Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:47 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ luôn ca ngợi Đức Chúa Trời và được mọi người quý mến. Mỗi ngày Chúa cứ tăng thêm số người được cứu.
  • 新标点和合本 - 赞美 神,得众民的喜爱。主将得救的人天天加给他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 赞美上帝,得全体百姓的喜爱。主将得救的人天天加给他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 赞美 神,得全体百姓的喜爱。主将得救的人天天加给他们。
  • 当代译本 - 赞美上帝,受到众人的喜爱。主使得救的人数与日俱增。
  • 圣经新译本 - 又赞美 神,并且得到全民的喜爱。主将得救的人,天天加给教会。
  • 中文标准译本 - 赞美神,并且得到全体民众的喜爱。主就在那里 使得救的人与日俱增 。
  • 现代标点和合本 - 赞美神,得众民的喜爱。主将得救的人天天加给他们。
  • 和合本(拼音版) - 赞美上帝,得众民的喜爱。主将得救的人天天加给他们。
  • New International Version - praising God and enjoying the favor of all the people. And the Lord added to their number daily those who were being saved.
  • New International Reader's Version - They praised God. They were respected by all the people. Every day the Lord added to their group those who were being saved.
  • English Standard Version - praising God and having favor with all the people. And the Lord added to their number day by day those who were being saved.
  • New Living Translation - all the while praising God and enjoying the goodwill of all the people. And each day the Lord added to their fellowship those who were being saved.
  • Christian Standard Bible - praising God and enjoying the favor of all the people. Every day the Lord added to their number those who were being saved.
  • New American Standard Bible - praising God and having favor with all the people. And the Lord was adding to their number day by day those who were being saved.
  • New King James Version - praising God and having favor with all the people. And the Lord added to the church daily those who were being saved.
  • Amplified Bible - praising God continually, and having favor with all the people. And the Lord kept adding to their number daily those who were being saved.
  • American Standard Version - praising God, and having favor with all the people. And the Lord added to them day by day those that were saved.
  • King James Version - Praising God, and having favour with all the people. And the Lord added to the church daily such as should be saved.
  • New English Translation - praising God and having the good will of all the people. And the Lord was adding to their number every day those who were being saved.
  • World English Bible - praising God, and having favor with all the people. The Lord added to the assembly day by day those who were being saved.
  • 新標點和合本 - 讚美神,得眾民的喜愛。主將得救的人天天加給他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 讚美上帝,得全體百姓的喜愛。主將得救的人天天加給他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 讚美 神,得全體百姓的喜愛。主將得救的人天天加給他們。
  • 當代譯本 - 讚美上帝,受到眾人的喜愛。主使得救的人數與日俱增。
  • 聖經新譯本 - 又讚美 神,並且得到全民的喜愛。主將得救的人,天天加給教會。
  • 呂振中譯本 - 頌讚上帝,對全體眾民保持着好感。主將得救的人天天加在一處。
  • 中文標準譯本 - 讚美神,並且得到全體民眾的喜愛。主就在那裡 使得救的人與日俱增 。
  • 現代標點和合本 - 讚美神,得眾民的喜愛。主將得救的人天天加給他們。
  • 文理和合譯本 - 讚頌上帝、亦見悅於眾民、主以得救者日增之、
  • 文理委辦譯本 - 讚美上帝、獲愛於民、主以得救之人、日增其會焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 讚美天主、並見悅於眾民、主以得救之人、日增其教會、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 頌讚天主、深得民歡、主復日以獲救者充實其群。
  • Nueva Versión Internacional - alabando a Dios y disfrutando de la estimación general del pueblo. Y cada día el Señor añadía al grupo los que iban siendo salvos.
  • 현대인의 성경 - 하나님을 찬양하고 모든 사람에게 칭찬을 받았다. 그리고 주님께서도 구원받는 사람이 날마다 많아지게 하셨다.
  • Новый Русский Перевод - прославляя Бога и пользуясь добрым расположением всего народа. Господь ежедневно прибавлял к ним спасаемых.
  • Восточный перевод - прославляя Всевышнего и пользуясь добрым расположением всего народа. Вечный Повелитель ежедневно прибавлял к ним спасаемых.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - прославляя Аллаха и пользуясь добрым расположением всего народа. Вечный Повелитель ежедневно прибавлял к ним спасаемых.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - прославляя Всевышнего и пользуясь добрым расположением всего народа. Вечный Повелитель ежедневно прибавлял к ним спасаемых.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils louaient Dieu, et le peuple tout entier leur était favorable. Le Seigneur ajoutait chaque jour à leur communauté ceux qu’il sauvait.
  • リビングバイブル - 心から神を賛美しました。彼らは町中の人に好感をもたれ、神も、救われる人を毎日、仲間に加えてくださいました。
  • Nestle Aland 28 - αἰνοῦντες τὸν θεὸν καὶ ἔχοντες χάριν πρὸς ὅλον τὸν λαόν. ὁ δὲ κύριος προσετίθει τοὺς σῳζομένους καθ’ ἡμέραν ἐπὶ τὸ αὐτό.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - αἰνοῦντες τὸν Θεὸν καὶ ἔχοντες χάριν πρὸς ὅλον τὸν λαόν. ὁ δὲ Κύριος προσετίθει τοὺς σῳζομένους καθ’ ἡμέραν. ἐπὶ τὸ αὐτό,
  • Nova Versão Internacional - louvando a Deus e tendo a simpatia de todo o povo. E o Senhor lhes acrescentava diariamente os que iam sendo salvos.
  • Hoffnung für alle - Sie lobten Gott und waren im ganzen Volk geachtet und anerkannt. Die Gemeinde wuchs mit jedem Tag, weil der Herr viele Menschen rettete.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาพากันสรรเสริญพระเจ้าและเป็นที่ชื่นชมของคนทั้งปวง ในแต่ละวันองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงให้คนทั้งหลายที่กำลังจะได้รับความรอดมาเข้ากับพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​ที่​เชื่อ​พา​กัน​สรรเสริญ​พระ​เจ้า และ​คน​ทั่ว​ไป​ล้วน​ชื่นชม​ไป​กับ​พวก​เขา​ด้วย พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​เพิ่ม​จำนวน​ผู้​รอด​พ้น​ให้​ทวี​ขึ้น​เป็น​ประจำ​ทุก​วัน
交叉引用
  • Lu-ca 19:48 - Nhưng họ chưa tìm được kế gì, vì dân chúng ngưỡng mộ Chúa, chăm chỉ nghe Ngài giảng dạy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:33 - Các sứ đồ đầy dẫy quyền năng, truyền giảng sự sống lại của Chúa Giê-xu, và ơn phước của Đức Chúa Trời ngập tràn trên họ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:21 - Sau khi hăm dọa lần nữa, họ thả hai ông ra vì sợ dân chúng, họ không biết phải trừng phạt thế nào. Vì dân chúng đều ngợi tôn Đức Chúa Trời
  • Lu-ca 2:52 - Chúa Giê-xu càng thêm khôn lớn, càng đẹp lòng Đức Chúa Trời và mọi người.
  • Rô-ma 11:5 - Ngày nay cũng thế, vẫn có một số ít người Do Thái được Đức Chúa Trời lựa chọn, do ơn phước của Ngài.
  • Rô-ma 11:6 - Đã gọi là ơn phước, tất nhiên không do việc làm hay công đức của họ, vì nếu thế, đâu còn là ơn phước nữa.
  • Rô-ma 11:7 - Vậy, hầu hết người Ít-ra-ên không đạt được điều họ tìm kiếm, chỉ một thiểu số do Đức Chúa Trời lựa chọn đạt đến mà thôi, số còn lại, lòng cứng cỏi, chai đá.
  • Rô-ma 9:27 - Tiên tri Y-sai đã than thở về người Ít-ra-ên: “Dù dòng dõi Ít-ra-ên đông như cát bờ biển, chỉ một số ít người được cứu.
  • Rô-ma 8:30 - Chúa kêu gọi những người Ngài chỉ định. Khi chúng ta đáp ứng, Chúa nhìn nhận chúng ta là công chính. Người công chính được hưởng vinh quang của Ngài.
  • Rô-ma 14:18 - Người nào phục vụ Chúa Cứu Thế theo tinh thần đó, sẽ được Đức Chúa Trời hài lòng và người ta tán thưởng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:48 - Khi Dân Ngoại nghe xong đều vui mừng ca tụng Phúc Âm. Những người được định cho sự sống vĩnh cửu đều tin Chúa.
  • Tích 3:4 - Nhưng—“Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi chúng ta đã bày tỏ lòng nhân từ, yêu thương,
  • Tích 3:5 - Ngài cứu rỗi không phải vì công đức chúng ta, nhưng bởi lòng nhân từ. Ngài ban Chúa Thánh Linh tẩy sạch tội lỗi và đổi mới chúng ta.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:18 - Đối với người vô tín, Đạo thập tự giá chỉ là khờ dại, nhưng đối với chúng ta là người được cứu rỗi thì đó là quyền năng Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:24 - Ba-na-ba là người đạo đức, đầy dẫy Chúa Thánh Linh và đức tin. Ông dìu dắt nhiều người đến với Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:41 - Nhiều người tiếp nhận lời Chúa và chịu báp-tem. Trong ngày đó có độ 3.000 người tin Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:13 - Người ngoài không ai dám đến họp, dù mọi người đều kính phục những người theo Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:14 - Dù vậy, càng ngày càng nhiều người nam và người nữ tin Chúa, và số tín hữu cứ tăng thêm.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:39 - Vì Chúa hứa ban Chúa Thánh Linh cho anh chị em và con cháu anh chị em, cho cả Dân Ngoại—tức những người mà Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta kêu gọi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:5 - Vậy đức tin của các Hội Thánh càng vững mạnh và mỗi ngày số tín hữu càng gia tăng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ luôn ca ngợi Đức Chúa Trời và được mọi người quý mến. Mỗi ngày Chúa cứ tăng thêm số người được cứu.
  • 新标点和合本 - 赞美 神,得众民的喜爱。主将得救的人天天加给他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 赞美上帝,得全体百姓的喜爱。主将得救的人天天加给他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 赞美 神,得全体百姓的喜爱。主将得救的人天天加给他们。
  • 当代译本 - 赞美上帝,受到众人的喜爱。主使得救的人数与日俱增。
  • 圣经新译本 - 又赞美 神,并且得到全民的喜爱。主将得救的人,天天加给教会。
  • 中文标准译本 - 赞美神,并且得到全体民众的喜爱。主就在那里 使得救的人与日俱增 。
  • 现代标点和合本 - 赞美神,得众民的喜爱。主将得救的人天天加给他们。
  • 和合本(拼音版) - 赞美上帝,得众民的喜爱。主将得救的人天天加给他们。
  • New International Version - praising God and enjoying the favor of all the people. And the Lord added to their number daily those who were being saved.
  • New International Reader's Version - They praised God. They were respected by all the people. Every day the Lord added to their group those who were being saved.
  • English Standard Version - praising God and having favor with all the people. And the Lord added to their number day by day those who were being saved.
  • New Living Translation - all the while praising God and enjoying the goodwill of all the people. And each day the Lord added to their fellowship those who were being saved.
  • Christian Standard Bible - praising God and enjoying the favor of all the people. Every day the Lord added to their number those who were being saved.
  • New American Standard Bible - praising God and having favor with all the people. And the Lord was adding to their number day by day those who were being saved.
  • New King James Version - praising God and having favor with all the people. And the Lord added to the church daily those who were being saved.
  • Amplified Bible - praising God continually, and having favor with all the people. And the Lord kept adding to their number daily those who were being saved.
  • American Standard Version - praising God, and having favor with all the people. And the Lord added to them day by day those that were saved.
  • King James Version - Praising God, and having favour with all the people. And the Lord added to the church daily such as should be saved.
  • New English Translation - praising God and having the good will of all the people. And the Lord was adding to their number every day those who were being saved.
  • World English Bible - praising God, and having favor with all the people. The Lord added to the assembly day by day those who were being saved.
  • 新標點和合本 - 讚美神,得眾民的喜愛。主將得救的人天天加給他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 讚美上帝,得全體百姓的喜愛。主將得救的人天天加給他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 讚美 神,得全體百姓的喜愛。主將得救的人天天加給他們。
  • 當代譯本 - 讚美上帝,受到眾人的喜愛。主使得救的人數與日俱增。
  • 聖經新譯本 - 又讚美 神,並且得到全民的喜愛。主將得救的人,天天加給教會。
  • 呂振中譯本 - 頌讚上帝,對全體眾民保持着好感。主將得救的人天天加在一處。
  • 中文標準譯本 - 讚美神,並且得到全體民眾的喜愛。主就在那裡 使得救的人與日俱增 。
  • 現代標點和合本 - 讚美神,得眾民的喜愛。主將得救的人天天加給他們。
  • 文理和合譯本 - 讚頌上帝、亦見悅於眾民、主以得救者日增之、
  • 文理委辦譯本 - 讚美上帝、獲愛於民、主以得救之人、日增其會焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 讚美天主、並見悅於眾民、主以得救之人、日增其教會、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 頌讚天主、深得民歡、主復日以獲救者充實其群。
  • Nueva Versión Internacional - alabando a Dios y disfrutando de la estimación general del pueblo. Y cada día el Señor añadía al grupo los que iban siendo salvos.
  • 현대인의 성경 - 하나님을 찬양하고 모든 사람에게 칭찬을 받았다. 그리고 주님께서도 구원받는 사람이 날마다 많아지게 하셨다.
  • Новый Русский Перевод - прославляя Бога и пользуясь добрым расположением всего народа. Господь ежедневно прибавлял к ним спасаемых.
  • Восточный перевод - прославляя Всевышнего и пользуясь добрым расположением всего народа. Вечный Повелитель ежедневно прибавлял к ним спасаемых.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - прославляя Аллаха и пользуясь добрым расположением всего народа. Вечный Повелитель ежедневно прибавлял к ним спасаемых.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - прославляя Всевышнего и пользуясь добрым расположением всего народа. Вечный Повелитель ежедневно прибавлял к ним спасаемых.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils louaient Dieu, et le peuple tout entier leur était favorable. Le Seigneur ajoutait chaque jour à leur communauté ceux qu’il sauvait.
  • リビングバイブル - 心から神を賛美しました。彼らは町中の人に好感をもたれ、神も、救われる人を毎日、仲間に加えてくださいました。
  • Nestle Aland 28 - αἰνοῦντες τὸν θεὸν καὶ ἔχοντες χάριν πρὸς ὅλον τὸν λαόν. ὁ δὲ κύριος προσετίθει τοὺς σῳζομένους καθ’ ἡμέραν ἐπὶ τὸ αὐτό.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - αἰνοῦντες τὸν Θεὸν καὶ ἔχοντες χάριν πρὸς ὅλον τὸν λαόν. ὁ δὲ Κύριος προσετίθει τοὺς σῳζομένους καθ’ ἡμέραν. ἐπὶ τὸ αὐτό,
  • Nova Versão Internacional - louvando a Deus e tendo a simpatia de todo o povo. E o Senhor lhes acrescentava diariamente os que iam sendo salvos.
  • Hoffnung für alle - Sie lobten Gott und waren im ganzen Volk geachtet und anerkannt. Die Gemeinde wuchs mit jedem Tag, weil der Herr viele Menschen rettete.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาพากันสรรเสริญพระเจ้าและเป็นที่ชื่นชมของคนทั้งปวง ในแต่ละวันองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงให้คนทั้งหลายที่กำลังจะได้รับความรอดมาเข้ากับพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​ที่​เชื่อ​พา​กัน​สรรเสริญ​พระ​เจ้า และ​คน​ทั่ว​ไป​ล้วน​ชื่นชม​ไป​กับ​พวก​เขา​ด้วย พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​เพิ่ม​จำนวน​ผู้​รอด​พ้น​ให้​ทวี​ขึ้น​เป็น​ประจำ​ทุก​วัน
  • Lu-ca 19:48 - Nhưng họ chưa tìm được kế gì, vì dân chúng ngưỡng mộ Chúa, chăm chỉ nghe Ngài giảng dạy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:33 - Các sứ đồ đầy dẫy quyền năng, truyền giảng sự sống lại của Chúa Giê-xu, và ơn phước của Đức Chúa Trời ngập tràn trên họ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:21 - Sau khi hăm dọa lần nữa, họ thả hai ông ra vì sợ dân chúng, họ không biết phải trừng phạt thế nào. Vì dân chúng đều ngợi tôn Đức Chúa Trời
  • Lu-ca 2:52 - Chúa Giê-xu càng thêm khôn lớn, càng đẹp lòng Đức Chúa Trời và mọi người.
  • Rô-ma 11:5 - Ngày nay cũng thế, vẫn có một số ít người Do Thái được Đức Chúa Trời lựa chọn, do ơn phước của Ngài.
  • Rô-ma 11:6 - Đã gọi là ơn phước, tất nhiên không do việc làm hay công đức của họ, vì nếu thế, đâu còn là ơn phước nữa.
  • Rô-ma 11:7 - Vậy, hầu hết người Ít-ra-ên không đạt được điều họ tìm kiếm, chỉ một thiểu số do Đức Chúa Trời lựa chọn đạt đến mà thôi, số còn lại, lòng cứng cỏi, chai đá.
  • Rô-ma 9:27 - Tiên tri Y-sai đã than thở về người Ít-ra-ên: “Dù dòng dõi Ít-ra-ên đông như cát bờ biển, chỉ một số ít người được cứu.
  • Rô-ma 8:30 - Chúa kêu gọi những người Ngài chỉ định. Khi chúng ta đáp ứng, Chúa nhìn nhận chúng ta là công chính. Người công chính được hưởng vinh quang của Ngài.
  • Rô-ma 14:18 - Người nào phục vụ Chúa Cứu Thế theo tinh thần đó, sẽ được Đức Chúa Trời hài lòng và người ta tán thưởng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:48 - Khi Dân Ngoại nghe xong đều vui mừng ca tụng Phúc Âm. Những người được định cho sự sống vĩnh cửu đều tin Chúa.
  • Tích 3:4 - Nhưng—“Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi chúng ta đã bày tỏ lòng nhân từ, yêu thương,
  • Tích 3:5 - Ngài cứu rỗi không phải vì công đức chúng ta, nhưng bởi lòng nhân từ. Ngài ban Chúa Thánh Linh tẩy sạch tội lỗi và đổi mới chúng ta.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:18 - Đối với người vô tín, Đạo thập tự giá chỉ là khờ dại, nhưng đối với chúng ta là người được cứu rỗi thì đó là quyền năng Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:24 - Ba-na-ba là người đạo đức, đầy dẫy Chúa Thánh Linh và đức tin. Ông dìu dắt nhiều người đến với Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:41 - Nhiều người tiếp nhận lời Chúa và chịu báp-tem. Trong ngày đó có độ 3.000 người tin Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:13 - Người ngoài không ai dám đến họp, dù mọi người đều kính phục những người theo Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:14 - Dù vậy, càng ngày càng nhiều người nam và người nữ tin Chúa, và số tín hữu cứ tăng thêm.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:39 - Vì Chúa hứa ban Chúa Thánh Linh cho anh chị em và con cháu anh chị em, cho cả Dân Ngoại—tức những người mà Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta kêu gọi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:5 - Vậy đức tin của các Hội Thánh càng vững mạnh và mỗi ngày số tín hữu càng gia tăng.
圣经
资源
计划
奉献