逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chào hỏi xong, Phao-lô thuật lại từng việc Đức Chúa Trời đã dùng ông thực hiện giữa vòng Dân Ngoại.
- 新标点和合本 - 保罗问了他们安,便将 神用他传教,在外邦人中间所行之事,一一地述说了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 保罗向他们问安,然后将上帝用他在外邦人中所做的事奉,一一述说了。
- 和合本2010(神版-简体) - 保罗向他们问安,然后将 神用他在外邦人中所做的事奉,一一述说了。
- 当代译本 - 保罗向大家问安之后,便一一述说上帝借着他的服侍在外族人中所成就的事。
- 圣经新译本 - 保罗问候了他们,就把 神藉着他的工作在外族人中所行的事,一一述说出来。
- 中文标准译本 - 保罗问候他们后,一一述说神藉着他的服事,在外邦人中所做的事。
- 现代标点和合本 - 保罗问了他们安,便将神用他传教,在外邦人中间所行之事一一地述说了。
- 和合本(拼音版) - 保罗问了他们安,便将上帝用他传教,在外邦人中间所行之事一一地述说了。
- New International Version - Paul greeted them and reported in detail what God had done among the Gentiles through his ministry.
- New International Reader's Version - Paul greeted them. Then he reported everything God had done among the Gentiles through his work.
- English Standard Version - After greeting them, he related one by one the things that God had done among the Gentiles through his ministry.
- New Living Translation - After greeting them, Paul gave a detailed account of the things God had accomplished among the Gentiles through his ministry.
- Christian Standard Bible - After greeting them, he reported in detail what God had done among the Gentiles through his ministry.
- New American Standard Bible - After he had greeted them, he began to relate one by one the things which God had done among the Gentiles through his ministry.
- New King James Version - When he had greeted them, he told in detail those things which God had done among the Gentiles through his ministry.
- Amplified Bible - After greeting them, Paul began to give a detailed account of the things that God had done among the Gentiles through his ministry.
- American Standard Version - And when he had saluted them, he rehearsed one by one the things which God had wrought among the Gentiles through his ministry.
- King James Version - And when he had saluted them, he declared particularly what things God had wrought among the Gentiles by his ministry.
- New English Translation - When Paul had greeted them, he began to explain in detail what God had done among the Gentiles through his ministry.
- World English Bible - When he had greeted them, he reported one by one the things which God had worked among the Gentiles through his ministry.
- 新標點和合本 - 保羅問了他們安,便將神用他傳教,在外邦人中間所行之事,一一地述說了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 保羅向他們問安,然後將上帝用他在外邦人中所做的事奉,一一述說了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 保羅向他們問安,然後將 神用他在外邦人中所做的事奉,一一述說了。
- 當代譯本 - 保羅向大家問安之後,便一一述說上帝藉著他的服侍在外族人中所成就的事。
- 聖經新譯本 - 保羅問候了他們,就把 神藉著他的工作在外族人中所行的事,一一述說出來。
- 呂振中譯本 - 既給他們請了安, 保羅 就將上帝、藉着他傳道的職事、在外國人中所作的各樣事、一一述說。
- 中文標準譯本 - 保羅問候他們後,一一述說神藉著他的服事,在外邦人中所做的事。
- 現代標點和合本 - 保羅問了他們安,便將神用他傳教,在外邦人中間所行之事一一地述說了。
- 文理和合譯本 - 保羅既問眾安、即以上帝由己行於異邦之役事、一一述之、
- 文理委辦譯本 - 保羅問安一一述上帝遣己、在異邦中所行之事、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 保羅 既問安、將天主藉己傳教、在異邦人中所成之事、一一述之、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 葆樂 致敬、並以主命宣揚教義、及所行於異邦者盡告之。
- Nueva Versión Internacional - Después de saludarlos, Pablo les relató detalladamente lo que Dios había hecho entre los gentiles por medio de su ministerio.
- 현대인의 성경 - 바울은 그들과 인사한 후 하나님께서 그의 사역을 통해 이방인들 가운데서 행하신 일들을 낱낱이 설명하였다.
- Новый Русский Перевод - Павел поприветствовал их и подробно рассказал о том, что Бог сделал среди язычников через его служение.
- Восточный перевод - Паул поприветствовал их и подробно рассказал о том, что Всевышний сделал среди язычников через его служение.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Паул поприветствовал их и подробно рассказал о том, что Аллах сделал среди язычников через его служение.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Павлус поприветствовал их и подробно рассказал о том, что Всевышний сделал среди язычников через его служение.
- La Bible du Semeur 2015 - Après les avoir salués, Paul exposa en détail tout ce que Dieu avait accompli par son ministère parmi les non-Juifs.
- リビングバイブル - ひと通りあいさつがすむと、パウロは、この伝道旅行で、神がどれだけ多くのことを成し遂げてくださったかを、くわしく報告しました。
- Nestle Aland 28 - καὶ ἀσπασάμενος αὐτοὺς ἐξηγεῖτο καθ’ ἓν ἕκαστον, ὧν ἐποίησεν ὁ θεὸς ἐν τοῖς ἔθνεσιν διὰ τῆς διακονίας αὐτοῦ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἀσπασάμενος αὐτοὺς, ἐξηγεῖτο καθ’ ἓν ἕκαστον, ὧν ἐποίησεν ὁ Θεὸς ἐν τοῖς ἔθνεσιν διὰ τῆς διακονίας αὐτοῦ.
- Nova Versão Internacional - Paulo os saudou e relatou minuciosamente o que Deus havia feito entre os gentios por meio do seu ministério.
- Hoffnung für alle - Paulus begrüßte sie alle und berichtete ausführlich, was Gott durch seine Arbeit unter den Nichtjuden getan hatte.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เปาโลทักทายพวกเขาและรายงานสิ่งที่พระเจ้าได้ทรงกระทำในหมู่คนต่างชาติผ่านทางพันธกิจของเขาอย่างละเอียด
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เปาโลทักทายกับพวกเขา แล้วก็เล่าถึงงานรับใช้ที่พระเจ้าได้ให้ท่านกระทำตามลำดับในหมู่คนนอก
交叉引用
- 2 Cô-rinh-tô 6:1 - Nhân danh người cộng sự với Chúa, chúng tôi nài xin anh chị em chớ tiếp nhận ơn phước Ngài cách vô ích.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:24 - Nhưng tôi chẳng ngã lòng, cũng không tiếc mạng sống mình, chỉ mong dâng trọn cuộc đời cho Chúa và chu toàn nhiệm vụ Chúa Giê-xu ủy thác, là công bố Phúc Âm về ân sủng của Đức Chúa Trời.
- 1 Cô-rinh-tô 15:10 - Nhưng nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, tôi được đổi mới như ngày nay, và ơn Ngài ban cho tôi không đến nỗi vô ích. Tôi đã chịu vất vả hơn tất cả sứ đồ, thật ra không phải tôi nhưng nhờ ơn Chúa cho tôi.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 11:4 - Rồi Phi-e-rơ kể cho họ từng việc đã xảy ra:
- Công Vụ Các Sứ Đồ 11:5 - “Tại thành Gia-pha, tôi đang cầu nguyện thì chợt xuất thần, thấy khải tượng. Có vật gì giống như tấm vải lớn buộc bốn góc từ trời sa xuống trước mặt tôi.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 11:6 - Tôi chăm chú nhìn, thấy bên trong có các loài súc vật, dã thú, loài bò sát, và loài chim trời.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 11:7 - Tôi nghe có tiếng gọi: ‘Hãy dậy, Phi-e-rơ; hãy dậy làm thịt ăn.’
- Công Vụ Các Sứ Đồ 11:8 - Nhưng tôi thưa: ‘Lạy Chúa, con không dám, vì con không hề ăn vật gì mà theo luật Do Thái là ô uế hay không tinh sạch.’
- Công Vụ Các Sứ Đồ 11:9 - Tiếng từ trời lại phán: ‘Vật gì Đức Chúa Trời đã tẩy sạch thì không nên xem là ô uế nữa!’
- Công Vụ Các Sứ Đồ 11:10 - Tiếng đó lặp lại ba lần rồi mọi vật được thu lên trời.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 11:11 - Ngay lúc ấy, có ba người từ Sê-sa-rê đến, dừng chân trước nhà tôi đang trọ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 11:12 - Chúa Thánh Linh bảo tôi đừng e ngại, cứ đi với họ. Ngoài ra có sáu anh em đây cùng đến nhà Cọt-nây với tôi.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 11:13 - Chúng tôi nghe Cọt-nây kể lại chuyện thiên sứ hiện đến bảo ông: ‘Hãy sai người đến Gia-pha mời Phi-e-rơ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 11:14 - Người ấy sẽ truyền lời Chúa cho ông, nhờ đó ông và mọi người trong nhà sẽ được cứu!’
- Công Vụ Các Sứ Đồ 11:15 - Khi tôi bắt đầu giảng, Chúa Thánh Linh liền giáng trên họ như Ngài đã giáng trên chúng ta lúc đầu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 11:16 - Tôi nhớ lại lời Chúa dạy: ‘Giăng làm báp-tem bằng nước, nhưng các con sẽ nhận báp-tem bằng Chúa Thánh Linh.’
- Công Vụ Các Sứ Đồ 11:17 - Vậy nếu Đức Chúa Trời ban ân tứ cho Dân Ngoại như Ngài đã ban cho chúng ta là người tin Chúa Cứu Thế Giê-xu, thì tôi là ai mà dám ngăn cản Đức Chúa Trời?”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 11:18 - Họ nghe xong liền thôi chỉ trích ông, và tôn vinh Đức Chúa Trời: “Thế là Chúa cũng cho các Dân Ngoại cơ hội ăn năn để được sự sống đời đời.”
- 1 Cô-rinh-tô 3:5 - Vậy, Phao-lô là ai? A-bô-lô là ai? Chúng tôi chỉ là đầy tớ của Đức Chúa Trời—những người đã giúp anh chị em tin nhận Ngài—theo khả năng Chúa cho mỗi người.
- 1 Cô-rinh-tô 3:6 - Tôi đã trồng, A-bô-lô đã tưới, nhưng Đức Chúa Trời làm cho lớn lên.
- 1 Cô-rinh-tô 3:7 - Người trồng, người tưới đều không quan trọng, vì chính Đức Chúa Trời làm cho cây lớn lên.
- 1 Cô-rinh-tô 3:8 - Người trồng, người tưới đều như nhau, mỗi người được thưởng tùy theo công khó mình.
- 1 Cô-rinh-tô 3:9 - Chúng tôi là bạn đồng sự phục vụ Đức Chúa Trời, còn anh chị em là ruộng, là nhà của Ngài.
- Cô-lô-se 1:29 - Chính vì thế mà tôi phải lao khổ đấu tranh, nhờ năng lực Chúa tác động mạnh mẽ trong tôi.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 15:12 - Cả hội nghị yên lặng nghe Phao-lô và Ba-na-ba kể lại những phép lạ và việc diệu kỳ Chúa đã dùng họ thực hiện giữa các Dân Ngoại.
- 2 Cô-rinh-tô 12:12 - Các bằng chứng xác nhận tôi là sứ đồ như dấu lạ, phép lạ, việc quyền năng tôi đã trình bày với tất cả lòng nhẫn nại trước mặt mọi người.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 15:4 - Tới Giê-ru-sa-lem, họ được Hội Thánh, các sứ đồ, và trưởng lão tiếp đón. Phao-lô và Ba-na-ba trình báo mọi việc Chúa đã cùng làm với mình.
- Rô-ma 15:18 - Tôi chẳng dám nói điều gì ngoài việc Chúa Cứu Thế đã dùng tôi dìu dắt Dân Ngoại trở về đầu phục Đức Chúa Trời qua lời giảng và những việc tôi làm giữa họ.
- Rô-ma 15:19 - Họ tin bởi quyền năng của các dấu lạ, phép mầu, và bởi quyền năng của Thánh Linh Đức Chúa Trời. Nhờ thế, tôi đã chu toàn nhiệm vụ truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế từ Giê-ru-sa-lem cho đến I-ly-ri.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:17 - Giu-đa vốn thuộc hàng ngũ chúng ta, dự phần phục vụ với chúng ta.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 14:27 - Đến An-ti-ốt, hai ông triệu tập Hội Thánh, tường thuật mọi việc Đức Chúa Trời cùng làm với mình, và cách Chúa mở cửa cứu rỗi cho các Dân Ngoại.