Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thình lình, có tiếng động từ trời như luồng gió mạnh thổi vào đầy nhà.
  • 新标点和合本 - 忽然,从天上有响声下来,好像一阵大风吹过,充满了他们所坐的屋子,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 忽然,有响声从天上下来,好像一阵大风吹过,充满了他们所坐的整座屋子;
  • 和合本2010(神版-简体) - 忽然,有响声从天上下来,好像一阵大风吹过,充满了他们所坐的整座屋子;
  • 当代译本 - 忽然,天上发出一阵响声,好像狂风呼啸而过,充满了他们所在的房子,
  • 圣经新译本 - 忽然有一阵好像强风吹过的响声,从天而来,充满了他们坐在里面的整间屋子。
  • 中文标准译本 - 突然,有响声从天上下来,好像狂风吹过,充满了他们所坐的整个房子,
  • 现代标点和合本 - 忽然,从天上有响声下来,好像一阵大风吹过,充满了他们所坐的屋子;
  • 和合本(拼音版) - 忽然,从天上有响声下来,好像一阵大风吹过,充满了他们所坐的屋子;
  • New International Version - Suddenly a sound like the blowing of a violent wind came from heaven and filled the whole house where they were sitting.
  • New International Reader's Version - Suddenly a sound came from heaven. It was like a strong wind blowing. It filled the whole house where they were sitting.
  • English Standard Version - And suddenly there came from heaven a sound like a mighty rushing wind, and it filled the entire house where they were sitting.
  • New Living Translation - Suddenly, there was a sound from heaven like the roaring of a mighty windstorm, and it filled the house where they were sitting.
  • Christian Standard Bible - Suddenly a sound like that of a violent rushing wind came from heaven, and it filled the whole house where they were staying.
  • New American Standard Bible - And suddenly a noise like a violent rushing wind came from heaven, and it filled the whole house where they were sitting.
  • New King James Version - And suddenly there came a sound from heaven, as of a rushing mighty wind, and it filled the whole house where they were sitting.
  • Amplified Bible - and suddenly a sound came from heaven like a rushing violent wind, and it filled the whole house where they were sitting.
  • American Standard Version - And suddenly there came from heaven a sound as of the rushing of a mighty wind, and it filled all the house where they were sitting.
  • King James Version - And suddenly there came a sound from heaven as of a rushing mighty wind, and it filled all the house where they were sitting.
  • New English Translation - Suddenly a sound like a violent wind blowing came from heaven and filled the entire house where they were sitting.
  • World English Bible - Suddenly there came from the sky a sound like the rushing of a mighty wind, and it filled all the house where they were sitting.
  • 新標點和合本 - 忽然,從天上有響聲下來,好像一陣大風吹過,充滿了他們所坐的屋子,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 忽然,有響聲從天上下來,好像一陣大風吹過,充滿了他們所坐的整座屋子;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 忽然,有響聲從天上下來,好像一陣大風吹過,充滿了他們所坐的整座屋子;
  • 當代譯本 - 忽然,天上發出一陣響聲,好像狂風呼嘯而過,充滿了他們所在的房子,
  • 聖經新譯本 - 忽然有一陣好像強風吹過的響聲,從天而來,充滿了他們坐在裡面的整間屋子。
  • 呂振中譯本 - 驀然間有響聲從天上來、像猛烈的風 颳着的 響聲 ,充滿了他們所坐的整個屋子。
  • 中文標準譯本 - 突然,有響聲從天上下來,好像狂風吹過,充滿了他們所坐的整個房子,
  • 現代標點和合本 - 忽然,從天上有響聲下來,好像一陣大風吹過,充滿了他們所坐的屋子;
  • 文理和合譯本 - 忽有聲自天如烈風衝突、充乎所坐之室、
  • 文理委辦譯本 - 忽自天有聲、如奮迅之風、充滿坐室、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 忽自天有聲、如烈風迅吹、充滿所坐之室、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 忽有聲來自天上、若大風之驟至、充乎全室;
  • Nueva Versión Internacional - De repente, vino del cielo un ruido como el de una violenta ráfaga de viento y llenó toda la casa donde estaban reunidos.
  • 현대인의 성경 - 그런데 갑자기 하늘에서 강한 바람이 세차게 부는 것 같은 소리가 나더니 그들이 앉아 있던 온 집 안을 가득 채웠다.
  • Новый Русский Перевод - Вдруг с небес послышался звук, напоминающий шум ураганного ветра, который заполнил весь дом, где они сидели.
  • Восточный перевод - Вдруг с небес послышался звук, напоминающий шум ураганного ветра, который заполнил весь дом, где они сидели.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вдруг с небес послышался звук, напоминающий шум ураганного ветра, который заполнил весь дом, где они сидели.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вдруг с небес послышался звук, напоминающий шум ураганного ветра, который заполнил весь дом, где они сидели.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tout à coup, un grand bruit survint du ciel : c’était comme si un violent coup de vent s’abattait sur eux et remplissait toute la maison où ils se trouvaient assis.
  • リビングバイブル - 突然、天からものすごい音がしました。まるで、激しい風が吹きつけるような音です。それが、家全体にごうごうと響き渡ったのです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐγένετο ἄφνω ἐκ τοῦ οὐρανοῦ ἦχος ὥσπερ φερομένης πνοῆς βιαίας καὶ ἐπλήρωσεν ὅλον τὸν οἶκον οὗ ἦσαν καθήμενοι
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐγένετο ἄφνω ἐκ τοῦ οὐρανοῦ ἦχος, ὥσπερ φερομένης πνοῆς βιαίας, καὶ ἐπλήρωσεν ὅλον τὸν οἶκον οὗ ἦσαν καθήμενοι.
  • Nova Versão Internacional - De repente veio do céu um som, como de um vento muito forte, e encheu toda a casa na qual estavam assentados.
  • Hoffnung für alle - Plötzlich kam vom Himmel her ein Brausen wie von einem gewaltigen Sturm und erfüllte das ganze Haus, in dem sie sich versammelt hatten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทันใดนั้นก็มีเสียงจากฟ้าสวรรค์เหมือนเสียงพายุกล้าดังก้องไปทั่วทั้งบ้านที่เขานั่งอยู่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​ทันใด​นั้น​มี​เสียง​เหมือน​ลม​พัด​กล้า​จาก​ฟ้า​สวรรค์ ดัง​ก้อง​ทั่ว​บ้าน​ที่​พวก​เขา​กำลัง​นั่ง​กัน​อยู่
交叉引用
  • Lu-ca 2:13 - Thình lình, vô số các thiên sứ hiện ra, hợp với thiên sứ ấy ca ngợi Đức Chúa Trời:
  • Nhã Ca 4:16 - Hỡi gió bắc, hãy chỗi dậy! Hỡi gió nam, hãy thổi đến! Hãy thổi vào vườn em cho hương thơm tỏa khắp. Hãy vào vườn của chàng, người yêu em hỡi; em mời chàng nếm trái ngọt ngon.
  • Ma-la-chi 3:1 - “Kìa! Ta sẽ sai sứ giả Ta dọn đường cho Ta. Chúa là Đấng các ngươi đang tìm kiếm sẽ thình lình vào Đền Thờ Ngài. Ngài là sứ giả của giao ước mà các ngươi vui thích. Kìa! Ngài đến,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 37:9 - Chúa phán bảo tôi: “Con người, hãy nói tiên tri cho gió: Hãy đến, hỡi hơi thở, xin đến từ bốn hướng gió! Hãy hà hơi vào các thi hài này cho chúng sống lại.”
  • Ê-xê-chi-ên 37:10 - Vậy, tôi nói sứ điệp đúng như Chúa đã ra lệnh tôi, và hơi thở vào trong các thi hài đó. Tất cả chúng đều sống lại và đứng thẳng lên—thành một đội quân vô cùng đông đảo.
  • Ê-xê-chi-ên 3:12 - Rồi Thần Chúa đưa tôi lên cao, vinh quang Chúa rời khỏi nơi đó, tôi nghe phía sau như tiếng động đất dữ dội.
  • Ê-xê-chi-ên 3:13 - Đó là tiếng cánh các sinh vật chạm vào nhau và tiếng ấm ầm của các bánh xe phía bên dưới các sinh vật.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:25 - Khoảng nửa đêm, Phao-lô và Si-la cầu nguyện và ca ngợi Chúa; các tù nhân đều lắng nghe.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:26 - Thình lình có trận động đất dữ dội. Nền ngục thất rung chuyển. Tất cả cửa ngục đều mở tung. Xiềng xích bị tháo rời ra cả.
  • Y-sai 65:24 - Ta sẽ nhậm lời họ trước khi kêu cầu Ta. Trong khi họ đang nói về những nhu cầu của mình, Ta đã nghe và trả lời sự cầu xin của họ!
  • 1 Các Vua 19:11 - Chúa Hằng Hữu phán bảo: “Con đi ra, đứng trên núi trước mặt Ta. Vì Ta sắp đi qua.” Lúc ấy, một ngọn gió mạnh xé núi ra, làm những tảng đá vỡ vụn bắn tung tóe, nhưng không có Chúa Hằng Hữu trong ngọn gió. Sau ngọn gió, có một trận động đất, nhưng không có Chúa Hằng Hữu trong trận động đất.
  • Giăng 3:8 - Gió thổi hướng nào cũng được. Nghe tiếng gió, nhưng ông không biết gió đến từ đâu hay sẽ đi đâu. Người được Chúa Thánh Linh sinh thành cũng thế.”
  • Thi Thiên 18:10 - Ngài cỡi chê-ru-bim và bay, Ngài bay lượn trên cánh gió.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:31 - Khi cầu nguyện xong, phòng họp rúng chuyển, mọi người đều đầy tràn Chúa Thánh Linh. Và họ công bố đạo Đức Chúa Trời cách dạn dĩ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thình lình, có tiếng động từ trời như luồng gió mạnh thổi vào đầy nhà.
  • 新标点和合本 - 忽然,从天上有响声下来,好像一阵大风吹过,充满了他们所坐的屋子,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 忽然,有响声从天上下来,好像一阵大风吹过,充满了他们所坐的整座屋子;
  • 和合本2010(神版-简体) - 忽然,有响声从天上下来,好像一阵大风吹过,充满了他们所坐的整座屋子;
  • 当代译本 - 忽然,天上发出一阵响声,好像狂风呼啸而过,充满了他们所在的房子,
  • 圣经新译本 - 忽然有一阵好像强风吹过的响声,从天而来,充满了他们坐在里面的整间屋子。
  • 中文标准译本 - 突然,有响声从天上下来,好像狂风吹过,充满了他们所坐的整个房子,
  • 现代标点和合本 - 忽然,从天上有响声下来,好像一阵大风吹过,充满了他们所坐的屋子;
  • 和合本(拼音版) - 忽然,从天上有响声下来,好像一阵大风吹过,充满了他们所坐的屋子;
  • New International Version - Suddenly a sound like the blowing of a violent wind came from heaven and filled the whole house where they were sitting.
  • New International Reader's Version - Suddenly a sound came from heaven. It was like a strong wind blowing. It filled the whole house where they were sitting.
  • English Standard Version - And suddenly there came from heaven a sound like a mighty rushing wind, and it filled the entire house where they were sitting.
  • New Living Translation - Suddenly, there was a sound from heaven like the roaring of a mighty windstorm, and it filled the house where they were sitting.
  • Christian Standard Bible - Suddenly a sound like that of a violent rushing wind came from heaven, and it filled the whole house where they were staying.
  • New American Standard Bible - And suddenly a noise like a violent rushing wind came from heaven, and it filled the whole house where they were sitting.
  • New King James Version - And suddenly there came a sound from heaven, as of a rushing mighty wind, and it filled the whole house where they were sitting.
  • Amplified Bible - and suddenly a sound came from heaven like a rushing violent wind, and it filled the whole house where they were sitting.
  • American Standard Version - And suddenly there came from heaven a sound as of the rushing of a mighty wind, and it filled all the house where they were sitting.
  • King James Version - And suddenly there came a sound from heaven as of a rushing mighty wind, and it filled all the house where they were sitting.
  • New English Translation - Suddenly a sound like a violent wind blowing came from heaven and filled the entire house where they were sitting.
  • World English Bible - Suddenly there came from the sky a sound like the rushing of a mighty wind, and it filled all the house where they were sitting.
  • 新標點和合本 - 忽然,從天上有響聲下來,好像一陣大風吹過,充滿了他們所坐的屋子,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 忽然,有響聲從天上下來,好像一陣大風吹過,充滿了他們所坐的整座屋子;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 忽然,有響聲從天上下來,好像一陣大風吹過,充滿了他們所坐的整座屋子;
  • 當代譯本 - 忽然,天上發出一陣響聲,好像狂風呼嘯而過,充滿了他們所在的房子,
  • 聖經新譯本 - 忽然有一陣好像強風吹過的響聲,從天而來,充滿了他們坐在裡面的整間屋子。
  • 呂振中譯本 - 驀然間有響聲從天上來、像猛烈的風 颳着的 響聲 ,充滿了他們所坐的整個屋子。
  • 中文標準譯本 - 突然,有響聲從天上下來,好像狂風吹過,充滿了他們所坐的整個房子,
  • 現代標點和合本 - 忽然,從天上有響聲下來,好像一陣大風吹過,充滿了他們所坐的屋子;
  • 文理和合譯本 - 忽有聲自天如烈風衝突、充乎所坐之室、
  • 文理委辦譯本 - 忽自天有聲、如奮迅之風、充滿坐室、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 忽自天有聲、如烈風迅吹、充滿所坐之室、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 忽有聲來自天上、若大風之驟至、充乎全室;
  • Nueva Versión Internacional - De repente, vino del cielo un ruido como el de una violenta ráfaga de viento y llenó toda la casa donde estaban reunidos.
  • 현대인의 성경 - 그런데 갑자기 하늘에서 강한 바람이 세차게 부는 것 같은 소리가 나더니 그들이 앉아 있던 온 집 안을 가득 채웠다.
  • Новый Русский Перевод - Вдруг с небес послышался звук, напоминающий шум ураганного ветра, который заполнил весь дом, где они сидели.
  • Восточный перевод - Вдруг с небес послышался звук, напоминающий шум ураганного ветра, который заполнил весь дом, где они сидели.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вдруг с небес послышался звук, напоминающий шум ураганного ветра, который заполнил весь дом, где они сидели.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вдруг с небес послышался звук, напоминающий шум ураганного ветра, который заполнил весь дом, где они сидели.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tout à coup, un grand bruit survint du ciel : c’était comme si un violent coup de vent s’abattait sur eux et remplissait toute la maison où ils se trouvaient assis.
  • リビングバイブル - 突然、天からものすごい音がしました。まるで、激しい風が吹きつけるような音です。それが、家全体にごうごうと響き渡ったのです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐγένετο ἄφνω ἐκ τοῦ οὐρανοῦ ἦχος ὥσπερ φερομένης πνοῆς βιαίας καὶ ἐπλήρωσεν ὅλον τὸν οἶκον οὗ ἦσαν καθήμενοι
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐγένετο ἄφνω ἐκ τοῦ οὐρανοῦ ἦχος, ὥσπερ φερομένης πνοῆς βιαίας, καὶ ἐπλήρωσεν ὅλον τὸν οἶκον οὗ ἦσαν καθήμενοι.
  • Nova Versão Internacional - De repente veio do céu um som, como de um vento muito forte, e encheu toda a casa na qual estavam assentados.
  • Hoffnung für alle - Plötzlich kam vom Himmel her ein Brausen wie von einem gewaltigen Sturm und erfüllte das ganze Haus, in dem sie sich versammelt hatten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทันใดนั้นก็มีเสียงจากฟ้าสวรรค์เหมือนเสียงพายุกล้าดังก้องไปทั่วทั้งบ้านที่เขานั่งอยู่
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​ทันใด​นั้น​มี​เสียง​เหมือน​ลม​พัด​กล้า​จาก​ฟ้า​สวรรค์ ดัง​ก้อง​ทั่ว​บ้าน​ที่​พวก​เขา​กำลัง​นั่ง​กัน​อยู่
  • Lu-ca 2:13 - Thình lình, vô số các thiên sứ hiện ra, hợp với thiên sứ ấy ca ngợi Đức Chúa Trời:
  • Nhã Ca 4:16 - Hỡi gió bắc, hãy chỗi dậy! Hỡi gió nam, hãy thổi đến! Hãy thổi vào vườn em cho hương thơm tỏa khắp. Hãy vào vườn của chàng, người yêu em hỡi; em mời chàng nếm trái ngọt ngon.
  • Ma-la-chi 3:1 - “Kìa! Ta sẽ sai sứ giả Ta dọn đường cho Ta. Chúa là Đấng các ngươi đang tìm kiếm sẽ thình lình vào Đền Thờ Ngài. Ngài là sứ giả của giao ước mà các ngươi vui thích. Kìa! Ngài đến,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 37:9 - Chúa phán bảo tôi: “Con người, hãy nói tiên tri cho gió: Hãy đến, hỡi hơi thở, xin đến từ bốn hướng gió! Hãy hà hơi vào các thi hài này cho chúng sống lại.”
  • Ê-xê-chi-ên 37:10 - Vậy, tôi nói sứ điệp đúng như Chúa đã ra lệnh tôi, và hơi thở vào trong các thi hài đó. Tất cả chúng đều sống lại và đứng thẳng lên—thành một đội quân vô cùng đông đảo.
  • Ê-xê-chi-ên 3:12 - Rồi Thần Chúa đưa tôi lên cao, vinh quang Chúa rời khỏi nơi đó, tôi nghe phía sau như tiếng động đất dữ dội.
  • Ê-xê-chi-ên 3:13 - Đó là tiếng cánh các sinh vật chạm vào nhau và tiếng ấm ầm của các bánh xe phía bên dưới các sinh vật.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:25 - Khoảng nửa đêm, Phao-lô và Si-la cầu nguyện và ca ngợi Chúa; các tù nhân đều lắng nghe.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:26 - Thình lình có trận động đất dữ dội. Nền ngục thất rung chuyển. Tất cả cửa ngục đều mở tung. Xiềng xích bị tháo rời ra cả.
  • Y-sai 65:24 - Ta sẽ nhậm lời họ trước khi kêu cầu Ta. Trong khi họ đang nói về những nhu cầu của mình, Ta đã nghe và trả lời sự cầu xin của họ!
  • 1 Các Vua 19:11 - Chúa Hằng Hữu phán bảo: “Con đi ra, đứng trên núi trước mặt Ta. Vì Ta sắp đi qua.” Lúc ấy, một ngọn gió mạnh xé núi ra, làm những tảng đá vỡ vụn bắn tung tóe, nhưng không có Chúa Hằng Hữu trong ngọn gió. Sau ngọn gió, có một trận động đất, nhưng không có Chúa Hằng Hữu trong trận động đất.
  • Giăng 3:8 - Gió thổi hướng nào cũng được. Nghe tiếng gió, nhưng ông không biết gió đến từ đâu hay sẽ đi đâu. Người được Chúa Thánh Linh sinh thành cũng thế.”
  • Thi Thiên 18:10 - Ngài cỡi chê-ru-bim và bay, Ngài bay lượn trên cánh gió.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:31 - Khi cầu nguyện xong, phòng họp rúng chuyển, mọi người đều đầy tràn Chúa Thánh Linh. Và họ công bố đạo Đức Chúa Trời cách dạn dĩ.
圣经
资源
计划
奉献