Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:44 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tất cả các tín hữu đều sát cánh nhau và góp tài sản làm của chung.
  • 新标点和合本 - 信的人都在一处,凡物公用,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 信的人都聚在一处,凡物公用,
  • 和合本2010(神版-简体) - 信的人都聚在一处,凡物公用,
  • 当代译本 - 信徒聚在一起,共用所有的东西。
  • 圣经新译本 - 所有信的人都在一起,凡物公用,
  • 中文标准译本 - 所有信了的人都在一起,凡物共有,
  • 现代标点和合本 - 信的人都在一处,凡物公用,
  • 和合本(拼音版) - 信的人都在一处,凡物公用,
  • New International Version - All the believers were together and had everything in common.
  • New International Reader's Version - All the believers were together. They shared everything they had.
  • English Standard Version - And all who believed were together and had all things in common.
  • New Living Translation - And all the believers met together in one place and shared everything they had.
  • Christian Standard Bible - Now all the believers were together and held all things in common.
  • New American Standard Bible - And all the believers were together and had all things in common;
  • New King James Version - Now all who believed were together, and had all things in common,
  • Amplified Bible - And all those who had believed [in Jesus as Savior] were together and had all things in common [considering their possessions to belong to the group as a whole].
  • American Standard Version - And all that believed were together, and had all things common;
  • King James Version - And all that believed were together, and had all things common;
  • New English Translation - All who believed were together and held everything in common,
  • World English Bible - All who believed were together, and had all things in common.
  • 新標點和合本 - 信的人都在一處,凡物公用,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 信的人都聚在一處,凡物公用,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 信的人都聚在一處,凡物公用,
  • 當代譯本 - 信徒聚在一起,共用所有的東西。
  • 聖經新譯本 - 所有信的人都在一起,凡物公用,
  • 呂振中譯本 - 信的人都在一處,凡物共有。
  • 中文標準譯本 - 所有信了的人都在一起,凡物共有,
  • 現代標點和合本 - 信的人都在一處,凡物公用,
  • 文理和合譯本 - 凡信者會同、諸物與共、
  • 文理委辦譯本 - 信者會同、有無相通、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 信者會同、所有悉為公用、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 信者咸集、物盡歸公、
  • Nueva Versión Internacional - Todos los creyentes estaban juntos y tenían todo en común:
  • 현대인의 성경 - 믿는 사람들은 다 함께 지내며 모든 것을 서로 나누어 쓰고
  • Новый Русский Перевод - Все верующие были вместе, и все у них было общее.
  • Восточный перевод - Все верующие были вместе, и всё у них было общее.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все верующие были вместе, и всё у них было общее.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все верующие были вместе, и всё у них было общее.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tous les croyants vivaient unis entre eux et partageaient tout ce qu’ils possédaient.
  • リビングバイブル - 信者たちはみないっしょにいて、それぞれの持ち物を分け合い、
  • Nestle Aland 28 - πάντες δὲ οἱ πιστεύοντες ἦσαν ἐπὶ τὸ αὐτὸ καὶ εἶχον ἅπαντα κοινὰ
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πάντες δὲ οἱ πιστεύοντες ἦσαν ἐπὶ τὸ αὐτὸ, καὶ εἶχον ἅπαντα κοινά;
  • Nova Versão Internacional - Os que criam mantinham-se unidos e tinham tudo em comum.
  • Hoffnung für alle - Die Gläubigen lebten wie in einer großen Familie. Was sie besaßen, gehörte ihnen gemeinsam.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้เชื่อทั้งปวงอยู่รวมกันและถือครองทุกอย่างร่วมกัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทุก​คน​ที่​เชื่อ​ต่าง​ก็​พบปะ​กัน​ด้วย​ความ​ใกล้​ชิด​อยู่​เสมอ และ​แบ่งปัน​สิ่ง​ของ​ที่​ตน​มี​ให้​แก่​กัน​และ​กัน
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:4 - Khi chưa bán, đất đó chẳng phải thuộc quyền sở hữu của anh sao? Lúc bán rồi, anh vẫn có quyền sử dụng tiền đó. Tại sao anh âm mưu việc ác trong lòng? Đây không phải anh dối người, nhưng dối Đức Chúa Trời!”
  • 2 Cô-rinh-tô 9:6 - Anh chị em nên nhớ—Ai gieo ít thì gặt ít. Ai gieo nhiều sẽ gặt nhiều.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:7 - Mỗi người đóng góp tùy theo lòng mình. Đừng ép buộc ai quyên trợ quá điều họ muốn. “Vì Đức Chúa Trời yêu thương người vui lòng dâng hiến.”
  • 2 Cô-rinh-tô 9:8 - Đức Chúa Trời ban ơn phước dồi dào để anh chị em luôn luôn đầy đủ mọi nhu cầu và còn dư sức làm mọi việc lành.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:9 - Như Thánh Kinh chép: “Người phân phát của cải cứu giúp người nghèo. Ân đức người tồn tại mãi mãi.”
  • 2 Cô-rinh-tô 9:10 - Đức Chúa Trời cung cấp hạt giống cho người gieo để thu hoạch lương thực, chính Ngài sẽ cung cấp hạt giống cho anh chị em, khiến nó sinh sản thêm nhiều, nhờ đó anh chị em có thể gia tăng việc từ thiện.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:11 - Như thế anh chị em được giàu có dư dật là để cứu trợ rộng rãi, và khi chúng tôi trao lại tặng phẩm ấy, người nhận sẽ dâng lời tạ ơn Chúa.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:12 - Vì công cuộc lạc quyên tương trợ này, ngoài mục đích thỏa mãn nhu cầu các tín hữu, còn giúp nhiều người lớn tiếng tạ ơn Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:13 - Họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nghĩa cử này minh chứng hùng hồn rằng anh chị em thật lòng tin nhận Phúc Âm của Chúa Cứu Thế. Họ tôn vinh Chúa vì anh chị em rộng lòng giúp đỡ họ và mọi người.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:14 - Họ sẽ thành tâm cầu nguyện cho anh chị em, vì ơn phước dồi dào Đức Chúa Trời ban cho anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:15 - Cảm tạ Đức Chúa Trời vì tặng phẩm Ngài ban cho vô cùng vĩ đại!
  • 2 Cô-rinh-tô 8:14 - Nhưng tôi muốn có sự đồng đều. Bây giờ phần thặng dư của anh chị em đem bù qua phần thiếu hụt của họ, để sau này, khi họ có dư sẽ bù lại phần thiếu hụt của anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:15 - Như Thánh Kinh đã chép: “Người thu nhiều cũng chẳng thừa, người thu ít cũng chẳng thiếu.”
  • 2 Cô-rinh-tô 8:9 - Anh chị em biết ơn phước vô hạn của Chúa Cứu Thế chúng ta, Ngài vốn giàu, nhưng vì hy sinh cứu vớt anh chị em mà trở nên nghèo, và do sự nghèo khổ của Ngài, anh chị em được giàu có.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:1 - Lúc ấy, số tín hữu càng gia tăng nhanh chóng. Các tín hữu nói tiếng Hy Lạp than phiền những tín hữu nói tiếng Hê-bơ-rơ vì các quả phụ trong nhóm họ không được cấp phát thực phẩm đầy đủ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:2 - Mười hai sứ đồ triệu tập toàn thể tín hữu và tuyên bố: “Chúng tôi không thể bỏ việc giảng dạy lời của Đức Chúa Trời để lo phân phối lương thực.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:3 - Vậy xin anh em cử bảy người được tiếng khen, đầy dẫy Chúa Thánh Linh và khôn ngoan để chúng tôi ủy thác việc này.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:32 - Số tín hữu đông đảo ấy đều đồng tâm hiệp ý. Không ai coi tài sản mình là của riêng, nhưng kể mọi vật là của chung.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tất cả các tín hữu đều sát cánh nhau và góp tài sản làm của chung.
  • 新标点和合本 - 信的人都在一处,凡物公用,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 信的人都聚在一处,凡物公用,
  • 和合本2010(神版-简体) - 信的人都聚在一处,凡物公用,
  • 当代译本 - 信徒聚在一起,共用所有的东西。
  • 圣经新译本 - 所有信的人都在一起,凡物公用,
  • 中文标准译本 - 所有信了的人都在一起,凡物共有,
  • 现代标点和合本 - 信的人都在一处,凡物公用,
  • 和合本(拼音版) - 信的人都在一处,凡物公用,
  • New International Version - All the believers were together and had everything in common.
  • New International Reader's Version - All the believers were together. They shared everything they had.
  • English Standard Version - And all who believed were together and had all things in common.
  • New Living Translation - And all the believers met together in one place and shared everything they had.
  • Christian Standard Bible - Now all the believers were together and held all things in common.
  • New American Standard Bible - And all the believers were together and had all things in common;
  • New King James Version - Now all who believed were together, and had all things in common,
  • Amplified Bible - And all those who had believed [in Jesus as Savior] were together and had all things in common [considering their possessions to belong to the group as a whole].
  • American Standard Version - And all that believed were together, and had all things common;
  • King James Version - And all that believed were together, and had all things common;
  • New English Translation - All who believed were together and held everything in common,
  • World English Bible - All who believed were together, and had all things in common.
  • 新標點和合本 - 信的人都在一處,凡物公用,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 信的人都聚在一處,凡物公用,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 信的人都聚在一處,凡物公用,
  • 當代譯本 - 信徒聚在一起,共用所有的東西。
  • 聖經新譯本 - 所有信的人都在一起,凡物公用,
  • 呂振中譯本 - 信的人都在一處,凡物共有。
  • 中文標準譯本 - 所有信了的人都在一起,凡物共有,
  • 現代標點和合本 - 信的人都在一處,凡物公用,
  • 文理和合譯本 - 凡信者會同、諸物與共、
  • 文理委辦譯本 - 信者會同、有無相通、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 信者會同、所有悉為公用、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 信者咸集、物盡歸公、
  • Nueva Versión Internacional - Todos los creyentes estaban juntos y tenían todo en común:
  • 현대인의 성경 - 믿는 사람들은 다 함께 지내며 모든 것을 서로 나누어 쓰고
  • Новый Русский Перевод - Все верующие были вместе, и все у них было общее.
  • Восточный перевод - Все верующие были вместе, и всё у них было общее.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все верующие были вместе, и всё у них было общее.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все верующие были вместе, и всё у них было общее.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tous les croyants vivaient unis entre eux et partageaient tout ce qu’ils possédaient.
  • リビングバイブル - 信者たちはみないっしょにいて、それぞれの持ち物を分け合い、
  • Nestle Aland 28 - πάντες δὲ οἱ πιστεύοντες ἦσαν ἐπὶ τὸ αὐτὸ καὶ εἶχον ἅπαντα κοινὰ
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πάντες δὲ οἱ πιστεύοντες ἦσαν ἐπὶ τὸ αὐτὸ, καὶ εἶχον ἅπαντα κοινά;
  • Nova Versão Internacional - Os que criam mantinham-se unidos e tinham tudo em comum.
  • Hoffnung für alle - Die Gläubigen lebten wie in einer großen Familie. Was sie besaßen, gehörte ihnen gemeinsam.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้เชื่อทั้งปวงอยู่รวมกันและถือครองทุกอย่างร่วมกัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทุก​คน​ที่​เชื่อ​ต่าง​ก็​พบปะ​กัน​ด้วย​ความ​ใกล้​ชิด​อยู่​เสมอ และ​แบ่งปัน​สิ่ง​ของ​ที่​ตน​มี​ให้​แก่​กัน​และ​กัน
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:4 - Khi chưa bán, đất đó chẳng phải thuộc quyền sở hữu của anh sao? Lúc bán rồi, anh vẫn có quyền sử dụng tiền đó. Tại sao anh âm mưu việc ác trong lòng? Đây không phải anh dối người, nhưng dối Đức Chúa Trời!”
  • 2 Cô-rinh-tô 9:6 - Anh chị em nên nhớ—Ai gieo ít thì gặt ít. Ai gieo nhiều sẽ gặt nhiều.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:7 - Mỗi người đóng góp tùy theo lòng mình. Đừng ép buộc ai quyên trợ quá điều họ muốn. “Vì Đức Chúa Trời yêu thương người vui lòng dâng hiến.”
  • 2 Cô-rinh-tô 9:8 - Đức Chúa Trời ban ơn phước dồi dào để anh chị em luôn luôn đầy đủ mọi nhu cầu và còn dư sức làm mọi việc lành.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:9 - Như Thánh Kinh chép: “Người phân phát của cải cứu giúp người nghèo. Ân đức người tồn tại mãi mãi.”
  • 2 Cô-rinh-tô 9:10 - Đức Chúa Trời cung cấp hạt giống cho người gieo để thu hoạch lương thực, chính Ngài sẽ cung cấp hạt giống cho anh chị em, khiến nó sinh sản thêm nhiều, nhờ đó anh chị em có thể gia tăng việc từ thiện.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:11 - Như thế anh chị em được giàu có dư dật là để cứu trợ rộng rãi, và khi chúng tôi trao lại tặng phẩm ấy, người nhận sẽ dâng lời tạ ơn Chúa.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:12 - Vì công cuộc lạc quyên tương trợ này, ngoài mục đích thỏa mãn nhu cầu các tín hữu, còn giúp nhiều người lớn tiếng tạ ơn Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:13 - Họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nghĩa cử này minh chứng hùng hồn rằng anh chị em thật lòng tin nhận Phúc Âm của Chúa Cứu Thế. Họ tôn vinh Chúa vì anh chị em rộng lòng giúp đỡ họ và mọi người.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:14 - Họ sẽ thành tâm cầu nguyện cho anh chị em, vì ơn phước dồi dào Đức Chúa Trời ban cho anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:15 - Cảm tạ Đức Chúa Trời vì tặng phẩm Ngài ban cho vô cùng vĩ đại!
  • 2 Cô-rinh-tô 8:14 - Nhưng tôi muốn có sự đồng đều. Bây giờ phần thặng dư của anh chị em đem bù qua phần thiếu hụt của họ, để sau này, khi họ có dư sẽ bù lại phần thiếu hụt của anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:15 - Như Thánh Kinh đã chép: “Người thu nhiều cũng chẳng thừa, người thu ít cũng chẳng thiếu.”
  • 2 Cô-rinh-tô 8:9 - Anh chị em biết ơn phước vô hạn của Chúa Cứu Thế chúng ta, Ngài vốn giàu, nhưng vì hy sinh cứu vớt anh chị em mà trở nên nghèo, và do sự nghèo khổ của Ngài, anh chị em được giàu có.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:1 - Lúc ấy, số tín hữu càng gia tăng nhanh chóng. Các tín hữu nói tiếng Hy Lạp than phiền những tín hữu nói tiếng Hê-bơ-rơ vì các quả phụ trong nhóm họ không được cấp phát thực phẩm đầy đủ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:2 - Mười hai sứ đồ triệu tập toàn thể tín hữu và tuyên bố: “Chúng tôi không thể bỏ việc giảng dạy lời của Đức Chúa Trời để lo phân phối lương thực.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:3 - Vậy xin anh em cử bảy người được tiếng khen, đầy dẫy Chúa Thánh Linh và khôn ngoan để chúng tôi ủy thác việc này.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:32 - Số tín hữu đông đảo ấy đều đồng tâm hiệp ý. Không ai coi tài sản mình là của riêng, nhưng kể mọi vật là của chung.
圣经
资源
计划
奉献