Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:22 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thưa toàn dân Ít-ra-ên, xin lắng nghe! Đức Chúa Trời đã công khai xác nhận Giê-xu người Na-xa-rét là Chúa Cứu Thế, bằng cách dùng tay Ngài thực hiện ngay trước mắt anh chị em những phép lạ, dấu lạ và việc phi thường.
  • 新标点和合本 - “以色列人哪,请听我的话: 神藉着拿撒勒人耶稣在你们中间施行异能、奇事、神迹,将他证明出来,这是你们自己知道的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “以色列人哪,你们要听我这些话:拿撒勒人耶稣就是上帝以异能、奇事、神迹向你们证明出来的人,这些事是上帝藉着他在你们中间施行,正如你们自己知道的。
  • 和合本2010(神版-简体) - “以色列人哪,你们要听我这些话:拿撒勒人耶稣就是 神以异能、奇事、神迹向你们证明出来的人,这些事是 神藉着他在你们中间施行,正如你们自己知道的。
  • 当代译本 - “各位以色列人啊,请听我说。上帝借着拿撒勒人耶稣在你们中间行了异能、奇事和神迹,以证明这人是祂委派的,这是你们自己所知道的。
  • 圣经新译本 - “以色列人哪,请听听这几句话:正如你们所知道的, 神已经藉着拿撒勒人耶稣在你们中间施行了大能、奇事、神迹,向你们证明他是 神所立的。
  • 中文标准译本 - “各位以色列人哪,请听这些话:拿撒勒人耶稣是神向你们所证实的人;神藉着他在你们中间行了大能、神迹和奇事,正如你们自己所知道的。
  • 现代标点和合本 - 以色列人哪,请听我的话:神藉着拿撒勒人耶稣在你们中间施行异能、奇事、神迹,将他证明出来,这是你们自己知道的。
  • 和合本(拼音版) - “以色列人哪,请听我的话:上帝藉着拿撒勒人耶稣在你们中间施行异能、奇事、神迹,将他证明出来,这是你们自己知道的。
  • New International Version - “Fellow Israelites, listen to this: Jesus of Nazareth was a man accredited by God to you by miracles, wonders and signs, which God did among you through him, as you yourselves know.
  • New International Reader's Version - “Fellow Israelites, listen to this! Jesus of Nazareth was a man who had God’s approval. God did miracles, wonders and signs among you through Jesus. You yourselves know this.
  • English Standard Version - “Men of Israel, hear these words: Jesus of Nazareth, a man attested to you by God with mighty works and wonders and signs that God did through him in your midst, as you yourselves know—
  • New Living Translation - “People of Israel, listen! God publicly endorsed Jesus the Nazarene by doing powerful miracles, wonders, and signs through him, as you well know.
  • The Message - “Fellow Israelites, listen carefully to these words: Jesus the Nazarene, a man thoroughly accredited by God to you—the miracles and wonders and signs that God did through him are common knowledge—this Jesus, following the deliberate and well-thought-out plan of God, was betrayed by men who took the law into their own hands, and was handed over to you. And you pinned him to a cross and killed him. But God untied the death ropes and raised him up. Death was no match for him. David said it all: I saw God before me for all time. Nothing can shake me; he’s right by my side. I’m glad from the inside out, ecstatic; I’ve pitched my tent in the land of hope. I know you’ll never dump me in Hades; I’ll never even smell the stench of death. You’ve got my feet on the life-path, with your face shining sun-joy all around.
  • Christian Standard Bible - “Fellow Israelites, listen to these words: This Jesus of Nazareth was a man attested to you by God with miracles, wonders, and signs that God did among you through him, just as you yourselves know.
  • New American Standard Bible - “Men of Israel, listen to these words: Jesus the Nazarene, a Man attested to you by God with miracles and wonders and signs which God performed through Him in your midst, just as you yourselves know—
  • New King James Version - “Men of Israel, hear these words: Jesus of Nazareth, a Man attested by God to you by miracles, wonders, and signs which God did through Him in your midst, as you yourselves also know—
  • Amplified Bible - “Men of Israel, listen to these words: Jesus of Nazareth, a Man accredited and pointed out and attested to you by God with [the power to perform] miracles and wonders and signs which God worked through Him in your [very] midst, just as you yourselves know—
  • American Standard Version - Ye men of Israel, hear these words: Jesus of Nazareth, a man approved of God unto you by mighty works and wonders and signs which God did by him in the midst of you, even as ye yourselves know;
  • King James Version - Ye men of Israel, hear these words; Jesus of Nazareth, a man approved of God among you by miracles and wonders and signs, which God did by him in the midst of you, as ye yourselves also know:
  • New English Translation - “Men of Israel, listen to these words: Jesus the Nazarene, a man clearly attested to you by God with powerful deeds, wonders, and miraculous signs that God performed among you through him, just as you yourselves know –
  • World English Bible - “Men of Israel, hear these words! Jesus of Nazareth, a man approved by God to you by mighty works and wonders and signs which God did by him among you, even as you yourselves know,
  • 新標點和合本 - 「以色列人哪,請聽我的話:神藉着拿撒勒人耶穌在你們中間施行異能、奇事、神蹟,將他證明出來,這是你們自己知道的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「以色列人哪,你們要聽我這些話:拿撒勒人耶穌就是上帝以異能、奇事、神蹟向你們證明出來的人,這些事是上帝藉着他在你們中間施行,正如你們自己知道的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「以色列人哪,你們要聽我這些話:拿撒勒人耶穌就是 神以異能、奇事、神蹟向你們證明出來的人,這些事是 神藉着他在你們中間施行,正如你們自己知道的。
  • 當代譯本 - 「各位以色列人啊,請聽我說。上帝藉著拿撒勒人耶穌在你們中間行了異能、奇事和神蹟,以證明這人是祂委派的,這是你們自己所知道的。
  • 聖經新譯本 - “以色列人哪,請聽聽這幾句話:正如你們所知道的, 神已經藉著拿撒勒人耶穌在你們中間施行了大能、奇事、神蹟,向你們證明他是 神所立的。
  • 呂振中譯本 - 『 以色列 人哪,你們要聽這些話: 拿撒勒 人耶穌、一個蒙上帝用異能奇事神迹向你們所證許的人;(這一切事、照你們自己所知道的、是上帝藉着他在你們中間施行過的);
  • 中文標準譯本 - 「各位以色列人哪,請聽這些話:拿撒勒人耶穌是神向你們所證實的人;神藉著他在你們中間行了大能、神蹟和奇事,正如你們自己所知道的。
  • 現代標點和合本 - 以色列人哪,請聽我的話:神藉著拿撒勒人耶穌在你們中間施行異能、奇事、神蹟,將他證明出來,這是你們自己知道的。
  • 文理和合譯本 - 以色列人乎、宜聽斯言、拿撒勒人耶穌、即上帝曾由彼所行於爾中之大能異蹟奇兆、表著於爾、如爾所知者、
  • 文理委辦譯本 - 彼得又曰以色列人乎、宜聽我言、爾知上帝以拿撒勒 耶穌、行妙用、奇事異跡、於爾中、實為耶穌立據以示爾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼得 又曰、 以色列 人、宜聽我言、天主以 拿撒勒 耶穌、施行異能奇事妙跡於爾曹中、為耶穌立據以示爾、爾曹皆知之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 義塞 人乎、當聆吾言!天主藉 納匝勒 人 耶穌 、以異能神蹟行於爾中、而為之證、是固爾所知者。
  • Nueva Versión Internacional - »Pueblo de Israel, escuchen esto: Jesús de Nazaret fue un hombre acreditado por Dios ante ustedes con milagros, señales y prodigios, los cuales realizó Dios entre ustedes por medio de él, como bien lo saben.
  • 현대인의 성경 - “이스라엘 사람 여러분, 이 말을 들으십시오. 여러분도 아시겠지만 하나님은 나사렛 예수님을 통해 기적과 놀라운 일을 여러분 가운데 베푸셔서 그분을 여러분에게 증거해 주셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Израильтяне, выслушайте, что я вам скажу об Иисусе из Назарета: Бог удостоверил вас в том, что послал Иисуса, могущественными делами, чудесами и знамениями, которые, как вы сами знаете, Бог совершал через Него у вас на глазах.
  • Восточный перевод - – Исраильтяне, выслушайте, что я вам скажу об Исе из Назарета: могущественные дела, чудеса и знамения Всевышнего удостоверили вас в том, что это Он послал Ису. Как вы сами знаете, Всевышний совершал всё это через Него у вас на глазах.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Исраильтяне, выслушайте, что я вам скажу об Исе из Назарета: могущественные дела, чудеса и знамения Аллаха удостоверили вас в том, что это Он послал Ису. Как вы сами знаете, Аллах совершал всё это через Него у вас на глазах.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Исроильтяне, выслушайте, что я вам скажу об Исо из Назарета: могущественные дела, чудеса и знамения Всевышнего удостоверили вас в том, что это Он послал Исо. Как вы сами знаете, Всевышний совершал всё это через Него у вас на глазах.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ecoutez bien, Israélites, ce que j’ai à vous dire. Vous le savez tous : Jésus de Nazareth – cet homme dont Dieu vous a montré qu’il l’approuvait en accomplissant, par son moyen, au milieu de vous des miracles, des signes et des actes extraordinaires –
  • リビングバイブル - ああ、皆さん。これから申し上げることを聞いてください。よくご存じのように、ナザレのイエスは、あなたがたの前で、力ある奇跡を行われました。神様はそれによって、だれにもはっきりわかるように、イエス様の身元を保証なさったのです。
  • Nestle Aland 28 - Ἄνδρες Ἰσραηλῖται, ἀκούσατε τοὺς λόγους τούτους· Ἰησοῦν τὸν Ναζωραῖον, ἄνδρα ἀποδεδειγμένον ἀπὸ τοῦ θεοῦ εἰς ὑμᾶς δυνάμεσιν καὶ τέρασιν καὶ σημείοις οἷς ἐποίησεν δι’ αὐτοῦ ὁ θεὸς ἐν μέσῳ ὑμῶν καθὼς αὐτοὶ οἴδατε,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἄνδρες, Ἰσραηλεῖται, ἀκούσατε τοὺς λόγους τούτους: Ἰησοῦν τὸν Ναζωραῖον, ἄνδρα ἀποδεδειγμένον ἀπὸ τοῦ Θεοῦ εἰς ὑμᾶς δυνάμεσι, καὶ τέρασι, καὶ σημείοις, οἷς ἐποίησεν δι’ αὐτοῦ ὁ Θεὸς ἐν μέσῳ ὑμῶν, καθὼς αὐτοὶ οἴδατε.
  • Nova Versão Internacional - “Israelitas, ouçam estas palavras: Jesus de Nazaré foi aprovado por Deus diante de vocês por meio de milagres, maravilhas e sinais que Deus fez entre vocês por intermédio dele, como vocês mesmos sabem.
  • Hoffnung für alle - Hört her, ihr Leute von Israel! Wie ihr alle wisst, hat Jesus aus Nazareth in Gottes Auftrag mitten unter euch mächtige Taten, Zeichen und Wunder gewirkt. Ja, Gott selbst hat durch diesen Mann gehandelt und ihn so euch gegenüber als seinen Gesandten bestätigt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ชนอิสราเอลเอ๋ย ขอจงฟังสิ่งนี้ พระเยซูแห่งนาซาเร็ธคือผู้ที่พระเจ้าทรงรับรองโดยปาฏิหาริย์ การอัศจรรย์ และหมายสำคัญต่างๆ ซึ่งพระเจ้าได้ทรงกระทำผ่านพระองค์ท่ามกลางพวกท่านตามที่ท่านเองทราบอยู่แล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาว​อิสราเอล​เอ๋ย จง​ฟัง​เถิด พระ​เจ้า​ได้​รับรอง​ให้​พระ​เยซู​แห่ง​เมือง​นาซาเร็ธ เป็น​ผู้​สำแดง​ฤทธานุภาพ สิ่ง​มหัศจรรย์ และ​ปรากฏการณ์​อัศจรรย์​ต่างๆ ท่าม​กลาง​ท่าน ดัง​ที่​ท่าน​ทราบ​กัน​อยู่
交叉引用
  • Giăng 12:17 - Những người chứng kiến việc Chúa Giê-xu gọi La-xa-rơ ra khỏi mộ, khiến ông sống lại từ cõi chết, cũng tường thuật chuyện ấy cho mọi người nghe.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:27 - Đến An-ti-ốt, hai ông triệu tập Hội Thánh, tường thuật mọi việc Đức Chúa Trời cùng làm với mình, và cách Chúa mở cửa cứu rỗi cho các Dân Ngoại.
  • Giăng 1:45 - Phi-líp gặp Na-tha-na-ên, liền mách: “Chúng tôi vừa gặp Người mà Môi-se và các nhà tiên tri đã nói trước! Người là Chúa Giê-xu, con ông Giô-sép, quê làng Na-xa-rét.”
  • Giăng 19:19 - Phi-lát cho treo tấm bảng trên cây thập tự, ghi dòng chữ: “Giê-xu người Na-xa-rét, Vua người Do Thái.”
  • Giăng 10:37 - Nếu Ta không làm công việc kỳ diệu của Đức Chúa Trời, các ông đừng tin Ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:26 - Đức Vua Ạc-ríp-ba biết rõ việc này nên tôi đánh bạo tâu trình. Tôi biết chắc không thể giấu Đức vua một chi tiết nào vì biến cố ấy chẳng phải xảy ra trong bóng tối!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:37 - Như quý vị biết, sau khi Giăng giảng dạy về lễ báp-tem, Đạo Chúa được truyền giảng từ xứ Ga-li-lê, và phổ biến khắp xứ Giu-đê.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:38 - Đức Chúa Trời đã cho Chúa Giê-xu người Na-xa-rét đầy dẫy Chúa Thánh Linh và quyền năng. Chúa Giê-xu đi khắp nơi làm việc thiện và chữa lành những người bị quỷ áp bức, vì Đức Chúa Trời ở với Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:5 - Chúng tôi nhận thấy tên này thật nguy hiểm, nó đi khắp nơi xúi giục người Do Thái nổi loạn chống chính quyền La Mã. Chính nó đứng lên làm thủ lĩnh phái Na-xa-rét.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:12 - Phi-e-rơ quay lại giảng giải: “Thưa người Ít-ra-ên, sao anh chị em ngạc nhiên về điều này? Tại sao anh chị em nhìn chúng tôi như thế? Anh chị em tưởng nhờ quyền phép hay công đức của chúng tôi mà người liệt chân đi được sao?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:35 - Ông nói: “Thưa những đồng nghiệp Ít-ra-ên, xin quý vị thận trọng khi xét xử những người này!
  • Giăng 11:47 - Các thầy trưởng tế và các thầy Pha-ri-si liền triệu tập hội đồng công luận. Họ hỏi nhau: “Chúng ta phải tìm biện pháp cứng rắn vì người này đã làm nhiều phép lạ hiển nhiên.
  • Giăng 5:36 - Nhưng Ta còn có bằng chứng cao trọng hơn lời chứng của Giăng—sự giảng dạy của Ta và phép lạ của Ta. Cha đã giao những việc cho Ta thực hiện, và các việc ấy chứng tỏ Cha đã sai Ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:14 - Chúng tôi nghe họ nói Giê-xu người Na-xa-rét sẽ phá hủy Đền Thờ và thay đổi luật lệ Môi-se đã truyền dạy.”
  • Y-sai 41:14 - Hỡi Gia-cốp, dù con bị xem là sâu bọ, đừng sợ hãi, hỡi dân Ít-ra-ên, Ta sẽ cứu giúp con. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc con. Ta là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.’
  • Giăng 5:17 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Trước nay, Cha Ta luôn luôn làm việc thiện, Ta cũng làm việc thiện như Ngài.”
  • Giăng 5:18 - Các nhà lãnh đạo Do Thái càng muốn giết Chúa. Vì chẳng những Chúa vi phạm ngày Sa-bát, Ngài còn gọi Đức Chúa Trời là Cha, chứng tỏ mình bình đẳng với Đức Chúa Trời.
  • Giăng 5:19 - Chúa Giê-xu dạy tiếp: “Ta quả quyết với các ông, Con không thể tự mình làm việc gì. Con chỉ làm những việc Con thấy Cha làm. Bất kỳ Cha làm việc gì, Con cũng làm như thế.
  • Giăng 5:20 - Cha yêu Con, chỉ dẫn cho Con mọi đều Cha làm. Đúng vậy, Cha sẽ chỉ cho Con những việc kỳ diệu hơn việc chữa lành người bệnh này. Các ông sẽ kinh ngạc vô cùng.
  • Giăng 9:33 - Nếu ông ấy không do Đức Chúa Trời sai đến thì làm việc này sao được?”
  • Giăng 6:27 - Đừng nhọc công tìm kiếm thức ăn dễ hư nát. Nhưng hãy cất công tìm kiếm sự sống vĩnh cửu mà Con Người ban cho anh chị em. Chính vì mục đích ấy mà Đức Chúa Trời là Cha đã ấn chứng cho.”
  • Giăng 7:31 - Nhiều người trong đoàn dân tại Đền Thờ tin Chúa. Họ nói: “Đấng Mết-si-a chúng ta đang mong đợi có làm nhiều phép lạ hơn Người này không?”
  • Lu-ca 24:18 - Cơ-lê-ô-ba, một trong hai người trả lời: “Trong cả thành Giê-ru-sa-lem, chắc chỉ một mình ông không biết những biến cố vừa xảy ra mấy ngày nay!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:28 - Họ kêu gào: “Hỡi người Ít-ra-ên, giúp chúng tôi với! Tên này đi khắp nơi xúi giục mọi người phản nghịch dân tộc, luật pháp, và Đền Thờ. Nó còn đem cả người Hy Lạp vào đây, làm ô uế nơi thánh!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:8 - Tôi hỏi: ‘Lạy Chúa, Ngài là ai?’ Tiếng ấy đáp: ‘Ta là Giê-xu người Na-xa-rét, là người con đang bức hại.’
  • Ma-thi-ơ 2:23 - ở tại thành Na-xa-rét. Mọi việc diễn tiến đúng như lời tiên tri trong Thánh kinh: “Ngài sẽ được gọi là người Na-xa-rét.”
  • Giăng 4:48 - Chúa Giê-xu hỏi: “Nếu không nhìn thấy phép lạ, các ông chẳng bao giờ tin Ta.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:9 - Chính tôi đã từng nghĩ phải chống lại Danh Chúa Giê-xu, người Na-xa-rét bằng mọi cách.
  • Ma-thi-ơ 11:2 - Giăng Báp-tít ở trong tù, nghe mọi việc Chúa Cứu Thế đã làm, liền sai các môn đệ mình đến hỏi Chúa:
  • Ma-thi-ơ 11:3 - “Thầy có phải là Chúa Cứu Thế không? Hay chúng tôi còn phải chờ đợi Đấng khác?”
  • Ma-thi-ơ 11:4 - Chúa Giê-xu đáp: “Cứ về thuật lại cho Giăng mọi việc anh chị em chứng kiến tại đây:
  • Ma-thi-ơ 11:5 - Người khiếm thị được thấy, người què được đi, người phong được sạch, người điếc được nghe, người chết sống lại, và người nghèo được nghe giảng Phúc Âm.
  • Ma-thi-ơ 11:6 - Cũng nhắn cho Giăng lời này: ‘Phước cho người nào không nghi ngờ Ta.’”
  • 2 Cô-rinh-tô 12:12 - Các bằng chứng xác nhận tôi là sứ đồ như dấu lạ, phép lạ, việc quyền năng tôi đã trình bày với tất cả lòng nhẫn nại trước mặt mọi người.
  • Giăng 15:24 - Nếu Ta không thực hiện trước mắt họ những phép lạ chẳng ai làm được, thì họ khỏi mắc tội. Nhưng họ đã thấy những việc ấy mà vẫn thù ghét Ta và Cha Ta.
  • Lu-ca 7:20 - Hai môn đệ của Giăng đến gặp Chúa Giê-xu và nói với Ngài: “Giăng Báp-tít sai chúng tôi đến hỏi: ‘Có phải Thầy là Đấng Mết-si-a hay chúng tôi phải đợi một đấng khác?’”
  • Lu-ca 7:21 - Chính giờ đó, Chúa Giê-xu chữa lành nhiều người bệnh tật, yếu đau, đuổi quỷ cho dân chúng, cũng có nhiều người khiếm thị được thấy.
  • Lu-ca 7:22 - Rồi Ngài phán với các môn đệ của Giăng: “Hãy trở lại với Giăng và thuật lại mọi việc các anh vừa thấy và nghe—người khiếm thị được nhìn thấy, người què được đi, người phong hủi được sạch, người điếc được nghe, người chết sống lại, và người nghèo được nghe giảng Phúc Âm.
  • Lu-ca 7:23 - Cũng nhắn cho Giăng lời này: ‘Phước cho người nào không nghi ngờ Ta. ’ ”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:16 - Phao-lô đứng dậy đưa tay chào và nói: “Thưa toàn dân Ít-ra-ên và anh chị em Dân Ngoại, là những người có lòng kính sợ Đức Chúa Trời, xin lắng nghe tôi.
  • Giăng 6:14 - Dân chúng thấy phép lạ Chúa làm, họ bảo nhau: “Ngài đúng là Nhà Tiên Tri chúng ta đang mong đợi.”
  • Giăng 11:40 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta đã chẳng từng bảo con rằng nếu con tin, con sẽ thấy vinh quang của Đức Chúa Trời sao?”
  • Giăng 11:41 - Họ lăn tảng đá đi. Chúa Giê-xu ngước mắt lên trời và cầu nguyện: “Thưa Cha, Con cảm tạ Cha vì nghe lời Con cầu xin.
  • Giăng 11:42 - Con biết Cha luôn luôn nghe lời Con cầu xin, nhưng Con nói lên để những người đứng quanh đây tin Cha đã sai Con xuống trần.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:10 - Xin quý vị và toàn dân Ít-ra-ên lưu ý, đây là nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu ở Na-xa-rét, Đấng mà quý vị đã đóng đinh nhưng Đức Chúa Trời đã cho Ngài sống lại từ cõi chết.
  • Lu-ca 11:20 - Nhưng nếu Ta nhờ quyền năng của Đức Chúa Trời để đuổi quỷ thì Nước Đức Chúa Trời đã đến với các ông rồi.
  • Hê-bơ-rơ 2:4 - Đức Chúa Trời cũng đã xác nhận sứ điệp bằng những dấu lạ, phép lạ và việc quyền năng, cùng ban các ân tứ Thánh Linh cho mỗi người tùy theo ý muốn Ngài.
  • Ma-thi-ơ 9:8 - Dân chúng thấy việc xảy ra đều kinh sợ. Họ ca ngợi Đức Chúa Trời đã ban quyền năng phi thường cho loài người.
  • Ma-thi-ơ 12:28 - Nhưng nếu Ta nhờ Thánh Linh của Đức Chúa Trời để đuổi quỷ, thì Nước của Đức Chúa Trời đã đến với các ông rồi!
  • Giăng 14:10 - Con không tin Ta ở trong Cha và Cha ở trong Ta sao? Những lời Ta nói với các con không phải Ta tự nói, nhưng chính Cha ở trong Ta đã nói ra lời Ngài.
  • Giăng 14:11 - Các con phải tin Ta ở trong Cha và Cha ở trong Ta. Nếu không, các con hãy tin công việc Ta.
  • Giăng 3:2 - Một buổi tối, ông đến để nói chuyện với Chúa Giê-xu: “Thưa Thầy, chúng tôi biết Đức Chúa Trời sai Thầy xuống để dạy chúng tôi, nếu Đức Chúa Trời không ở cùng Thầy, chẳng ai thực hiện nổi những phép lạ Thầy đã làm.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thưa toàn dân Ít-ra-ên, xin lắng nghe! Đức Chúa Trời đã công khai xác nhận Giê-xu người Na-xa-rét là Chúa Cứu Thế, bằng cách dùng tay Ngài thực hiện ngay trước mắt anh chị em những phép lạ, dấu lạ và việc phi thường.
  • 新标点和合本 - “以色列人哪,请听我的话: 神藉着拿撒勒人耶稣在你们中间施行异能、奇事、神迹,将他证明出来,这是你们自己知道的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “以色列人哪,你们要听我这些话:拿撒勒人耶稣就是上帝以异能、奇事、神迹向你们证明出来的人,这些事是上帝藉着他在你们中间施行,正如你们自己知道的。
  • 和合本2010(神版-简体) - “以色列人哪,你们要听我这些话:拿撒勒人耶稣就是 神以异能、奇事、神迹向你们证明出来的人,这些事是 神藉着他在你们中间施行,正如你们自己知道的。
  • 当代译本 - “各位以色列人啊,请听我说。上帝借着拿撒勒人耶稣在你们中间行了异能、奇事和神迹,以证明这人是祂委派的,这是你们自己所知道的。
  • 圣经新译本 - “以色列人哪,请听听这几句话:正如你们所知道的, 神已经藉着拿撒勒人耶稣在你们中间施行了大能、奇事、神迹,向你们证明他是 神所立的。
  • 中文标准译本 - “各位以色列人哪,请听这些话:拿撒勒人耶稣是神向你们所证实的人;神藉着他在你们中间行了大能、神迹和奇事,正如你们自己所知道的。
  • 现代标点和合本 - 以色列人哪,请听我的话:神藉着拿撒勒人耶稣在你们中间施行异能、奇事、神迹,将他证明出来,这是你们自己知道的。
  • 和合本(拼音版) - “以色列人哪,请听我的话:上帝藉着拿撒勒人耶稣在你们中间施行异能、奇事、神迹,将他证明出来,这是你们自己知道的。
  • New International Version - “Fellow Israelites, listen to this: Jesus of Nazareth was a man accredited by God to you by miracles, wonders and signs, which God did among you through him, as you yourselves know.
  • New International Reader's Version - “Fellow Israelites, listen to this! Jesus of Nazareth was a man who had God’s approval. God did miracles, wonders and signs among you through Jesus. You yourselves know this.
  • English Standard Version - “Men of Israel, hear these words: Jesus of Nazareth, a man attested to you by God with mighty works and wonders and signs that God did through him in your midst, as you yourselves know—
  • New Living Translation - “People of Israel, listen! God publicly endorsed Jesus the Nazarene by doing powerful miracles, wonders, and signs through him, as you well know.
  • The Message - “Fellow Israelites, listen carefully to these words: Jesus the Nazarene, a man thoroughly accredited by God to you—the miracles and wonders and signs that God did through him are common knowledge—this Jesus, following the deliberate and well-thought-out plan of God, was betrayed by men who took the law into their own hands, and was handed over to you. And you pinned him to a cross and killed him. But God untied the death ropes and raised him up. Death was no match for him. David said it all: I saw God before me for all time. Nothing can shake me; he’s right by my side. I’m glad from the inside out, ecstatic; I’ve pitched my tent in the land of hope. I know you’ll never dump me in Hades; I’ll never even smell the stench of death. You’ve got my feet on the life-path, with your face shining sun-joy all around.
  • Christian Standard Bible - “Fellow Israelites, listen to these words: This Jesus of Nazareth was a man attested to you by God with miracles, wonders, and signs that God did among you through him, just as you yourselves know.
  • New American Standard Bible - “Men of Israel, listen to these words: Jesus the Nazarene, a Man attested to you by God with miracles and wonders and signs which God performed through Him in your midst, just as you yourselves know—
  • New King James Version - “Men of Israel, hear these words: Jesus of Nazareth, a Man attested by God to you by miracles, wonders, and signs which God did through Him in your midst, as you yourselves also know—
  • Amplified Bible - “Men of Israel, listen to these words: Jesus of Nazareth, a Man accredited and pointed out and attested to you by God with [the power to perform] miracles and wonders and signs which God worked through Him in your [very] midst, just as you yourselves know—
  • American Standard Version - Ye men of Israel, hear these words: Jesus of Nazareth, a man approved of God unto you by mighty works and wonders and signs which God did by him in the midst of you, even as ye yourselves know;
  • King James Version - Ye men of Israel, hear these words; Jesus of Nazareth, a man approved of God among you by miracles and wonders and signs, which God did by him in the midst of you, as ye yourselves also know:
  • New English Translation - “Men of Israel, listen to these words: Jesus the Nazarene, a man clearly attested to you by God with powerful deeds, wonders, and miraculous signs that God performed among you through him, just as you yourselves know –
  • World English Bible - “Men of Israel, hear these words! Jesus of Nazareth, a man approved by God to you by mighty works and wonders and signs which God did by him among you, even as you yourselves know,
  • 新標點和合本 - 「以色列人哪,請聽我的話:神藉着拿撒勒人耶穌在你們中間施行異能、奇事、神蹟,將他證明出來,這是你們自己知道的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「以色列人哪,你們要聽我這些話:拿撒勒人耶穌就是上帝以異能、奇事、神蹟向你們證明出來的人,這些事是上帝藉着他在你們中間施行,正如你們自己知道的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「以色列人哪,你們要聽我這些話:拿撒勒人耶穌就是 神以異能、奇事、神蹟向你們證明出來的人,這些事是 神藉着他在你們中間施行,正如你們自己知道的。
  • 當代譯本 - 「各位以色列人啊,請聽我說。上帝藉著拿撒勒人耶穌在你們中間行了異能、奇事和神蹟,以證明這人是祂委派的,這是你們自己所知道的。
  • 聖經新譯本 - “以色列人哪,請聽聽這幾句話:正如你們所知道的, 神已經藉著拿撒勒人耶穌在你們中間施行了大能、奇事、神蹟,向你們證明他是 神所立的。
  • 呂振中譯本 - 『 以色列 人哪,你們要聽這些話: 拿撒勒 人耶穌、一個蒙上帝用異能奇事神迹向你們所證許的人;(這一切事、照你們自己所知道的、是上帝藉着他在你們中間施行過的);
  • 中文標準譯本 - 「各位以色列人哪,請聽這些話:拿撒勒人耶穌是神向你們所證實的人;神藉著他在你們中間行了大能、神蹟和奇事,正如你們自己所知道的。
  • 現代標點和合本 - 以色列人哪,請聽我的話:神藉著拿撒勒人耶穌在你們中間施行異能、奇事、神蹟,將他證明出來,這是你們自己知道的。
  • 文理和合譯本 - 以色列人乎、宜聽斯言、拿撒勒人耶穌、即上帝曾由彼所行於爾中之大能異蹟奇兆、表著於爾、如爾所知者、
  • 文理委辦譯本 - 彼得又曰以色列人乎、宜聽我言、爾知上帝以拿撒勒 耶穌、行妙用、奇事異跡、於爾中、實為耶穌立據以示爾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼得 又曰、 以色列 人、宜聽我言、天主以 拿撒勒 耶穌、施行異能奇事妙跡於爾曹中、為耶穌立據以示爾、爾曹皆知之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 義塞 人乎、當聆吾言!天主藉 納匝勒 人 耶穌 、以異能神蹟行於爾中、而為之證、是固爾所知者。
  • Nueva Versión Internacional - »Pueblo de Israel, escuchen esto: Jesús de Nazaret fue un hombre acreditado por Dios ante ustedes con milagros, señales y prodigios, los cuales realizó Dios entre ustedes por medio de él, como bien lo saben.
  • 현대인의 성경 - “이스라엘 사람 여러분, 이 말을 들으십시오. 여러분도 아시겠지만 하나님은 나사렛 예수님을 통해 기적과 놀라운 일을 여러분 가운데 베푸셔서 그분을 여러분에게 증거해 주셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Израильтяне, выслушайте, что я вам скажу об Иисусе из Назарета: Бог удостоверил вас в том, что послал Иисуса, могущественными делами, чудесами и знамениями, которые, как вы сами знаете, Бог совершал через Него у вас на глазах.
  • Восточный перевод - – Исраильтяне, выслушайте, что я вам скажу об Исе из Назарета: могущественные дела, чудеса и знамения Всевышнего удостоверили вас в том, что это Он послал Ису. Как вы сами знаете, Всевышний совершал всё это через Него у вас на глазах.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Исраильтяне, выслушайте, что я вам скажу об Исе из Назарета: могущественные дела, чудеса и знамения Аллаха удостоверили вас в том, что это Он послал Ису. Как вы сами знаете, Аллах совершал всё это через Него у вас на глазах.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Исроильтяне, выслушайте, что я вам скажу об Исо из Назарета: могущественные дела, чудеса и знамения Всевышнего удостоверили вас в том, что это Он послал Исо. Как вы сами знаете, Всевышний совершал всё это через Него у вас на глазах.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ecoutez bien, Israélites, ce que j’ai à vous dire. Vous le savez tous : Jésus de Nazareth – cet homme dont Dieu vous a montré qu’il l’approuvait en accomplissant, par son moyen, au milieu de vous des miracles, des signes et des actes extraordinaires –
  • リビングバイブル - ああ、皆さん。これから申し上げることを聞いてください。よくご存じのように、ナザレのイエスは、あなたがたの前で、力ある奇跡を行われました。神様はそれによって、だれにもはっきりわかるように、イエス様の身元を保証なさったのです。
  • Nestle Aland 28 - Ἄνδρες Ἰσραηλῖται, ἀκούσατε τοὺς λόγους τούτους· Ἰησοῦν τὸν Ναζωραῖον, ἄνδρα ἀποδεδειγμένον ἀπὸ τοῦ θεοῦ εἰς ὑμᾶς δυνάμεσιν καὶ τέρασιν καὶ σημείοις οἷς ἐποίησεν δι’ αὐτοῦ ὁ θεὸς ἐν μέσῳ ὑμῶν καθὼς αὐτοὶ οἴδατε,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἄνδρες, Ἰσραηλεῖται, ἀκούσατε τοὺς λόγους τούτους: Ἰησοῦν τὸν Ναζωραῖον, ἄνδρα ἀποδεδειγμένον ἀπὸ τοῦ Θεοῦ εἰς ὑμᾶς δυνάμεσι, καὶ τέρασι, καὶ σημείοις, οἷς ἐποίησεν δι’ αὐτοῦ ὁ Θεὸς ἐν μέσῳ ὑμῶν, καθὼς αὐτοὶ οἴδατε.
  • Nova Versão Internacional - “Israelitas, ouçam estas palavras: Jesus de Nazaré foi aprovado por Deus diante de vocês por meio de milagres, maravilhas e sinais que Deus fez entre vocês por intermédio dele, como vocês mesmos sabem.
  • Hoffnung für alle - Hört her, ihr Leute von Israel! Wie ihr alle wisst, hat Jesus aus Nazareth in Gottes Auftrag mitten unter euch mächtige Taten, Zeichen und Wunder gewirkt. Ja, Gott selbst hat durch diesen Mann gehandelt und ihn so euch gegenüber als seinen Gesandten bestätigt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ชนอิสราเอลเอ๋ย ขอจงฟังสิ่งนี้ พระเยซูแห่งนาซาเร็ธคือผู้ที่พระเจ้าทรงรับรองโดยปาฏิหาริย์ การอัศจรรย์ และหมายสำคัญต่างๆ ซึ่งพระเจ้าได้ทรงกระทำผ่านพระองค์ท่ามกลางพวกท่านตามที่ท่านเองทราบอยู่แล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาว​อิสราเอล​เอ๋ย จง​ฟัง​เถิด พระ​เจ้า​ได้​รับรอง​ให้​พระ​เยซู​แห่ง​เมือง​นาซาเร็ธ เป็น​ผู้​สำแดง​ฤทธานุภาพ สิ่ง​มหัศจรรย์ และ​ปรากฏการณ์​อัศจรรย์​ต่างๆ ท่าม​กลาง​ท่าน ดัง​ที่​ท่าน​ทราบ​กัน​อยู่
  • Giăng 12:17 - Những người chứng kiến việc Chúa Giê-xu gọi La-xa-rơ ra khỏi mộ, khiến ông sống lại từ cõi chết, cũng tường thuật chuyện ấy cho mọi người nghe.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:27 - Đến An-ti-ốt, hai ông triệu tập Hội Thánh, tường thuật mọi việc Đức Chúa Trời cùng làm với mình, và cách Chúa mở cửa cứu rỗi cho các Dân Ngoại.
  • Giăng 1:45 - Phi-líp gặp Na-tha-na-ên, liền mách: “Chúng tôi vừa gặp Người mà Môi-se và các nhà tiên tri đã nói trước! Người là Chúa Giê-xu, con ông Giô-sép, quê làng Na-xa-rét.”
  • Giăng 19:19 - Phi-lát cho treo tấm bảng trên cây thập tự, ghi dòng chữ: “Giê-xu người Na-xa-rét, Vua người Do Thái.”
  • Giăng 10:37 - Nếu Ta không làm công việc kỳ diệu của Đức Chúa Trời, các ông đừng tin Ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:26 - Đức Vua Ạc-ríp-ba biết rõ việc này nên tôi đánh bạo tâu trình. Tôi biết chắc không thể giấu Đức vua một chi tiết nào vì biến cố ấy chẳng phải xảy ra trong bóng tối!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:37 - Như quý vị biết, sau khi Giăng giảng dạy về lễ báp-tem, Đạo Chúa được truyền giảng từ xứ Ga-li-lê, và phổ biến khắp xứ Giu-đê.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:38 - Đức Chúa Trời đã cho Chúa Giê-xu người Na-xa-rét đầy dẫy Chúa Thánh Linh và quyền năng. Chúa Giê-xu đi khắp nơi làm việc thiện và chữa lành những người bị quỷ áp bức, vì Đức Chúa Trời ở với Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:5 - Chúng tôi nhận thấy tên này thật nguy hiểm, nó đi khắp nơi xúi giục người Do Thái nổi loạn chống chính quyền La Mã. Chính nó đứng lên làm thủ lĩnh phái Na-xa-rét.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:12 - Phi-e-rơ quay lại giảng giải: “Thưa người Ít-ra-ên, sao anh chị em ngạc nhiên về điều này? Tại sao anh chị em nhìn chúng tôi như thế? Anh chị em tưởng nhờ quyền phép hay công đức của chúng tôi mà người liệt chân đi được sao?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:35 - Ông nói: “Thưa những đồng nghiệp Ít-ra-ên, xin quý vị thận trọng khi xét xử những người này!
  • Giăng 11:47 - Các thầy trưởng tế và các thầy Pha-ri-si liền triệu tập hội đồng công luận. Họ hỏi nhau: “Chúng ta phải tìm biện pháp cứng rắn vì người này đã làm nhiều phép lạ hiển nhiên.
  • Giăng 5:36 - Nhưng Ta còn có bằng chứng cao trọng hơn lời chứng của Giăng—sự giảng dạy của Ta và phép lạ của Ta. Cha đã giao những việc cho Ta thực hiện, và các việc ấy chứng tỏ Cha đã sai Ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:14 - Chúng tôi nghe họ nói Giê-xu người Na-xa-rét sẽ phá hủy Đền Thờ và thay đổi luật lệ Môi-se đã truyền dạy.”
  • Y-sai 41:14 - Hỡi Gia-cốp, dù con bị xem là sâu bọ, đừng sợ hãi, hỡi dân Ít-ra-ên, Ta sẽ cứu giúp con. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc con. Ta là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.’
  • Giăng 5:17 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Trước nay, Cha Ta luôn luôn làm việc thiện, Ta cũng làm việc thiện như Ngài.”
  • Giăng 5:18 - Các nhà lãnh đạo Do Thái càng muốn giết Chúa. Vì chẳng những Chúa vi phạm ngày Sa-bát, Ngài còn gọi Đức Chúa Trời là Cha, chứng tỏ mình bình đẳng với Đức Chúa Trời.
  • Giăng 5:19 - Chúa Giê-xu dạy tiếp: “Ta quả quyết với các ông, Con không thể tự mình làm việc gì. Con chỉ làm những việc Con thấy Cha làm. Bất kỳ Cha làm việc gì, Con cũng làm như thế.
  • Giăng 5:20 - Cha yêu Con, chỉ dẫn cho Con mọi đều Cha làm. Đúng vậy, Cha sẽ chỉ cho Con những việc kỳ diệu hơn việc chữa lành người bệnh này. Các ông sẽ kinh ngạc vô cùng.
  • Giăng 9:33 - Nếu ông ấy không do Đức Chúa Trời sai đến thì làm việc này sao được?”
  • Giăng 6:27 - Đừng nhọc công tìm kiếm thức ăn dễ hư nát. Nhưng hãy cất công tìm kiếm sự sống vĩnh cửu mà Con Người ban cho anh chị em. Chính vì mục đích ấy mà Đức Chúa Trời là Cha đã ấn chứng cho.”
  • Giăng 7:31 - Nhiều người trong đoàn dân tại Đền Thờ tin Chúa. Họ nói: “Đấng Mết-si-a chúng ta đang mong đợi có làm nhiều phép lạ hơn Người này không?”
  • Lu-ca 24:18 - Cơ-lê-ô-ba, một trong hai người trả lời: “Trong cả thành Giê-ru-sa-lem, chắc chỉ một mình ông không biết những biến cố vừa xảy ra mấy ngày nay!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:28 - Họ kêu gào: “Hỡi người Ít-ra-ên, giúp chúng tôi với! Tên này đi khắp nơi xúi giục mọi người phản nghịch dân tộc, luật pháp, và Đền Thờ. Nó còn đem cả người Hy Lạp vào đây, làm ô uế nơi thánh!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:8 - Tôi hỏi: ‘Lạy Chúa, Ngài là ai?’ Tiếng ấy đáp: ‘Ta là Giê-xu người Na-xa-rét, là người con đang bức hại.’
  • Ma-thi-ơ 2:23 - ở tại thành Na-xa-rét. Mọi việc diễn tiến đúng như lời tiên tri trong Thánh kinh: “Ngài sẽ được gọi là người Na-xa-rét.”
  • Giăng 4:48 - Chúa Giê-xu hỏi: “Nếu không nhìn thấy phép lạ, các ông chẳng bao giờ tin Ta.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:9 - Chính tôi đã từng nghĩ phải chống lại Danh Chúa Giê-xu, người Na-xa-rét bằng mọi cách.
  • Ma-thi-ơ 11:2 - Giăng Báp-tít ở trong tù, nghe mọi việc Chúa Cứu Thế đã làm, liền sai các môn đệ mình đến hỏi Chúa:
  • Ma-thi-ơ 11:3 - “Thầy có phải là Chúa Cứu Thế không? Hay chúng tôi còn phải chờ đợi Đấng khác?”
  • Ma-thi-ơ 11:4 - Chúa Giê-xu đáp: “Cứ về thuật lại cho Giăng mọi việc anh chị em chứng kiến tại đây:
  • Ma-thi-ơ 11:5 - Người khiếm thị được thấy, người què được đi, người phong được sạch, người điếc được nghe, người chết sống lại, và người nghèo được nghe giảng Phúc Âm.
  • Ma-thi-ơ 11:6 - Cũng nhắn cho Giăng lời này: ‘Phước cho người nào không nghi ngờ Ta.’”
  • 2 Cô-rinh-tô 12:12 - Các bằng chứng xác nhận tôi là sứ đồ như dấu lạ, phép lạ, việc quyền năng tôi đã trình bày với tất cả lòng nhẫn nại trước mặt mọi người.
  • Giăng 15:24 - Nếu Ta không thực hiện trước mắt họ những phép lạ chẳng ai làm được, thì họ khỏi mắc tội. Nhưng họ đã thấy những việc ấy mà vẫn thù ghét Ta và Cha Ta.
  • Lu-ca 7:20 - Hai môn đệ của Giăng đến gặp Chúa Giê-xu và nói với Ngài: “Giăng Báp-tít sai chúng tôi đến hỏi: ‘Có phải Thầy là Đấng Mết-si-a hay chúng tôi phải đợi một đấng khác?’”
  • Lu-ca 7:21 - Chính giờ đó, Chúa Giê-xu chữa lành nhiều người bệnh tật, yếu đau, đuổi quỷ cho dân chúng, cũng có nhiều người khiếm thị được thấy.
  • Lu-ca 7:22 - Rồi Ngài phán với các môn đệ của Giăng: “Hãy trở lại với Giăng và thuật lại mọi việc các anh vừa thấy và nghe—người khiếm thị được nhìn thấy, người què được đi, người phong hủi được sạch, người điếc được nghe, người chết sống lại, và người nghèo được nghe giảng Phúc Âm.
  • Lu-ca 7:23 - Cũng nhắn cho Giăng lời này: ‘Phước cho người nào không nghi ngờ Ta. ’ ”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:16 - Phao-lô đứng dậy đưa tay chào và nói: “Thưa toàn dân Ít-ra-ên và anh chị em Dân Ngoại, là những người có lòng kính sợ Đức Chúa Trời, xin lắng nghe tôi.
  • Giăng 6:14 - Dân chúng thấy phép lạ Chúa làm, họ bảo nhau: “Ngài đúng là Nhà Tiên Tri chúng ta đang mong đợi.”
  • Giăng 11:40 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta đã chẳng từng bảo con rằng nếu con tin, con sẽ thấy vinh quang của Đức Chúa Trời sao?”
  • Giăng 11:41 - Họ lăn tảng đá đi. Chúa Giê-xu ngước mắt lên trời và cầu nguyện: “Thưa Cha, Con cảm tạ Cha vì nghe lời Con cầu xin.
  • Giăng 11:42 - Con biết Cha luôn luôn nghe lời Con cầu xin, nhưng Con nói lên để những người đứng quanh đây tin Cha đã sai Con xuống trần.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:10 - Xin quý vị và toàn dân Ít-ra-ên lưu ý, đây là nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu ở Na-xa-rét, Đấng mà quý vị đã đóng đinh nhưng Đức Chúa Trời đã cho Ngài sống lại từ cõi chết.
  • Lu-ca 11:20 - Nhưng nếu Ta nhờ quyền năng của Đức Chúa Trời để đuổi quỷ thì Nước Đức Chúa Trời đã đến với các ông rồi.
  • Hê-bơ-rơ 2:4 - Đức Chúa Trời cũng đã xác nhận sứ điệp bằng những dấu lạ, phép lạ và việc quyền năng, cùng ban các ân tứ Thánh Linh cho mỗi người tùy theo ý muốn Ngài.
  • Ma-thi-ơ 9:8 - Dân chúng thấy việc xảy ra đều kinh sợ. Họ ca ngợi Đức Chúa Trời đã ban quyền năng phi thường cho loài người.
  • Ma-thi-ơ 12:28 - Nhưng nếu Ta nhờ Thánh Linh của Đức Chúa Trời để đuổi quỷ, thì Nước của Đức Chúa Trời đã đến với các ông rồi!
  • Giăng 14:10 - Con không tin Ta ở trong Cha và Cha ở trong Ta sao? Những lời Ta nói với các con không phải Ta tự nói, nhưng chính Cha ở trong Ta đã nói ra lời Ngài.
  • Giăng 14:11 - Các con phải tin Ta ở trong Cha và Cha ở trong Ta. Nếu không, các con hãy tin công việc Ta.
  • Giăng 3:2 - Một buổi tối, ông đến để nói chuyện với Chúa Giê-xu: “Thưa Thầy, chúng tôi biết Đức Chúa Trời sai Thầy xuống để dạy chúng tôi, nếu Đức Chúa Trời không ở cùng Thầy, chẳng ai thực hiện nổi những phép lạ Thầy đã làm.”
圣经
资源
计划
奉献