Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:41 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhiều người tiếp nhận lời Chúa và chịu báp-tem. Trong ngày đó có độ 3.000 người tin Chúa.
  • 新标点和合本 - 于是领受他话的人就受了洗。那一天,门徒约添了三千人,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是领受他话的人,都受了洗;那一天,门徒约添了三千人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是领受他话的人,都受了洗;那一天,门徒约添了三千人。
  • 当代译本 - 结果,那天约有三千人相信了他传的道,接受了洗礼。
  • 圣经新译本 - 于是接受他话的人都受了洗,那一天门徒增加了约三千人。
  • 中文标准译本 - 于是 领受他话的人就受了洗;那一天大约增加了三千人 。
  • 现代标点和合本 - 于是,领受他话的人就受了洗,那一天,门徒约添了三千人;
  • 和合本(拼音版) - 于是,领受他话的人就受了洗。那一天,门徒约添了三千人,
  • New International Version - Those who accepted his message were baptized, and about three thousand were added to their number that day.
  • New International Reader's Version - Those who accepted his message were baptized. About 3,000 people joined the believers that day.
  • English Standard Version - So those who received his word were baptized, and there were added that day about three thousand souls.
  • New Living Translation - Those who believed what Peter said were baptized and added to the church that day—about 3,000 in all.
  • The Message - That day about three thousand took him at his word, were baptized and were signed up. They committed themselves to the teaching of the apostles, the life together, the common meal, and the prayers. * * *
  • Christian Standard Bible - So those who accepted his message were baptized, and that day about three thousand people were added to them.
  • New American Standard Bible - So then, those who had received his word were baptized; and that day there were added about three thousand souls.
  • New King James Version - Then those who gladly received his word were baptized; and that day about three thousand souls were added to them.
  • Amplified Bible - So then, those who accepted his message were baptized; and on that day about 3,000 souls were added [to the body of believers].
  • American Standard Version - They then that received his word were baptized: and there were added unto them in that day about three thousand souls.
  • King James Version - Then they that gladly received his word were baptized: and the same day there were added unto them about three thousand souls.
  • New English Translation - So those who accepted his message were baptized, and that day about three thousand people were added.
  • World English Bible - Then those who gladly received his word were baptized. There were added that day about three thousand souls.
  • 新標點和合本 - 於是領受他話的人就受了洗。那一天,門徒約添了三千人,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是領受他話的人,都受了洗;那一天,門徒約添了三千人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是領受他話的人,都受了洗;那一天,門徒約添了三千人。
  • 當代譯本 - 結果,那天約有三千人相信了他傳的道,接受了洗禮。
  • 聖經新譯本 - 於是接受他話的人都受了洗,那一天門徒增加了約三千人。
  • 呂振中譯本 - 於是領受他話的人都受了洗;那一天約加了三千人。
  • 中文標準譯本 - 於是 領受他話的人就受了洗;那一天大約增加了三千人 。
  • 現代標點和合本 - 於是,領受他話的人就受了洗,那一天,門徒約添了三千人;
  • 文理和合譯本 - 於是納其言者皆受洗、是日約增三千人、
  • 文理委辦譯本 - 是日、嘉納其言者咸受洗、其數增至三千人、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡悅納其言者、皆受洗禮、是日門徒約增三千人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 多有納其言而受洗者、一日之內、歸化者約三千人、
  • Nueva Versión Internacional - Así, pues, los que recibieron su mensaje fueron bautizados, y aquel día se unieron a la iglesia unas tres mil personas.
  • 현대인의 성경 - 그때 베드로의 말을 기꺼이 받아들인 사람들은 세례를 받았는데 그 날에 제자의 수가 3,000명이나 추가되었다.
  • Новый Русский Перевод - Те, кто принял его проповедь, крестились. В тот день присоединилось около трех тысяч человек.
  • Восточный перевод - Те, кто принял его проповедь, прошли через обряд погружения в воду. В тот день к числу уверовавших присоединилось около трёх тысяч человек.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Те, кто принял его проповедь, прошли через обряд погружения в воду. В тот день к числу уверовавших присоединилось около трёх тысяч человек.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Те, кто принял его проповедь, прошли через обряд погружения в воду. В тот день к числу уверовавших присоединилось около трёх тысяч человек.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ceux qui acceptèrent les paroles de Pierre se firent baptiser et, ce jour-là, environ trois mille personnes furent ajoutées au nombre des croyants.
  • リビングバイブル - この日、ペテロの言うことを信じた人はバプテスマを受けましたが、その数は全部で三千人ほどでした。
  • Nestle Aland 28 - οἱ μὲν οὖν ἀποδεξάμενοι τὸν λόγον αὐτοῦ ἐβαπτίσθησαν καὶ προσετέθησαν ἐν τῇ ἡμέρᾳ ἐκείνῃ ψυχαὶ ὡσεὶ τρισχίλιαι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οἱ μὲν οὖν ἀποδεξάμενοι τὸν λόγον αὐτοῦ ἐβαπτίσθησαν; καὶ προσετέθησαν ἐν τῇ ἡμέρᾳ ἐκείνῃ, ψυχαὶ ὡσεὶ τρισχίλιαι.
  • Nova Versão Internacional - Os que aceitaram a mensagem foram batizados, e naquele dia houve um acréscimo de cerca de três mil pessoas.
  • Hoffnung für alle - Viele Zuhörer nahmen die Botschaft von Petrus an und ließen sich taufen. Die Zahl der Gläubigen wuchs an diesem Tag um etwa dreitausend.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดาผู้ที่ยอมรับถ้อยคำของเปโตรได้รับบัพติศมาและในวันนั้นมีคนราวสามพันคนเข้าร่วมเป็นสาวก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​ที่​ยอม​รับ​คำ​ประกาศ​ของ​เปโตร​ก็​รับ​บัพติศมา ใน​วัน​นั้น​มี​จำนวน​ที่​เพิ่ม​ขึ้น​อีก​ประมาณ 3,000 คน
交叉引用
  • Lu-ca 5:5 - Si-môn đáp: “Thưa Thầy, anh em chúng con đánh cá quần quật suốt đêm mà chẳng được gì. Nhưng Thầy đã bảo, chúng con xin thử một lần nữa xem!”
  • Lu-ca 5:6 - Họ liền thả lưới và bắt được nhiều cá đến nỗi lưới sắp rách!
  • Lu-ca 5:7 - Họ gọi bạn chài trên thuyền kia đến tiếp tay. Cả hai chiếc thuyền đều tràn ngập cá, gần chìm.
  • Giăng 14:12 - Ta quả quyết với các con, ai tin Ta sẽ làm những việc Ta làm, lại làm việc lớn hơn nữa, vì Ta sắp về với Cha.
  • Thi Thiên 110:3 - Đến ngày Chúa biểu dương quyền bính trên núi thánh, dân Chúa sẽ sẵn lòng hiến thân. Từ trong lòng rạng đông, những thanh niên sẽ đến với Ngài như sương móc.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:6 - Anh chị em đã theo gương chúng tôi và theo gương Chúa. Giữa lúc vô cùng gian khổ, anh chị em đã tiếp nhận Đạo Chúa với niềm vui trong Chúa Thánh Linh.
  • Thi Thiên 72:16 - Nguyện ngũ cốc tràn đầy khắp đất, dồi dào thịnh vượng trên các đỉnh núi đồi. Nguyện cây trái sinh hoa lợi bội phần như rừng Li-ban, dân cư các thành thị đông như kiến cỏ.
  • Thi Thiên 72:17 - Nguyện vua sẽ được lưu danh mãi mãi; như mặt trời chiếu sáng muôn đời. Nguyện các dân sẽ nhân danh vua để chúc lành, các nước nhìn nhận người có hồng phước.
  • Ma-thi-ơ 13:44 - “Nước Trời giống như châu báu chôn dưới đất. Có người tìm được, vui mừng bán cả gia tài, lấy tiền mua miếng đất đó.
  • Ma-thi-ơ 13:45 - Nước Trời còn giống trường hợp nhà buôn đi tìm ngọc quý.
  • Ma-thi-ơ 13:46 - Khi tìm thấy viên ngọc vô giá, liền bán hết của cải để mua viên ngọc.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:15 - Một hôm, giữa buổi họp của 120 môn đệ của Chúa, Phi-e-rơ đứng lên nói:
  • Ga-la-ti 4:14 - Mặc dù bệnh hoạn của tôi có thể làm anh chị em khó chịu, nhưng anh chị em không khước từ, ruồng rẫy tôi. Trái lại, anh chị em đã tiếp đón tôi như thiên sứ của Đức Chúa Trời, như chính Chúa Cứu Thế vậy.
  • Ga-la-ti 4:15 - Nhiệt tình chan chứa ấy bây giờ ở đâu? Lúc ấy, anh chị em yêu mến tôi đến mức sẵn sàng móc mắt tặng tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:6 - Dân chúng đồng lòng lắng nghe ông giảng dạy, vì thấy các phép lạ ông thực hiện.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:7 - Nhiều ác quỷ kêu la khi bị trục xuất. Nhiều người tê liệt, què quặt được chữa lành.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:8 - Dân chúng trong thành rất hân hoan.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:48 - Khi Dân Ngoại nghe xong đều vui mừng ca tụng Phúc Âm. Những người được định cho sự sống vĩnh cửu đều tin Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:37 - Nghe lời giảng giải, dân chúng cảm động sâu xa, liền hỏi Phi-e-rơ và các sứ đồ: “Thưa các ông, chúng tôi phải làm chi?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:31 - Họ đáp: “Tin Chúa Giê-xu thì ông và cả nhà ông sẽ được cứu!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:32 - Hai ông giảng giải Đạo Chúa cho giám ngục và mọi người trong nhà.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:33 - Ngay lúc đêm khuya, giám ngục đem hai ông đi rửa vết thương rồi lập tức tin Chúa và chịu báp-tem với cả gia đình.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:34 - Giám ngục đưa hai ông về nhà, dọn tiệc khoản đãi và hết sức vui mừng vì mình và cả nhà đã tin Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:47 - Họ luôn ca ngợi Đức Chúa Trời và được mọi người quý mến. Mỗi ngày Chúa cứ tăng thêm số người được cứu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:4 - Tuy nhiên, nhiều người đã tin Chúa khi nghe lời truyền giảng, nên số người tin tăng lên khoảng 5.000 người, không kể phụ nữ và trẻ em.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhiều người tiếp nhận lời Chúa và chịu báp-tem. Trong ngày đó có độ 3.000 người tin Chúa.
  • 新标点和合本 - 于是领受他话的人就受了洗。那一天,门徒约添了三千人,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是领受他话的人,都受了洗;那一天,门徒约添了三千人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是领受他话的人,都受了洗;那一天,门徒约添了三千人。
  • 当代译本 - 结果,那天约有三千人相信了他传的道,接受了洗礼。
  • 圣经新译本 - 于是接受他话的人都受了洗,那一天门徒增加了约三千人。
  • 中文标准译本 - 于是 领受他话的人就受了洗;那一天大约增加了三千人 。
  • 现代标点和合本 - 于是,领受他话的人就受了洗,那一天,门徒约添了三千人;
  • 和合本(拼音版) - 于是,领受他话的人就受了洗。那一天,门徒约添了三千人,
  • New International Version - Those who accepted his message were baptized, and about three thousand were added to their number that day.
  • New International Reader's Version - Those who accepted his message were baptized. About 3,000 people joined the believers that day.
  • English Standard Version - So those who received his word were baptized, and there were added that day about three thousand souls.
  • New Living Translation - Those who believed what Peter said were baptized and added to the church that day—about 3,000 in all.
  • The Message - That day about three thousand took him at his word, were baptized and were signed up. They committed themselves to the teaching of the apostles, the life together, the common meal, and the prayers. * * *
  • Christian Standard Bible - So those who accepted his message were baptized, and that day about three thousand people were added to them.
  • New American Standard Bible - So then, those who had received his word were baptized; and that day there were added about three thousand souls.
  • New King James Version - Then those who gladly received his word were baptized; and that day about three thousand souls were added to them.
  • Amplified Bible - So then, those who accepted his message were baptized; and on that day about 3,000 souls were added [to the body of believers].
  • American Standard Version - They then that received his word were baptized: and there were added unto them in that day about three thousand souls.
  • King James Version - Then they that gladly received his word were baptized: and the same day there were added unto them about three thousand souls.
  • New English Translation - So those who accepted his message were baptized, and that day about three thousand people were added.
  • World English Bible - Then those who gladly received his word were baptized. There were added that day about three thousand souls.
  • 新標點和合本 - 於是領受他話的人就受了洗。那一天,門徒約添了三千人,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是領受他話的人,都受了洗;那一天,門徒約添了三千人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是領受他話的人,都受了洗;那一天,門徒約添了三千人。
  • 當代譯本 - 結果,那天約有三千人相信了他傳的道,接受了洗禮。
  • 聖經新譯本 - 於是接受他話的人都受了洗,那一天門徒增加了約三千人。
  • 呂振中譯本 - 於是領受他話的人都受了洗;那一天約加了三千人。
  • 中文標準譯本 - 於是 領受他話的人就受了洗;那一天大約增加了三千人 。
  • 現代標點和合本 - 於是,領受他話的人就受了洗,那一天,門徒約添了三千人;
  • 文理和合譯本 - 於是納其言者皆受洗、是日約增三千人、
  • 文理委辦譯本 - 是日、嘉納其言者咸受洗、其數增至三千人、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡悅納其言者、皆受洗禮、是日門徒約增三千人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 多有納其言而受洗者、一日之內、歸化者約三千人、
  • Nueva Versión Internacional - Así, pues, los que recibieron su mensaje fueron bautizados, y aquel día se unieron a la iglesia unas tres mil personas.
  • 현대인의 성경 - 그때 베드로의 말을 기꺼이 받아들인 사람들은 세례를 받았는데 그 날에 제자의 수가 3,000명이나 추가되었다.
  • Новый Русский Перевод - Те, кто принял его проповедь, крестились. В тот день присоединилось около трех тысяч человек.
  • Восточный перевод - Те, кто принял его проповедь, прошли через обряд погружения в воду. В тот день к числу уверовавших присоединилось около трёх тысяч человек.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Те, кто принял его проповедь, прошли через обряд погружения в воду. В тот день к числу уверовавших присоединилось около трёх тысяч человек.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Те, кто принял его проповедь, прошли через обряд погружения в воду. В тот день к числу уверовавших присоединилось около трёх тысяч человек.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ceux qui acceptèrent les paroles de Pierre se firent baptiser et, ce jour-là, environ trois mille personnes furent ajoutées au nombre des croyants.
  • リビングバイブル - この日、ペテロの言うことを信じた人はバプテスマを受けましたが、その数は全部で三千人ほどでした。
  • Nestle Aland 28 - οἱ μὲν οὖν ἀποδεξάμενοι τὸν λόγον αὐτοῦ ἐβαπτίσθησαν καὶ προσετέθησαν ἐν τῇ ἡμέρᾳ ἐκείνῃ ψυχαὶ ὡσεὶ τρισχίλιαι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οἱ μὲν οὖν ἀποδεξάμενοι τὸν λόγον αὐτοῦ ἐβαπτίσθησαν; καὶ προσετέθησαν ἐν τῇ ἡμέρᾳ ἐκείνῃ, ψυχαὶ ὡσεὶ τρισχίλιαι.
  • Nova Versão Internacional - Os que aceitaram a mensagem foram batizados, e naquele dia houve um acréscimo de cerca de três mil pessoas.
  • Hoffnung für alle - Viele Zuhörer nahmen die Botschaft von Petrus an und ließen sich taufen. Die Zahl der Gläubigen wuchs an diesem Tag um etwa dreitausend.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดาผู้ที่ยอมรับถ้อยคำของเปโตรได้รับบัพติศมาและในวันนั้นมีคนราวสามพันคนเข้าร่วมเป็นสาวก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​ที่​ยอม​รับ​คำ​ประกาศ​ของ​เปโตร​ก็​รับ​บัพติศมา ใน​วัน​นั้น​มี​จำนวน​ที่​เพิ่ม​ขึ้น​อีก​ประมาณ 3,000 คน
  • Lu-ca 5:5 - Si-môn đáp: “Thưa Thầy, anh em chúng con đánh cá quần quật suốt đêm mà chẳng được gì. Nhưng Thầy đã bảo, chúng con xin thử một lần nữa xem!”
  • Lu-ca 5:6 - Họ liền thả lưới và bắt được nhiều cá đến nỗi lưới sắp rách!
  • Lu-ca 5:7 - Họ gọi bạn chài trên thuyền kia đến tiếp tay. Cả hai chiếc thuyền đều tràn ngập cá, gần chìm.
  • Giăng 14:12 - Ta quả quyết với các con, ai tin Ta sẽ làm những việc Ta làm, lại làm việc lớn hơn nữa, vì Ta sắp về với Cha.
  • Thi Thiên 110:3 - Đến ngày Chúa biểu dương quyền bính trên núi thánh, dân Chúa sẽ sẵn lòng hiến thân. Từ trong lòng rạng đông, những thanh niên sẽ đến với Ngài như sương móc.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:6 - Anh chị em đã theo gương chúng tôi và theo gương Chúa. Giữa lúc vô cùng gian khổ, anh chị em đã tiếp nhận Đạo Chúa với niềm vui trong Chúa Thánh Linh.
  • Thi Thiên 72:16 - Nguyện ngũ cốc tràn đầy khắp đất, dồi dào thịnh vượng trên các đỉnh núi đồi. Nguyện cây trái sinh hoa lợi bội phần như rừng Li-ban, dân cư các thành thị đông như kiến cỏ.
  • Thi Thiên 72:17 - Nguyện vua sẽ được lưu danh mãi mãi; như mặt trời chiếu sáng muôn đời. Nguyện các dân sẽ nhân danh vua để chúc lành, các nước nhìn nhận người có hồng phước.
  • Ma-thi-ơ 13:44 - “Nước Trời giống như châu báu chôn dưới đất. Có người tìm được, vui mừng bán cả gia tài, lấy tiền mua miếng đất đó.
  • Ma-thi-ơ 13:45 - Nước Trời còn giống trường hợp nhà buôn đi tìm ngọc quý.
  • Ma-thi-ơ 13:46 - Khi tìm thấy viên ngọc vô giá, liền bán hết của cải để mua viên ngọc.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:15 - Một hôm, giữa buổi họp của 120 môn đệ của Chúa, Phi-e-rơ đứng lên nói:
  • Ga-la-ti 4:14 - Mặc dù bệnh hoạn của tôi có thể làm anh chị em khó chịu, nhưng anh chị em không khước từ, ruồng rẫy tôi. Trái lại, anh chị em đã tiếp đón tôi như thiên sứ của Đức Chúa Trời, như chính Chúa Cứu Thế vậy.
  • Ga-la-ti 4:15 - Nhiệt tình chan chứa ấy bây giờ ở đâu? Lúc ấy, anh chị em yêu mến tôi đến mức sẵn sàng móc mắt tặng tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:6 - Dân chúng đồng lòng lắng nghe ông giảng dạy, vì thấy các phép lạ ông thực hiện.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:7 - Nhiều ác quỷ kêu la khi bị trục xuất. Nhiều người tê liệt, què quặt được chữa lành.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:8 - Dân chúng trong thành rất hân hoan.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:48 - Khi Dân Ngoại nghe xong đều vui mừng ca tụng Phúc Âm. Những người được định cho sự sống vĩnh cửu đều tin Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:37 - Nghe lời giảng giải, dân chúng cảm động sâu xa, liền hỏi Phi-e-rơ và các sứ đồ: “Thưa các ông, chúng tôi phải làm chi?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:31 - Họ đáp: “Tin Chúa Giê-xu thì ông và cả nhà ông sẽ được cứu!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:32 - Hai ông giảng giải Đạo Chúa cho giám ngục và mọi người trong nhà.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:33 - Ngay lúc đêm khuya, giám ngục đem hai ông đi rửa vết thương rồi lập tức tin Chúa và chịu báp-tem với cả gia đình.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:34 - Giám ngục đưa hai ông về nhà, dọn tiệc khoản đãi và hết sức vui mừng vì mình và cả nhà đã tin Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:47 - Họ luôn ca ngợi Đức Chúa Trời và được mọi người quý mến. Mỗi ngày Chúa cứ tăng thêm số người được cứu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:4 - Tuy nhiên, nhiều người đã tin Chúa khi nghe lời truyền giảng, nên số người tin tăng lên khoảng 5.000 người, không kể phụ nữ và trẻ em.
圣经
资源
计划
奉献