逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Phi-e-rơ tiếp tục giảng dạy, trình bày nhiều bằng chứng rồi khích lệ: “Anh chị em hãy thoát ly thế hệ gian tà này!”
- 新标点和合本 - 彼得还用许多话作见证,劝勉他们说:“你们当救自己脱离这弯曲的世代。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 彼得还用更多别的话作见证,劝勉他们说:“你们当救自己脱离这弯曲的世代。”
- 和合本2010(神版-简体) - 彼得还用更多别的话作见证,劝勉他们说:“你们当救自己脱离这弯曲的世代。”
- 当代译本 - 然后,彼得还讲了其他许多话警戒、劝勉他们,说:“你们要救自己脱离这邪恶的世代。”
- 圣经新译本 - 彼得还用许多别的话,郑重作证,并且劝勉他们,说:“你们应当救自己脱离这弯曲的世代!”
- 中文标准译本 - 彼得还说许多别的话郑重地做见证,又劝告他们说:“你们从这扭曲的 世代中得救吧!”
- 现代标点和合本 - 彼得还用许多话作见证,劝勉他们说:“你们当救自己脱离这弯曲的世代!”
- 和合本(拼音版) - 彼得还用许多话作见证,劝勉他们说:“你们当救自己脱离这弯曲的世代。”
- New International Version - With many other words he warned them; and he pleaded with them, “Save yourselves from this corrupt generation.”
- New International Reader's Version - Peter said many other things to warn them. He begged them, “Save yourselves from these evil people.”
- English Standard Version - And with many other words he bore witness and continued to exhort them, saying, “Save yourselves from this crooked generation.”
- New Living Translation - Then Peter continued preaching for a long time, strongly urging all his listeners, “Save yourselves from this crooked generation!”
- The Message - He went on in this vein for a long time, urging them over and over, “Get out while you can; get out of this sick and stupid culture!”
- Christian Standard Bible - With many other words he testified and strongly urged them, saying, “Be saved from this corrupt generation!”
- New American Standard Bible - And with many other words he solemnly testified and kept on urging them, saying, “ Be saved from this perverse generation!”
- New King James Version - And with many other words he testified and exhorted them, saying, “Be saved from this perverse generation.”
- Amplified Bible - And Peter solemnly testified and continued to admonish and urge them with many more words, saying, “ Be saved from this crooked and unjust generation!”
- American Standard Version - And with many other words he testified, and exhorted them, saying, Save yourselves from this crooked generation.
- King James Version - And with many other words did he testify and exhort, saying, Save yourselves from this untoward generation.
- New English Translation - With many other words he testified and exhorted them saying, “Save yourselves from this perverse generation!”
- World English Bible - With many other words he testified, and exhorted them, saying, “Save yourselves from this crooked generation!”
- 新標點和合本 - 彼得還用許多話作見證,勸勉他們說:「你們當救自己脫離這彎曲的世代。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 彼得還用更多別的話作見證,勸勉他們說:「你們當救自己脫離這彎曲的世代。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 彼得還用更多別的話作見證,勸勉他們說:「你們當救自己脫離這彎曲的世代。」
- 當代譯本 - 然後,彼得還講了其他許多話警戒、勸勉他們,說:「你們要救自己脫離這邪惡的世代。」
- 聖經新譯本 - 彼得還用許多別的話,鄭重作證,並且勸勉他們,說:“你們應當救自己脫離這彎曲的世代!”
- 呂振中譯本 - 彼得 還用更多別樣的話鄭重地作見證,勸勉他們說:『你們要救自己、脫離這彎曲的世代。』
- 中文標準譯本 - 彼得還說許多別的話鄭重地做見證,又勸告他們說:「你們從這扭曲的 世代中得救吧!」
- 現代標點和合本 - 彼得還用許多話作見證,勸勉他們說:「你們當救自己脫離這彎曲的世代!」
- 文理和合譯本 - 復以多言證而勸之曰、爾宜自救、脫此邪曲之世也、
- 文理委辦譯本 - 又以多言勸諭之曰、汝曹宜自救、離此邪世、○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼得 又以多言警而勸之曰、爾當自救、離此邪世、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 伯鐸祿 更多方為證、而勸眾曰:『亟宜自拔於此邪惡之世。』
- Nueva Versión Internacional - Y con muchas otras razones les exhortaba insistentemente: —¡Sálvense de esta generación perversa!
- 현대인의 성경 - 이 밖에도 베드로는 많은 말로 증거하며 그들에게 이 타락한 세대에서 구원을 받으라고 권하였다.
- Новый Русский Перевод - И многими другими словами Петр увещевал их, говоря: – Спасайтесь от этого развращенного поколения.
- Восточный перевод - И многими другими словами Петир увещевал их, говоря: – Спасайтесь от этого развращённого поколения.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И многими другими словами Петир увещевал их, говоря: – Спасайтесь от этого развращённого поколения.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И многими другими словами Петрус увещевал их, говоря: – Спасайтесь от этого развращённого поколения.
- La Bible du Semeur 2015 - Pierre continuait, avec instance, à leur adresser d’autres paroles pour les persuader, et il les encourageait, leur disant : Recevez le salut, séparez-vous de cette génération dévoyée.
- リビングバイブル - このあとも、ペテロの説教はえんえんと続きました。イエスのことや、悪に満ちたこの時代から救われなければならないことを、ことばを尽くして訴えたのです。
- Nestle Aland 28 - ἑτέροις τε λόγοις πλείοσιν διεμαρτύρατο καὶ παρεκάλει αὐτοὺς λέγων· σώθητε ἀπὸ τῆς γενεᾶς τῆς σκολιᾶς ταύτης.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἑτέροις τε λόγοις πλείοσιν διεμαρτύρατο, καὶ παρεκάλει αὐτοὺς λέγων, σώθητε ἀπὸ τῆς γενεᾶς τῆς σκολιᾶς ταύτης.
- Nova Versão Internacional - Com muitas outras palavras os advertia e insistia com eles: “Salvem-se desta geração corrompida!”
- Hoffnung für alle - Petrus sprach noch lange mit ihnen und forderte sie eindringlich auf: »Lasst euch retten vor dem Gericht Gottes, das über diese verdorbene Generation hereinbrechen wird.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เปโตรกล่าวเตือนและวิงวอนพวกเขาอีกหลายคำว่า “จงรักษาตัวท่านให้พ้นจากคนในยุคที่เสื่อมทรามนี้เถิด”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านได้เตือนผู้คนหลายต่อหลายสิ่ง โดยเฉพาะอย่างยิ่งได้เตือนว่า “จงให้ตัวท่านเองรอดพ้นจากคนในช่วงกาลเวลาที่คดโกงนี้เถิด”
交叉引用
- Khải Huyền 18:4 - Tôi lại nghe một tiếng khác từ trời: “Dân Chúa! Hãy ra khỏi thành để khỏi dính dấp vào tội lỗi nó mà mang họa lây.
- Khải Huyền 18:5 - Vì tội lỗi nó chồng chất đến tận trời, và Đức Chúa Trời đã nhớ lại tội ác nó.
- Ma-thi-ơ 12:34 - Loài rắn độc kia! Gian ác như các ông làm sao nói được lời ngay thẳng trong sạch? Vì do những điều chất chứa trong lòng mà miệng nói ra.
- Khải Huyền 3:17 - Con nói: Tôi giàu, có nhiều tài sản, không cần gì nữa, nhưng con không biết con khốn khổ, đáng thương, nghèo nàn, mù lòa, và trần truồng.
- Khải Huyền 3:18 - Ta khuyên con hãy mua vàng tinh luyện của Ta để con giàu có, mua áo trắng để che thân và mua thuốc xức mắt để con nhìn thấy được.
- Khải Huyền 3:19 - Người nào Ta yêu mến, Ta mới khiển trách, sửa trị. Vậy con hãy sốt sắng ăn năn.
- Châm Ngôn 9:6 - Bỏ đường lối dại khờ, thì con sẽ được sống; và bước đi trên đường thông sáng.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:42 - Chúa truyền lệnh cho chúng tôi rao giảng Phúc Âm mọi nơi, làm chứng rằng Đức Chúa Trời đã lập Ngài làm Chánh Án xét xử mọi người sống và người chết.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 15:32 - Giu-đa và Si-la, cả hai tiên tri vốn có ân tứ giảng dạy, giãi bày lời Chúa để khích lệ và củng cố đức tin các tín hữu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:11 - Rồi ông lên lầu, dự Tiệc Thánh với anh chị em, và tiếp tục giảng dạy cho đến rạng sáng mới lên đường.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:2 - Ông đi khắp xứ Ma-xê-đoan khích lệ anh em tín hữu rồi đến Hy Lạp.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:9 - Khi Phao-lô đang giảng dạy, có một thanh niên tên Ơ-tích ngồi ngủ gục trên cửa sổ. Anh ngủ say quá, bất chợt ngã nhào từ tầng lầu thứ ba xuống đất. Người ta đỡ dậy, thấy anh đã chết.
- Ma-thi-ơ 3:7 - Nhưng khi thấy nhiều thầy Pha-ri-si và Sa-đu-sê đến xem ông làm báp-tem, Giăng từ khước và quở rằng: “Con cái loài rắn! Làm sao các ông có thể tránh thoát hình phạt của Đức Chúa Trời?
- Ma-thi-ơ 3:8 - Muốn chịu báp-tem, các ông phải có một đời sống mới, chứng tỏ lòng ăn năn trở lại với Đức Chúa Trời.
- Ma-thi-ơ 3:9 - Đừng tưởng mình là dòng dõi Áp-ra-ham thì Đức Chúa Trời sẽ dung tha! Vì Đức Chúa Trời có quyền biến những hòn đá này thành con cháu Áp-ra-ham!
- Ma-thi-ơ 3:10 - Lưỡi búa xét đoán của Đức Chúa Trời đã vung lên! Cây nào không sinh quả tốt sẽ bị Ngài đốn ném vào lửa.”
- Ma-thi-ơ 16:4 - Thế hệ gian ác, hoài nghi nay đòi xem dấu lạ trên trời, nhưng dấu lạ Giô-na cũng đủ rồi!” Nói xong, Chúa Giê-xu bỏ đi nơi khác.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Anh chị em cũng biết, chúng tôi đối xử với mỗi người trong anh chị em như cha với con,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:24 - Nhưng tôi chẳng ngã lòng, cũng không tiếc mạng sống mình, chỉ mong dâng trọn cuộc đời cho Chúa và chu toàn nhiệm vụ Chúa Giê-xu ủy thác, là công bố Phúc Âm về ân sủng của Đức Chúa Trời.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:21 - Tôi kêu gọi cả người Do Thái lẫn người Hy Lạp ăn năn quay về Đức Chúa Trời và tin cậy Chúa chúng ta là Chúa Giê-xu.
- Lu-ca 21:36 - Các con phải luôn luôn cảnh giác; hãy cầu nguyện để có đủ sức vượt qua mọi cảnh hoạn nạn và nghênh đón Con Người.”
- 1 Ti-mô-thê 4:16 - Phải cẩn trọng với chính mình và cẩn thận giảng dạy. Con cứ chuyên tâm thực hành nguyên tắc ấy. Chúa sẽ ban ơn phước cho con và dùng con cứu vớt nhiều người.
- 1 Phi-e-rơ 5:12 - Nhờ sự giúp đỡ của Si-la, người bạn thân tín trong Chúa, tôi viết thư này gửi đến anh chị em. Tôi mong anh chị em được khích lệ qua những lời tôi viết trong thư về ơn phước thật của Đức Chúa Trời. Anh chị em cứ đứng vững trong ơn phước đó.
- Ga-la-ti 5:3 - Tôi xin nhắc lại. Nếu ai chịu cắt bì để mong vui lòng Đức Chúa Trời, người ấy buộc phải vâng giữ toàn bộ luật pháp Môi-se.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 28:23 - Đúng kỳ hẹn, họ kéo đến đông hơn trước, họp tại nhà trọ của Phao-lô. Suốt ngày, Phao-lô giảng luận về Nước của Đức Chúa Trời, dùng năm sách Môi-se và các sách tiên tri trình bày về Chúa Giê-xu.
- Mác 8:38 - Ai hổ thẹn về Ta và về Đạo Ta trong thời đại tội lỗi, thông dâm này, Con Người cũng sẽ hổ thẹn về họ khi Ta trở lại trong vinh quang của Cha Ta với các thiên sứ thánh.”
- Dân Số Ký 16:28 - Môi-se nói: “Bây giờ mọi người sẽ biết rằng Chúa Hằng Hữu đã sai tôi làm công việc cho Ngài, vì những việc tôi đã làm không phải tự tôi đâu.
- Dân Số Ký 16:29 - Nếu những người này chết cách thông thường như tất cả người khác, thì Chúa Hằng Hữu đã không sai tôi.
- Dân Số Ký 16:30 - Nhưng nếu Chúa Hằng Hữu làm một điều lạ, nếu đất nứt ra nuốt sống họ và mọi vật của họ, nếu họ còn sống mà đi xuống âm phủ, thì trường hợp này có nghĩa là họ đã khinh bỉ Chúa Hằng Hữu.”
- Dân Số Ký 16:31 - Môi-se vừa dứt lời, đất dưới chân họ liền nứt ra,
- Dân Số Ký 16:32 - nuốt chửng lấy họ và gia đình họ, luôn những người theo phe đảng Cô-ra. Tất cả tài sản họ đều bị đất nuốt.
- Dân Số Ký 16:33 - Vậy họ xuống âm phủ trong lúc đang sống, đất phủ lấp họ, và như vậy họ bị diệt trừ khỏi cộng đồng dân tộc.
- Dân Số Ký 16:34 - Người Ít-ra-ên đứng chung quanh đó nghe tiếng thét lên, đều kinh hoàng chạy trốn, sợ đất nuốt mình.
- Ma-thi-ơ 23:33 - Hỡi loài rắn độc! Dòng dõi rắn lục! Làm sao các ngươi thoát khỏi đoán phạt của địa ngục?
- 2 Cô-rinh-tô 6:17 - Vì thế, Chúa kêu gọi từ giữa những người không tin hãy lìa bỏ chúng nó, đoạn tuyệt với chúng nó. Đừng động chạm đến vật ô uế, thì Ta sẽ tiếp nhận các con.
- Giăng 21:25 - Chúa Giê-xu còn làm nhiều việc khác. Nếu người ta ghi chép đầy đủ, tôi chắc rằng cả thế giới cũng không có chỗ chứa hết những sách đã được viết.
- 2 Cô-rinh-tô 5:20 - Chúng tôi là sứ giả của Chúa Cứu Thế. Đức Chúa Trời dùng chúng tôi kêu gọi anh chị em. Chúng tôi nài xin anh chị em, vì Danh Chúa Cứu Thế, hãy phục hòa với Đức Chúa Trời.
- Gia-cơ 4:8 - Hãy đến gần Đức Chúa Trời, Ngài sẽ đến gần anh chị em. Người có tội, hãy rửa sạch tay mình và dâng lòng mình lên Đức Chúa Trời để Ngài ngự trị.
- Gia-cơ 4:9 - Hãy khóc lóc về những lỗi lầm mình đã phạm. Hãy hối tiếc, đau thương, hãy buồn rầu thay vì cười đùa, âu sầu thay vì vui vẻ.
- Gia-cơ 4:10 - Khi anh chị em nhận thấy mình chẳng xứng đáng gì trước mặt Chúa, Ngài sẽ khích lệ và nâng đỡ anh chị em lên.
- Ê-phê-sô 4:17 - Nhân danh Chúa, tôi khuyên anh chị em điều này: Đừng sống như người chưa được cứu. Vì tâm trí họ hư hoại,
- Hê-bơ-rơ 3:12 - Thưa anh chị em, hãy thận trọng để khỏi có ai sinh lòng gian ác, hoài nghi mà xoay lưng khước từ Đức Chúa Trời Hằng Sống.
- Hê-bơ-rơ 3:13 - Nhưng hằng ngày, hãy khích lệ nhau—trong thời gian gọi là “ngày nay”—để không ai bị tội lỗi quyến rũ mà ngoan cố, cứng lòng.
- Ma-thi-ơ 17:17 - Chúa Giê-xu trách: “Những người ngoan cố hoài nghi kia, Ta phải ở với các anh bao lâu nữa? Phải chịu đựng các anh cho đến bao giờ? Đem ngay đứa bé lại đây!”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:5 - Nhưng Ít-ra-ên phản phúc thình lình; không tình nghĩa cha con. Họ là một giống nòi lừa đảo, thông gian.
- Phi-líp 2:15 - cốt để anh chị em sống trong sạch tinh khiết như con cái toàn hảo của Đức Chúa Trời giữa thế giới gian ác băng hoại, đề cao Đạo sống, chiếu rọi như các vì sao sáng giữa bầu trời tối tăm.