Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:43 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mọi tín hữu đều kinh sợ vì các sứ đồ làm nhiều phép lạ và việc phi thường.
  • 新标点和合本 - 众人都惧怕;使徒又行了许多奇事神迹。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 众人都心存敬畏;使徒们 又行了许多奇事神迹。
  • 和合本2010(神版-简体) - 众人都心存敬畏;使徒们 又行了许多奇事神迹。
  • 当代译本 - 大家都满心敬畏上帝。使徒又行了很多神迹奇事。
  • 圣经新译本 - 使徒行了许多奇事神迹,众人就都惧怕。
  • 中文标准译本 - 每个人 都起了敬畏之心。使徒们又行了很多奇事和神迹 。
  • 现代标点和合本 - 众人都惧怕,使徒又行了许多奇事神迹。
  • 和合本(拼音版) - 众人都惧怕。使徒又行了许多奇事神迹。
  • New International Version - Everyone was filled with awe at the many wonders and signs performed by the apostles.
  • New International Reader's Version - Everyone was amazed at what God was doing. They were amazed when the apostles performed many wonders and signs.
  • English Standard Version - And awe came upon every soul, and many wonders and signs were being done through the apostles.
  • New Living Translation - A deep sense of awe came over them all, and the apostles performed many miraculous signs and wonders.
  • The Message - Everyone around was in awe—all those wonders and signs done through the apostles! And all the believers lived in a wonderful harmony, holding everything in common. They sold whatever they owned and pooled their resources so that each person’s need was met.
  • Christian Standard Bible - Everyone was filled with awe, and many wonders and signs were being performed through the apostles.
  • New American Standard Bible - Everyone kept feeling a sense of awe; and many wonders and signs were taking place through the apostles.
  • New King James Version - Then fear came upon every soul, and many wonders and signs were done through the apostles.
  • Amplified Bible - A sense of awe was felt by everyone, and many wonders and signs (attesting miracles) were taking place through the apostles.
  • American Standard Version - And fear came upon every soul: and many wonders and signs were done through the apostles.
  • King James Version - And fear came upon every soul: and many wonders and signs were done by the apostles.
  • New English Translation - Reverential awe came over everyone, and many wonders and miraculous signs came about by the apostles.
  • World English Bible - Fear came on every soul, and many wonders and signs were done through the apostles.
  • 新標點和合本 - 眾人都懼怕;使徒又行了許多奇事神蹟。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 眾人都心存敬畏;使徒們 又行了許多奇事神蹟。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 眾人都心存敬畏;使徒們 又行了許多奇事神蹟。
  • 當代譯本 - 大家都滿心敬畏上帝。使徒又行了很多神蹟奇事。
  • 聖經新譯本 - 使徒行了許多奇事神蹟,眾人就都懼怕。
  • 呂振中譯本 - 各人都起了敬畏的心;有許多奇事神迹藉着使徒行了出來。
  • 中文標準譯本 - 每個人 都起了敬畏之心。使徒們又行了很多奇事和神蹟 。
  • 現代標點和合本 - 眾人都懼怕,使徒又行了許多奇事神蹟。
  • 文理和合譯本 - 眾民驚懼、使徒又多行異蹟奇兆、
  • 文理委辦譯本 - 使徒多行奇事異跡、眾敬畏之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 民皆敬畏、使徒多行奇事異跡、在 耶路撒冷 、 有原文抄本無在耶路撒冷句
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 宗徒多行奇事異蹟、眾敬畏之、
  • Nueva Versión Internacional - Todos estaban asombrados por los muchos prodigios y señales que realizaban los apóstoles.
  • 현대인의 성경 - 사도들을 통하여 놀라운 일과 기적이 많이 나타나자 사람들은 모두 하나님을 두려워하게 되었다.
  • Новый Русский Перевод - Все были полны трепета перед Богом, и через апостолов совершалось много чудес и знамений.
  • Восточный перевод - Все были полны трепета перед Всевышним, потому что много чудес и знамений совершалось через посланников Масиха.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все были полны трепета перед Аллахом, потому что много чудес и знамений совершалось через посланников аль-Масиха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все были полны трепета перед Всевышним, потому что много чудес и знамений совершалось через посланников Масеха.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tout le monde était très impressionné, car les apôtres accomplissaient beaucoup de prodiges et de signes miraculeux.
  • リビングバイブル - だれもが心から神を恐れ敬うようになり、また、使徒たちは次々と奇跡を行いました。
  • Nestle Aland 28 - ἐγίνετο δὲ πάσῃ ψυχῇ φόβος, πολλά τε τέρατα καὶ σημεῖα διὰ τῶν ἀποστόλων ἐγίνετο.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐγίνετο δὲ πάσῃ ψυχῇ φόβος, πολλά τε τέρατα καὶ σημεῖα διὰ τῶν ἀποστόλων ἐγίνετο.
  • Nova Versão Internacional - Todos estavam cheios de temor, e muitas maravilhas e sinais eram feitos pelos apóstolos.
  • Hoffnung für alle - Eine tiefe Ehrfurcht vor Gott erfüllte alle Menschen in Jerusalem, und er wirkte durch die Apostel viele Zeichen und Wunder.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และเหล่าอัครทูตทำหมายสำคัญและปาฏิหาริย์หลายอย่าง ทุกคนจึงเต็มไปด้วยความยำเกรง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทุก​คน​เกรง​กลัว​ใน​สิ่ง​มหัศจรรย์​และ​ปรากฏการณ์​อัศจรรย์​ต่างๆ ที่​พวก​อัครทูต​กระทำ
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:11 - Cả Hội Thánh đều kinh hãi. Người ngoài nghe chuyện đều khiếp sợ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:12 - Các sứ đồ làm nhiều phép lạ và việc kỳ diệu giữa dân chúng. Tất cả tín hữu đều đồng tâm hội họp tại Hành Lang Sa-lô-môn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:13 - Người ngoài không ai dám đến họp, dù mọi người đều kính phục những người theo Chúa.
  • Giê-rê-mi 33:9 - Thành này sẽ làm vinh dự Danh Ta, làm cho Ta vui mừng và đem lại cho Ta sự ca ngợi và tôn kính trước mặt tất cả dân tộc trên thế giới! Cả nhân loại sẽ nghe tin Ta ban phước lành và thái bình thịnh trị cho dân Ta đến nỗi họ phải run sợ.
  • Ô-sê 3:5 - Nhưng sau đó, dân này sẽ quay về tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, và Đa-vít, vua của mình. Trong những ngày cuối, họ sẽ kính sợ Chúa Hằng Hữu và hưởng phước lành của Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:15 - Người ta khiêng người bệnh ra đường, đặt trên giường hay trên đệm, để khi Phi-e-rơ đi qua, bóng ông cũng che được một số người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:16 - Dân chúng ở các thành gần Giê-ru-sa-lem cũng lũ lượt kéo đến, mang theo người bệnh và người bị quỷ ám, và tất cả đều được chữa lành.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:33 - Các sứ đồ đầy dẫy quyền năng, truyền giảng sự sống lại của Chúa Giê-xu, và ơn phước của Đức Chúa Trời ngập tràn trên họ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:6 - Nhưng Phi-e-rơ nói: “Tôi không có bạc hay vàng. Nhưng tôi sẽ cho anh điều tôi có. Nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu ở Na-xa-rét, hãy đứng dậy và bước đi!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:7 - Đồng thời Phi-e-rơ nắm tay phải anh liệt chân kéo lên. Lập tức bàn chân và mắt cá anh lành mạnh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:8 - Anh vùng đứng dậy và bắt đầu bước đi! Rồi anh theo hai sứ đồ vào Đền Thờ, vừa đi, vừa nhảy, vừa ngợi tôn Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:9 - Dân chúng đều thấy anh bước đi và ngợi tôn Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:40 - Phi-e-rơ bảo họ ra ngoài rồi quỳ xuống cầu nguyện, và quay sang nói với thi hài: “Ta-bi-tha, trỗi dậy!” Ta-bi-tha mở mắt trông thấy Phi-e-rơ, liền ngồi dậy.
  • Ê-xơ-tê 8:17 - Tại các tỉnh và đô thị, khi đạo luật của vua gửi đến, người Do Thái mở tiệc ăn mừng, liên hoan như ngày hội. Nhiều người dân bản xứ cũng tự xưng là Do Thái, vì họ quá sợ người Do Thái.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:34 - Phi-e-rơ bảo: “Anh Ê-nê, Chúa Cứu Thế Giê-xu chữa cho anh lành! Hãy đứng dậy dọn dẹp đệm của anh!” Lập tức Ê-nê đứng dậy.
  • Mác 16:17 - Người tin Ta sẽ thực hiện những phép lạ này: Nhân danh Ta đuổi quỷ, nói những ngôn ngữ mới,
  • Lu-ca 7:16 - Dân chúng đều kinh sợ, ca tụng Đức Chúa Trời: “Nhà tiên tri vĩ đại đã xuất hiện giữa chúng ta,” và “Đức Chúa Trời đã đến cứu giúp dân Ngài.”
  • Giăng 14:12 - Ta quả quyết với các con, ai tin Ta sẽ làm những việc Ta làm, lại làm việc lớn hơn nữa, vì Ta sắp về với Cha.
  • Lu-ca 8:37 - Quá kinh hãi, tất cả dân chúng vùng Ga-đa-ren xin Chúa Giê-xu đi nơi khác. Vậy, Chúa Giê-xu xuống thuyền trở qua bờ bên kia.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mọi tín hữu đều kinh sợ vì các sứ đồ làm nhiều phép lạ và việc phi thường.
  • 新标点和合本 - 众人都惧怕;使徒又行了许多奇事神迹。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 众人都心存敬畏;使徒们 又行了许多奇事神迹。
  • 和合本2010(神版-简体) - 众人都心存敬畏;使徒们 又行了许多奇事神迹。
  • 当代译本 - 大家都满心敬畏上帝。使徒又行了很多神迹奇事。
  • 圣经新译本 - 使徒行了许多奇事神迹,众人就都惧怕。
  • 中文标准译本 - 每个人 都起了敬畏之心。使徒们又行了很多奇事和神迹 。
  • 现代标点和合本 - 众人都惧怕,使徒又行了许多奇事神迹。
  • 和合本(拼音版) - 众人都惧怕。使徒又行了许多奇事神迹。
  • New International Version - Everyone was filled with awe at the many wonders and signs performed by the apostles.
  • New International Reader's Version - Everyone was amazed at what God was doing. They were amazed when the apostles performed many wonders and signs.
  • English Standard Version - And awe came upon every soul, and many wonders and signs were being done through the apostles.
  • New Living Translation - A deep sense of awe came over them all, and the apostles performed many miraculous signs and wonders.
  • The Message - Everyone around was in awe—all those wonders and signs done through the apostles! And all the believers lived in a wonderful harmony, holding everything in common. They sold whatever they owned and pooled their resources so that each person’s need was met.
  • Christian Standard Bible - Everyone was filled with awe, and many wonders and signs were being performed through the apostles.
  • New American Standard Bible - Everyone kept feeling a sense of awe; and many wonders and signs were taking place through the apostles.
  • New King James Version - Then fear came upon every soul, and many wonders and signs were done through the apostles.
  • Amplified Bible - A sense of awe was felt by everyone, and many wonders and signs (attesting miracles) were taking place through the apostles.
  • American Standard Version - And fear came upon every soul: and many wonders and signs were done through the apostles.
  • King James Version - And fear came upon every soul: and many wonders and signs were done by the apostles.
  • New English Translation - Reverential awe came over everyone, and many wonders and miraculous signs came about by the apostles.
  • World English Bible - Fear came on every soul, and many wonders and signs were done through the apostles.
  • 新標點和合本 - 眾人都懼怕;使徒又行了許多奇事神蹟。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 眾人都心存敬畏;使徒們 又行了許多奇事神蹟。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 眾人都心存敬畏;使徒們 又行了許多奇事神蹟。
  • 當代譯本 - 大家都滿心敬畏上帝。使徒又行了很多神蹟奇事。
  • 聖經新譯本 - 使徒行了許多奇事神蹟,眾人就都懼怕。
  • 呂振中譯本 - 各人都起了敬畏的心;有許多奇事神迹藉着使徒行了出來。
  • 中文標準譯本 - 每個人 都起了敬畏之心。使徒們又行了很多奇事和神蹟 。
  • 現代標點和合本 - 眾人都懼怕,使徒又行了許多奇事神蹟。
  • 文理和合譯本 - 眾民驚懼、使徒又多行異蹟奇兆、
  • 文理委辦譯本 - 使徒多行奇事異跡、眾敬畏之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 民皆敬畏、使徒多行奇事異跡、在 耶路撒冷 、 有原文抄本無在耶路撒冷句
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 宗徒多行奇事異蹟、眾敬畏之、
  • Nueva Versión Internacional - Todos estaban asombrados por los muchos prodigios y señales que realizaban los apóstoles.
  • 현대인의 성경 - 사도들을 통하여 놀라운 일과 기적이 많이 나타나자 사람들은 모두 하나님을 두려워하게 되었다.
  • Новый Русский Перевод - Все были полны трепета перед Богом, и через апостолов совершалось много чудес и знамений.
  • Восточный перевод - Все были полны трепета перед Всевышним, потому что много чудес и знамений совершалось через посланников Масиха.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все были полны трепета перед Аллахом, потому что много чудес и знамений совершалось через посланников аль-Масиха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все были полны трепета перед Всевышним, потому что много чудес и знамений совершалось через посланников Масеха.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tout le monde était très impressionné, car les apôtres accomplissaient beaucoup de prodiges et de signes miraculeux.
  • リビングバイブル - だれもが心から神を恐れ敬うようになり、また、使徒たちは次々と奇跡を行いました。
  • Nestle Aland 28 - ἐγίνετο δὲ πάσῃ ψυχῇ φόβος, πολλά τε τέρατα καὶ σημεῖα διὰ τῶν ἀποστόλων ἐγίνετο.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐγίνετο δὲ πάσῃ ψυχῇ φόβος, πολλά τε τέρατα καὶ σημεῖα διὰ τῶν ἀποστόλων ἐγίνετο.
  • Nova Versão Internacional - Todos estavam cheios de temor, e muitas maravilhas e sinais eram feitos pelos apóstolos.
  • Hoffnung für alle - Eine tiefe Ehrfurcht vor Gott erfüllte alle Menschen in Jerusalem, und er wirkte durch die Apostel viele Zeichen und Wunder.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และเหล่าอัครทูตทำหมายสำคัญและปาฏิหาริย์หลายอย่าง ทุกคนจึงเต็มไปด้วยความยำเกรง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทุก​คน​เกรง​กลัว​ใน​สิ่ง​มหัศจรรย์​และ​ปรากฏการณ์​อัศจรรย์​ต่างๆ ที่​พวก​อัครทูต​กระทำ
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:11 - Cả Hội Thánh đều kinh hãi. Người ngoài nghe chuyện đều khiếp sợ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:12 - Các sứ đồ làm nhiều phép lạ và việc kỳ diệu giữa dân chúng. Tất cả tín hữu đều đồng tâm hội họp tại Hành Lang Sa-lô-môn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:13 - Người ngoài không ai dám đến họp, dù mọi người đều kính phục những người theo Chúa.
  • Giê-rê-mi 33:9 - Thành này sẽ làm vinh dự Danh Ta, làm cho Ta vui mừng và đem lại cho Ta sự ca ngợi và tôn kính trước mặt tất cả dân tộc trên thế giới! Cả nhân loại sẽ nghe tin Ta ban phước lành và thái bình thịnh trị cho dân Ta đến nỗi họ phải run sợ.
  • Ô-sê 3:5 - Nhưng sau đó, dân này sẽ quay về tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, và Đa-vít, vua của mình. Trong những ngày cuối, họ sẽ kính sợ Chúa Hằng Hữu và hưởng phước lành của Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:15 - Người ta khiêng người bệnh ra đường, đặt trên giường hay trên đệm, để khi Phi-e-rơ đi qua, bóng ông cũng che được một số người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:16 - Dân chúng ở các thành gần Giê-ru-sa-lem cũng lũ lượt kéo đến, mang theo người bệnh và người bị quỷ ám, và tất cả đều được chữa lành.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:33 - Các sứ đồ đầy dẫy quyền năng, truyền giảng sự sống lại của Chúa Giê-xu, và ơn phước của Đức Chúa Trời ngập tràn trên họ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:6 - Nhưng Phi-e-rơ nói: “Tôi không có bạc hay vàng. Nhưng tôi sẽ cho anh điều tôi có. Nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu ở Na-xa-rét, hãy đứng dậy và bước đi!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:7 - Đồng thời Phi-e-rơ nắm tay phải anh liệt chân kéo lên. Lập tức bàn chân và mắt cá anh lành mạnh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:8 - Anh vùng đứng dậy và bắt đầu bước đi! Rồi anh theo hai sứ đồ vào Đền Thờ, vừa đi, vừa nhảy, vừa ngợi tôn Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:9 - Dân chúng đều thấy anh bước đi và ngợi tôn Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:40 - Phi-e-rơ bảo họ ra ngoài rồi quỳ xuống cầu nguyện, và quay sang nói với thi hài: “Ta-bi-tha, trỗi dậy!” Ta-bi-tha mở mắt trông thấy Phi-e-rơ, liền ngồi dậy.
  • Ê-xơ-tê 8:17 - Tại các tỉnh và đô thị, khi đạo luật của vua gửi đến, người Do Thái mở tiệc ăn mừng, liên hoan như ngày hội. Nhiều người dân bản xứ cũng tự xưng là Do Thái, vì họ quá sợ người Do Thái.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:34 - Phi-e-rơ bảo: “Anh Ê-nê, Chúa Cứu Thế Giê-xu chữa cho anh lành! Hãy đứng dậy dọn dẹp đệm của anh!” Lập tức Ê-nê đứng dậy.
  • Mác 16:17 - Người tin Ta sẽ thực hiện những phép lạ này: Nhân danh Ta đuổi quỷ, nói những ngôn ngữ mới,
  • Lu-ca 7:16 - Dân chúng đều kinh sợ, ca tụng Đức Chúa Trời: “Nhà tiên tri vĩ đại đã xuất hiện giữa chúng ta,” và “Đức Chúa Trời đã đến cứu giúp dân Ngài.”
  • Giăng 14:12 - Ta quả quyết với các con, ai tin Ta sẽ làm những việc Ta làm, lại làm việc lớn hơn nữa, vì Ta sắp về với Cha.
  • Lu-ca 8:37 - Quá kinh hãi, tất cả dân chúng vùng Ga-đa-ren xin Chúa Giê-xu đi nơi khác. Vậy, Chúa Giê-xu xuống thuyền trở qua bờ bên kia.
圣经
资源
计划
奉献