Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - (cả người Do Thái và người nước ngoài theo đạo Do Thái), người Cơ-rết và A-rập. Tất cả chúng ta đều nghe họ dùng ngôn ngữ của chúng ta để nói về những việc kỳ diệu Đức Chúa Trời đã thực hiện!”
  • 新标点和合本 - 克里特和阿拉伯人,都听见他们用我们的乡谈,讲说 神的大作为。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 包括犹太人和皈依犹太教的人, 克里特人和阿拉伯人,都听见他们用我们的乡谈讲论上帝的大作为。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 包括犹太人和皈依犹太教的人, 克里特人和阿拉伯人,都听见他们用我们的乡谈讲论 神的大作为。”
  • 当代译本 - 克里特人和阿拉伯人。我们都听见他们在用我们各自的语言诉说上帝的大能作为!”
  • 圣经新译本 - 克里特人以及阿拉伯人,都听见他们用我们的语言,讲说 神的大作为。”
  • 中文标准译本 - 包括犹太人和入犹太教的人;克里特人和阿拉伯人。我们都听见他们用我们的语言述说神伟大的作为!”
  • 现代标点和合本 - 克里特和阿拉伯人,都听见他们用我们的乡谈,讲说神的大作为!”
  • 和合本(拼音版) - 克里特和阿拉伯人,都听见他们用我们的乡谈,讲说上帝的大作为。”
  • New International Version - (both Jews and converts to Judaism); Cretans and Arabs—we hear them declaring the wonders of God in our own tongues!”
  • New International Reader's Version - Some of the visitors are Jews. Others have accepted the Jewish faith. Also, Cretans and Arabs are here. We hear all these people speaking about God’s wonders in our own languages!”
  • English Standard Version - both Jews and proselytes, Cretans and Arabians—we hear them telling in our own tongues the mighty works of God.”
  • New Living Translation - (both Jews and converts to Judaism), Cretans, and Arabs. And we all hear these people speaking in our own languages about the wonderful things God has done!”
  • Christian Standard Bible - Cretans and Arabs — we hear them declaring the magnificent acts of God in our own tongues.”
  • New American Standard Bible - Cretans and Arabs—we hear them speaking in our own tongues of the mighty deeds of God.”
  • New King James Version - Cretans and Arabs—we hear them speaking in our own tongues the wonderful works of God.”
  • Amplified Bible - Cretans and Arabs—we all hear them speaking in our [native] tongues about the mighty works of God!”
  • American Standard Version - Cretans and Arabians, we hear them speaking in our tongues the mighty works of God.
  • King James Version - Cretans and Arabians, we do hear them speak in our tongues the wonderful works of God.
  • New English Translation - both Jews and proselytes, Cretans and Arabs – we hear them speaking in our own languages about the great deeds God has done!”
  • World English Bible - Cretans and Arabians: we hear them speaking in our languages the mighty works of God!”
  • 新標點和合本 - 克里特和阿拉伯人,都聽見他們用我們的鄉談,講說神的大作為。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 包括猶太人和皈依猶太教的人, 克里特人和阿拉伯人,都聽見他們用我們的鄉談講論上帝的大作為。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 包括猶太人和皈依猶太教的人, 克里特人和阿拉伯人,都聽見他們用我們的鄉談講論 神的大作為。」
  • 當代譯本 - 克里特人和阿拉伯人。我們都聽見他們在用我們各自的語言訴說上帝的大能作為!」
  • 聖經新譯本 - 克里特人以及阿拉伯人,都聽見他們用我們的語言,講說 神的大作為。”
  • 呂振中譯本 - 猶太 人和歸依 猶太 教的人、 革哩底 人和 亞拉伯 人、我們真地聽見他們是用我們自己的語言來講論上帝的大作為呀!』
  • 中文標準譯本 - 包括猶太人和入猶太教的人;克里特人和阿拉伯人。我們都聽見他們用我們的語言述說神偉大的作為!」
  • 現代標點和合本 - 克里特和阿拉伯人,都聽見他們用我們的鄉談,講說神的大作為!」
  • 文理和合譯本 - 革里底人、亞拉伯人、咸聞以己之方言、述上帝之大事焉、
  • 文理委辦譯本 - 又有革哩底 亞喇伯人、咸聽以我方言、述上帝大用焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 基利提 人、與 亞拉伯 人、咸聽其以我各處方言、述天主之大用、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 尚有 革哩底   阿拉伯 諸方人士;而各聞以其鄉音、稱道天主宏猷!』
  • Nueva Versión Internacional - judíos y prosélitos; cretenses y árabes: ¡todos por igual los oímos proclamar en nuestra propia lengua las maravillas de Dios!»
  • 현대인의 성경 - 유대인과 유대교로 개종한 이방인들도 있으며 또 크레테 사람과 아라비아 사람도 있는데 우리가 다 하나님의 놀라운 일을 각자 우리 말로 듣고 있지 않는가!”
  • Новый Русский Перевод - иудеи и обращенные в иудаизм, критяне и арабы, и все мы слышим, как они говорят о великих делах Божьих на наших языках!
  • Восточный перевод - критяне и арабы. И все мы слышим, как они говорят о великих делах Всевышнего на наших языках!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - критяне и арабы. И все мы слышим, как они говорят о великих делах Аллаха на наших языках!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - критяне и арабы. И все мы слышим, как они говорят о великих делах Всевышнего на наших языках!
  • La Bible du Semeur 2015 - nous venons de la Crète ou de l’Arabie, et pourtant chacun de nous les entend parler dans sa propre langue des choses merveilleuses que Dieu a accomplies !
  • リビングバイブル - それに、クレテ人やアラビヤ人もいる。それがどうだ。それぞれの出身地のことばで、神のすばらしい奇跡の話を聞くとは……。」
  • Nestle Aland 28 - Ἰουδαῖοί τε καὶ προσήλυτοι, Κρῆτες καὶ Ἄραβες, ἀκούομεν λαλούντων αὐτῶν ταῖς ἡμετέραις γλώσσαις τὰ μεγαλεῖα τοῦ θεοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - Ἰουδαῖοί τε καὶ προσήλυτοι, Κρῆτες καὶ Ἄραβες— ἀκούομεν λαλούντων αὐτῶν, ταῖς ἡμετέραις γλώσσαις, τὰ μεγαλεῖα τοῦ Θεοῦ.
  • Nova Versão Internacional - tanto judeus como convertidos ao judaísmo; cretenses e árabes. Nós os ouvimos declarar as maravilhas de Deus em nossa própria língua!”
  • Hoffnung für alle - Wir sind Juden oder Anhänger des jüdischen Glaubens, Kreter und Araber. Doch jeder von uns hört diese Menschen in seiner eigenen Sprache von Gottes großen Taten reden!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - (ทั้งชาวยิวกับผู้เข้าจารีตยิว) ชาวเกาะครีต และชาวอาหรับ พวกเราได้ยินเขาประกาศความอัศจรรย์ของพระเจ้าด้วยภาษาของเราเอง!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อีก​ทั้ง​ชาว​เกาะ​ครีต​และ​ชาว​อาระเบีย​ด้วย พวก​เรา​ได้ยิน​คน​เหล่า​นั้น กล่าว​ถึง​สิ่ง​มหัศจรรย์​ของ​พระ​เจ้า​ใน​ภาษา​ของ​เรา​เอง”
交叉引用
  • Ga-la-ti 4:25 - Núi Si-nai—người A-rập gọi là núi A-ga theo tên người mẹ nô lệ—chỉ về Giê-ru-sa-lem hiện nay, vì thành phố ấy là thủ đô của dân tộc làm nô lệ cho luật pháp.
  • Ga-la-ti 1:17 - Tôi cũng không lên Giê-ru-sa-lem để yết kiến các sứ đồ, nhưng tôi qua xứ A-rập rồi quay về thành phố Đa-mách.
  • Giê-rê-mi 3:2 - “Hãy xem các miếu thờ trên các đỉnh đồi. Có nơi nào ngươi chưa làm vẩn đục bởi sự thông dâm của ngươi với các thần đó không? Ngươi ngồi như gái mãi dâm bên vệ đường chờ khách. Ngươi ngồi đơn độc như dân du cư trong hoang mạc. Ngươi đã làm nhơ bẩn cả xứ với những trò dâm dục của ngươi và những trò đồi bại của ngươi.
  • Hê-bơ-rơ 2:4 - Đức Chúa Trời cũng đã xác nhận sứ điệp bằng những dấu lạ, phép lạ và việc quyền năng, cùng ban các ân tứ Thánh Linh cho mỗi người tùy theo ý muốn Ngài.
  • Y-sai 21:13 - Đây là lời tiên tri về A-rập: Hỡi đoàn lữ hành Đê-đan, đã ẩn trốn tại hoang mạc A-rập.
  • 1 Các Vua 10:15 - ngoài số vàng thu được do quan hệ ngoại thương với các vua A-rập, và do các tổng đốc trong nước đem nộp.
  • Thi Thiên 107:21 - Nguyện con người ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì tình yêu quá lớn của Ngài và những việc diệu kỳ Ngài thực hiện.
  • Y-sai 13:20 - Ba-by-lôn sẽ không bao giờ còn dân cư nữa. Từ đời này qua đời kia sẽ không có ai ở đó. Người A-rập sẽ không dựng trại nơi ấy, và người chăn chiên sẽ không để bầy súc vật nghỉ ngơi.
  • Thi Thiên 78:4 - Chúng ta sẽ không giấu sự thật này với con cháu; nhưng sẽ nói cho thế hệ sau về những việc vinh quang của Chúa Hằng Hữu, về quyền năng và những phép lạ Ngài đã làm.
  • Thi Thiên 107:8 - Nguyện con người ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì tình yêu quá lớn của Ngài, và những việc kỳ diệu Ngài đã thực hiện.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:7 - Tàu phải chạy chậm và vất vả nhiều mới tới ngang thành Cơ-nít. Vì gió quá mạnh, chúng tôi phải chạy dọc theo bờ đảo Cơ-rết, đối ngang Sanh-môn.
  • Thi Thiên 136:4 - Chỉ một mình Chúa làm phép lạ vĩ đại. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • 2 Sử Ký 26:7 - Đức Chúa Trời giúp vua, không những trong cuộc chiến tranh với người Phi-li-tin, nhưng cả trong cuộc chiến tranh với người A-rập tại Gu-rơ Ba-anh và với người Mê-u-nim.
  • Y-sai 28:29 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân là Giáo Sư kỳ diệu, và Ngài ban cho người làm nông khôn ngoan tuyệt vời.
  • Gióp 9:10 - Chúa làm những việc vĩ đại, không sao hiểu thấu. Ngài thực hiện những diệu kỳ, không sao đếm xuể.
  • Y-sai 25:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con sẽ tôn vinh Chúa và ca ngợi Danh Ngài, vì Ngài là Đức Chúa Trời của con. Ngài đã làm những việc diệu kỳ! Ngài đã hoạch định chương trình ấy từ xưa, và nay Ngài thực hiện đúng như đã hứa.
  • Thi Thiên 71:17 - Lạy Đức Chúa Trời, Ngài dạy con từ tuổi ấu thơ, đến nay con vẫn rao truyền công tác diệu kỳ của Ngài.
  • Thi Thiên 89:5 - Các tầng trời hát mừng những việc Chúa làm, lạy Chúa Hằng Hữu; hàng nghìn thiên sứ sẽ ngợi tôn sự thành tín Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:12 - Vì My-ra không thuận lợi cho tàu đậu mùa đông, nên đa số đồng ý ra khơi và cố gắng đến Phê-nít tạm trú qua mùa đông. Cảng này thuộc đảo Cơ-rết, nhìn ra hướng tây bắc và tây nam.
  • Thi Thiên 77:11 - Nhưng rồi con nhắc lại các công việc Chúa, lạy Chúa Hằng Hữu; vâng, con nhớ lại phép lạ Chúa đã làm ngày xa xưa.
  • 2 Sử Ký 17:11 - Một số người Phi-li-tin cũng đem phẩm vật và bạc đến triều cống Giô-sa-phát, và người A-rập cũng đem tặng vua các bầy gia súc: 7.700 chiên đực và 7.700 dê đực.
  • Thi Thiên 111:4 - Kỳ công Chúa đáng nên ghi nhớ. Ngài đầy tràn ân lành và trắc ẩn biết bao!
  • Giê-rê-mi 25:24 - Tôi đưa chén cho các vua A-rập và các vua chúa của các sắc tộc hỗn tạp ở hoang mạc,
  • Thi Thiên 40:5 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, công ơn kỳ diệu vẫn trường tồn. Lòng ưu ái Ngài còn muôn thuở. Chẳng thần nào sánh được với Ngài. Nếu con muốn nhắc ân huệ, thật quá nhiều, không sao đếm xuể.
  • Đa-ni-ên 4:2 - Thiết tưởng ta nên công bố cho các ngươi biết các dấu lạ và việc kỳ diệu mà Đức Chúa Trời Chí Cao đã làm cho ta.
  • Đa-ni-ên 4:3 - Dấu lạ của Ngài thật vĩ đại, việc kỳ diệu Ngài làm thật mạnh mẽ! Vương quốc Ngài vững lập đời đời, quyền bính Ngài tồn tại mãi mãi.
  • Thi Thiên 26:7 - và lớn tiếng cảm tạ Ngài, cùng kể lại công việc kỳ diệu của Ngài.
  • Tích 1:5 - Ta nhờ con ở lại Cơ-rết để thu xếp cho xong các việc còn dở dang, và bổ nhiệm người lãnh đạo Hội Thánh tại các thành phố theo lời ta dặn.
  • Thi Thiên 96:3 - Tuyên dương vinh quang Ngài giữa các nước. Rao truyền việc diệu kỳ của Chúa cho các dân.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:28 - Đức Chúa Trời đã phân định trong Hội Thánh: thứ nhất là sứ đồ, thứ hai là tiên tri, thứ ba là giáo sư, rồi đến người làm phép lạ, người chữa bệnh, người phục vụ, người quản trị, người nói ngoại ngữ.
  • Tích 1:12 - Một nhà tiên tri của Cơ-rết đã nói: “Người Cơ-rết hay nói dối, ham mê ăn uống như những con vật lười biếng.”
  • Thi Thiên 107:15 - Nguyện con người ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì tình yêu quá lớn của Ngài, và những việc diệu kỳ Ngài thực hiện.
  • Xuất Ai Cập 15:11 - Có ai như Chúa Hằng Hữu— Thần nào thánh khiết vô song như Ngài? Quyền năng, phép tắc vô nhai.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:10 - Người làm phép lạ, người nói tiên tri công bố Lời Chúa, người phân biệt các thần giả mạo với Thánh Linh của Đức Chúa Trời, người nói ngoại ngữ, và người thông dịch ngoại ngữ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - (cả người Do Thái và người nước ngoài theo đạo Do Thái), người Cơ-rết và A-rập. Tất cả chúng ta đều nghe họ dùng ngôn ngữ của chúng ta để nói về những việc kỳ diệu Đức Chúa Trời đã thực hiện!”
  • 新标点和合本 - 克里特和阿拉伯人,都听见他们用我们的乡谈,讲说 神的大作为。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 包括犹太人和皈依犹太教的人, 克里特人和阿拉伯人,都听见他们用我们的乡谈讲论上帝的大作为。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 包括犹太人和皈依犹太教的人, 克里特人和阿拉伯人,都听见他们用我们的乡谈讲论 神的大作为。”
  • 当代译本 - 克里特人和阿拉伯人。我们都听见他们在用我们各自的语言诉说上帝的大能作为!”
  • 圣经新译本 - 克里特人以及阿拉伯人,都听见他们用我们的语言,讲说 神的大作为。”
  • 中文标准译本 - 包括犹太人和入犹太教的人;克里特人和阿拉伯人。我们都听见他们用我们的语言述说神伟大的作为!”
  • 现代标点和合本 - 克里特和阿拉伯人,都听见他们用我们的乡谈,讲说神的大作为!”
  • 和合本(拼音版) - 克里特和阿拉伯人,都听见他们用我们的乡谈,讲说上帝的大作为。”
  • New International Version - (both Jews and converts to Judaism); Cretans and Arabs—we hear them declaring the wonders of God in our own tongues!”
  • New International Reader's Version - Some of the visitors are Jews. Others have accepted the Jewish faith. Also, Cretans and Arabs are here. We hear all these people speaking about God’s wonders in our own languages!”
  • English Standard Version - both Jews and proselytes, Cretans and Arabians—we hear them telling in our own tongues the mighty works of God.”
  • New Living Translation - (both Jews and converts to Judaism), Cretans, and Arabs. And we all hear these people speaking in our own languages about the wonderful things God has done!”
  • Christian Standard Bible - Cretans and Arabs — we hear them declaring the magnificent acts of God in our own tongues.”
  • New American Standard Bible - Cretans and Arabs—we hear them speaking in our own tongues of the mighty deeds of God.”
  • New King James Version - Cretans and Arabs—we hear them speaking in our own tongues the wonderful works of God.”
  • Amplified Bible - Cretans and Arabs—we all hear them speaking in our [native] tongues about the mighty works of God!”
  • American Standard Version - Cretans and Arabians, we hear them speaking in our tongues the mighty works of God.
  • King James Version - Cretans and Arabians, we do hear them speak in our tongues the wonderful works of God.
  • New English Translation - both Jews and proselytes, Cretans and Arabs – we hear them speaking in our own languages about the great deeds God has done!”
  • World English Bible - Cretans and Arabians: we hear them speaking in our languages the mighty works of God!”
  • 新標點和合本 - 克里特和阿拉伯人,都聽見他們用我們的鄉談,講說神的大作為。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 包括猶太人和皈依猶太教的人, 克里特人和阿拉伯人,都聽見他們用我們的鄉談講論上帝的大作為。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 包括猶太人和皈依猶太教的人, 克里特人和阿拉伯人,都聽見他們用我們的鄉談講論 神的大作為。」
  • 當代譯本 - 克里特人和阿拉伯人。我們都聽見他們在用我們各自的語言訴說上帝的大能作為!」
  • 聖經新譯本 - 克里特人以及阿拉伯人,都聽見他們用我們的語言,講說 神的大作為。”
  • 呂振中譯本 - 猶太 人和歸依 猶太 教的人、 革哩底 人和 亞拉伯 人、我們真地聽見他們是用我們自己的語言來講論上帝的大作為呀!』
  • 中文標準譯本 - 包括猶太人和入猶太教的人;克里特人和阿拉伯人。我們都聽見他們用我們的語言述說神偉大的作為!」
  • 現代標點和合本 - 克里特和阿拉伯人,都聽見他們用我們的鄉談,講說神的大作為!」
  • 文理和合譯本 - 革里底人、亞拉伯人、咸聞以己之方言、述上帝之大事焉、
  • 文理委辦譯本 - 又有革哩底 亞喇伯人、咸聽以我方言、述上帝大用焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 基利提 人、與 亞拉伯 人、咸聽其以我各處方言、述天主之大用、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 尚有 革哩底   阿拉伯 諸方人士;而各聞以其鄉音、稱道天主宏猷!』
  • Nueva Versión Internacional - judíos y prosélitos; cretenses y árabes: ¡todos por igual los oímos proclamar en nuestra propia lengua las maravillas de Dios!»
  • 현대인의 성경 - 유대인과 유대교로 개종한 이방인들도 있으며 또 크레테 사람과 아라비아 사람도 있는데 우리가 다 하나님의 놀라운 일을 각자 우리 말로 듣고 있지 않는가!”
  • Новый Русский Перевод - иудеи и обращенные в иудаизм, критяне и арабы, и все мы слышим, как они говорят о великих делах Божьих на наших языках!
  • Восточный перевод - критяне и арабы. И все мы слышим, как они говорят о великих делах Всевышнего на наших языках!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - критяне и арабы. И все мы слышим, как они говорят о великих делах Аллаха на наших языках!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - критяне и арабы. И все мы слышим, как они говорят о великих делах Всевышнего на наших языках!
  • La Bible du Semeur 2015 - nous venons de la Crète ou de l’Arabie, et pourtant chacun de nous les entend parler dans sa propre langue des choses merveilleuses que Dieu a accomplies !
  • リビングバイブル - それに、クレテ人やアラビヤ人もいる。それがどうだ。それぞれの出身地のことばで、神のすばらしい奇跡の話を聞くとは……。」
  • Nestle Aland 28 - Ἰουδαῖοί τε καὶ προσήλυτοι, Κρῆτες καὶ Ἄραβες, ἀκούομεν λαλούντων αὐτῶν ταῖς ἡμετέραις γλώσσαις τὰ μεγαλεῖα τοῦ θεοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - Ἰουδαῖοί τε καὶ προσήλυτοι, Κρῆτες καὶ Ἄραβες— ἀκούομεν λαλούντων αὐτῶν, ταῖς ἡμετέραις γλώσσαις, τὰ μεγαλεῖα τοῦ Θεοῦ.
  • Nova Versão Internacional - tanto judeus como convertidos ao judaísmo; cretenses e árabes. Nós os ouvimos declarar as maravilhas de Deus em nossa própria língua!”
  • Hoffnung für alle - Wir sind Juden oder Anhänger des jüdischen Glaubens, Kreter und Araber. Doch jeder von uns hört diese Menschen in seiner eigenen Sprache von Gottes großen Taten reden!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - (ทั้งชาวยิวกับผู้เข้าจารีตยิว) ชาวเกาะครีต และชาวอาหรับ พวกเราได้ยินเขาประกาศความอัศจรรย์ของพระเจ้าด้วยภาษาของเราเอง!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อีก​ทั้ง​ชาว​เกาะ​ครีต​และ​ชาว​อาระเบีย​ด้วย พวก​เรา​ได้ยิน​คน​เหล่า​นั้น กล่าว​ถึง​สิ่ง​มหัศจรรย์​ของ​พระ​เจ้า​ใน​ภาษา​ของ​เรา​เอง”
  • Ga-la-ti 4:25 - Núi Si-nai—người A-rập gọi là núi A-ga theo tên người mẹ nô lệ—chỉ về Giê-ru-sa-lem hiện nay, vì thành phố ấy là thủ đô của dân tộc làm nô lệ cho luật pháp.
  • Ga-la-ti 1:17 - Tôi cũng không lên Giê-ru-sa-lem để yết kiến các sứ đồ, nhưng tôi qua xứ A-rập rồi quay về thành phố Đa-mách.
  • Giê-rê-mi 3:2 - “Hãy xem các miếu thờ trên các đỉnh đồi. Có nơi nào ngươi chưa làm vẩn đục bởi sự thông dâm của ngươi với các thần đó không? Ngươi ngồi như gái mãi dâm bên vệ đường chờ khách. Ngươi ngồi đơn độc như dân du cư trong hoang mạc. Ngươi đã làm nhơ bẩn cả xứ với những trò dâm dục của ngươi và những trò đồi bại của ngươi.
  • Hê-bơ-rơ 2:4 - Đức Chúa Trời cũng đã xác nhận sứ điệp bằng những dấu lạ, phép lạ và việc quyền năng, cùng ban các ân tứ Thánh Linh cho mỗi người tùy theo ý muốn Ngài.
  • Y-sai 21:13 - Đây là lời tiên tri về A-rập: Hỡi đoàn lữ hành Đê-đan, đã ẩn trốn tại hoang mạc A-rập.
  • 1 Các Vua 10:15 - ngoài số vàng thu được do quan hệ ngoại thương với các vua A-rập, và do các tổng đốc trong nước đem nộp.
  • Thi Thiên 107:21 - Nguyện con người ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì tình yêu quá lớn của Ngài và những việc diệu kỳ Ngài thực hiện.
  • Y-sai 13:20 - Ba-by-lôn sẽ không bao giờ còn dân cư nữa. Từ đời này qua đời kia sẽ không có ai ở đó. Người A-rập sẽ không dựng trại nơi ấy, và người chăn chiên sẽ không để bầy súc vật nghỉ ngơi.
  • Thi Thiên 78:4 - Chúng ta sẽ không giấu sự thật này với con cháu; nhưng sẽ nói cho thế hệ sau về những việc vinh quang của Chúa Hằng Hữu, về quyền năng và những phép lạ Ngài đã làm.
  • Thi Thiên 107:8 - Nguyện con người ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì tình yêu quá lớn của Ngài, và những việc kỳ diệu Ngài đã thực hiện.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:7 - Tàu phải chạy chậm và vất vả nhiều mới tới ngang thành Cơ-nít. Vì gió quá mạnh, chúng tôi phải chạy dọc theo bờ đảo Cơ-rết, đối ngang Sanh-môn.
  • Thi Thiên 136:4 - Chỉ một mình Chúa làm phép lạ vĩ đại. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • 2 Sử Ký 26:7 - Đức Chúa Trời giúp vua, không những trong cuộc chiến tranh với người Phi-li-tin, nhưng cả trong cuộc chiến tranh với người A-rập tại Gu-rơ Ba-anh và với người Mê-u-nim.
  • Y-sai 28:29 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân là Giáo Sư kỳ diệu, và Ngài ban cho người làm nông khôn ngoan tuyệt vời.
  • Gióp 9:10 - Chúa làm những việc vĩ đại, không sao hiểu thấu. Ngài thực hiện những diệu kỳ, không sao đếm xuể.
  • Y-sai 25:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con sẽ tôn vinh Chúa và ca ngợi Danh Ngài, vì Ngài là Đức Chúa Trời của con. Ngài đã làm những việc diệu kỳ! Ngài đã hoạch định chương trình ấy từ xưa, và nay Ngài thực hiện đúng như đã hứa.
  • Thi Thiên 71:17 - Lạy Đức Chúa Trời, Ngài dạy con từ tuổi ấu thơ, đến nay con vẫn rao truyền công tác diệu kỳ của Ngài.
  • Thi Thiên 89:5 - Các tầng trời hát mừng những việc Chúa làm, lạy Chúa Hằng Hữu; hàng nghìn thiên sứ sẽ ngợi tôn sự thành tín Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:12 - Vì My-ra không thuận lợi cho tàu đậu mùa đông, nên đa số đồng ý ra khơi và cố gắng đến Phê-nít tạm trú qua mùa đông. Cảng này thuộc đảo Cơ-rết, nhìn ra hướng tây bắc và tây nam.
  • Thi Thiên 77:11 - Nhưng rồi con nhắc lại các công việc Chúa, lạy Chúa Hằng Hữu; vâng, con nhớ lại phép lạ Chúa đã làm ngày xa xưa.
  • 2 Sử Ký 17:11 - Một số người Phi-li-tin cũng đem phẩm vật và bạc đến triều cống Giô-sa-phát, và người A-rập cũng đem tặng vua các bầy gia súc: 7.700 chiên đực và 7.700 dê đực.
  • Thi Thiên 111:4 - Kỳ công Chúa đáng nên ghi nhớ. Ngài đầy tràn ân lành và trắc ẩn biết bao!
  • Giê-rê-mi 25:24 - Tôi đưa chén cho các vua A-rập và các vua chúa của các sắc tộc hỗn tạp ở hoang mạc,
  • Thi Thiên 40:5 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, công ơn kỳ diệu vẫn trường tồn. Lòng ưu ái Ngài còn muôn thuở. Chẳng thần nào sánh được với Ngài. Nếu con muốn nhắc ân huệ, thật quá nhiều, không sao đếm xuể.
  • Đa-ni-ên 4:2 - Thiết tưởng ta nên công bố cho các ngươi biết các dấu lạ và việc kỳ diệu mà Đức Chúa Trời Chí Cao đã làm cho ta.
  • Đa-ni-ên 4:3 - Dấu lạ của Ngài thật vĩ đại, việc kỳ diệu Ngài làm thật mạnh mẽ! Vương quốc Ngài vững lập đời đời, quyền bính Ngài tồn tại mãi mãi.
  • Thi Thiên 26:7 - và lớn tiếng cảm tạ Ngài, cùng kể lại công việc kỳ diệu của Ngài.
  • Tích 1:5 - Ta nhờ con ở lại Cơ-rết để thu xếp cho xong các việc còn dở dang, và bổ nhiệm người lãnh đạo Hội Thánh tại các thành phố theo lời ta dặn.
  • Thi Thiên 96:3 - Tuyên dương vinh quang Ngài giữa các nước. Rao truyền việc diệu kỳ của Chúa cho các dân.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:28 - Đức Chúa Trời đã phân định trong Hội Thánh: thứ nhất là sứ đồ, thứ hai là tiên tri, thứ ba là giáo sư, rồi đến người làm phép lạ, người chữa bệnh, người phục vụ, người quản trị, người nói ngoại ngữ.
  • Tích 1:12 - Một nhà tiên tri của Cơ-rết đã nói: “Người Cơ-rết hay nói dối, ham mê ăn uống như những con vật lười biếng.”
  • Thi Thiên 107:15 - Nguyện con người ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì tình yêu quá lớn của Ngài, và những việc diệu kỳ Ngài thực hiện.
  • Xuất Ai Cập 15:11 - Có ai như Chúa Hằng Hữu— Thần nào thánh khiết vô song như Ngài? Quyền năng, phép tắc vô nhai.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:10 - Người làm phép lạ, người nói tiên tri công bố Lời Chúa, người phân biệt các thần giả mạo với Thánh Linh của Đức Chúa Trời, người nói ngoại ngữ, và người thông dịch ngoại ngữ.
圣经
资源
计划
奉献