Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:27 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Chúa không bỏ rơi linh hồn tôi trong Âm Phủ, cũng chẳng để Đấng Thánh của Chúa bị rữa nát.
  • 新标点和合本 - 因你必不将我的灵魂撇在阴间, 也不叫你的圣者见朽坏。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因你必不将我的灵魂撇在阴间, 也不让你的圣者见朽坏。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因你必不将我的灵魂撇在阴间, 也不让你的圣者见朽坏。
  • 当代译本 - 因为你不会把我的灵魂撇在阴间, 也不会让你的圣者身体朽坏。
  • 圣经新译本 - 因你必不把我的灵魂撇在阴间, 也必不容你的圣者见朽坏。
  • 中文标准译本 - 因为你不会把我的灵魂撇弃在阴间, 也不会让你的圣者经历腐朽。
  • 现代标点和合本 - 因你必不将我的灵魂撇在阴间, 也不叫你的圣者见朽坏。
  • 和合本(拼音版) - 因你必不将我的灵魂撇在阴间, 也不叫你的圣者见朽坏。
  • New International Version - because you will not abandon me to the realm of the dead, you will not let your holy one see decay.
  • New International Reader's Version - You will not leave me in the place of the dead. You will not let your holy one rot away.
  • English Standard Version - For you will not abandon my soul to Hades, or let your Holy One see corruption.
  • New Living Translation - For you will not leave my soul among the dead or allow your Holy One to rot in the grave.
  • Christian Standard Bible - because you will not abandon me in Hades or allow your holy one to see decay.
  • New American Standard Bible - For You will not abandon my soul to Hades, Nor will You allow Your Holy One to undergo decay.
  • New King James Version - For You will not leave my soul in Hades, Nor will You allow Your Holy One to see corruption.
  • Amplified Bible - For You will not forsake me and abandon my soul to Hades (the realm of the dead), Nor let Your Holy One undergo decay [after death].
  • American Standard Version - Because thou wilt not leave my soul unto Hades, Neither wilt thou give thy Holy One to see corruption.
  • King James Version - Because thou wilt not leave my soul in hell, neither wilt thou suffer thine Holy One to see corruption.
  • New English Translation - because you will not leave my soul in Hades, nor permit your Holy One to experience decay.
  • World English Bible - because you will not leave my soul in Hades, neither will you allow your Holy One to see decay.
  • 新標點和合本 - 因你必不將我的靈魂撇在陰間, 也不叫你的聖者見朽壞。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因你必不將我的靈魂撇在陰間, 也不讓你的聖者見朽壞。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因你必不將我的靈魂撇在陰間, 也不讓你的聖者見朽壞。
  • 當代譯本 - 因為你不會把我的靈魂撇在陰間, 也不會讓你的聖者身體朽壞。
  • 聖經新譯本 - 因你必不把我的靈魂撇在陰間, 也必不容你的聖者見朽壞。
  • 呂振中譯本 - 因為你必不將我的靈魂撇棄在陰間, 也不給你的聖者見敗壞。
  • 中文標準譯本 - 因為你不會把我的靈魂撇棄在陰間, 也不會讓你的聖者經歷腐朽。
  • 現代標點和合本 - 因你必不將我的靈魂撇在陰間, 也不叫你的聖者見朽壞。
  • 文理和合譯本 - 以爾不遺吾魂於陰府、不使爾聖者見腐、
  • 文理委辦譯本 - 以爾不遺我魂於陰府、不俾爾聖者朽壞、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因爾必不遺我魂於哈底、 哈底有譯陰間有譯地獄下同 不使爾聖者朽壞、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾將保吾魂、弗使淪窅冥。 寧容聖者軀、沾染朽腐痕。
  • Nueva Versión Internacional - No dejarás que mi vida termine en el sepulcro; no permitirás que tu santo sufra corrupción.
  • 현대인의 성경 - 주께서 나를 무덤에 버려 두지 않으시고 주의 거룩한 자를 썩지 않게 하실 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Ведь Ты не оставишь Мою душу в мире мертвых и не дашь Твоему Святому увидеть тление.
  • Восточный перевод - Ведь Ты не оставишь Мою душу в мире мёртвых и не дашь Верному Твоему увидеть тление.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь Ты не оставишь Мою душу в мире мёртвых и не дашь Верному Твоему увидеть тление.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь Ты не оставишь Мою душу в мире мёртвых и не дашь Верному Твоему увидеть тление.
  • La Bible du Semeur 2015 - tu ne m’abandonneras pas ╵dans le séjour des morts, tu ne laisseras pas ╵un homme qui t’est dévoué ╵se décomposer dans la tombe.
  • リビングバイブル - あなたは、私のたましいを地獄に放置せず、 あなたの聖なる息子の体を、 朽ち果てさせることもない。
  • Nestle Aland 28 - ὅτι οὐκ ἐγκαταλείψεις τὴν ψυχήν μου εἰς ᾅδην οὐδὲ δώσεις τὸν ὅσιόν σου ἰδεῖν διαφθοράν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὅτι οὐκ ἐνκαταλείψεις τὴν ψυχήν μου εἰς ᾍδην, οὐδὲ δώσεις τὸν Ὅσιόν σου ἰδεῖν διαφθοράν.
  • Nova Versão Internacional - porque tu não me abandonarás no sepulcro , nem permitirás que o teu Santo sofra decomposição.
  • Hoffnung für alle - Denn du wirst mich nicht dem Totenreich überlassen und mich nicht der Verwesung preisgeben, ich gehöre ja zu dir.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะพระองค์จะไม่ทรงทิ้งข้าพระองค์ไว้กับหลุมฝังศพ ทั้งจะไม่ทรงปล่อยให้องค์บริสุทธิ์ของพระองค์เน่าเปื่อย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​พระ​องค์​จะ​ไม่​ละ​ทิ้ง​ข้าพเจ้า​ไว้​ใน​แดน​คน​ตาย และ​จะ​ไม่​ปล่อย​ให้​องค์​ผู้​บริสุทธิ์​ของ​พระ​องค์​เปื่อย​เน่า​ไป
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:27 - Thật vậy, việc này đã xảy ra trong thành phố này! Hê-rốt, Bôn-xơ Phi-lát, Dân Ngoại, và người Ít-ra-ên đã cấu kết nhau chống lại Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài, Đấng mà Ngài xức dầu.
  • Lu-ca 16:23 - linh hồn ông đến chỗ của những người chết chịu khổ hình. Tại đó, người giàu nhìn lên, thấy Áp-ra-ham ở nơi xa với La-xa-rơ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:14 - Anh chị em đã khước từ Đấng Thánh và Công Chính để xin phóng thích một kẻ giết người.
  • Lu-ca 1:35 - Thiên sứ đáp: “Chúa Thánh Linh sẽ giáng trên cô, quyền năng Đấng Chí Cao sẽ bao phủ cô, cho nên Con Thánh sinh ra sẽ được gọi là Con Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:27 - Vì dân thành Giê-ru-sa-lem và các cấp lãnh đạo không nhận biết Chúa Giê-xu, là Đấng đã được các vị tiên tri nói đến. Thay vào đó, họ kết án Ngài, và việc này làm ứng nghiệm các lời tiên tri thường được đọc trong ngày Sa-bát.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:28 - Dù không tìm được lý do khép Ngài vào tội tử hình, nhưng họ vẫn cứ xin Phi-lát giết Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:29 - Sau khi làm ứng nghiệm mọi lời đã chép về Chúa, họ gỡ thi thể Ngài khỏi cây thập tự và đặt trong ngôi mộ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:30 - Nhưng Đức Chúa Trời đã khiến Ngài sống lại!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:31 - Trong nhiều ngày liên tiếp Chúa hiện ra gặp những người từng theo Ngài từ xứ Ga-li-lê đến Giê-ru-sa-lem. Hiện nay họ còn làm chứng về Ngài cho người Ít-ra-ên.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:32 - Chúng tôi xin công bố Phúc Âm cho quý vị. Điều Đức Chúa Trời hứa với tổ tiên chúng ta ngày trước,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:33 - Ngài đã thực hiện trong thời đại chúng ta, Ngài đã khiến Chúa Giê-xu sống lại. Như Thi Thiên thứ hai đã viết về Chúa Giê-xu: ‘Ngươi là Con Ta. Ngày nay Ta là Cha Ngươi.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:34 - Vì Đức Chúa Trời hứa cho Ngài sống lại, không bao giờ để Ngài bị mục nát trong mộ phần. Đức Chúa Trời phán: ‘Ta sẽ cho Con đặc ân mà Ta đã hứa với Đa-vít.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:35 - Và ‘Chúa không để Đấng Thánh Ngài bị mục nát.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:36 - Lời hứa ấy không phải nói về Đa-vít, vì sau khi phục vụ Đức Chúa Trời suốt đời, Đa-vít đã chết, được an táng bên cạnh tổ phụ, và thi hài cũng rữa nát như mọi người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:37 - Không, lời ấy nói về một Đấng khác—Đấng được Đức Chúa Trời khiến sống lại và thân thể Ngài không hề mục nát.
  • Ma-thi-ơ 11:23 - Còn thành Ca-bê-na-um được đem lên tận trời sao? Không, nó sẽ bị ném xuống hỏa ngục! Vì nếu các phép lạ Ta làm tại đây được thực hiện tại thành Sô-đôm, hẳn thành ấy còn tồn tại đến ngày nay.
  • Thi Thiên 49:15 - Nhưng, Đức Chúa Trời sẽ chuộc linh hồn tôi khỏi âm phủ. Và đem tôi lên với Ngài.
  • Mác 1:24 - “Giê-xu người Na-xa-rét! Ngài định làm gì chúng tôi? Có phải Ngài đến tiêu diệt chúng tôi không? Tôi biết Ngài là Đấng Thánh của Đức Chúa Trời!”
  • Thi Thiên 89:19 - Từ xưa, Chúa dạy người thành tín của Chúa qua khải tượng. Ngài phán: “Ta đã dấy lên một người uy dũng. Tôn cao người được Ta chọn làm vua giữa dân chúng.
  • Giô-na 2:6 - Con đã xuống tận đáy các hòn núi. Đất đã khóa cửa nhốt con vĩnh viễn. Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, Chúa đã đem mạng sống con ra khỏi huyệt mộ!
  • Thi Thiên 116:3 - Tôi mắc vào cạm bẫy tử thần; thống khổ âm phủ chụp đầu tôi. Gieo nỗi niềm đau thương, sầu muộn.
  • 1 Giăng 2:20 - Nhưng vì được Chúa Thánh Linh xức dầu, nên tất cả các con đều biết Chân lý.
  • Khải Huyền 3:7 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Phi-la-đen-phi. Đây là thông điệp của Đấng Thánh và Chân Thật, Đấng giữ chìa khóa của Đa-vít. Đấng mở thì không ai đóng được; và Ngài đóng thì không ai mở được.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:52 - Trong giây lát, trong chớp mắt, khi có tiếng kèn cuối cùng. Vì kèn sẽ thổi, người chết sẽ sống lại với thân thể vĩnh viễn, và chúng ta, những người còn sống sẽ được biến hóa.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:55 - Này sự chết, ngươi chiến thắng nơi nào? Này sự chết, nọc độc ngươi để đâu? ”
  • Lu-ca 4:34 - “Giê-xu người Na-xa-rét! Ngài định làm gì chúng tôi? Có phải Ngài đến tiêu diệt chúng tôi không? Tôi biết Ngài là Đấng Thánh của Đức Chúa Trời!”
  • Gióp 19:25 - Vì tôi biết Đấng Cứu Chuộc tôi vẫn sống, đến ngày cuối cùng, Ngài sẽ đặt chân trên đất.
  • Gióp 19:26 - Mặc dù thân thể tôi rữa nát, nhưng bên trong thể xác này, tôi sẽ thấy Đức Chúa Trời!
  • Gióp 19:27 - Chính tôi sẽ thấy Ngài. Phải, chính mắt tôi nhìn ngắm Ngài. Lòng tôi mong chờ đến mỏi mòn!
  • Thi Thiên 86:13 - vì lòng nhân ái Chúa dành cho quá lớn. Chúa đã cứu linh hồn con khỏi vực thẳm âm ty.
  • Giăng 11:39 - Chúa nói với họ: “Hãy lăn tảng đá đi.” Nhưng Ma-thê, em gái của người chết, ngăn lại: “Thưa Chúa, bây giờ đã có mùi, vì chôn cất bốn ngày rồi.”
  • Khải Huyền 20:13 - Biển trao trả các thi hài nằm trong lòng biển. Tử vong và âm phủ cũng giao nộp người chết chúng giam cầm. Mỗi người bị xét xử tùy theo công việc mình đã làm.
  • Khải Huyền 1:18 - Là Đấng Sống, Ta đã chết, nhưng nay Ta sống đời đời, giữ chìa khóa cõi chết và âm phủ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:31 - Đa-vít đã thấy và báo trước sự sống lại của Đấng Mết-si-a. Người nói rằng Đức Chúa Trời sẽ không bỏ Đấng Mết-si-a nơi âm phủ hay để cho thân thể Đấng ấy rữa nát.
  • Thi Thiên 16:10 - Vì Chúa không bỏ linh hồn con trong âm phủ không để người thánh Ngài rữa nát.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Chúa không bỏ rơi linh hồn tôi trong Âm Phủ, cũng chẳng để Đấng Thánh của Chúa bị rữa nát.
  • 新标点和合本 - 因你必不将我的灵魂撇在阴间, 也不叫你的圣者见朽坏。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因你必不将我的灵魂撇在阴间, 也不让你的圣者见朽坏。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因你必不将我的灵魂撇在阴间, 也不让你的圣者见朽坏。
  • 当代译本 - 因为你不会把我的灵魂撇在阴间, 也不会让你的圣者身体朽坏。
  • 圣经新译本 - 因你必不把我的灵魂撇在阴间, 也必不容你的圣者见朽坏。
  • 中文标准译本 - 因为你不会把我的灵魂撇弃在阴间, 也不会让你的圣者经历腐朽。
  • 现代标点和合本 - 因你必不将我的灵魂撇在阴间, 也不叫你的圣者见朽坏。
  • 和合本(拼音版) - 因你必不将我的灵魂撇在阴间, 也不叫你的圣者见朽坏。
  • New International Version - because you will not abandon me to the realm of the dead, you will not let your holy one see decay.
  • New International Reader's Version - You will not leave me in the place of the dead. You will not let your holy one rot away.
  • English Standard Version - For you will not abandon my soul to Hades, or let your Holy One see corruption.
  • New Living Translation - For you will not leave my soul among the dead or allow your Holy One to rot in the grave.
  • Christian Standard Bible - because you will not abandon me in Hades or allow your holy one to see decay.
  • New American Standard Bible - For You will not abandon my soul to Hades, Nor will You allow Your Holy One to undergo decay.
  • New King James Version - For You will not leave my soul in Hades, Nor will You allow Your Holy One to see corruption.
  • Amplified Bible - For You will not forsake me and abandon my soul to Hades (the realm of the dead), Nor let Your Holy One undergo decay [after death].
  • American Standard Version - Because thou wilt not leave my soul unto Hades, Neither wilt thou give thy Holy One to see corruption.
  • King James Version - Because thou wilt not leave my soul in hell, neither wilt thou suffer thine Holy One to see corruption.
  • New English Translation - because you will not leave my soul in Hades, nor permit your Holy One to experience decay.
  • World English Bible - because you will not leave my soul in Hades, neither will you allow your Holy One to see decay.
  • 新標點和合本 - 因你必不將我的靈魂撇在陰間, 也不叫你的聖者見朽壞。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因你必不將我的靈魂撇在陰間, 也不讓你的聖者見朽壞。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因你必不將我的靈魂撇在陰間, 也不讓你的聖者見朽壞。
  • 當代譯本 - 因為你不會把我的靈魂撇在陰間, 也不會讓你的聖者身體朽壞。
  • 聖經新譯本 - 因你必不把我的靈魂撇在陰間, 也必不容你的聖者見朽壞。
  • 呂振中譯本 - 因為你必不將我的靈魂撇棄在陰間, 也不給你的聖者見敗壞。
  • 中文標準譯本 - 因為你不會把我的靈魂撇棄在陰間, 也不會讓你的聖者經歷腐朽。
  • 現代標點和合本 - 因你必不將我的靈魂撇在陰間, 也不叫你的聖者見朽壞。
  • 文理和合譯本 - 以爾不遺吾魂於陰府、不使爾聖者見腐、
  • 文理委辦譯本 - 以爾不遺我魂於陰府、不俾爾聖者朽壞、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因爾必不遺我魂於哈底、 哈底有譯陰間有譯地獄下同 不使爾聖者朽壞、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾將保吾魂、弗使淪窅冥。 寧容聖者軀、沾染朽腐痕。
  • Nueva Versión Internacional - No dejarás que mi vida termine en el sepulcro; no permitirás que tu santo sufra corrupción.
  • 현대인의 성경 - 주께서 나를 무덤에 버려 두지 않으시고 주의 거룩한 자를 썩지 않게 하실 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Ведь Ты не оставишь Мою душу в мире мертвых и не дашь Твоему Святому увидеть тление.
  • Восточный перевод - Ведь Ты не оставишь Мою душу в мире мёртвых и не дашь Верному Твоему увидеть тление.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь Ты не оставишь Мою душу в мире мёртвых и не дашь Верному Твоему увидеть тление.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь Ты не оставишь Мою душу в мире мёртвых и не дашь Верному Твоему увидеть тление.
  • La Bible du Semeur 2015 - tu ne m’abandonneras pas ╵dans le séjour des morts, tu ne laisseras pas ╵un homme qui t’est dévoué ╵se décomposer dans la tombe.
  • リビングバイブル - あなたは、私のたましいを地獄に放置せず、 あなたの聖なる息子の体を、 朽ち果てさせることもない。
  • Nestle Aland 28 - ὅτι οὐκ ἐγκαταλείψεις τὴν ψυχήν μου εἰς ᾅδην οὐδὲ δώσεις τὸν ὅσιόν σου ἰδεῖν διαφθοράν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὅτι οὐκ ἐνκαταλείψεις τὴν ψυχήν μου εἰς ᾍδην, οὐδὲ δώσεις τὸν Ὅσιόν σου ἰδεῖν διαφθοράν.
  • Nova Versão Internacional - porque tu não me abandonarás no sepulcro , nem permitirás que o teu Santo sofra decomposição.
  • Hoffnung für alle - Denn du wirst mich nicht dem Totenreich überlassen und mich nicht der Verwesung preisgeben, ich gehöre ja zu dir.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะพระองค์จะไม่ทรงทิ้งข้าพระองค์ไว้กับหลุมฝังศพ ทั้งจะไม่ทรงปล่อยให้องค์บริสุทธิ์ของพระองค์เน่าเปื่อย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​พระ​องค์​จะ​ไม่​ละ​ทิ้ง​ข้าพเจ้า​ไว้​ใน​แดน​คน​ตาย และ​จะ​ไม่​ปล่อย​ให้​องค์​ผู้​บริสุทธิ์​ของ​พระ​องค์​เปื่อย​เน่า​ไป
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:27 - Thật vậy, việc này đã xảy ra trong thành phố này! Hê-rốt, Bôn-xơ Phi-lát, Dân Ngoại, và người Ít-ra-ên đã cấu kết nhau chống lại Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài, Đấng mà Ngài xức dầu.
  • Lu-ca 16:23 - linh hồn ông đến chỗ của những người chết chịu khổ hình. Tại đó, người giàu nhìn lên, thấy Áp-ra-ham ở nơi xa với La-xa-rơ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:14 - Anh chị em đã khước từ Đấng Thánh và Công Chính để xin phóng thích một kẻ giết người.
  • Lu-ca 1:35 - Thiên sứ đáp: “Chúa Thánh Linh sẽ giáng trên cô, quyền năng Đấng Chí Cao sẽ bao phủ cô, cho nên Con Thánh sinh ra sẽ được gọi là Con Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:27 - Vì dân thành Giê-ru-sa-lem và các cấp lãnh đạo không nhận biết Chúa Giê-xu, là Đấng đã được các vị tiên tri nói đến. Thay vào đó, họ kết án Ngài, và việc này làm ứng nghiệm các lời tiên tri thường được đọc trong ngày Sa-bát.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:28 - Dù không tìm được lý do khép Ngài vào tội tử hình, nhưng họ vẫn cứ xin Phi-lát giết Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:29 - Sau khi làm ứng nghiệm mọi lời đã chép về Chúa, họ gỡ thi thể Ngài khỏi cây thập tự và đặt trong ngôi mộ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:30 - Nhưng Đức Chúa Trời đã khiến Ngài sống lại!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:31 - Trong nhiều ngày liên tiếp Chúa hiện ra gặp những người từng theo Ngài từ xứ Ga-li-lê đến Giê-ru-sa-lem. Hiện nay họ còn làm chứng về Ngài cho người Ít-ra-ên.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:32 - Chúng tôi xin công bố Phúc Âm cho quý vị. Điều Đức Chúa Trời hứa với tổ tiên chúng ta ngày trước,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:33 - Ngài đã thực hiện trong thời đại chúng ta, Ngài đã khiến Chúa Giê-xu sống lại. Như Thi Thiên thứ hai đã viết về Chúa Giê-xu: ‘Ngươi là Con Ta. Ngày nay Ta là Cha Ngươi.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:34 - Vì Đức Chúa Trời hứa cho Ngài sống lại, không bao giờ để Ngài bị mục nát trong mộ phần. Đức Chúa Trời phán: ‘Ta sẽ cho Con đặc ân mà Ta đã hứa với Đa-vít.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:35 - Và ‘Chúa không để Đấng Thánh Ngài bị mục nát.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:36 - Lời hứa ấy không phải nói về Đa-vít, vì sau khi phục vụ Đức Chúa Trời suốt đời, Đa-vít đã chết, được an táng bên cạnh tổ phụ, và thi hài cũng rữa nát như mọi người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:37 - Không, lời ấy nói về một Đấng khác—Đấng được Đức Chúa Trời khiến sống lại và thân thể Ngài không hề mục nát.
  • Ma-thi-ơ 11:23 - Còn thành Ca-bê-na-um được đem lên tận trời sao? Không, nó sẽ bị ném xuống hỏa ngục! Vì nếu các phép lạ Ta làm tại đây được thực hiện tại thành Sô-đôm, hẳn thành ấy còn tồn tại đến ngày nay.
  • Thi Thiên 49:15 - Nhưng, Đức Chúa Trời sẽ chuộc linh hồn tôi khỏi âm phủ. Và đem tôi lên với Ngài.
  • Mác 1:24 - “Giê-xu người Na-xa-rét! Ngài định làm gì chúng tôi? Có phải Ngài đến tiêu diệt chúng tôi không? Tôi biết Ngài là Đấng Thánh của Đức Chúa Trời!”
  • Thi Thiên 89:19 - Từ xưa, Chúa dạy người thành tín của Chúa qua khải tượng. Ngài phán: “Ta đã dấy lên một người uy dũng. Tôn cao người được Ta chọn làm vua giữa dân chúng.
  • Giô-na 2:6 - Con đã xuống tận đáy các hòn núi. Đất đã khóa cửa nhốt con vĩnh viễn. Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, Chúa đã đem mạng sống con ra khỏi huyệt mộ!
  • Thi Thiên 116:3 - Tôi mắc vào cạm bẫy tử thần; thống khổ âm phủ chụp đầu tôi. Gieo nỗi niềm đau thương, sầu muộn.
  • 1 Giăng 2:20 - Nhưng vì được Chúa Thánh Linh xức dầu, nên tất cả các con đều biết Chân lý.
  • Khải Huyền 3:7 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Phi-la-đen-phi. Đây là thông điệp của Đấng Thánh và Chân Thật, Đấng giữ chìa khóa của Đa-vít. Đấng mở thì không ai đóng được; và Ngài đóng thì không ai mở được.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:52 - Trong giây lát, trong chớp mắt, khi có tiếng kèn cuối cùng. Vì kèn sẽ thổi, người chết sẽ sống lại với thân thể vĩnh viễn, và chúng ta, những người còn sống sẽ được biến hóa.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:55 - Này sự chết, ngươi chiến thắng nơi nào? Này sự chết, nọc độc ngươi để đâu? ”
  • Lu-ca 4:34 - “Giê-xu người Na-xa-rét! Ngài định làm gì chúng tôi? Có phải Ngài đến tiêu diệt chúng tôi không? Tôi biết Ngài là Đấng Thánh của Đức Chúa Trời!”
  • Gióp 19:25 - Vì tôi biết Đấng Cứu Chuộc tôi vẫn sống, đến ngày cuối cùng, Ngài sẽ đặt chân trên đất.
  • Gióp 19:26 - Mặc dù thân thể tôi rữa nát, nhưng bên trong thể xác này, tôi sẽ thấy Đức Chúa Trời!
  • Gióp 19:27 - Chính tôi sẽ thấy Ngài. Phải, chính mắt tôi nhìn ngắm Ngài. Lòng tôi mong chờ đến mỏi mòn!
  • Thi Thiên 86:13 - vì lòng nhân ái Chúa dành cho quá lớn. Chúa đã cứu linh hồn con khỏi vực thẳm âm ty.
  • Giăng 11:39 - Chúa nói với họ: “Hãy lăn tảng đá đi.” Nhưng Ma-thê, em gái của người chết, ngăn lại: “Thưa Chúa, bây giờ đã có mùi, vì chôn cất bốn ngày rồi.”
  • Khải Huyền 20:13 - Biển trao trả các thi hài nằm trong lòng biển. Tử vong và âm phủ cũng giao nộp người chết chúng giam cầm. Mỗi người bị xét xử tùy theo công việc mình đã làm.
  • Khải Huyền 1:18 - Là Đấng Sống, Ta đã chết, nhưng nay Ta sống đời đời, giữ chìa khóa cõi chết và âm phủ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:31 - Đa-vít đã thấy và báo trước sự sống lại của Đấng Mết-si-a. Người nói rằng Đức Chúa Trời sẽ không bỏ Đấng Mết-si-a nơi âm phủ hay để cho thân thể Đấng ấy rữa nát.
  • Thi Thiên 16:10 - Vì Chúa không bỏ linh hồn con trong âm phủ không để người thánh Ngài rữa nát.
圣经
资源
计划
奉献