逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tìm không được, chúng lôi Gia-sôn và những tín hữu khác đến trước Hội Đồng thành phố và lớn tiếng tố cáo: “Mấy người này làm rối loạn thành phố!
- 新标点和合本 - 找不着他们,就把耶孙和几个弟兄拉到地方官那里,喊叫说:“那搅乱天下的也到这里来了,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 那些人找不着他们,就把耶孙和几个弟兄拉到地方官那里,喊叫着:“这些搅乱天下的人也到这里来了,
- 和合本2010(神版-简体) - 那些人找不着他们,就把耶孙和几个弟兄拉到地方官那里,喊叫着:“这些搅乱天下的人也到这里来了,
- 当代译本 - 他们找不到二人,就把耶孙和几个弟兄拉到当地官员面前,高喊:“那些搅乱天下的人到我们这里来了,
- 圣经新译本 - 搜索不到他们,就把耶孙和几个弟兄,拉到地方长官那里,喊叫着说:“这些扰乱天下的人,也到这里来了,
- 中文标准译本 - 可是找不到他们,就把耶森和几位弟兄拉到地方官们那里,喊叫说:“这些搅乱天下的,也来到这里,
- 现代标点和合本 - 找不着他们,就把耶孙和几个弟兄拉到地方官那里,喊叫说:“那搅乱天下的也到这里来了,
- 和合本(拼音版) - 找不着他们,就把耶孙和几个弟兄拉到地方官那里,喊叫说:“那搅乱天下的也到这里来了,
- New International Version - But when they did not find them, they dragged Jason and some other believers before the city officials, shouting: “These men who have caused trouble all over the world have now come here,
- New International Reader's Version - But they couldn’t find them. So they dragged Jason and some other believers to the city officials. “These men have caused trouble all over the world,” they shouted. “Now they have come here.
- English Standard Version - And when they could not find them, they dragged Jason and some of the brothers before the city authorities, shouting, “These men who have turned the world upside down have come here also,
- New Living Translation - Not finding them there, they dragged out Jason and some of the other believers instead and took them before the city council. “Paul and Silas have caused trouble all over the world,” they shouted, “and now they are here disturbing our city, too.
- Christian Standard Bible - When they did not find them, they dragged Jason and some of the brothers before the city officials, shouting, “These men who have turned the world upside down have come here too,
- New American Standard Bible - When they did not find them, they began dragging Jason and some brothers before the city authorities, shouting, “These men who have upset the world have come here also;
- New King James Version - But when they did not find them, they dragged Jason and some brethren to the rulers of the city, crying out, “These who have turned the world upside down have come here too.
- Amplified Bible - But when they failed to find them, they dragged Jason and some brothers before the city authorities, shouting, “These men who have turned the world upside down have come here too;
- American Standard Version - And when they found them not, they dragged Jason and certain brethren before the rulers of the city, crying, These that have turned the world upside down are come hither also;
- King James Version - And when they found them not, they drew Jason and certain brethren unto the rulers of the city, crying, These that have turned the world upside down are come hither also;
- New English Translation - When they did not find them, they dragged Jason and some of the brothers before the city officials, screaming, “These people who have stirred up trouble throughout the world have come here too,
- World English Bible - When they didn’t find them, they dragged Jason and certain brothers before the rulers of the city, crying, “These who have turned the world upside down have come here also,
- 新標點和合本 - 找不着他們,就把耶孫和幾個弟兄拉到地方官那裏,喊叫說:「那攪亂天下的也到這裏來了,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 那些人找不着他們,就把耶孫和幾個弟兄拉到地方官那裏,喊叫着:「這些攪亂天下的人也到這裏來了,
- 和合本2010(神版-繁體) - 那些人找不着他們,就把耶孫和幾個弟兄拉到地方官那裏,喊叫着:「這些攪亂天下的人也到這裏來了,
- 當代譯本 - 他們找不到二人,就把耶孫和幾個弟兄拉到當地官員面前,高喊:「那些攪亂天下的人到我們這裡來了,
- 聖經新譯本 - 搜索不到他們,就把耶孫和幾個弟兄,拉到地方長官那裡,喊叫著說:“這些擾亂天下的人,也到這裡來了,
- 呂振中譯本 - 找不着他們,就把 耶孫 和幾個弟兄拖到眾城官那裏,呼喊着說:『這些攪亂天下的也到這裏來了!
- 中文標準譯本 - 可是找不到他們,就把耶森和幾位弟兄拉到地方官們那裡,喊叫說:「這些攪亂天下的,也來到這裡,
- 現代標點和合本 - 找不著他們,就把耶孫和幾個弟兄拉到地方官那裡,喊叫說:「那攪亂天下的也到這裡來了,
- 文理和合譯本 - 不遇、則曳耶孫、與數兄弟、至邑宰前、呼曰、擾亂天下者亦至此、
- 文理委辦譯本 - 不遇、則曳耶孫與數兄弟、送於邑宰、呼曰、有亂天下者至此、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 不遇、即曳 耶孫 與數兄弟、解至邑宰、呼曰、彼亂天下者、已至此、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 不得;乃曳 雅孫 及同道數人謁有司曰:『擾亂天下者來至此地、
- Nueva Versión Internacional - Pero, como no los encontraron, arrastraron a Jasón y a algunos otros hermanos ante las autoridades de la ciudad, gritando: «¡Estos que han trastornado el mundo entero han venido también acá,
- 현대인의 성경 - 그러나 그 사람들을 찾지 못하자 그들은 야손과 신자 몇 사람을 그 도시의 당국자들에게 끌고 가서 이렇게 말하였다. “세상을 온통 소란케 하던 사람들이 이 곳에도 왔는데
- Новый Русский Перевод - Не найдя их там, они потащили Иасона и других братьев к городским властям. – Эти люди устраивают беспорядки по всему миру, а сейчас пришли и сюда, – кричала толпа,
- Восточный перевод - Не найдя их там, они потащили Ясона и других братьев к городским властям. – Эти люди устраивают беспорядки по всему миру, а сейчас пришли и сюда, – кричала толпа, –
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не найдя их там, они потащили Ясона и других братьев к городским властям. – Эти люди устраивают беспорядки по всему миру, а сейчас пришли и сюда, – кричала толпа, –
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не найдя их там, они потащили Ясона и других братьев к городским властям. – Эти люди устраивают беспорядки по всему миру, а сейчас пришли и сюда, – кричала толпа, –
- La Bible du Semeur 2015 - Mais ils ne les trouvèrent pas. Alors ils emmenèrent Jason et quelques frères devant les magistrats de la ville. – Ces individus, criaient-ils, ont mis le monde entier sens dessus dessous. Et maintenant ils sont ici.
- リビングバイブル - しかし、当の二人が見つかりません。しかたなく、代わりにヤソンと数人の信者を役人のところに引っぱって行き、いかにも大げさに訴えました。「ご存じでしょうか。世界中をひっかき回してきたパウロとシラスが、今この町でも騒ぎを起こしているのを。
- Nestle Aland 28 - μὴ εὑρόντες δὲ αὐτοὺς ἔσυρον Ἰάσονα καί τινας ἀδελφοὺς ἐπὶ τοὺς πολιτάρχας βοῶντες ὅτι οἱ τὴν οἰκουμένην ἀναστατώσαντες οὗτοι καὶ ἐνθάδε πάρεισιν,
- unfoldingWord® Greek New Testament - μὴ εὑρόντες δὲ αὐτοὺς, ἔσυρον Ἰάσονα καί τινας ἀδελφοὺς ἐπὶ τοὺς πολιτάρχας βοῶντες, ὅτι οἱ τὴν οἰκουμένην ἀναστατώσαντες, οὗτοι καὶ ἐνθάδε πάρεισιν,
- Nova Versão Internacional - Contudo, não os achando, arrastaram Jasom e alguns outros irmãos para diante dos oficiais da cidade, gritando: “Esses homens, que têm causado alvoroço por todo o mundo, agora chegaram aqui,
- Hoffnung für alle - Paulus und Silas waren aber nicht im Haus, und deshalb schleppte man Jason und einige andere Christen vor die führenden Männer der Stadt. »Diese Kerle, die in der ganzen Welt Unruhe stiften«, schrien sie, »sind jetzt auch hierhergekommen
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เมื่อไม่พบก็ลากตัวยาโสนกับพวกพี่น้องบางคนมาพบเจ้าหน้าที่ของเมืองและร้องตะโกนว่า “คนพวกนี้ที่ได้สร้างปัญหามาทั่วโลก บัดนี้ได้มาที่นี่
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่เมื่อไม่พบจึงได้ฉุดกระชากยาโสน และพี่น้องบางคนออกไปหาเจ้าหน้าที่ประจำเมือง พลางตะโกนว่า “คนพวกนี้ได้ทำความยุ่งยากไปทั่วโลก แล้วบัดนี้ก็มาถึงที่นี่
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 6:12 - Họ sách động quần chúng, xúi giục các trưởng lão, các thầy dạy luật, rồi xông vào bắt Ê-tiên giải đến trước Hội Đồng Quốc Gia.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 6:13 - Những nhân chứng khai gian: “Người này luôn luôn xúc phạm Đền Thờ thánh và chống lại luật Môi-se.
- A-mốt 7:10 - A-ma-xia, là thầy tế lễ của thành Bê-tên, gửi thông điệp cho Giê-rô-bô-am, vua nước Ít-ra-ên: “A-mốt đang âm mưu chống lại vua ngay giữa dân tộc! Đất này không thể nào chịu nỗi những lời hắn nói.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 18:12 - Khi Ga-li-ôn làm tổng trấn A-chai, người Do Thái toa rập nhau bắt Phao-lô đưa ra tòa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 18:13 - Họ tố cáo Phao-lô vì đã “xúi giục dân chúng thờ lạy Đức Chúa Trời cách trái luật.”
- 1 Các Vua 18:17 - Khi thấy Ê-li, A-háp hỏi: “Có phải đây là người gây rối loạn cho Ít-ra-ên không?”
- 1 Các Vua 18:18 - Ê-li đáp: “Không phải tôi là người gây rối loạn Ít-ra-ên, nhưng chính vua và nhà cha vua, vì đã chối bỏ điều răn của Chúa, theo thờ thần Ba-anh.
- Xuất Ai Cập 3:8 - Ta xuống giải cứu họ khỏi ách nô lệ Ai Cập, đem họ đến một xứ tốt đẹp, bao la, phì nhiêu, tức là đất của người Ca-na-an, Hê-tít, A-mô-rít, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu hiện nay.
- Xuất Ai Cập 3:9 - Tiếng kêu van của người dân Ít-ra-ên đã thấu tận trời, và Ta đã rõ cách người Ai Cập áp bức dân Ta.
- Giê-rê-mi 38:2 - Ông từng nói: “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Mỗi người ở lại trong Giê-ru-sa-lem sẽ bị chết vì chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh, nhưng những ai đầu hàng quân Canh-đê sẽ thoát chết. Chiến lợi phẩm của họ là sự sống. Họ sẽ sống!’
- Giê-rê-mi 38:3 - Chúa Hằng Hữu còn phán: ‘Thành Giê-ru-sa-lem chắc chắn sẽ bị nạp vào tay đội quân của vua Ba-by-lôn, vua sẽ chiếm đóng thành.’”
- Giê-rê-mi 38:4 - Vậy nên, những vị quan này đến gặp vua và thưa rằng: “Muôn tâu, người này phải chết! Những điều hắn nói đã làm giảm nhuệ khí chiến đấu của quân đội đang trấn thủ thành, cũng như gây hoang mang cho dân chúng. Hắn là một kẻ phản bội!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 22:22 - Nghe Phao-lô nói đến đây, dân chúng nổi lên gào thét: “Giết nó đi! Nó không đáng sống nữa!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 22:23 - Họ reo hò, vất áo choàng, hất tung bụi đất lên trời.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 21:28 - Họ kêu gào: “Hỡi người Ít-ra-ên, giúp chúng tôi với! Tên này đi khắp nơi xúi giục mọi người phản nghịch dân tộc, luật pháp, và Đền Thờ. Nó còn đem cả người Hy Lạp vào đây, làm ô uế nơi thánh!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 21:29 - (Hôm trước, họ gặp Trô-phim, người Ê-phê-sô ở trong thành với Phao-lô, nên tưởng lầm ông đã đem Dân Ngoại vào Đền Thờ.)
- Công Vụ Các Sứ Đồ 21:30 - Cả thành phố đều náo loạn. Dân chúng đổ xô về Đền Thờ như thác lũ. Họ bắt Phao-lô, kéo ra khỏi Đền Thờ ngay lập tức các cửa Đền Thờ đóng lại.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 21:31 - Họ đang tìm cách giết Phao-lô, thì viên chỉ huy trung đoàn La Mã vừa nhận được tin cả thành Giê-ru-sa-lem nổi loạn.
- Ma-thi-ơ 24:14 - Phúc Âm Nước Trời phải được công bố khắp thế giới cho mọi dân tộc đều biết, rồi mới đến ngày tận thế.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 28:22 - Tuy nhiên chúng tôi mong được nghe anh trình bày những gì anh tin, vì chúng tôi biết Đạo này bị phản đối khắp nơi.”
- Lu-ca 23:5 - Nhưng họ cố buộc tội: “Người này sách động dân chúng khắp xứ Giu-đê, bắt đầu ở xứ Ga-li-lê, và bây giờ đến Giê-ru-sa-lem!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:19 - Những người chủ thấy không còn dùng cô để kiếm lợi được nữa, liền bắt Phao-lô và Si-la, đưa đến quảng trường.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:20 - Họ kéo hai ông đến trước các phán quan, vu cáo rằng: “Mấy người Do Thái này làm loạn trong thành phố chúng ta.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:21 - Họ xúi giục dân chúng làm những điều trái luật La Mã!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 24:5 - Chúng tôi nhận thấy tên này thật nguy hiểm, nó đi khắp nơi xúi giục người Do Thái nổi loạn chống chính quyền La Mã. Chính nó đứng lên làm thủ lĩnh phái Na-xa-rét.