, y queremos saber qué significan.
- 현대인의 성경 - 당신이 이상한 것을 우리에게 전해 주었으므로 우리는 그것이 무슨 뜻인지 알고 싶소.”
- Новый Русский Перевод - Ты говоришь о чем-то странном, и нам хотелось бы знать, что все это значит.
- Восточный перевод - Ты говоришь о чём-то странном, и нам хотелось бы знать, что всё это значит.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты говоришь о чём-то странном, и нам хотелось бы знать, что всё это значит.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты говоришь о чём-то странном, и нам хотелось бы знать, что всё это значит.
- La Bible du Semeur 2015 - Les propos que tu tiens sonnent de façon bien étrange à nos oreilles. Nous désirons savoir ce qu’ils veulent dire. (
- リビングバイブル - 何やら珍しいことをおっしゃっているようで、とても興味があるのです。」
- Nestle Aland 28 - ξενίζοντα γάρ τινα εἰσφέρεις εἰς τὰς ἀκοὰς ἡμῶν· βουλόμεθα οὖν γνῶναι τίνα θέλει ταῦτα εἶναι.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ξενίζοντα γάρ τινα εἰσφέρεις εἰς τὰς ἀκοὰς ἡμῶν. βουλόμεθα οὖν γνῶναι τίνα θέλει ταῦτα εἶναι.
- Nova Versão Internacional - Você está nos apresentando algumas ideias estranhas, e queremos saber o que elas significam”.
- Hoffnung für alle - »Was wir von dir hören, ist alles neu und fremd für uns«, erklärten sie Paulus. »Wir möchten gern Genaueres darüber wissen.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านนำความคิดแปลกๆ เข้ามา เราเลยอยากรู้ว่าสิ่งเหล่านี้มีความหมายอย่างไร”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราได้ยินความคิดเห็นแปลกประหลาดจากสิ่งที่ท่านพูดมา และเราอยากทราบว่าสิ่งเหล่านี้มีความหมายว่าอย่างไร”
交叉引用
- Giăng 7:35 - Các nhà lãnh đạo Do Thái bảo nhau: “Ông ấy đi đâu mà tìm không được? Hay ông ấy định ra nước ngoài giảng đạo cho người Do Thái di cư hoặc truyền giáo cho người Hy Lạp?
- Giăng 7:36 - Câu: ‘Các người có tìm Ta cũng không gặp,’ và ‘Các người không thể đến nơi Ta ở’ có ẩn ý gì?”
- Giăng 6:60 - Nhiều môn đệ phàn nàn: “Lời dạy này khó quá. Ai có thể chấp nhận được?”
- Mác 10:24 - Nghe lời ấy, các môn đệ đều ngạc nhiên. Chúa Giê-xu dạy tiếp: “Này các con, người nào cậy mình giàu có, rất khó vào Nước của Đức Chúa Trời.
- Mác 10:25 - Lạc đà chui qua lỗ kim còn dễ hơn người giàu vào Nước của Đức Chúa Trời!”
- Mác 10:26 - Các môn đệ đều sững sờ: “Vậy thì ai được cứu?”
- 1 Cô-rinh-tô 1:23 - chúng ta luôn luôn truyền giảng Chúa Cứu Thế chịu đóng đinh trên cậy thập tự. Điều này người Do Thái cho là sỉ nhục trong khi các dân tộc khác coi như khờ dại.
- 1 Cô-rinh-tô 1:18 - Đối với người vô tín, Đạo thập tự giá chỉ là khờ dại, nhưng đối với chúng ta là người được cứu rỗi thì đó là quyền năng Đức Chúa Trời.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:12 - Mọi người kinh ngạc, bối rối hỏi nhau: “Việc này có nghĩa gì đây?”
- 1 Cô-rinh-tô 2:14 - Người không có thuộc linh không thể nhận lãnh chân lý từ Thánh Linh của Đức Chúa Trời. Đó chỉ coi như chuyện khờ dại và họ không thể hiểu được, vì chỉ những người thuộc linh mới hiểu giá trị của Chúa Thánh Linh.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:17 - Phi-e-rơ rất phân vân. Ý nghĩa khải tượng ấy là gì? Vừa lúc đó người nhà Cọt-nây tìm đến nhà của Si-môn. Họ đứng ngoài cổng
- Hê-bơ-rơ 5:11 - Tôi định khai triển vấn đề này, nhưng vì anh chị em chậm hiểu nên rất khó giải thích.
- Mác 9:10 - Các môn đệ vâng lời Chúa, nhưng bàn cãi với nhau “sống lại từ cõi chết” có nghĩa gì?
- Ma-thi-ơ 19:23 - Chúa Giê-xu phán với các môn đệ: “Người giàu vào Nước Trời thật khó!
- Ma-thi-ơ 19:24 - Ta cho các con biết, lạc đà chui qua lỗ kim còn dễ hơn người giàu vào Nước của Đức Chúa Trời!”
- Ma-thi-ơ 19:25 - Nghe Chúa dạy, các môn đệ đều kinh ngạc: “Vậy thì ai được cứu?”
- 1 Phi-e-rơ 4:4 - Dĩ nhiên, các bạn cũ vô cùng ngạc nhiên khi thấy anh chị em không còn nhập bọn với họ trong các cuộc ăn chơi trụy lạc, nên cười chê, nhạo báng anh chị em.
- Ô-sê 8:12 - Dù Ta ban cho chúng tất cả luật pháp Ta, chúng cũng chẳng thèm để ý quan tâm.