Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:25 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Như Vua Đa-vít đã chép về Ngài: ‘Tôi luôn thấy Chúa Hằng Hữu trước mặt tôi. Tôi không nao núng, vì Ngài ở bên cạnh tôi.
  • 新标点和合本 - 大卫指着他说: ‘我看见主常在我眼前; 他在我右边,叫我不至于摇动。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫指着他说: ‘我看见 主常在我眼前, 他在我右边,使我不至于动摇。
  • 和合本2010(神版-简体) - 大卫指着他说: ‘我看见 主常在我眼前, 他在我右边,使我不至于动摇。
  • 当代译本 - 大卫曾这样谈论耶稣, “‘我看见主常在我面前, 祂在我右边,我必不动摇。
  • 圣经新译本 - 大卫指着他说: ‘我时常看见主在我面前, 因他在我右边,我必不会动摇。
  • 中文标准译本 - 事实上,大卫指着他说: ‘我常常看见主在我面前; 因他在我的右边, 我就不至于摇动。
  • 现代标点和合本 - 大卫指着他说: ‘我看见主常在我眼前, 他在我右边,叫我不至于摇动。
  • 和合本(拼音版) - 大卫指着他说: “‘我看见主常在我眼前, 他在我右边,叫我不至于摇动。
  • New International Version - David said about him: “ ‘I saw the Lord always before me. Because he is at my right hand, I will not be shaken.
  • New International Reader's Version - David spoke about him. He said, “ ‘I know that the Lord is always with me. Because he is at my right hand, I will always be secure.
  • English Standard Version - For David says concerning him, “‘I saw the Lord always before me, for he is at my right hand that I may not be shaken;
  • New Living Translation - King David said this about him: ‘I see that the Lord is always with me. I will not be shaken, for he is right beside me.
  • Christian Standard Bible - For David says of him: I saw the Lord ever before me; because he is at my right hand, I will not be shaken.
  • New American Standard Bible - For David says of Him, ‘I saw the Lord continually before me, Because He is at my right hand, so that I will not be shaken.
  • New King James Version - For David says concerning Him: ‘I foresaw the Lord always before my face, For He is at my right hand, that I may not be shaken.
  • Amplified Bible - For David says of Him, ‘I saw the Lord constantly before me; For He is at my right hand, so that I will not be shaken [from my state of security].
  • American Standard Version - For David saith concerning him, I beheld the Lord always before my face; For he is on my right hand, that I should not be moved:
  • King James Version - For David speaketh concerning him, I foresaw the Lord always before my face, for he is on my right hand, that I should not be moved:
  • New English Translation - For David says about him, ‘I saw the Lord always in front of me, for he is at my right hand so that I will not be shaken.
  • World English Bible - For David says concerning him, ‘I saw the Lord always before my face, for he is on my right hand, that I should not be moved.
  • 新標點和合本 - 大衛指着他說: 我看見主常在我眼前; 他在我右邊,叫我不至於搖動。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛指着他說: 『我看見 主常在我眼前, 他在我右邊,使我不至於動搖。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 大衛指着他說: 『我看見 主常在我眼前, 他在我右邊,使我不至於動搖。
  • 當代譯本 - 大衛曾這樣談論耶穌, 「『我看見主常在我面前, 祂在我右邊,我必不動搖。
  • 聖經新譯本 - 大衛指著他說: ‘我時常看見主在我面前, 因他在我右邊,我必不會動搖。
  • 呂振中譯本 - 因為 大衛 是指着耶穌基督而說的; 他說 : 「我看見主時常在我眼前, 因為他在我右邊、使我不被搖動。
  • 中文標準譯本 - 事實上,大衛指著他說: 『我常常看見主在我面前; 因他在我的右邊, 我就不至於搖動。
  • 現代標點和合本 - 大衛指著他說: 『我看見主常在我眼前, 他在我右邊,叫我不至於搖動。
  • 文理和合譯本 - 蓋大衛指之曰、吾見主常在我前、在我右、俾吾不移、
  • 文理委辦譯本 - 蓋大闢指之曰、我觀主、恆在我前、主左右我、故不震動、心喜口誦、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋 大衛 曾指之曰、我觀主常在我前、主在我右、我不至震動、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 大維 嘗指之曰: 恩主恆在目、宛然參我前。 有主扶我右、吾志寧能遷。
  • Nueva Versión Internacional - En efecto, David dijo de él: »“Veía yo al Señor siempre delante de mí, porque él está a mi derecha para que no caiga.
  • 현대인의 성경 - 다윗은 그분에 대하여 이렇게 말하였습니다. ‘나는 항상 내 앞에 계신 주를 보았다. 그가 내 오른편에 계시므로 내가 흔들리지 않을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Давид говорит о Нем: «Всегда Я видел Господа перед Собой: Он по правую руку от Меня – Я не поколеблюсь.
  • Восточный перевод - Давуд говорит о Нём: «Всегда Я видел Вечного перед Собой: Он по правую руку от Меня – Я не поколеблюсь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Давуд говорит о Нём: «Всегда Я видел Вечного перед Собой: Он по правую руку от Меня – Я не поколеблюсь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Довуд говорит о Нём: «Всегда Я видел Вечного перед Собой: Он по правую руку от Меня – Я не поколеблюсь.
  • La Bible du Semeur 2015 - En effet, David dit de lui : Je garde constamment ╵les yeux fixés sur le Seigneur, car il est à ma droite, ╵pour que je ne vacille pas.
  • リビングバイブル - ダビデ王は、イエス様のことをこう言っています。 『主はいつも私と共におられる。 主が私を助け、 神の大きな力が私を支える。
  • Nestle Aland 28 - Δαυὶδ γὰρ λέγει εἰς αὐτόν· προορώμην τὸν κύριον ἐνώπιόν μου διὰ παντός, ὅτι ἐκ δεξιῶν μού ἐστιν ἵνα μὴ σαλευθῶ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - Δαυεὶδ γὰρ λέγει εἰς αὐτόν, προορώμην τὸν Κύριον ἐνώπιόν μου διὰ παντός, ὅτι ἐκ δεξιῶν μού ἐστιν, ἵνα μὴ σαλευθῶ.
  • Nova Versão Internacional - A respeito dele, disse Davi: “ ‘Eu sempre via o Senhor diante de mim. Porque ele está à minha direita, não serei abalado.
  • Hoffnung für alle - Schon David sprach von ihm, und was er sagt, sind eigentlich die Worte von Jesus: ›Ich sehe immer auf den Herrn. Er steht mir zur Seite, damit ich nicht falle.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดาวิดได้กล่าวถึงพระองค์ว่า “ ‘ข้าพเจ้าเห็นองค์พระผู้เป็นเจ้าอยู่ตรงหน้าข้าพเจ้าเสมอ เพราะพระองค์ประทับอยู่ที่ด้านขวามือของข้าพเจ้า ข้าพเจ้าจะไม่หวั่นไหว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า​ดาวิด​ได้​กล่าว​เกี่ยว​กับ​พระ​องค์​ไว้​ว่า ‘ข้าพเจ้า​เห็น​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ที่​ตรง​หน้า​ข้าพเจ้า​เสมอ ด้วย​ว่า​พระ​องค์​อยู่​ทาง​ขวา​มือ​ของ​ข้าพเจ้า จึง​ไม่​มี​ผู้​ใด​ทำให้​ข้าพเจ้า​หวั่น​ไหว​ได้
交叉引用
  • Thi Thiên 73:23 - Nhưng con vẫn luôn thuộc về Chúa; Chúa nắm lấy tay hữu con.
  • Giăng 16:32 - Sắp đến lúc các con ly tán mỗi người một ngã, bỏ Ta lại một mình. Nhưng Ta không cô đơn bao giờ vì Cha ở với Ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:29 - Thưa anh chị em, xin suy nghĩ điều này! Anh chị em đã biết rõ rằng Đa-vít, tổ phụ chúng ta đã qua đời và được an táng trong lăng mộ hiện còn trong thành này.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:30 - Tuy nhiên, người là một nhà tiên tri, người biết Đức Chúa Trời đã thề hứa sẽ đặt một hậu tự thuộc dòng dõi Đa-vít ngồi trên ngôi báu.
  • Thi Thiên 21:7 - Vì vua đặt niềm tin nơi Chúa Hằng Hữu, nơi Đấng Chí Cao đầy dẫy nhân từ, vua sẽ không lay chuyển, không suy vong.
  • Thi Thiên 110:5 - Chúa ngồi bên phải Chúa Hằng Hữu. Ngài sẽ đánh tan các vua trong ngày thịnh nộ.
  • Thi Thiên 30:6 - Lúc hưng thịnh, tâm con tự nhủ: “Ta sẽ tồn tại, không ai lay chuyển nổi!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:32 - Chúng tôi xin công bố Phúc Âm cho quý vị. Điều Đức Chúa Trời hứa với tổ tiên chúng ta ngày trước,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:33 - Ngài đã thực hiện trong thời đại chúng ta, Ngài đã khiến Chúa Giê-xu sống lại. Như Thi Thiên thứ hai đã viết về Chúa Giê-xu: ‘Ngươi là Con Ta. Ngày nay Ta là Cha Ngươi.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:34 - Vì Đức Chúa Trời hứa cho Ngài sống lại, không bao giờ để Ngài bị mục nát trong mộ phần. Đức Chúa Trời phán: ‘Ta sẽ cho Con đặc ân mà Ta đã hứa với Đa-vít.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:35 - Và ‘Chúa không để Đấng Thánh Ngài bị mục nát.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:36 - Lời hứa ấy không phải nói về Đa-vít, vì sau khi phục vụ Đức Chúa Trời suốt đời, Đa-vít đã chết, được an táng bên cạnh tổ phụ, và thi hài cũng rữa nát như mọi người.
  • Thi Thiên 62:2 - Chỉ có Chúa là tảng đá và sự giải cứu tôi. Ngài là thành lũy tôi, tôi sẽ không bao giờ rúng động.
  • Thi Thiên 109:31 - Vì Chúa luôn đứng bên người nghèo khổ, sẵn sàng giải cứu người khỏi tay bọn sát nhân.
  • Y-sai 41:13 - Vì Ta nắm giữ con trong tay phải Ta— Ta, là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con. Ta sẽ phán cùng con rằng: ‘Đừng sợ hãi. Ta ở đây để giúp đỡ con.
  • Thi Thiên 62:6 - Chỉ Ngài là vầng đá và sự cứu rỗi của ta, là thành lũy vững bền ta nương dựa, ta sẽ chẳng bao giờ nao núng.
  • Y-sai 50:7 - Bởi vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao giúp đỡ tôi, tôi sẽ không bị sỉ nhục. Vì thế, tôi làm cho mặt mình cứng như kim cương, quyết tâm làm theo ý muốn Ngài. Và tôi biết tôi sẽ không bị hổ thẹn.
  • Y-sai 50:8 - Đấng cho tôi công lý sắp xuất hiện. Ai dám mang trách nhiệm chống nghịch tôi bây giờ? Người buộc tội tôi ở đâu? Hãy để chúng ra mặt!
  • Y-sai 50:9 - Kìa, Chúa Hằng Hữu Chí Cao bên cạnh tôi! Ai dám công bố tôi có tội? Tất cả kẻ thù tôi sẽ bị hủy diệt như chiếc áo cũ bị sâu ăn!
  • Thi Thiên 16:8 - Con hằng để Chúa Hằng Hữu trước mặt con. Con không nao sờn vì Ngài ở bên cạnh con.
  • Thi Thiên 16:9 - Vì thế lòng vui vẻ, hồn mừng rỡ. Thân xác con nghỉ ngơi trong bình an.
  • Thi Thiên 16:10 - Vì Chúa không bỏ linh hồn con trong âm phủ không để người thánh Ngài rữa nát.
  • Thi Thiên 16:11 - Chúa sẽ chỉ cho con, con đường sự sống, trong sự hiện diện của Chúa, con tràn đầy niềm vui, bên phải Ngài là sự hoan hỉ muôn đời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Như Vua Đa-vít đã chép về Ngài: ‘Tôi luôn thấy Chúa Hằng Hữu trước mặt tôi. Tôi không nao núng, vì Ngài ở bên cạnh tôi.
  • 新标点和合本 - 大卫指着他说: ‘我看见主常在我眼前; 他在我右边,叫我不至于摇动。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫指着他说: ‘我看见 主常在我眼前, 他在我右边,使我不至于动摇。
  • 和合本2010(神版-简体) - 大卫指着他说: ‘我看见 主常在我眼前, 他在我右边,使我不至于动摇。
  • 当代译本 - 大卫曾这样谈论耶稣, “‘我看见主常在我面前, 祂在我右边,我必不动摇。
  • 圣经新译本 - 大卫指着他说: ‘我时常看见主在我面前, 因他在我右边,我必不会动摇。
  • 中文标准译本 - 事实上,大卫指着他说: ‘我常常看见主在我面前; 因他在我的右边, 我就不至于摇动。
  • 现代标点和合本 - 大卫指着他说: ‘我看见主常在我眼前, 他在我右边,叫我不至于摇动。
  • 和合本(拼音版) - 大卫指着他说: “‘我看见主常在我眼前, 他在我右边,叫我不至于摇动。
  • New International Version - David said about him: “ ‘I saw the Lord always before me. Because he is at my right hand, I will not be shaken.
  • New International Reader's Version - David spoke about him. He said, “ ‘I know that the Lord is always with me. Because he is at my right hand, I will always be secure.
  • English Standard Version - For David says concerning him, “‘I saw the Lord always before me, for he is at my right hand that I may not be shaken;
  • New Living Translation - King David said this about him: ‘I see that the Lord is always with me. I will not be shaken, for he is right beside me.
  • Christian Standard Bible - For David says of him: I saw the Lord ever before me; because he is at my right hand, I will not be shaken.
  • New American Standard Bible - For David says of Him, ‘I saw the Lord continually before me, Because He is at my right hand, so that I will not be shaken.
  • New King James Version - For David says concerning Him: ‘I foresaw the Lord always before my face, For He is at my right hand, that I may not be shaken.
  • Amplified Bible - For David says of Him, ‘I saw the Lord constantly before me; For He is at my right hand, so that I will not be shaken [from my state of security].
  • American Standard Version - For David saith concerning him, I beheld the Lord always before my face; For he is on my right hand, that I should not be moved:
  • King James Version - For David speaketh concerning him, I foresaw the Lord always before my face, for he is on my right hand, that I should not be moved:
  • New English Translation - For David says about him, ‘I saw the Lord always in front of me, for he is at my right hand so that I will not be shaken.
  • World English Bible - For David says concerning him, ‘I saw the Lord always before my face, for he is on my right hand, that I should not be moved.
  • 新標點和合本 - 大衛指着他說: 我看見主常在我眼前; 他在我右邊,叫我不至於搖動。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛指着他說: 『我看見 主常在我眼前, 他在我右邊,使我不至於動搖。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 大衛指着他說: 『我看見 主常在我眼前, 他在我右邊,使我不至於動搖。
  • 當代譯本 - 大衛曾這樣談論耶穌, 「『我看見主常在我面前, 祂在我右邊,我必不動搖。
  • 聖經新譯本 - 大衛指著他說: ‘我時常看見主在我面前, 因他在我右邊,我必不會動搖。
  • 呂振中譯本 - 因為 大衛 是指着耶穌基督而說的; 他說 : 「我看見主時常在我眼前, 因為他在我右邊、使我不被搖動。
  • 中文標準譯本 - 事實上,大衛指著他說: 『我常常看見主在我面前; 因他在我的右邊, 我就不至於搖動。
  • 現代標點和合本 - 大衛指著他說: 『我看見主常在我眼前, 他在我右邊,叫我不至於搖動。
  • 文理和合譯本 - 蓋大衛指之曰、吾見主常在我前、在我右、俾吾不移、
  • 文理委辦譯本 - 蓋大闢指之曰、我觀主、恆在我前、主左右我、故不震動、心喜口誦、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋 大衛 曾指之曰、我觀主常在我前、主在我右、我不至震動、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 大維 嘗指之曰: 恩主恆在目、宛然參我前。 有主扶我右、吾志寧能遷。
  • Nueva Versión Internacional - En efecto, David dijo de él: »“Veía yo al Señor siempre delante de mí, porque él está a mi derecha para que no caiga.
  • 현대인의 성경 - 다윗은 그분에 대하여 이렇게 말하였습니다. ‘나는 항상 내 앞에 계신 주를 보았다. 그가 내 오른편에 계시므로 내가 흔들리지 않을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Давид говорит о Нем: «Всегда Я видел Господа перед Собой: Он по правую руку от Меня – Я не поколеблюсь.
  • Восточный перевод - Давуд говорит о Нём: «Всегда Я видел Вечного перед Собой: Он по правую руку от Меня – Я не поколеблюсь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Давуд говорит о Нём: «Всегда Я видел Вечного перед Собой: Он по правую руку от Меня – Я не поколеблюсь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Довуд говорит о Нём: «Всегда Я видел Вечного перед Собой: Он по правую руку от Меня – Я не поколеблюсь.
  • La Bible du Semeur 2015 - En effet, David dit de lui : Je garde constamment ╵les yeux fixés sur le Seigneur, car il est à ma droite, ╵pour que je ne vacille pas.
  • リビングバイブル - ダビデ王は、イエス様のことをこう言っています。 『主はいつも私と共におられる。 主が私を助け、 神の大きな力が私を支える。
  • Nestle Aland 28 - Δαυὶδ γὰρ λέγει εἰς αὐτόν· προορώμην τὸν κύριον ἐνώπιόν μου διὰ παντός, ὅτι ἐκ δεξιῶν μού ἐστιν ἵνα μὴ σαλευθῶ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - Δαυεὶδ γὰρ λέγει εἰς αὐτόν, προορώμην τὸν Κύριον ἐνώπιόν μου διὰ παντός, ὅτι ἐκ δεξιῶν μού ἐστιν, ἵνα μὴ σαλευθῶ.
  • Nova Versão Internacional - A respeito dele, disse Davi: “ ‘Eu sempre via o Senhor diante de mim. Porque ele está à minha direita, não serei abalado.
  • Hoffnung für alle - Schon David sprach von ihm, und was er sagt, sind eigentlich die Worte von Jesus: ›Ich sehe immer auf den Herrn. Er steht mir zur Seite, damit ich nicht falle.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดาวิดได้กล่าวถึงพระองค์ว่า “ ‘ข้าพเจ้าเห็นองค์พระผู้เป็นเจ้าอยู่ตรงหน้าข้าพเจ้าเสมอ เพราะพระองค์ประทับอยู่ที่ด้านขวามือของข้าพเจ้า ข้าพเจ้าจะไม่หวั่นไหว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า​ดาวิด​ได้​กล่าว​เกี่ยว​กับ​พระ​องค์​ไว้​ว่า ‘ข้าพเจ้า​เห็น​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ที่​ตรง​หน้า​ข้าพเจ้า​เสมอ ด้วย​ว่า​พระ​องค์​อยู่​ทาง​ขวา​มือ​ของ​ข้าพเจ้า จึง​ไม่​มี​ผู้​ใด​ทำให้​ข้าพเจ้า​หวั่น​ไหว​ได้
  • Thi Thiên 73:23 - Nhưng con vẫn luôn thuộc về Chúa; Chúa nắm lấy tay hữu con.
  • Giăng 16:32 - Sắp đến lúc các con ly tán mỗi người một ngã, bỏ Ta lại một mình. Nhưng Ta không cô đơn bao giờ vì Cha ở với Ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:29 - Thưa anh chị em, xin suy nghĩ điều này! Anh chị em đã biết rõ rằng Đa-vít, tổ phụ chúng ta đã qua đời và được an táng trong lăng mộ hiện còn trong thành này.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:30 - Tuy nhiên, người là một nhà tiên tri, người biết Đức Chúa Trời đã thề hứa sẽ đặt một hậu tự thuộc dòng dõi Đa-vít ngồi trên ngôi báu.
  • Thi Thiên 21:7 - Vì vua đặt niềm tin nơi Chúa Hằng Hữu, nơi Đấng Chí Cao đầy dẫy nhân từ, vua sẽ không lay chuyển, không suy vong.
  • Thi Thiên 110:5 - Chúa ngồi bên phải Chúa Hằng Hữu. Ngài sẽ đánh tan các vua trong ngày thịnh nộ.
  • Thi Thiên 30:6 - Lúc hưng thịnh, tâm con tự nhủ: “Ta sẽ tồn tại, không ai lay chuyển nổi!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:32 - Chúng tôi xin công bố Phúc Âm cho quý vị. Điều Đức Chúa Trời hứa với tổ tiên chúng ta ngày trước,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:33 - Ngài đã thực hiện trong thời đại chúng ta, Ngài đã khiến Chúa Giê-xu sống lại. Như Thi Thiên thứ hai đã viết về Chúa Giê-xu: ‘Ngươi là Con Ta. Ngày nay Ta là Cha Ngươi.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:34 - Vì Đức Chúa Trời hứa cho Ngài sống lại, không bao giờ để Ngài bị mục nát trong mộ phần. Đức Chúa Trời phán: ‘Ta sẽ cho Con đặc ân mà Ta đã hứa với Đa-vít.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:35 - Và ‘Chúa không để Đấng Thánh Ngài bị mục nát.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:36 - Lời hứa ấy không phải nói về Đa-vít, vì sau khi phục vụ Đức Chúa Trời suốt đời, Đa-vít đã chết, được an táng bên cạnh tổ phụ, và thi hài cũng rữa nát như mọi người.
  • Thi Thiên 62:2 - Chỉ có Chúa là tảng đá và sự giải cứu tôi. Ngài là thành lũy tôi, tôi sẽ không bao giờ rúng động.
  • Thi Thiên 109:31 - Vì Chúa luôn đứng bên người nghèo khổ, sẵn sàng giải cứu người khỏi tay bọn sát nhân.
  • Y-sai 41:13 - Vì Ta nắm giữ con trong tay phải Ta— Ta, là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con. Ta sẽ phán cùng con rằng: ‘Đừng sợ hãi. Ta ở đây để giúp đỡ con.
  • Thi Thiên 62:6 - Chỉ Ngài là vầng đá và sự cứu rỗi của ta, là thành lũy vững bền ta nương dựa, ta sẽ chẳng bao giờ nao núng.
  • Y-sai 50:7 - Bởi vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao giúp đỡ tôi, tôi sẽ không bị sỉ nhục. Vì thế, tôi làm cho mặt mình cứng như kim cương, quyết tâm làm theo ý muốn Ngài. Và tôi biết tôi sẽ không bị hổ thẹn.
  • Y-sai 50:8 - Đấng cho tôi công lý sắp xuất hiện. Ai dám mang trách nhiệm chống nghịch tôi bây giờ? Người buộc tội tôi ở đâu? Hãy để chúng ra mặt!
  • Y-sai 50:9 - Kìa, Chúa Hằng Hữu Chí Cao bên cạnh tôi! Ai dám công bố tôi có tội? Tất cả kẻ thù tôi sẽ bị hủy diệt như chiếc áo cũ bị sâu ăn!
  • Thi Thiên 16:8 - Con hằng để Chúa Hằng Hữu trước mặt con. Con không nao sờn vì Ngài ở bên cạnh con.
  • Thi Thiên 16:9 - Vì thế lòng vui vẻ, hồn mừng rỡ. Thân xác con nghỉ ngơi trong bình an.
  • Thi Thiên 16:10 - Vì Chúa không bỏ linh hồn con trong âm phủ không để người thánh Ngài rữa nát.
  • Thi Thiên 16:11 - Chúa sẽ chỉ cho con, con đường sự sống, trong sự hiện diện của Chúa, con tràn đầy niềm vui, bên phải Ngài là sự hoan hỉ muôn đời.
圣经
资源
计划
奉献