Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:29 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì tôi biết sau khi tôi đi, sẽ có phần tử giả mạo trà trộn phá hoại anh em như lang sói độc ác chẳng tiếc gì bầy chiên.
  • 新标点和合本 - 我知道,我去之后必有凶暴的豺狼进入你们中间,不爱惜羊群。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我知道,在我离开以后必有凶暴的豺狼进入你们中间,不顾惜羊群。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我知道,在我离开以后必有凶暴的豺狼进入你们中间,不顾惜羊群。
  • 当代译本 - 我知道,在我离开以后,一定会有凶恶的豺狼闯进你们中间,残害羊群。
  • 圣经新译本 - 我知道在我离开之后,必有凶暴的豺狼进入你们中间,不顾惜羊群。
  • 中文标准译本 - 我知道在我离开以后,凶恶的豺狼将进入你们中间,不会顾惜羊群。
  • 现代标点和合本 - 我知道我去之后,必有凶暴的豺狼进入你们中间,不爱惜羊群。
  • 和合本(拼音版) - 我知道我去之后,必有凶暴的豺狼进入你们中间,不爱惜羊群。
  • New International Version - I know that after I leave, savage wolves will come in among you and will not spare the flock.
  • New International Reader's Version - I know that after I leave, wild wolves will come in among you. They won’t spare any of the sheep.
  • English Standard Version - I know that after my departure fierce wolves will come in among you, not sparing the flock;
  • New Living Translation - I know that false teachers, like vicious wolves, will come in among you after I leave, not sparing the flock.
  • The Message - “I know that as soon as I’m gone, vicious wolves are going to show up and rip into this flock, men from your very own ranks twisting words so as to seduce disciples into following them instead of Jesus. So stay awake and keep up your guard. Remember those three years I kept at it with you, never letting up, pouring my heart out with you, one after another.
  • Christian Standard Bible - I know that after my departure savage wolves will come in among you, not sparing the flock.
  • New American Standard Bible - I know that after my departure savage wolves will come in among you, not sparing the flock;
  • New King James Version - For I know this, that after my departure savage wolves will come in among you, not sparing the flock.
  • Amplified Bible - I know that after I am gone, [false teachers like] ferocious wolves will come in among you, not sparing the flock;
  • American Standard Version - I know that after my departing grievous wolves shall enter in among you, not sparing the flock;
  • King James Version - For I know this, that after my departing shall grievous wolves enter in among you, not sparing the flock.
  • New English Translation - I know that after I am gone fierce wolves will come in among you, not sparing the flock.
  • World English Bible - For I know that after my departure, vicious wolves will enter in among you, not sparing the flock.
  • 新標點和合本 - 我知道,我去之後必有兇暴的豺狼進入你們中間,不愛惜羊羣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我知道,在我離開以後必有兇暴的豺狼進入你們中間,不顧惜羊羣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我知道,在我離開以後必有兇暴的豺狼進入你們中間,不顧惜羊羣。
  • 當代譯本 - 我知道,在我離開以後,一定會有兇惡的豺狼闖進你們中間,殘害羊群。
  • 聖經新譯本 - 我知道在我離開之後,必有兇暴的豺狼進入你們中間,不顧惜羊群。
  • 呂振中譯本 - 我知道我離開了以後,必有兇暴的豺狼要進入你們中間,不顧惜羊羣。
  • 中文標準譯本 - 我知道在我離開以後,凶惡的豺狼將進入你們中間,不會顧惜羊群。
  • 現代標點和合本 - 我知道我去之後,必有凶暴的豺狼進入你們中間,不愛惜羊群。
  • 文理和合譯本 - 我知我去後、將有兇狼入爾中、不惜其羣、
  • 文理委辦譯本 - 蓋我知去後、必有殘狼入爾中、不惜其群、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋我知我去後、必有殘酷之狼、入爾曹中、不惜其群、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾知吾去之後、將有貪狠之狼、來入爾中、摧殘羊群;
  • Nueva Versión Internacional - Sé que después de mi partida entrarán en medio de ustedes lobos feroces que procurarán acabar con el rebaño.
  • 현대인의 성경 - 내가 떠나고 나면 사나운 이리떼 같은 거짓 선생들이 여러분 가운데 들어와 양떼를 사정없이 해칠 것이며
  • Новый Русский Перевод - Я знаю, что когда я уйду, к вам придут лютые волки, а они стада не пощадят.
  • Восточный перевод - Я знаю, что когда я уйду, к вам придут лютые волки, а они стада не пощадят.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я знаю, что когда я уйду, к вам придут лютые волки, а они стада не пощадят.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я знаю, что когда я уйду, к вам придут лютые волки, а они стада не пощадят.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je le sais : quand je ne serai plus là, des loups féroces se glisseront parmi vous, et ils seront sans pitié pour le troupeau.
  • リビングバイブル - 私が去ったあと、狂暴な狼のような偽教師たちが忍び込み、群れを荒らし回るでしょう。
  • Nestle Aland 28 - ἐγὼ οἶδα ὅτι εἰσελεύσονται μετὰ τὴν ἄφιξίν μου λύκοι βαρεῖς εἰς ὑμᾶς μὴ φειδόμενοι τοῦ ποιμνίου,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐγὼ οἶδα ὅτι εἰσελεύσονται μετὰ τὴν ἄφιξίν μου λύκοι βαρεῖς εἰς ὑμᾶς, μὴ φειδόμενοι τοῦ ποιμνίου,
  • Nova Versão Internacional - Sei que, depois da minha partida, lobos ferozes penetrarão no meio de vocês e não pouparão o rebanho.
  • Hoffnung für alle - Denn ich weiß: Wenn ich nicht mehr da bin, werden sich falsche Lehrer in die Gemeinde einschleichen und wie reißende Wölfe über euch herfallen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าทราบว่าเมื่อข้าพเจ้าจากไปสุนัขป่าร้ายกาจจะเข้ามาในหมู่พวกท่านและจะไม่ปล่อยฝูงแกะทั้งสิ้นไว้เลย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ทราบ​ว่า​หลัง​จาก​ที่​ข้าพเจ้า​จาก​ไป​แล้ว พวก​สุนัข​ป่า​ร้ายกาจ​จะ​เข้า​มา​ใน​หมู่​ท่าน​และ​จะ​ไม่​ละเว้น​ฝูง​แกะ​ไว้
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 10:16 - Này, Ta sai các con đi như chiên vào giữa bầy muông sói. Phải thận trọng như rắn và hiền lành như bồ câu!
  • Sô-phô-ni 3:3 - Những lãnh đạo nó giống như sư tử gầm thét. Các thẩm phán nó như muông sói ban đêm, chúng không chừa lại gì đến sáng mai.
  • Ê-xê-chi-ên 34:2 - “Hỡi con người, hãy nói tiên tri nghịch cùng những người chăn, là các lãnh đạo Ít-ra-ên. Hãy truyền cho chúng sứ điệp từ Chúa Hằng Hữu: Khốn cho người chăn chỉ lo nuôi mình mà không nuôi bầy. Làm người chăn mà không cho chiên mình ăn sao?
  • Ê-xê-chi-ên 34:3 - Các ngươi uống sữa, mặc áo lông, giết thú béo, mà các ngươi bỏ đói bầy chiên của mình.
  • Giê-rê-mi 13:20 - Hãy ngước mắt nhìn kỹ những người đến từ phương bắc! Bầy súc vật của các ngươi— là bầy súc vật đẹp đẽ— mà Chúa đã ban cho các ngươi đâu rồi?
  • Xa-cha-ri 11:17 - Khốn cho người chăn vô lương, là người bỏ mặc bầy mình! Nó sẽ bị gươm đâm tay và chọc thủng mắt phải. Tay nó sẽ vô dụng, và mắt nó sẽ mù hoàn toàn.”
  • Giê-rê-mi 23:1 - “Khốn cho những người lãnh đạo dân Ta—những người chăn chiên Ta—vì chúng làm tan tác và tiêu diệt bầy chiên của đồng cỏ Ta.” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Lu-ca 10:3 - Sửa soạn lên đường! Ta sai các con ra đi như chiên vào giữa bầy muông sói.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:28 - Anh em phải giữ mình và giữ dân của Đức Chúa Trời. Chăn bầy chiên của Đức Chúa Trời—là Hội Thánh mà Chúa đã mua bằng máu Ngài—chính Chúa Thánh Linh đã lập anh em làm người chăm sóc.
  • Giăng 10:12 - Người chăn thuê không phải là người chăn thật, đàn chiên không phải của nó, nên gặp muông sói là nó bỏ chạy. Muông sói sẽ vồ lấy chiên, đuổi chiên chạy tán loạn.
  • 2 Phi-e-rơ 2:1 - Nếu xưa kia, đã có nhiều tiên tri giả, thì ngày nay trong vòng anh chị em cũng sẽ có những giáo sư giả xuất hiện. Họ khéo léo dạy những giáo lý giả trá về Đức Chúa Trời, chối bỏ cả Đấng Chủ Tể đã chuộc họ, nhưng họ sẽ sớm rước lấy kết cuộc thảm khốc.
  • Ma-thi-ơ 7:15 - “Phải đề phòng các tiên tri giả đội lốt chiên hiền lành trà trộn vào hàng ngũ các con, kỳ thực chỉ là muông sói hay cắn xé.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì tôi biết sau khi tôi đi, sẽ có phần tử giả mạo trà trộn phá hoại anh em như lang sói độc ác chẳng tiếc gì bầy chiên.
  • 新标点和合本 - 我知道,我去之后必有凶暴的豺狼进入你们中间,不爱惜羊群。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我知道,在我离开以后必有凶暴的豺狼进入你们中间,不顾惜羊群。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我知道,在我离开以后必有凶暴的豺狼进入你们中间,不顾惜羊群。
  • 当代译本 - 我知道,在我离开以后,一定会有凶恶的豺狼闯进你们中间,残害羊群。
  • 圣经新译本 - 我知道在我离开之后,必有凶暴的豺狼进入你们中间,不顾惜羊群。
  • 中文标准译本 - 我知道在我离开以后,凶恶的豺狼将进入你们中间,不会顾惜羊群。
  • 现代标点和合本 - 我知道我去之后,必有凶暴的豺狼进入你们中间,不爱惜羊群。
  • 和合本(拼音版) - 我知道我去之后,必有凶暴的豺狼进入你们中间,不爱惜羊群。
  • New International Version - I know that after I leave, savage wolves will come in among you and will not spare the flock.
  • New International Reader's Version - I know that after I leave, wild wolves will come in among you. They won’t spare any of the sheep.
  • English Standard Version - I know that after my departure fierce wolves will come in among you, not sparing the flock;
  • New Living Translation - I know that false teachers, like vicious wolves, will come in among you after I leave, not sparing the flock.
  • The Message - “I know that as soon as I’m gone, vicious wolves are going to show up and rip into this flock, men from your very own ranks twisting words so as to seduce disciples into following them instead of Jesus. So stay awake and keep up your guard. Remember those three years I kept at it with you, never letting up, pouring my heart out with you, one after another.
  • Christian Standard Bible - I know that after my departure savage wolves will come in among you, not sparing the flock.
  • New American Standard Bible - I know that after my departure savage wolves will come in among you, not sparing the flock;
  • New King James Version - For I know this, that after my departure savage wolves will come in among you, not sparing the flock.
  • Amplified Bible - I know that after I am gone, [false teachers like] ferocious wolves will come in among you, not sparing the flock;
  • American Standard Version - I know that after my departing grievous wolves shall enter in among you, not sparing the flock;
  • King James Version - For I know this, that after my departing shall grievous wolves enter in among you, not sparing the flock.
  • New English Translation - I know that after I am gone fierce wolves will come in among you, not sparing the flock.
  • World English Bible - For I know that after my departure, vicious wolves will enter in among you, not sparing the flock.
  • 新標點和合本 - 我知道,我去之後必有兇暴的豺狼進入你們中間,不愛惜羊羣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我知道,在我離開以後必有兇暴的豺狼進入你們中間,不顧惜羊羣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我知道,在我離開以後必有兇暴的豺狼進入你們中間,不顧惜羊羣。
  • 當代譯本 - 我知道,在我離開以後,一定會有兇惡的豺狼闖進你們中間,殘害羊群。
  • 聖經新譯本 - 我知道在我離開之後,必有兇暴的豺狼進入你們中間,不顧惜羊群。
  • 呂振中譯本 - 我知道我離開了以後,必有兇暴的豺狼要進入你們中間,不顧惜羊羣。
  • 中文標準譯本 - 我知道在我離開以後,凶惡的豺狼將進入你們中間,不會顧惜羊群。
  • 現代標點和合本 - 我知道我去之後,必有凶暴的豺狼進入你們中間,不愛惜羊群。
  • 文理和合譯本 - 我知我去後、將有兇狼入爾中、不惜其羣、
  • 文理委辦譯本 - 蓋我知去後、必有殘狼入爾中、不惜其群、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋我知我去後、必有殘酷之狼、入爾曹中、不惜其群、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾知吾去之後、將有貪狠之狼、來入爾中、摧殘羊群;
  • Nueva Versión Internacional - Sé que después de mi partida entrarán en medio de ustedes lobos feroces que procurarán acabar con el rebaño.
  • 현대인의 성경 - 내가 떠나고 나면 사나운 이리떼 같은 거짓 선생들이 여러분 가운데 들어와 양떼를 사정없이 해칠 것이며
  • Новый Русский Перевод - Я знаю, что когда я уйду, к вам придут лютые волки, а они стада не пощадят.
  • Восточный перевод - Я знаю, что когда я уйду, к вам придут лютые волки, а они стада не пощадят.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я знаю, что когда я уйду, к вам придут лютые волки, а они стада не пощадят.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я знаю, что когда я уйду, к вам придут лютые волки, а они стада не пощадят.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je le sais : quand je ne serai plus là, des loups féroces se glisseront parmi vous, et ils seront sans pitié pour le troupeau.
  • リビングバイブル - 私が去ったあと、狂暴な狼のような偽教師たちが忍び込み、群れを荒らし回るでしょう。
  • Nestle Aland 28 - ἐγὼ οἶδα ὅτι εἰσελεύσονται μετὰ τὴν ἄφιξίν μου λύκοι βαρεῖς εἰς ὑμᾶς μὴ φειδόμενοι τοῦ ποιμνίου,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐγὼ οἶδα ὅτι εἰσελεύσονται μετὰ τὴν ἄφιξίν μου λύκοι βαρεῖς εἰς ὑμᾶς, μὴ φειδόμενοι τοῦ ποιμνίου,
  • Nova Versão Internacional - Sei que, depois da minha partida, lobos ferozes penetrarão no meio de vocês e não pouparão o rebanho.
  • Hoffnung für alle - Denn ich weiß: Wenn ich nicht mehr da bin, werden sich falsche Lehrer in die Gemeinde einschleichen und wie reißende Wölfe über euch herfallen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าทราบว่าเมื่อข้าพเจ้าจากไปสุนัขป่าร้ายกาจจะเข้ามาในหมู่พวกท่านและจะไม่ปล่อยฝูงแกะทั้งสิ้นไว้เลย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ทราบ​ว่า​หลัง​จาก​ที่​ข้าพเจ้า​จาก​ไป​แล้ว พวก​สุนัข​ป่า​ร้ายกาจ​จะ​เข้า​มา​ใน​หมู่​ท่าน​และ​จะ​ไม่​ละเว้น​ฝูง​แกะ​ไว้
  • Ma-thi-ơ 10:16 - Này, Ta sai các con đi như chiên vào giữa bầy muông sói. Phải thận trọng như rắn và hiền lành như bồ câu!
  • Sô-phô-ni 3:3 - Những lãnh đạo nó giống như sư tử gầm thét. Các thẩm phán nó như muông sói ban đêm, chúng không chừa lại gì đến sáng mai.
  • Ê-xê-chi-ên 34:2 - “Hỡi con người, hãy nói tiên tri nghịch cùng những người chăn, là các lãnh đạo Ít-ra-ên. Hãy truyền cho chúng sứ điệp từ Chúa Hằng Hữu: Khốn cho người chăn chỉ lo nuôi mình mà không nuôi bầy. Làm người chăn mà không cho chiên mình ăn sao?
  • Ê-xê-chi-ên 34:3 - Các ngươi uống sữa, mặc áo lông, giết thú béo, mà các ngươi bỏ đói bầy chiên của mình.
  • Giê-rê-mi 13:20 - Hãy ngước mắt nhìn kỹ những người đến từ phương bắc! Bầy súc vật của các ngươi— là bầy súc vật đẹp đẽ— mà Chúa đã ban cho các ngươi đâu rồi?
  • Xa-cha-ri 11:17 - Khốn cho người chăn vô lương, là người bỏ mặc bầy mình! Nó sẽ bị gươm đâm tay và chọc thủng mắt phải. Tay nó sẽ vô dụng, và mắt nó sẽ mù hoàn toàn.”
  • Giê-rê-mi 23:1 - “Khốn cho những người lãnh đạo dân Ta—những người chăn chiên Ta—vì chúng làm tan tác và tiêu diệt bầy chiên của đồng cỏ Ta.” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Lu-ca 10:3 - Sửa soạn lên đường! Ta sai các con ra đi như chiên vào giữa bầy muông sói.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:28 - Anh em phải giữ mình và giữ dân của Đức Chúa Trời. Chăn bầy chiên của Đức Chúa Trời—là Hội Thánh mà Chúa đã mua bằng máu Ngài—chính Chúa Thánh Linh đã lập anh em làm người chăm sóc.
  • Giăng 10:12 - Người chăn thuê không phải là người chăn thật, đàn chiên không phải của nó, nên gặp muông sói là nó bỏ chạy. Muông sói sẽ vồ lấy chiên, đuổi chiên chạy tán loạn.
  • 2 Phi-e-rơ 2:1 - Nếu xưa kia, đã có nhiều tiên tri giả, thì ngày nay trong vòng anh chị em cũng sẽ có những giáo sư giả xuất hiện. Họ khéo léo dạy những giáo lý giả trá về Đức Chúa Trời, chối bỏ cả Đấng Chủ Tể đã chuộc họ, nhưng họ sẽ sớm rước lấy kết cuộc thảm khốc.
  • Ma-thi-ơ 7:15 - “Phải đề phòng các tiên tri giả đội lốt chiên hiền lành trà trộn vào hàng ngũ các con, kỳ thực chỉ là muông sói hay cắn xé.
圣经
资源
计划
奉献