Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:33 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi không tham muốn bạc, vàng hay áo xống của ai.
  • 新标点和合本 - 我未曾贪图一个人的金、银、衣服。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我未曾贪图一个人的金、银或衣服。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我未曾贪图一个人的金、银或衣服。
  • 当代译本 - 我从未贪图别人的金银和衣服,
  • 圣经新译本 - 我从来没有贪图任何人的金银或衣服。
  • 中文标准译本 - 我没有渴望过任何人的金子、银子或衣服。
  • 现代标点和合本 - 我未曾贪图一个人的金、银、衣服。
  • 和合本(拼音版) - 我未曾贪图一个人的金、银、衣服。
  • New International Version - I have not coveted anyone’s silver or gold or clothing.
  • New International Reader's Version - I haven’t longed for anyone’s silver or gold or clothing.
  • English Standard Version - I coveted no one’s silver or gold or apparel.
  • New Living Translation - “I have never coveted anyone’s silver or gold or fine clothes.
  • The Message - “I’ve never, as you so well know, had any taste for wealth or fashion. With these bare hands I took care of my own basic needs and those who worked with me. In everything I’ve done, I have demonstrated to you how necessary it is to work on behalf of the weak and not exploit them. You’ll not likely go wrong here if you keep remembering that our Master said, ‘You’re far happier giving than getting.’”
  • Christian Standard Bible - I have not coveted anyone’s silver or gold or clothing.
  • New American Standard Bible - I have coveted no one’s silver or gold or clothes.
  • New King James Version - I have coveted no one’s silver or gold or apparel.
  • Amplified Bible - I had no desire for anyone’s silver or gold or [expensive] clothes.
  • American Standard Version - I coveted no man’s silver, or gold, or apparel.
  • King James Version - I have coveted no man's silver, or gold, or apparel.
  • New English Translation - I have desired no one’s silver or gold or clothing.
  • World English Bible - I coveted no one’s silver, gold, or clothing.
  • 新標點和合本 - 我未曾貪圖一個人的金、銀、衣服。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我未曾貪圖一個人的金、銀或衣服。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我未曾貪圖一個人的金、銀或衣服。
  • 當代譯本 - 我從未貪圖別人的金銀和衣服,
  • 聖經新譯本 - 我從來沒有貪圖任何人的金銀或衣服。
  • 呂振中譯本 - 我沒有貪圖過一個人的金銀或服裝。
  • 中文標準譯本 - 我沒有渴望過任何人的金子、銀子或衣服。
  • 現代標點和合本 - 我未曾貪圖一個人的金、銀、衣服。
  • 文理和合譯本 - 我未始貪人之金銀衣服、
  • 文理委辦譯本 - 我未嘗貪人金銀幣帛、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我未嘗貪人金銀衣服、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾未嘗貪圖他人之金銀衣服;
  • Nueva Versión Internacional - No he codiciado ni la plata ni el oro ni la ropa de nadie.
  • 현대인의 성경 - 나는 그 누구의 은이나 금이나 의복을 탐내지 않았습니다.
  • Новый Русский Перевод - Я ни от кого не хотел брать ни серебра, ни золота, ни одежды.
  • Восточный перевод - Я ни от кого не хотел брать ни серебра, ни золота, ни одежды.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я ни от кого не хотел брать ни серебра, ни золота, ни одежды.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я ни от кого не хотел брать ни серебра, ни золота, ни одежды.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je n’ai désiré ni l’argent, ni l’or, ni les vêtements de personne.
  • リビングバイブル - 私はお金やぜいたくな衣服をほしいと思ったことなど、ただの一度もありません。
  • Nestle Aland 28 - ἀργυρίου ἢ χρυσίου ἢ ἱματισμοῦ οὐδενὸς ἐπεθύμησα·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀργυρίου, ἢ χρυσίου, ἢ ἱματισμοῦ, οὐδενὸς ἐπεθύμησα.
  • Nova Versão Internacional - Não cobicei a prata, nem o ouro, nem as roupas de ninguém.
  • Hoffnung für alle - Niemals habe ich von jemand Geld oder Kleidung verlangt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าไม่ได้โลภเงินหรือทองหรือเสื้อผ้าของใคร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ไม่​โลภ​อยาก​ได้​เงิน​และ​ทอง หรือ​เสื้อ​ผ้า​ของ​ผู้​ใด
交叉引用
  • Dân Số Ký 16:15 - Môi-se giận lắm nên thưa với Chúa Hằng Hữu: “Xin Chúa đừng nhậm tế lễ của họ! Con chẳng hề lấy gì của họ cả, dù chỉ là một con lừa, cũng không hề làm hại họ bao giờ.”
  • 1 Sa-mu-ên 12:3 - Bây giờ, trước mặt Chúa Hằng Hữu và trước mặt vua được Ngài xức dầu tấn phong, xin anh chị em làm chứng cho: Tôi có bắt bò hay lừa của ai không? Tôi có lường gạt áp bức ai không? Tôi có nhận hối lộ của ai để bịt mắt làm ngơ trước một việc gì không? Nếu có, tôi sẵn sàng đền bù.”
  • 1 Sa-mu-ên 12:4 - Họ đáp: “Không, ông không hề lường gạt, áp bức chúng tôi, cũng không bao giờ lấy của ai vật gì.”
  • 1 Sa-mu-ên 12:5 - Sa-mu-ên tiếp: “Hôm nay xin Chúa Hằng Hữu chứng giám, và xin vua được Ngài xức dầu chứng tri, tôi không hề lấy của ai vật gì.” Toàn dân đồng thanh: “Xin Ngài chứng giám cho.”
  • 1 Phi-e-rơ 5:2 - Hãy chăn bầy chiên Đức Chúa Trời giao cho anh chị em, chăm sóc họ cách vui vẻ, đừng phàn nàn miễn cưỡng; không phải vì được lợi lộc gì nơi họ mà chỉ vì muốn tích cực phục vụ Chúa.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:5 - Anh chị em đã biết, chúng tôi chẳng bao giờ tăng bốc, cũng không dùng lời đường mật để che đậy lòng tham, Đức Chúa Trời chứng giám cho lòng chúng tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:14 - Đây là lần thứ ba tôi sẵn sàng đến thăm anh chị em, không phải để làm phiền anh chị em. Tôi không cần tiền bạc của anh chị em, nhưng tôi cần chính anh chị em đó! Dù con cái không dành dụm tiền giúp cha mẹ, nhưng cha mẹ vẫn luôn luôn giúp đỡ con cái.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:15 - Tôi vui mừng chịu tiêu hao tiền của lẫn tâm lực cho anh chị em. Nhưng dường như tình tôi càng tha thiết, anh chị em càng phai lạt.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:16 - Có người nói: “Tuy không nhờ vả anh chị em, nhưng ông ấy xảo trá, đã khéo dùng mưu bắt phục anh chị em.”
  • 2 Cô-rinh-tô 12:17 - Thử hỏi, trong những người tôi sai đến thăm anh chị em, có ai lợi dụng anh chị em không?
  • 1 Cô-rinh-tô 9:15 - Tôi chẳng dùng quyền ấy, nay viết thư này cũng không buộc anh chị em phải cung cấp cho tôi. Vì tôi thà chết đói còn hơn bị mất niềm hãnh diện này.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:18 - Như thế, tôi được phần thưởng gì? Phần thưởng của tôi là niềm vui được công bố Phúc Âm không nhận thù lao, và không đòi hỏi quyền lợi.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:2 - Hãy lấy tình tri kỷ đáp lại chúng tôi. Chúng tôi chẳng gây hại, làm hư hỏng anh chị em, hay tranh quyền đoạt lợi.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:12 - Người khác còn có quyền thu gặt, huống chi chúng tôi! Nhưng chúng tôi không sử dụng quyền ấy, tự lo cung ứng mọi nhu cầu để khỏi trở ngại việc truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:9 - Khi ở với anh chị em, gặp lúc thiếu thốn tôi không làm phiền ai cả, vì tín hữu Ma-xê-đoan đến tiếp tế cho tôi. Trong mọi trường hợp, tôi cố tránh nhờ vả anh chị em, trong quá khứ hay tương lai cũng vậy.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi không tham muốn bạc, vàng hay áo xống của ai.
  • 新标点和合本 - 我未曾贪图一个人的金、银、衣服。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我未曾贪图一个人的金、银或衣服。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我未曾贪图一个人的金、银或衣服。
  • 当代译本 - 我从未贪图别人的金银和衣服,
  • 圣经新译本 - 我从来没有贪图任何人的金银或衣服。
  • 中文标准译本 - 我没有渴望过任何人的金子、银子或衣服。
  • 现代标点和合本 - 我未曾贪图一个人的金、银、衣服。
  • 和合本(拼音版) - 我未曾贪图一个人的金、银、衣服。
  • New International Version - I have not coveted anyone’s silver or gold or clothing.
  • New International Reader's Version - I haven’t longed for anyone’s silver or gold or clothing.
  • English Standard Version - I coveted no one’s silver or gold or apparel.
  • New Living Translation - “I have never coveted anyone’s silver or gold or fine clothes.
  • The Message - “I’ve never, as you so well know, had any taste for wealth or fashion. With these bare hands I took care of my own basic needs and those who worked with me. In everything I’ve done, I have demonstrated to you how necessary it is to work on behalf of the weak and not exploit them. You’ll not likely go wrong here if you keep remembering that our Master said, ‘You’re far happier giving than getting.’”
  • Christian Standard Bible - I have not coveted anyone’s silver or gold or clothing.
  • New American Standard Bible - I have coveted no one’s silver or gold or clothes.
  • New King James Version - I have coveted no one’s silver or gold or apparel.
  • Amplified Bible - I had no desire for anyone’s silver or gold or [expensive] clothes.
  • American Standard Version - I coveted no man’s silver, or gold, or apparel.
  • King James Version - I have coveted no man's silver, or gold, or apparel.
  • New English Translation - I have desired no one’s silver or gold or clothing.
  • World English Bible - I coveted no one’s silver, gold, or clothing.
  • 新標點和合本 - 我未曾貪圖一個人的金、銀、衣服。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我未曾貪圖一個人的金、銀或衣服。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我未曾貪圖一個人的金、銀或衣服。
  • 當代譯本 - 我從未貪圖別人的金銀和衣服,
  • 聖經新譯本 - 我從來沒有貪圖任何人的金銀或衣服。
  • 呂振中譯本 - 我沒有貪圖過一個人的金銀或服裝。
  • 中文標準譯本 - 我沒有渴望過任何人的金子、銀子或衣服。
  • 現代標點和合本 - 我未曾貪圖一個人的金、銀、衣服。
  • 文理和合譯本 - 我未始貪人之金銀衣服、
  • 文理委辦譯本 - 我未嘗貪人金銀幣帛、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我未嘗貪人金銀衣服、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾未嘗貪圖他人之金銀衣服;
  • Nueva Versión Internacional - No he codiciado ni la plata ni el oro ni la ropa de nadie.
  • 현대인의 성경 - 나는 그 누구의 은이나 금이나 의복을 탐내지 않았습니다.
  • Новый Русский Перевод - Я ни от кого не хотел брать ни серебра, ни золота, ни одежды.
  • Восточный перевод - Я ни от кого не хотел брать ни серебра, ни золота, ни одежды.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я ни от кого не хотел брать ни серебра, ни золота, ни одежды.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я ни от кого не хотел брать ни серебра, ни золота, ни одежды.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je n’ai désiré ni l’argent, ni l’or, ni les vêtements de personne.
  • リビングバイブル - 私はお金やぜいたくな衣服をほしいと思ったことなど、ただの一度もありません。
  • Nestle Aland 28 - ἀργυρίου ἢ χρυσίου ἢ ἱματισμοῦ οὐδενὸς ἐπεθύμησα·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀργυρίου, ἢ χρυσίου, ἢ ἱματισμοῦ, οὐδενὸς ἐπεθύμησα.
  • Nova Versão Internacional - Não cobicei a prata, nem o ouro, nem as roupas de ninguém.
  • Hoffnung für alle - Niemals habe ich von jemand Geld oder Kleidung verlangt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าไม่ได้โลภเงินหรือทองหรือเสื้อผ้าของใคร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ไม่​โลภ​อยาก​ได้​เงิน​และ​ทอง หรือ​เสื้อ​ผ้า​ของ​ผู้​ใด
  • Dân Số Ký 16:15 - Môi-se giận lắm nên thưa với Chúa Hằng Hữu: “Xin Chúa đừng nhậm tế lễ của họ! Con chẳng hề lấy gì của họ cả, dù chỉ là một con lừa, cũng không hề làm hại họ bao giờ.”
  • 1 Sa-mu-ên 12:3 - Bây giờ, trước mặt Chúa Hằng Hữu và trước mặt vua được Ngài xức dầu tấn phong, xin anh chị em làm chứng cho: Tôi có bắt bò hay lừa của ai không? Tôi có lường gạt áp bức ai không? Tôi có nhận hối lộ của ai để bịt mắt làm ngơ trước một việc gì không? Nếu có, tôi sẵn sàng đền bù.”
  • 1 Sa-mu-ên 12:4 - Họ đáp: “Không, ông không hề lường gạt, áp bức chúng tôi, cũng không bao giờ lấy của ai vật gì.”
  • 1 Sa-mu-ên 12:5 - Sa-mu-ên tiếp: “Hôm nay xin Chúa Hằng Hữu chứng giám, và xin vua được Ngài xức dầu chứng tri, tôi không hề lấy của ai vật gì.” Toàn dân đồng thanh: “Xin Ngài chứng giám cho.”
  • 1 Phi-e-rơ 5:2 - Hãy chăn bầy chiên Đức Chúa Trời giao cho anh chị em, chăm sóc họ cách vui vẻ, đừng phàn nàn miễn cưỡng; không phải vì được lợi lộc gì nơi họ mà chỉ vì muốn tích cực phục vụ Chúa.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:5 - Anh chị em đã biết, chúng tôi chẳng bao giờ tăng bốc, cũng không dùng lời đường mật để che đậy lòng tham, Đức Chúa Trời chứng giám cho lòng chúng tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:14 - Đây là lần thứ ba tôi sẵn sàng đến thăm anh chị em, không phải để làm phiền anh chị em. Tôi không cần tiền bạc của anh chị em, nhưng tôi cần chính anh chị em đó! Dù con cái không dành dụm tiền giúp cha mẹ, nhưng cha mẹ vẫn luôn luôn giúp đỡ con cái.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:15 - Tôi vui mừng chịu tiêu hao tiền của lẫn tâm lực cho anh chị em. Nhưng dường như tình tôi càng tha thiết, anh chị em càng phai lạt.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:16 - Có người nói: “Tuy không nhờ vả anh chị em, nhưng ông ấy xảo trá, đã khéo dùng mưu bắt phục anh chị em.”
  • 2 Cô-rinh-tô 12:17 - Thử hỏi, trong những người tôi sai đến thăm anh chị em, có ai lợi dụng anh chị em không?
  • 1 Cô-rinh-tô 9:15 - Tôi chẳng dùng quyền ấy, nay viết thư này cũng không buộc anh chị em phải cung cấp cho tôi. Vì tôi thà chết đói còn hơn bị mất niềm hãnh diện này.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:18 - Như thế, tôi được phần thưởng gì? Phần thưởng của tôi là niềm vui được công bố Phúc Âm không nhận thù lao, và không đòi hỏi quyền lợi.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:2 - Hãy lấy tình tri kỷ đáp lại chúng tôi. Chúng tôi chẳng gây hại, làm hư hỏng anh chị em, hay tranh quyền đoạt lợi.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:12 - Người khác còn có quyền thu gặt, huống chi chúng tôi! Nhưng chúng tôi không sử dụng quyền ấy, tự lo cung ứng mọi nhu cầu để khỏi trở ngại việc truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:9 - Khi ở với anh chị em, gặp lúc thiếu thốn tôi không làm phiền ai cả, vì tín hữu Ma-xê-đoan đến tiếp tế cho tôi. Trong mọi trường hợp, tôi cố tránh nhờ vả anh chị em, trong quá khứ hay tương lai cũng vậy.
圣经
资源
计划
奉献