逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Khi đi khắp thành phố, tôi thấy một bàn thờ khắc dòng chữ: ‘Thờ Thần Không Biết.’ Thần quý vị không biết mà vẫn thờ kính đó chính là Thần tôi đang truyền giảng.
- 新标点和合本 - 我游行的时候,观看你们所敬拜的,遇见一座坛,上面写着‘未识之神’。你们所不认识而敬拜的,我现在告诉你们。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我到处走走的时候,仔细观察你们所敬拜的,发现一座坛,上面写着‘献给未识之神明’。你们所不认识而敬拜的,我现在向你们宣告:
- 和合本2010(神版-简体) - 我到处走走的时候,仔细观察你们所敬拜的,发现一座坛,上面写着‘献给未识之神明’。你们所不认识而敬拜的,我现在向你们宣告:
- 当代译本 - 我在街上走的时候,观察了你们所敬拜的对象,发现一座祭坛上面写着‘献给未知之神’。这位你们不认识却在敬拜的神,我现在介绍给你们。
- 圣经新译本 - 我走路的时候,仔细看你们所敬拜的,发现有一座坛,上面写着‘献给不认识的神’。我现在把你们不认识而敬拜的这位神,传给你们。
- 中文标准译本 - 因为我边走边观察你们所敬拜的,发现一座祭坛上刻着‘献给不认识的神’;那么,我把你们所不认识而敬拜的这一位,现在传讲给你们。
- 现代标点和合本 - 我游行的时候,观看你们所敬拜的,遇见一座坛,上面写着‘未识之神’。你们所不认识而敬拜的,我现在告诉你们。
- 和合本(拼音版) - 我游行的时候,观看你们所敬拜的,遇见一座坛,上面写着‘未识之神’。你们所不认识而敬拜的,我现在告诉你们:
- New International Version - For as I walked around and looked carefully at your objects of worship, I even found an altar with this inscription: to an unknown god. So you are ignorant of the very thing you worship—and this is what I am going to proclaim to you.
- New International Reader's Version - As I walked around, I looked carefully at the things you worship. I even found an altar with to an unknown god written on it. So you don’t know what you are worshiping. Now I am going to tell you about this ‘unknown god.’
- English Standard Version - For as I passed along and observed the objects of your worship, I found also an altar with this inscription: ‘To the unknown god.’ What therefore you worship as unknown, this I proclaim to you.
- New Living Translation - for as I was walking along I saw your many shrines. And one of your altars had this inscription on it: ‘To an Unknown God.’ This God, whom you worship without knowing, is the one I’m telling you about.
- Christian Standard Bible - For as I was passing through and observing the objects of your worship, I even found an altar on which was inscribed, ‘To an Unknown God.’ Therefore, what you worship in ignorance, this I proclaim to you.
- New American Standard Bible - For while I was passing through and examining the objects of your worship, I also found an altar with this inscription, ‘TO AN UNKNOWN GOD.’ Therefore, what you worship in ignorance, this I proclaim to you.
- New King James Version - for as I was passing through and considering the objects of your worship, I even found an altar with this inscription: TO THE UNKNOWN GOD. Therefore, the One whom you worship without knowing, Him I proclaim to you:
- Amplified Bible - Now as I was going along and carefully looking at your objects of worship, I came to an altar with this inscription: ‘TO AN UNKNOWN GOD.’ Therefore what you already worship as unknown, this I proclaim to you.
- American Standard Version - For as I passed along, and observed the objects of your worship, I found also an altar with this inscription, TO AN UNKNOWN GOD. What therefore ye worship in ignorance, this I set forth unto you.
- King James Version - For as I passed by, and beheld your devotions, I found an altar with this inscription, TO THE UNKNOWN GOD. Whom therefore ye ignorantly worship, him declare I unto you.
- New English Translation - For as I went around and observed closely your objects of worship, I even found an altar with this inscription: ‘To an unknown god.’ Therefore what you worship without knowing it, this I proclaim to you.
- World English Bible - For as I passed along and observed the objects of your worship, I also found an altar with this inscription: ‘TO AN UNKNOWN GOD.’ What therefore you worship in ignorance, I announce to you.
- 新標點和合本 - 我遊行的時候,觀看你們所敬拜的,遇見一座壇,上面寫着『未識之神』。你們所不認識而敬拜的,我現在告訴你們。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我到處走走的時候,仔細觀察你們所敬拜的,發現一座壇,上面寫着『獻給未識之神明』。你們所不認識而敬拜的,我現在向你們宣告:
- 和合本2010(神版-繁體) - 我到處走走的時候,仔細觀察你們所敬拜的,發現一座壇,上面寫着『獻給未識之神明』。你們所不認識而敬拜的,我現在向你們宣告:
- 當代譯本 - 、我在街上走的時候,觀察了你們所敬拜的對象,發現一座祭壇上面寫著『獻給未知之神』。這位你們不認識卻在敬拜的神,我現在介紹給你們。
- 聖經新譯本 - 我走路的時候,仔細看你們所敬拜的,發現有一座壇,上面寫著‘獻給不認識的神’。我現在把你們不認識而敬拜的這位神,傳給你們。
- 呂振中譯本 - 因為我走遍各處的時候,留心看你們所敬拜的,居然遇見一座壇、上面寫着說:「獻與不認識的神」。那麼你們所不認識而敬拜的,我把這個傳布給你們。
- 中文標準譯本 - 因為我邊走邊觀察你們所敬拜的,發現一座祭壇上刻著『獻給不認識的神』;那麼,我把你們所不認識而敬拜的這一位,現在傳講給你們。
- 現代標點和合本 - 我遊行的時候,觀看你們所敬拜的,遇見一座壇,上面寫著『未識之神』。你們所不認識而敬拜的,我現在告訴你們。
- 文理和合譯本 - 適遊行時、觀爾所拜者、遇一壇、書曰、未識之神、爾所未識而崇拜者、我明告爾、
- 文理委辦譯本 - 我方行遊、見爾所拜、遇一壇、書曰、未識之上帝、爾所未識而崇奉者、我為爾告之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我適遊行、欲觀爾所崇拜者、遇一祭壇、上刻曰、未識之主、爾所未識而崇拜者、今我告爾、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋吾嘗閒步街頭、一覽爾所崇拜之對象、偶值一壇、上書「獻於未識之神。」茲吾欲揭示於爾者、正爾所未識而敬事者也。
- Nueva Versión Internacional - Al pasar y fijarme en sus lugares sagrados, encontré incluso un altar con esta inscripción: A un dios desconocido. Pues bien, eso que ustedes adoran como algo desconocido es lo que yo les anuncio.
- 현대인의 성경 - 내가 이리저리 다니며 여러분의 예배처를 살피다가 ‘알지 못하는 신에게’ 라고 새긴 제단도 보았습니다. 그래서 여러분이 지금까지 모르고 예배해 온 그 신을 내가 알려 주겠습니다.
- Новый Русский Перевод - Я ходил вокруг и внимательно осматривал ваши святыни. На одном из жертвенников было написано: «НЕИЗВЕСТНОМУ БОГУ». Этого неизвестного Бога, Которого вы почитаете, даже не зная, Кто Он такой, я и возвещаю вам.
- Восточный перевод - Я ходил вокруг и внимательно осматривал ваши святыни. На одном из жертвенников было написано: Неизвестному богу. Этого неизвестного Бога, Которого вы почитаете, даже не зная Кто Он Такой, я и возвещаю вам.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я ходил вокруг и внимательно осматривал ваши святыни. На одном из жертвенников было написано: Неизвестному богу. Этого неизвестного Бога, Которого вы почитаете, даже не зная Кто Он Такой, я и возвещаю вам.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я ходил вокруг и внимательно осматривал ваши святыни. На одном из жертвенников было написано: Неизвестному богу. Этого неизвестного Бога, Которого вы почитаете, даже не зная Кто Он Такой, я и возвещаю вам.
- La Bible du Semeur 2015 - En effet, en parcourant les rues de votre ville et en examinant vos monuments sacrés, j’ai même découvert un autel qui porte cette inscription : A un dieu inconnu . Ce que vous révérez ainsi sans le connaître, je viens vous l’annoncer.
- リビングバイブル - 町を歩けば、必ず多くの祭壇が目にとまります。ところで、その中に、『知られない神に』と刻まれたものがありました。あなたがたは、この神様がどういうお方かも知らずに拝んでいるわけですが、私は今、この方のことをお話ししたいと思います。
- Nestle Aland 28 - διερχόμενος γὰρ καὶ ἀναθεωρῶν τὰ σεβάσματα ὑμῶν εὗρον καὶ βωμὸν ἐν ᾧ ἐπεγέγραπτο· Ἀγνώστῳ θεῷ. ὃ οὖν ἀγνοοῦντες εὐσεβεῖτε, τοῦτο ἐγὼ καταγγέλλω ὑμῖν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - διερχόμενος γὰρ καὶ ἀναθεωρῶν τὰ σεβάσματα ὑμῶν, εὗρον καὶ βωμὸν ἐν ᾧ ἐπεγέγραπτο, ἀγνώστῳ Θεῷ. ὃ οὖν ἀγνοοῦντες εὐσεβεῖτε, τοῦτο ἐγὼ καταγγέλλω ὑμῖν.
- Nova Versão Internacional - pois, andando pela cidade, observei cuidadosamente seus objetos de culto e encontrei até um altar com esta inscrição: AO DEUS DESCONHECIDO. Ora, o que vocês adoram, apesar de não conhecerem, eu lhes anuncio.
- Hoffnung für alle - denn als ich durch eure Stadt ging und mir eure Heiligtümer ansah, da habe ich sogar einen Altar gefunden, auf dem stand: ›Für einen unbekannten Gott.‹ Diesen Gott, den ihr verehrt, ohne ihn zu kennen, möchte ich euch nun bekannt machen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะขณะที่ข้าพเจ้าเดินไปทั่วและได้สังเกตดูสิ่งที่ท่านนมัสการข้าพเจ้าถึงกับพบแท่นบูชาแท่นหนึ่งที่มีคำจารึกไว้ว่า ‘แด่พระเจ้าที่ไม่รู้จัก’ บัดนี้ข้าพเจ้ามาประกาศแก่ท่านถึงสิ่งที่ท่านนมัสการทั้งที่ไม่รู้จัก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าได้เดินดูรอบๆ และเห็นสิ่งที่ท่านนมัสการ ข้าพเจ้ายังพบแท่นนมัสการแห่งหนึ่งซึ่งมีคำจารึกไว้ว่า ‘แด่พระเจ้าที่ไม่รู้จัก’ ฉะนั้นข้าพเจ้าจะประกาศให้ท่านทราบถึงผู้ที่ท่านไม่รู้จัก แต่ยังนมัสการอยู่
交叉引用
- 1 Ti-mô-thê 1:17 - Nguyện Vua muôn đời, bất diệt, vô hình, là Đức Chúa Trời duy nhất được vinh dự và vinh quang đời đời vô cùng. A-men.
- Ê-phê-sô 2:12 - Đừng quên rằng thuở ấy anh chị em sống xa cách Chúa Cứu Thế, đối nghịch với đoàn thể con dân của Đức Chúa Trời, không được Đức Chúa Trời hứa hẹn bảo đảm gì cả. Giữa cuộc đời, anh chị em sống không hy vọng, không Đức Chúa Trời,
- Thi Thiên 50:21 - Ngươi tác hại người khi Ta thinh lặng; ngươi tưởng Ta bỏ mặc làm ngơ. Nhưng đến ngày Ta sẽ quở phạt, đặt cáo trạng ngay trước mặt ngươi.
- Thi Thiên 147:20 - Chúa không làm như thế cho dân tộc nào khác; Họ không biết các luật lệ của Ngài. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
- 2 Cô-rinh-tô 4:4 - Vì Sa-tan, thần của đời này đã làm mờ tối tâm trí người vô tín, khiến họ không nhìn thấy ánh sáng Phúc Âm, không hiểu lời truyền giảng về vinh quang Chúa Cứu Thế, là hiện thân của Đức Chúa Trời.
- 2 Cô-rinh-tô 4:5 - Chúng tôi không rêu rao tài đức của mình, nhưng truyền giảng Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa, và chúng tôi làm đầy tớ cho anh chị em.
- 2 Cô-rinh-tô 4:6 - Đức Chúa Trời đã truyền bảo ánh sáng phải soi chiếu trong cõi tối tăm, nên Ngài soi sáng lòng chúng tôi, giúp chúng tôi hiểu được vinh quang Đức Chúa Trời hằng sáng rực trên gương mặt Chúa Cứu Thế.
- Rô-ma 1:20 - Từ khi sáng tạo trời đất, những đặc tính vô hình của Đức Chúa Trời—tức là quyền năng vô tận và bản tính thần tính—đã hiển nhiên trước mắt mọi người, ai cũng có thể nhận thấy nhờ những vật hữu hình, nên họ không còn lý do để không biết Đức Chúa Trời.
- Rô-ma 1:21 - Dù biết Đức Chúa Trời nhưng họ chẳng tôn vinh hay tri ân Ngài. Họ suy tư trong vòng lẩn quẩn, tâm hồn bị sa lầy trong bóng tối.
- Rô-ma 1:22 - Họ tự nhận là khôn ngoan nhưng hóa ra mê muội.
- Rô-ma 1:23 - Thay vì thờ phượng Đức Chúa Trời vinh quang hằng sống, họ tôn thờ thần tượng như con người hư nát, đến cả hình tượng chim, thú, hay loài bò sát.
- Rô-ma 1:24 - Vì thế, Đức Chúa Trời để mặc họ theo dục vọng, sa đắm vào sắc dục, làm ô nhục thân thể của nhau.
- Rô-ma 1:25 - Họ tráo đổi chân lý của Đức Chúa Trời bằng chuyện giả dối và thờ phượng tạo vật thay cho Tạo Hóa, là Đấng đáng được tôn thờ muôn đời! A-men.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:4 - Nó sẽ chống nghịch mọi thần linh, khuynh loát mọi thần thánh được người ta thờ phượng. Nó sẽ ngồi trong Đền Thờ Đức Chúa Trời, mạo nhận là Đức Chúa Trời.
- Rô-ma 1:28 - Vì họ từ chối, không chịu nhìn nhận Đức Chúa Trời, nên Ngài để mặc họ làm những việc hư đốn theo đầu óc sa đọa.
- 1 Cô-rinh-tô 1:21 - Vì thế gian chỉ cậy khôn ngoan riêng của mình, không nhờ khôn ngoan của Đức Chúa Trời để nhận biết Ngài nên Đức Chúa Trời vui lòng dùng lối truyền giảng có vẻ khờ dại của chúng ta để cứu rỗi những người tin nhận.
- 1 Giăng 5:20 - Chúng ta cũng biết Chúa Cứu Thế, Con Đức Chúa Trời, đã đến giúp chúng ta hiểu biết và tìm gặp Đức Chúa Trời Chân Thật. Hiện nay, chúng ta đang sống trong Đức Chúa Trời Chân Thật vì chúng ta ở trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Con Ngài, Ngài là Đức Chúa Trời Chân Thật và Nguồn Sống vĩnh cửu.
- Ma-thi-ơ 15:9 - Việc họ thờ phượng Ta thật vô ích, thay vì vâng giữ mệnh lệnh Ta, họ đem dạy luật lệ do họ đặt ra.’ ”
- Giăng 17:25 - Thưa Cha Công Chính, thế gian không biết Cha, nhưng Con biết; và những môn đệ này cũng biết Cha đã sai Con.
- Giăng 8:54 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu Ta tự đề cao thì chẳng vinh quang gì. Nhưng Cha Ta ban vinh dự cho Ta. Các người nói: ‘Ngài là Đức Chúa Trời chúng tôi,’
- 1 Cô-rinh-tô 8:5 - Dù người ta tin tưởng nhiều thần, nhiều chúa trên trời hay dưới đất.
- Giăng 17:3 - Họ được sống vĩnh cửu khi nhận biết Cha là Đức Chúa Trời chân thật duy nhất, và nhìn nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Ngài sai đến.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:30 - Trước kia loài người không biết Đức Chúa Trời, Ngài đã rộng lòng tha thứ, nhưng bây giờ Chúa truyền cho mọi người khắp thế giới phải ăn năn thờ phượng Ngài.
- Ga-la-ti 4:8 - Ngày trước, anh chị em không biết Đức Chúa Trời, nên đã làm nô lệ cho những thần linh giả tạo.
- Ga-la-ti 4:9 - Ngày nay, anh chị em đã tìm gặp Đức Chúa Trời, hay đúng hơn Đức Chúa Trời đã tìm gặp anh chị em, sao anh chị em còn quay lại làm nô lệ cho những giáo lý rỗng tuếch, vô dụng ấy?
- Giăng 4:22 - Người Sa-ma-ri không hiểu rõ sự thờ phượng, còn người Do Thái chúng tôi biết rõ, vì sự cứu rỗi nhân loại bắt đầu từ người Do Thái.