Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:42 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các tín hữu chuyên tâm vâng giữ lời dạy của các sứ đồ, thông công, và chia sẻ thức ăn (kể cả lễ bẻ bánh tưởng niệm Chúa), và cầu nguyện.
  • 新标点和合本 - 都恒心遵守使徒的教训,彼此交接,擘饼,祈祷。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们都专注于使徒的教导和彼此的团契,擘饼和祈祷。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们都专注于使徒的教导和彼此的团契,擘饼和祈祷。
  • 当代译本 - 他们都一心遵守使徒的教导,一起团契、掰饼、祷告。
  • 圣经新译本 - 他们恒心遵守使徒的教训,彼此相通、擘饼和祈祷。
  • 中文标准译本 - 他们在使徒们的教导上,在契合 、掰饼、祷告之事上恒切专心。
  • 现代标点和合本 - 都恒心遵守使徒的教训,彼此交接、掰饼、祈祷。
  • 和合本(拼音版) - 都恒心遵守使徒的教训,彼此交接、擘饼、祈祷。
  • New International Version - They devoted themselves to the apostles’ teaching and to fellowship, to the breaking of bread and to prayer.
  • New International Reader's Version - The believers studied what the apostles taught. They shared their lives together. They ate and prayed together.
  • English Standard Version - And they devoted themselves to the apostles’ teaching and the fellowship, to the breaking of bread and the prayers.
  • New Living Translation - All the believers devoted themselves to the apostles’ teaching, and to fellowship, and to sharing in meals (including the Lord’s Supper ), and to prayer.
  • Christian Standard Bible - They devoted themselves to the apostles’ teaching, to the fellowship, to the breaking of bread, and to prayer.
  • New American Standard Bible - They were continually devoting themselves to the apostles’ teaching and to fellowship, to the breaking of bread and to prayer.
  • New King James Version - And they continued steadfastly in the apostles’ doctrine and fellowship, in the breaking of bread, and in prayers.
  • Amplified Bible - They were continually and faithfully devoting themselves to the instruction of the apostles, and to fellowship, to eating meals together and to prayers.
  • American Standard Version - And they continued stedfastly in the apostles’ teaching and fellowship, in the breaking of bread and the prayers.
  • King James Version - And they continued stedfastly in the apostles' doctrine and fellowship, and in breaking of bread, and in prayers.
  • New English Translation - They were devoting themselves to the apostles’ teaching and to fellowship, to the breaking of bread and to prayer.
  • World English Bible - They continued steadfastly in the apostles’ teaching and fellowship, in the breaking of bread, and prayer.
  • 新標點和合本 - 都恆心遵守使徒的教訓,彼此交接,擘餅,祈禱。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們都專注於使徒的教導和彼此的團契,擘餅和祈禱。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們都專注於使徒的教導和彼此的團契,擘餅和祈禱。
  • 當代譯本 - 他們都一心遵守使徒的教導,一起團契、掰餅、禱告。
  • 聖經新譯本 - 他們恆心遵守使徒的教訓,彼此相通、擘餅和祈禱。
  • 呂振中譯本 - 他們恆心專務的、是使徒的教訓、是團契捐,是擘餅和禱告。
  • 中文標準譯本 - 他們在使徒們的教導上,在契合 、掰餅、禱告之事上恆切專心。
  • 現代標點和合本 - 都恆心遵守使徒的教訓,彼此交接、掰餅、祈禱。
  • 文理和合譯本 - 恆於使徒之訓、互相交接、擘餅、祈禱焉、○
  • 文理委辦譯本 - 恆受使徒之訓、交際之道、擘餅祈禱、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 皆恆守使徒之訓、及交接之道、擘餅祈禱、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 恆心守持宗徒之訓、踐履相愛之道、共食所析聖餅而祈禱焉。
  • Nueva Versión Internacional - Se mantenían firmes en la enseñanza de los apóstoles, en la comunión, en el partimiento del pan y en la oración.
  • 현대인의 성경 - 그들은 계속 사도들의 가르침을 받고 서로 교제하며 성찬을 나누고 기도하는 일에 전적으로 힘썼다.
  • Новый Русский Перевод - Они твердо держались учения апостолов, всегда пребывая в общении, в преломлении хлеба и в молитвах.
  • Восточный перевод - Верующие твёрдо держались учения посланников Масиха, всегда пребывая в общении, в преломлении хлеба и в молитвах.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Верующие твёрдо держались учения посланников аль-Масиха, всегда пребывая в общении, в преломлении хлеба и в молитвах.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Верующие твёрдо держались учения посланников Масеха, всегда пребывая в общении, в преломлении хлеба и в молитвах.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dès lors, ils s’attachaient à écouter assidûment l’enseignement des apôtres, à vivre en communion les uns avec les autres, à rompre le pain et à prier ensemble.
  • リビングバイブル - 彼らは、使徒たちの教えをよく守り、聖餐式(パンと杯によりキリストの体と血の祝福にあずかる、キリスト教の礼典の一つ)や祈り会に加わっていました。
  • Nestle Aland 28 - Ἦσαν δὲ προσκαρτεροῦντες τῇ διδαχῇ τῶν ἀποστόλων καὶ τῇ κοινωνίᾳ, τῇ κλάσει τοῦ ἄρτου καὶ ταῖς προσευχαῖς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἦσαν δὲ προσκαρτεροῦντες τῇ διδαχῇ τῶν ἀποστόλων, καὶ τῇ κοινωνίᾳ, τῇ κλάσει τοῦ ἄρτου, καὶ ταῖς προσευχαῖς.
  • Nova Versão Internacional - Eles se dedicavam ao ensino dos apóstolos e à comunhão, ao partir do pão e às orações.
  • Hoffnung für alle - Alle, die zum Glauben an Jesus gefunden hatten, ließen sich regelmäßig von den Aposteln unterweisen und lebten in enger Gemeinschaft. Sie feierten das Abendmahl und beteten miteinander.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาทั้งหลายอุทิศตนในคำสอนของเหล่าอัครทูตและในการร่วมสามัคคีธรรม ในการหักขนมปัง และในการอธิษฐาน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​คน​เหล่า​นั้น​ล้วน​ใฝ่​ใจ​ทั้ง​ใน​คำ​สั่งสอน​ของ​เหล่า​อัครทูต การ​ร่วม​สามัคคีธรรม รวม​ถึง​การ​บิ​ขนมปัง และ​การ​อธิษฐาน
交叉引用
  • Mác 4:16 - Lớp đất mỏng phủ trên đá tượng trưng cho người nghe Đạo vội vui mừng tiếp nhận,
  • Mác 4:17 - nhưng rễ quá hời hợt, mầm sống không vào sâu trong lòng. Khi bị hoạn nạn, bức hại vì Đạo Đức Chúa Trời, họ vội buông tay đầu hàng.
  • Ga-la-ti 1:6 - Tôi ngạc nhiên vì anh chị em đã vội bỏ Đức Chúa Trời để theo một Phúc Âm khác, mặc dù Ngài đã cho anh chị em hưởng ơn phước của Chúa Cứu Thế.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:23 - Vừa được tự do, Phi-e-rơ và Giăng liền trở về với anh chị em tín hữu, kể lại những lời hăm dọa của các trưởng tế và các trưởng lão.
  • 1 Giăng 2:19 - Những kẻ “chống Chúa” trước kia ở trong giáo hội, nhưng họ không thuộc về chúng ta, vì nếu là người của chúng ta, họ đã ở trong hàng ngũ chúng ta. Họ đã bỏ đi, chứng tỏ họ không thuộc về chúng ta.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:20 - Khi nhóm họp, anh chị em không còn dự Tiệc Thánh của Chúa nữa.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:21 - Vì khi ăn, ai cũng vội vã, không chờ đợi chia sẻ cho người khác, đến nỗi người thì đói, người lại quá no.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:22 - Anh chị em ăn uống tại nhà riêng không được sao? Hay anh chị em khinh thường Hội Thánh của Đức Chúa Trời, làm cho người nghèo phải xấu hổ? Tôi phải nói gì đây? Phải khen ngợi anh chị em về việc này sao? Không, tôi chẳng khen đâu!
  • 1 Cô-rinh-tô 11:23 - Điều tôi được Chúa dạy dỗ, tôi đã truyền lại cho anh chị em. Trong đêm bị phản nộp, Chúa Giê-xu cầm bánh,
  • 1 Cô-rinh-tô 11:24 - tạ ơn Đức Chúa Trời rồi bẻ ra và phán: “Các con hãy lấy ăn. Đây là thân thể Ta phải tan nát vì các con. Hãy làm điều này để tưởng nhớ Ta!”
  • 1 Cô-rinh-tô 11:25 - Cũng như thế, sau khi ăn tối, Chúa cầm chén và phán: “Chén này là giao ước mới giữa Đức Chúa Trời và nhân loại, được ấn chứng bằng máu Ta. Khi nào các con uống, hãy làm điều này để tưởng nhớ Ta!”
  • 1 Cô-rinh-tô 11:26 - Vậy, mỗi khi ăn bánh uống chén ấy, anh chị em công bố sự chết của Chúa và tiếp tục cho đến lúc Ngài trở lại.
  • Rô-ma 12:12 - Hãy vui mừng trong niềm hy vọng. Nhẫn nại trong lúc hoạn nạn, và bền lòng cầu nguyện.
  • Lu-ca 24:35 - Hai người liền thuật chuyện Chúa Giê-xu hiện ra với họ trên đường làng, và họ nhìn ra Chúa khi Ngài bẻ bánh.
  • 2 Phi-e-rơ 3:1 - Thưa anh chị em, đây là bức thư thứ hai tôi gửi đến anh chị em yêu dấu, và trong cả hai thư, tôi đều nhắc nhở anh chị em về những điều cần suy nghiệm chín chắn.
  • 2 Phi-e-rơ 3:2 - Tôi muốn anh chị em nhớ những điều các nhà tiên tri thánh đã nói từ trước và những điều Chúa chúng ta và Đấng Cứu Rỗi đã truyền qua các sứ đồ của anh chị em.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:12 - Các sứ đồ làm nhiều phép lạ và việc kỳ diệu giữa dân chúng. Tất cả tín hữu đều đồng tâm hội họp tại Hành Lang Sa-lô-môn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:13 - Người ngoài không ai dám đến họp, dù mọi người đều kính phục những người theo Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:14 - Dù vậy, càng ngày càng nhiều người nam và người nữ tin Chúa, và số tín hữu cứ tăng thêm.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:2 - Tôi khen ngợi anh chị em vì anh chị em ghi nhớ và làm theo mọi điều tôi truyền dạy.
  • Ê-phê-sô 2:20 - Nền móng của anh chị em là Chúa Cứu Thế Giê-xu, còn các sứ đồ và tiên tri là rường cột.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:31 - Khi cầu nguyện xong, phòng họp rúng chuyển, mọi người đều đầy tràn Chúa Thánh Linh. Và họ công bố đạo Đức Chúa Trời cách dạn dĩ.
  • Giăng 8:31 - Chúa Giê-xu nói với dân chúng là những người tin Ngài: “Nếu các con tiếp tục vâng lời Ta dạy, các con mới thật là môn đệ Ta.
  • Giăng 8:32 - Các con sẽ biết chân lý và chân lý sẽ giải cứu các con.”
  • 2 Phi-e-rơ 3:17 - Anh chị em thân yêu, đã biết những điều đó, anh chị em hãy đề cao cảnh giác, để khỏi bị những lý thuyết sai lầm của bọn xảo trá ấy quyến rũ mà vấp ngã.
  • 2 Phi-e-rơ 3:18 - Nhưng anh chị em hãy tăng trưởng trong ơn phước Chúa và học biết nhiều hơn về Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi chúng ta. Cầu xin vinh quang quy về Chúa hiện nay và suốt cả cõi đời đời! A-men.
  • 2 Ti-mô-thê 3:14 - Con cứ tiếp tục thực hành những điều đã học tập và tin nhận vì con biết ai đã dạy con.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:21 - Anh chị em không thể vừa uống chén của Chúa, vừa uống chén của ác quỷ. Không thể đồng thời dự tiệc của Chúa và tiệc của ác quỷ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:22 - củng cố tinh thần các tín hữu, khuyên họ cứ giữ vững đức tin, và dặn họ rằng phải trải qua nhiều gian khổ mới vào được Nước Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:16 - Khi nâng chén xin Chúa ban phước lành, chúng ta không dự phần với máu Chúa Cứu Thế sao? Khi bẻ bánh tưởng niệm Chúa, chúng ta không dự phần với thân thể Chúa sao?
  • 1 Cô-rinh-tô 10:17 - Chúng ta dù nhiều người nhưng đều ăn chung một ổ bánh, đều thuộc về một thân thể của Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:23 - Khi đến nơi, thấy công việc của Đức Chúa Trời, ông rất vui mừng, khích lệ anh chị em hết lòng trung tín với Chúa.
  • Ê-phê-sô 6:18 - Phải luôn luôn cầu nguyện trong mọi trường hợp, nài xin mọi điều theo sự hướng dẫn của Chúa Thánh Linh. Phải cảnh giác và kiên nhẫn cầu thay cho tất cả tín hữu.
  • Cô-lô-se 4:2 - Anh chị em nên kiên nhẫn cầu nguyện, đề cao cảnh giác và tạ ơn Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:11 - Rồi ông lên lầu, dự Tiệc Thánh với anh chị em, và tiếp tục giảng dạy cho đến rạng sáng mới lên đường.
  • Hê-bơ-rơ 10:39 - Nhưng ta chẳng bao giờ thối lui, bỏ cuộc, để rồi bị hủy diệt. Trái lại, ta giữ vững đức tin để linh hồn được cứu rỗi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:4 - Còn chúng tôi sẽ chuyên lo cầu nguyện và truyền giảng Đạo Chúa.”
  • Giu-đe 1:20 - Thưa anh chị em thân yêu, về phần anh chị em, hãy xây dựng cuộc sống thật vững mạnh trên nền tảng đức tin thánh thiện, hãy học tập cầu nguyện trong quyền năng Chúa Thánh Linh.
  • Cô-lô-se 1:23 - Muốn được thế, đức tin anh chị em phải tiếp tục đứng vững trong đức tin. Không chuyển dịch khỏi niềm hy vọng của Phúc Âm mà anh chị em đã nghe. Phúc Âm ấy đang được truyền bá khắp các dân tộc trên thế giới. Chính tôi, Phao-lô, được vinh dự góp phần trong công tác ấy.
  • 1 Giăng 1:7 - Nếu chúng ta sống trong ánh sáng như Đức Chúa Trời, chúng ta sẽ tương giao với nhau, và máu Chúa Giê-xu, Con Ngài tẩy sạch tất cả tội lỗi chúng ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:46 - Anh chị em tín hữu đồng tâm nhóm họp hằng ngày tại Đền Thờ, rồi về bẻ bánh tưởng niệm Chúa từ nhà này qua nhà khác, ăn chung với nhau cách vui vẻ, chân thành.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:7 - Vào ngày thứ nhất trong tuần, các tín hữu họp nhau dự Tiệc Thánh và nghe Phao-lô giảng dạy. Ông giảng cho anh chị em đến nửa đêm, vì ngày hôm sau ông phải lên đường.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:14 - Ngoài các sứ đồ còn có các phụ nữ cùng bà Ma-ri, mẹ của Chúa Giê-xu và các em trai của Chúa Giê-xu. Tất cả đều đồng tâm bền chí cầu nguyện.
  • Hê-bơ-rơ 10:25 - Đừng xao lãng việc nhóm họp như một số người thường làm, nhưng hãy khích lệ nhau, nhất là lúc này, vì Chúa gần trở lại.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các tín hữu chuyên tâm vâng giữ lời dạy của các sứ đồ, thông công, và chia sẻ thức ăn (kể cả lễ bẻ bánh tưởng niệm Chúa), và cầu nguyện.
  • 新标点和合本 - 都恒心遵守使徒的教训,彼此交接,擘饼,祈祷。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们都专注于使徒的教导和彼此的团契,擘饼和祈祷。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们都专注于使徒的教导和彼此的团契,擘饼和祈祷。
  • 当代译本 - 他们都一心遵守使徒的教导,一起团契、掰饼、祷告。
  • 圣经新译本 - 他们恒心遵守使徒的教训,彼此相通、擘饼和祈祷。
  • 中文标准译本 - 他们在使徒们的教导上,在契合 、掰饼、祷告之事上恒切专心。
  • 现代标点和合本 - 都恒心遵守使徒的教训,彼此交接、掰饼、祈祷。
  • 和合本(拼音版) - 都恒心遵守使徒的教训,彼此交接、擘饼、祈祷。
  • New International Version - They devoted themselves to the apostles’ teaching and to fellowship, to the breaking of bread and to prayer.
  • New International Reader's Version - The believers studied what the apostles taught. They shared their lives together. They ate and prayed together.
  • English Standard Version - And they devoted themselves to the apostles’ teaching and the fellowship, to the breaking of bread and the prayers.
  • New Living Translation - All the believers devoted themselves to the apostles’ teaching, and to fellowship, and to sharing in meals (including the Lord’s Supper ), and to prayer.
  • Christian Standard Bible - They devoted themselves to the apostles’ teaching, to the fellowship, to the breaking of bread, and to prayer.
  • New American Standard Bible - They were continually devoting themselves to the apostles’ teaching and to fellowship, to the breaking of bread and to prayer.
  • New King James Version - And they continued steadfastly in the apostles’ doctrine and fellowship, in the breaking of bread, and in prayers.
  • Amplified Bible - They were continually and faithfully devoting themselves to the instruction of the apostles, and to fellowship, to eating meals together and to prayers.
  • American Standard Version - And they continued stedfastly in the apostles’ teaching and fellowship, in the breaking of bread and the prayers.
  • King James Version - And they continued stedfastly in the apostles' doctrine and fellowship, and in breaking of bread, and in prayers.
  • New English Translation - They were devoting themselves to the apostles’ teaching and to fellowship, to the breaking of bread and to prayer.
  • World English Bible - They continued steadfastly in the apostles’ teaching and fellowship, in the breaking of bread, and prayer.
  • 新標點和合本 - 都恆心遵守使徒的教訓,彼此交接,擘餅,祈禱。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們都專注於使徒的教導和彼此的團契,擘餅和祈禱。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們都專注於使徒的教導和彼此的團契,擘餅和祈禱。
  • 當代譯本 - 他們都一心遵守使徒的教導,一起團契、掰餅、禱告。
  • 聖經新譯本 - 他們恆心遵守使徒的教訓,彼此相通、擘餅和祈禱。
  • 呂振中譯本 - 他們恆心專務的、是使徒的教訓、是團契捐,是擘餅和禱告。
  • 中文標準譯本 - 他們在使徒們的教導上,在契合 、掰餅、禱告之事上恆切專心。
  • 現代標點和合本 - 都恆心遵守使徒的教訓,彼此交接、掰餅、祈禱。
  • 文理和合譯本 - 恆於使徒之訓、互相交接、擘餅、祈禱焉、○
  • 文理委辦譯本 - 恆受使徒之訓、交際之道、擘餅祈禱、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 皆恆守使徒之訓、及交接之道、擘餅祈禱、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 恆心守持宗徒之訓、踐履相愛之道、共食所析聖餅而祈禱焉。
  • Nueva Versión Internacional - Se mantenían firmes en la enseñanza de los apóstoles, en la comunión, en el partimiento del pan y en la oración.
  • 현대인의 성경 - 그들은 계속 사도들의 가르침을 받고 서로 교제하며 성찬을 나누고 기도하는 일에 전적으로 힘썼다.
  • Новый Русский Перевод - Они твердо держались учения апостолов, всегда пребывая в общении, в преломлении хлеба и в молитвах.
  • Восточный перевод - Верующие твёрдо держались учения посланников Масиха, всегда пребывая в общении, в преломлении хлеба и в молитвах.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Верующие твёрдо держались учения посланников аль-Масиха, всегда пребывая в общении, в преломлении хлеба и в молитвах.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Верующие твёрдо держались учения посланников Масеха, всегда пребывая в общении, в преломлении хлеба и в молитвах.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dès lors, ils s’attachaient à écouter assidûment l’enseignement des apôtres, à vivre en communion les uns avec les autres, à rompre le pain et à prier ensemble.
  • リビングバイブル - 彼らは、使徒たちの教えをよく守り、聖餐式(パンと杯によりキリストの体と血の祝福にあずかる、キリスト教の礼典の一つ)や祈り会に加わっていました。
  • Nestle Aland 28 - Ἦσαν δὲ προσκαρτεροῦντες τῇ διδαχῇ τῶν ἀποστόλων καὶ τῇ κοινωνίᾳ, τῇ κλάσει τοῦ ἄρτου καὶ ταῖς προσευχαῖς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἦσαν δὲ προσκαρτεροῦντες τῇ διδαχῇ τῶν ἀποστόλων, καὶ τῇ κοινωνίᾳ, τῇ κλάσει τοῦ ἄρτου, καὶ ταῖς προσευχαῖς.
  • Nova Versão Internacional - Eles se dedicavam ao ensino dos apóstolos e à comunhão, ao partir do pão e às orações.
  • Hoffnung für alle - Alle, die zum Glauben an Jesus gefunden hatten, ließen sich regelmäßig von den Aposteln unterweisen und lebten in enger Gemeinschaft. Sie feierten das Abendmahl und beteten miteinander.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาทั้งหลายอุทิศตนในคำสอนของเหล่าอัครทูตและในการร่วมสามัคคีธรรม ในการหักขนมปัง และในการอธิษฐาน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​คน​เหล่า​นั้น​ล้วน​ใฝ่​ใจ​ทั้ง​ใน​คำ​สั่งสอน​ของ​เหล่า​อัครทูต การ​ร่วม​สามัคคีธรรม รวม​ถึง​การ​บิ​ขนมปัง และ​การ​อธิษฐาน
  • Mác 4:16 - Lớp đất mỏng phủ trên đá tượng trưng cho người nghe Đạo vội vui mừng tiếp nhận,
  • Mác 4:17 - nhưng rễ quá hời hợt, mầm sống không vào sâu trong lòng. Khi bị hoạn nạn, bức hại vì Đạo Đức Chúa Trời, họ vội buông tay đầu hàng.
  • Ga-la-ti 1:6 - Tôi ngạc nhiên vì anh chị em đã vội bỏ Đức Chúa Trời để theo một Phúc Âm khác, mặc dù Ngài đã cho anh chị em hưởng ơn phước của Chúa Cứu Thế.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:23 - Vừa được tự do, Phi-e-rơ và Giăng liền trở về với anh chị em tín hữu, kể lại những lời hăm dọa của các trưởng tế và các trưởng lão.
  • 1 Giăng 2:19 - Những kẻ “chống Chúa” trước kia ở trong giáo hội, nhưng họ không thuộc về chúng ta, vì nếu là người của chúng ta, họ đã ở trong hàng ngũ chúng ta. Họ đã bỏ đi, chứng tỏ họ không thuộc về chúng ta.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:20 - Khi nhóm họp, anh chị em không còn dự Tiệc Thánh của Chúa nữa.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:21 - Vì khi ăn, ai cũng vội vã, không chờ đợi chia sẻ cho người khác, đến nỗi người thì đói, người lại quá no.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:22 - Anh chị em ăn uống tại nhà riêng không được sao? Hay anh chị em khinh thường Hội Thánh của Đức Chúa Trời, làm cho người nghèo phải xấu hổ? Tôi phải nói gì đây? Phải khen ngợi anh chị em về việc này sao? Không, tôi chẳng khen đâu!
  • 1 Cô-rinh-tô 11:23 - Điều tôi được Chúa dạy dỗ, tôi đã truyền lại cho anh chị em. Trong đêm bị phản nộp, Chúa Giê-xu cầm bánh,
  • 1 Cô-rinh-tô 11:24 - tạ ơn Đức Chúa Trời rồi bẻ ra và phán: “Các con hãy lấy ăn. Đây là thân thể Ta phải tan nát vì các con. Hãy làm điều này để tưởng nhớ Ta!”
  • 1 Cô-rinh-tô 11:25 - Cũng như thế, sau khi ăn tối, Chúa cầm chén và phán: “Chén này là giao ước mới giữa Đức Chúa Trời và nhân loại, được ấn chứng bằng máu Ta. Khi nào các con uống, hãy làm điều này để tưởng nhớ Ta!”
  • 1 Cô-rinh-tô 11:26 - Vậy, mỗi khi ăn bánh uống chén ấy, anh chị em công bố sự chết của Chúa và tiếp tục cho đến lúc Ngài trở lại.
  • Rô-ma 12:12 - Hãy vui mừng trong niềm hy vọng. Nhẫn nại trong lúc hoạn nạn, và bền lòng cầu nguyện.
  • Lu-ca 24:35 - Hai người liền thuật chuyện Chúa Giê-xu hiện ra với họ trên đường làng, và họ nhìn ra Chúa khi Ngài bẻ bánh.
  • 2 Phi-e-rơ 3:1 - Thưa anh chị em, đây là bức thư thứ hai tôi gửi đến anh chị em yêu dấu, và trong cả hai thư, tôi đều nhắc nhở anh chị em về những điều cần suy nghiệm chín chắn.
  • 2 Phi-e-rơ 3:2 - Tôi muốn anh chị em nhớ những điều các nhà tiên tri thánh đã nói từ trước và những điều Chúa chúng ta và Đấng Cứu Rỗi đã truyền qua các sứ đồ của anh chị em.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:12 - Các sứ đồ làm nhiều phép lạ và việc kỳ diệu giữa dân chúng. Tất cả tín hữu đều đồng tâm hội họp tại Hành Lang Sa-lô-môn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:13 - Người ngoài không ai dám đến họp, dù mọi người đều kính phục những người theo Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:14 - Dù vậy, càng ngày càng nhiều người nam và người nữ tin Chúa, và số tín hữu cứ tăng thêm.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:2 - Tôi khen ngợi anh chị em vì anh chị em ghi nhớ và làm theo mọi điều tôi truyền dạy.
  • Ê-phê-sô 2:20 - Nền móng của anh chị em là Chúa Cứu Thế Giê-xu, còn các sứ đồ và tiên tri là rường cột.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:31 - Khi cầu nguyện xong, phòng họp rúng chuyển, mọi người đều đầy tràn Chúa Thánh Linh. Và họ công bố đạo Đức Chúa Trời cách dạn dĩ.
  • Giăng 8:31 - Chúa Giê-xu nói với dân chúng là những người tin Ngài: “Nếu các con tiếp tục vâng lời Ta dạy, các con mới thật là môn đệ Ta.
  • Giăng 8:32 - Các con sẽ biết chân lý và chân lý sẽ giải cứu các con.”
  • 2 Phi-e-rơ 3:17 - Anh chị em thân yêu, đã biết những điều đó, anh chị em hãy đề cao cảnh giác, để khỏi bị những lý thuyết sai lầm của bọn xảo trá ấy quyến rũ mà vấp ngã.
  • 2 Phi-e-rơ 3:18 - Nhưng anh chị em hãy tăng trưởng trong ơn phước Chúa và học biết nhiều hơn về Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi chúng ta. Cầu xin vinh quang quy về Chúa hiện nay và suốt cả cõi đời đời! A-men.
  • 2 Ti-mô-thê 3:14 - Con cứ tiếp tục thực hành những điều đã học tập và tin nhận vì con biết ai đã dạy con.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:21 - Anh chị em không thể vừa uống chén của Chúa, vừa uống chén của ác quỷ. Không thể đồng thời dự tiệc của Chúa và tiệc của ác quỷ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:22 - củng cố tinh thần các tín hữu, khuyên họ cứ giữ vững đức tin, và dặn họ rằng phải trải qua nhiều gian khổ mới vào được Nước Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:16 - Khi nâng chén xin Chúa ban phước lành, chúng ta không dự phần với máu Chúa Cứu Thế sao? Khi bẻ bánh tưởng niệm Chúa, chúng ta không dự phần với thân thể Chúa sao?
  • 1 Cô-rinh-tô 10:17 - Chúng ta dù nhiều người nhưng đều ăn chung một ổ bánh, đều thuộc về một thân thể của Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:23 - Khi đến nơi, thấy công việc của Đức Chúa Trời, ông rất vui mừng, khích lệ anh chị em hết lòng trung tín với Chúa.
  • Ê-phê-sô 6:18 - Phải luôn luôn cầu nguyện trong mọi trường hợp, nài xin mọi điều theo sự hướng dẫn của Chúa Thánh Linh. Phải cảnh giác và kiên nhẫn cầu thay cho tất cả tín hữu.
  • Cô-lô-se 4:2 - Anh chị em nên kiên nhẫn cầu nguyện, đề cao cảnh giác và tạ ơn Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:11 - Rồi ông lên lầu, dự Tiệc Thánh với anh chị em, và tiếp tục giảng dạy cho đến rạng sáng mới lên đường.
  • Hê-bơ-rơ 10:39 - Nhưng ta chẳng bao giờ thối lui, bỏ cuộc, để rồi bị hủy diệt. Trái lại, ta giữ vững đức tin để linh hồn được cứu rỗi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:4 - Còn chúng tôi sẽ chuyên lo cầu nguyện và truyền giảng Đạo Chúa.”
  • Giu-đe 1:20 - Thưa anh chị em thân yêu, về phần anh chị em, hãy xây dựng cuộc sống thật vững mạnh trên nền tảng đức tin thánh thiện, hãy học tập cầu nguyện trong quyền năng Chúa Thánh Linh.
  • Cô-lô-se 1:23 - Muốn được thế, đức tin anh chị em phải tiếp tục đứng vững trong đức tin. Không chuyển dịch khỏi niềm hy vọng của Phúc Âm mà anh chị em đã nghe. Phúc Âm ấy đang được truyền bá khắp các dân tộc trên thế giới. Chính tôi, Phao-lô, được vinh dự góp phần trong công tác ấy.
  • 1 Giăng 1:7 - Nếu chúng ta sống trong ánh sáng như Đức Chúa Trời, chúng ta sẽ tương giao với nhau, và máu Chúa Giê-xu, Con Ngài tẩy sạch tất cả tội lỗi chúng ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:46 - Anh chị em tín hữu đồng tâm nhóm họp hằng ngày tại Đền Thờ, rồi về bẻ bánh tưởng niệm Chúa từ nhà này qua nhà khác, ăn chung với nhau cách vui vẻ, chân thành.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:7 - Vào ngày thứ nhất trong tuần, các tín hữu họp nhau dự Tiệc Thánh và nghe Phao-lô giảng dạy. Ông giảng cho anh chị em đến nửa đêm, vì ngày hôm sau ông phải lên đường.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:14 - Ngoài các sứ đồ còn có các phụ nữ cùng bà Ma-ri, mẹ của Chúa Giê-xu và các em trai của Chúa Giê-xu. Tất cả đều đồng tâm bền chí cầu nguyện.
  • Hê-bơ-rơ 10:25 - Đừng xao lãng việc nhóm họp như một số người thường làm, nhưng hãy khích lệ nhau, nhất là lúc này, vì Chúa gần trở lại.
圣经
资源
计划
奉献