Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Quả nhiên Ơ-tích sống lại và được đưa về nhà. Mọi người đều được an ủi.
  • 新标点和合本 - 有人把那童子活活地领来,得的安慰不小。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们把那活过来的孩子带走,大家得到很大的安慰。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们把那活过来的孩子带走,大家得到很大的安慰。
  • 当代译本 - 大家把活过来的犹推古送回家,都大得安慰。
  • 圣经新译本 - 他们把活着的孩子带走,得到很大的安慰。
  • 中文标准译本 - 他们把那活生生的年轻人带走,并且受到了不少的安慰。
  • 现代标点和合本 - 有人把那童子活活地领来,得的安慰不小。
  • 和合本(拼音版) - 有人把那童子活活地领来,得的安慰不小。
  • New International Version - The people took the young man home alive and were greatly comforted.
  • New International Reader's Version - The people took the young man home. They were greatly comforted because he was alive.
  • English Standard Version - And they took the youth away alive, and were not a little comforted.
  • New Living Translation - Meanwhile, the young man was taken home alive and well, and everyone was greatly relieved.
  • Christian Standard Bible - They brought the boy home alive and were greatly comforted.
  • New American Standard Bible - They took away the boy alive, and were greatly comforted.
  • New King James Version - And they brought the young man in alive, and they were not a little comforted.
  • Amplified Bible - They took the boy [Eutychus] home alive, and were greatly comforted and encouraged.
  • American Standard Version - And they brought the lad alive, and were not a little comforted.
  • King James Version - And they brought the young man alive, and were not a little comforted.
  • New English Translation - They took the boy home alive and were greatly comforted.
  • World English Bible - They brought the boy in alive, and were greatly comforted.
  • 新標點和合本 - 有人把那童子活活地領來,得的安慰不小。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們把那活過來的孩子帶走,大家得到很大的安慰。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們把那活過來的孩子帶走,大家得到很大的安慰。
  • 當代譯本 - 大家把活過來的猶推古送回家,都大得安慰。
  • 聖經新譯本 - 他們把活著的孩子帶走,得到很大的安慰。
  • 呂振中譯本 - 他們把那活着的僮僕帶去,無限地得了安慰。
  • 中文標準譯本 - 他們把那活生生的年輕人帶走,並且受到了不少的安慰。
  • 現代標點和合本 - 有人把那童子活活地領來,得的安慰不小。
  • 文理和合譯本 - 少者既生、眾攜去之、慰甚、○
  • 文理委辦譯本 - 眾扶少年、見其生、慰甚、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人攜少者來、眾見其生、慰甚、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 有人挈少年至、依然無恙、莫不歡慰。
  • Nueva Versión Internacional - Al joven se lo llevaron vivo a su casa, para gran consuelo de todos.
  • 현대인의 성경 - 사람들은 살아난 청년을 집으로 데리고 와서 큰 위로를 받았다.
  • Новый Русский Перевод - а молодого человека отвели домой живым, и всех это очень обрадовало.
  • Восточный перевод - А молодого человека отвели домой живым, и всех это очень обрадовало.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А молодого человека отвели домой живым, и всех это очень обрадовало.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А молодого человека отвели домой живым, и всех это очень обрадовало.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quant au jeune homme, il fut ramené chez lui indemne, au grand réconfort de tous.
  • Nestle Aland 28 - ἤγαγον δὲ τὸν παῖδα ζῶντα καὶ παρεκλήθησαν οὐ μετρίως.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἤγαγον δὲ τὸν παῖδα ζῶντα, καὶ παρεκλήθησαν οὐ μετρίως.
  • Nova Versão Internacional - Levaram vivo o jovem, o que muito os consolou.
  • Hoffnung für alle - Eutychus brachten sie unversehrt nach Hause. Dass Gott ihn auferweckt hatte, war für die Gemeinde eine große Ermutigung.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนทั้งหลายพาชายหนุ่มคนนั้นซึ่งยังมีชีวิตอยู่กลับบ้านไปและรู้สึกสบายใจอย่างมาก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​คน​ได้​พา​ชาย​หนุ่ม​ที่​ยัง​มี​ชีวิต​อยู่​กลับ​บ้าน​ไป​ด้วย​ความ​สบาย​ใจ​ไม่​น้อย
交叉引用
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:18 - Anh chị em nên dùng lời Chúa mà an ủi nhau.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Cầu xin Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, và Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, Đấng yêu thương chúng ta và ban ơn cho chúng ta được niềm an ủi vĩnh cửu và hy vọng tốt lành,
  • Ê-phê-sô 6:22 - Tôi cử anh ấy đến thăm anh chị em để biết rõ tình trạng anh chị em hiện nay và an ủi khích lệ anh chị em.
  • Y-sai 40:1 - Đức Chúa Trời của các ngươi phán: “Hãy an ủi, an ủi dân Ta!
  • 2 Cô-rinh-tô 1:4 - Ngài đã an ủi chúng tôi trong mọi cảnh gian nan, khốn khổ. Nhờ niềm an ủi của Chúa, chúng tôi có thể an ủi anh chị em đang gặp gian khổ.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:11 - Vậy anh chị em hãy tiếp tục an ủi, xây dựng nhau, như anh chị em thường làm.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:2 - và cử Ti-mô-thê, một thân hữu cùng phục vụ Đức Chúa Trời để truyền rao Phúc Âm của Chúa Cứu Thế với tôi đến khích lệ và tăng cường đức tin anh chị em,
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14 - Xin anh chị em khiển trách người lười biếng, khuyến khích người nhút nhát, nâng đỡ người yếu đuối và nhẫn nại với mọi người.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Quả nhiên Ơ-tích sống lại và được đưa về nhà. Mọi người đều được an ủi.
  • 新标点和合本 - 有人把那童子活活地领来,得的安慰不小。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们把那活过来的孩子带走,大家得到很大的安慰。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们把那活过来的孩子带走,大家得到很大的安慰。
  • 当代译本 - 大家把活过来的犹推古送回家,都大得安慰。
  • 圣经新译本 - 他们把活着的孩子带走,得到很大的安慰。
  • 中文标准译本 - 他们把那活生生的年轻人带走,并且受到了不少的安慰。
  • 现代标点和合本 - 有人把那童子活活地领来,得的安慰不小。
  • 和合本(拼音版) - 有人把那童子活活地领来,得的安慰不小。
  • New International Version - The people took the young man home alive and were greatly comforted.
  • New International Reader's Version - The people took the young man home. They were greatly comforted because he was alive.
  • English Standard Version - And they took the youth away alive, and were not a little comforted.
  • New Living Translation - Meanwhile, the young man was taken home alive and well, and everyone was greatly relieved.
  • Christian Standard Bible - They brought the boy home alive and were greatly comforted.
  • New American Standard Bible - They took away the boy alive, and were greatly comforted.
  • New King James Version - And they brought the young man in alive, and they were not a little comforted.
  • Amplified Bible - They took the boy [Eutychus] home alive, and were greatly comforted and encouraged.
  • American Standard Version - And they brought the lad alive, and were not a little comforted.
  • King James Version - And they brought the young man alive, and were not a little comforted.
  • New English Translation - They took the boy home alive and were greatly comforted.
  • World English Bible - They brought the boy in alive, and were greatly comforted.
  • 新標點和合本 - 有人把那童子活活地領來,得的安慰不小。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們把那活過來的孩子帶走,大家得到很大的安慰。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們把那活過來的孩子帶走,大家得到很大的安慰。
  • 當代譯本 - 大家把活過來的猶推古送回家,都大得安慰。
  • 聖經新譯本 - 他們把活著的孩子帶走,得到很大的安慰。
  • 呂振中譯本 - 他們把那活着的僮僕帶去,無限地得了安慰。
  • 中文標準譯本 - 他們把那活生生的年輕人帶走,並且受到了不少的安慰。
  • 現代標點和合本 - 有人把那童子活活地領來,得的安慰不小。
  • 文理和合譯本 - 少者既生、眾攜去之、慰甚、○
  • 文理委辦譯本 - 眾扶少年、見其生、慰甚、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人攜少者來、眾見其生、慰甚、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 有人挈少年至、依然無恙、莫不歡慰。
  • Nueva Versión Internacional - Al joven se lo llevaron vivo a su casa, para gran consuelo de todos.
  • 현대인의 성경 - 사람들은 살아난 청년을 집으로 데리고 와서 큰 위로를 받았다.
  • Новый Русский Перевод - а молодого человека отвели домой живым, и всех это очень обрадовало.
  • Восточный перевод - А молодого человека отвели домой живым, и всех это очень обрадовало.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А молодого человека отвели домой живым, и всех это очень обрадовало.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А молодого человека отвели домой живым, и всех это очень обрадовало.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quant au jeune homme, il fut ramené chez lui indemne, au grand réconfort de tous.
  • Nestle Aland 28 - ἤγαγον δὲ τὸν παῖδα ζῶντα καὶ παρεκλήθησαν οὐ μετρίως.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἤγαγον δὲ τὸν παῖδα ζῶντα, καὶ παρεκλήθησαν οὐ μετρίως.
  • Nova Versão Internacional - Levaram vivo o jovem, o que muito os consolou.
  • Hoffnung für alle - Eutychus brachten sie unversehrt nach Hause. Dass Gott ihn auferweckt hatte, war für die Gemeinde eine große Ermutigung.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนทั้งหลายพาชายหนุ่มคนนั้นซึ่งยังมีชีวิตอยู่กลับบ้านไปและรู้สึกสบายใจอย่างมาก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​คน​ได้​พา​ชาย​หนุ่ม​ที่​ยัง​มี​ชีวิต​อยู่​กลับ​บ้าน​ไป​ด้วย​ความ​สบาย​ใจ​ไม่​น้อย
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:18 - Anh chị em nên dùng lời Chúa mà an ủi nhau.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Cầu xin Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, và Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, Đấng yêu thương chúng ta và ban ơn cho chúng ta được niềm an ủi vĩnh cửu và hy vọng tốt lành,
  • Ê-phê-sô 6:22 - Tôi cử anh ấy đến thăm anh chị em để biết rõ tình trạng anh chị em hiện nay và an ủi khích lệ anh chị em.
  • Y-sai 40:1 - Đức Chúa Trời của các ngươi phán: “Hãy an ủi, an ủi dân Ta!
  • 2 Cô-rinh-tô 1:4 - Ngài đã an ủi chúng tôi trong mọi cảnh gian nan, khốn khổ. Nhờ niềm an ủi của Chúa, chúng tôi có thể an ủi anh chị em đang gặp gian khổ.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:11 - Vậy anh chị em hãy tiếp tục an ủi, xây dựng nhau, như anh chị em thường làm.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:2 - và cử Ti-mô-thê, một thân hữu cùng phục vụ Đức Chúa Trời để truyền rao Phúc Âm của Chúa Cứu Thế với tôi đến khích lệ và tăng cường đức tin anh chị em,
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14 - Xin anh chị em khiển trách người lười biếng, khuyến khích người nhút nhát, nâng đỡ người yếu đuối và nhẫn nại với mọi người.
圣经
资源
计划
奉献