Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
21:24 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin anh đi với họ đến Đền Thờ và cùng làm lễ thanh tẩy với họ, xin anh chịu tiền cho họ cạo đầu. Như thế mọi người sẽ biết họ đã nghe lầm về anh, vì chính anh cũng vâng giữ luật Do Thái.
  • 新标点和合本 - 你带他们去,与他们一同行洁净的礼,替他们拿出规费,叫他们得以剃头。这样,众人就可知道,先前所听见你的事都是虚的;并可知道,你自己为人,循规蹈矩,遵行律法。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你带他们去,与他们一同行洁净的礼,替他们缴纳规费,让他们得以剃头。这样,众人就会知道,先前所听见关于你的事都是假的;而且也知道,你自己为人循规蹈矩,遵行律法。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你带他们去,与他们一同行洁净的礼,替他们缴纳规费,让他们得以剃头。这样,众人就会知道,先前所听见关于你的事都是假的;而且也知道,你自己为人循规蹈矩,遵行律法。
  • 当代译本 - 你和他们一起去行洁净礼,并由你替他们付费,让他们可以剃头,好叫众人知道你严守律法,循规蹈矩,关于你的传闻都是假的。
  • 圣经新译本 - 你把他们带去,和他们一同行洁净礼,并且替他们付钱,让他们剃去头发,这样大家就知道以前所听见关于你的事,都不是真实的,也知道你是遵守律法循规蹈矩而行的人。
  • 中文标准译本 - 你带他们去,与他们一起行洁净礼,并且替他们付钱,好让他们剃掉头发。这样,大家就会知道有关你的传闻不是真的,而且你自己也是照着规矩行事、遵守律法的。
  • 现代标点和合本 - 你带他们去,与他们一同行洁净的礼,替他们拿出规费,叫他们得以剃头。这样,众人就可知道先前所听见你的事都是虚的,并可知道你自己为人循规蹈矩,遵行律法。
  • 和合本(拼音版) - 你带他们去,与他们一同行洁净的礼,替他们拿出规费,叫他们得以剃头。这样,众人就可知道先前所听见你的事都是虚的;并可知道你自己为人循规蹈矩,遵行律法。
  • New International Version - Take these men, join in their purification rites and pay their expenses, so that they can have their heads shaved. Then everyone will know there is no truth in these reports about you, but that you yourself are living in obedience to the law.
  • New International Reader's Version - Take them with you. Join them in the Jewish practice that makes people pure and ‘clean.’ Pay their expenses so they can have their heads shaved. Then everyone will know that these reports about you are not true in any way. They will know that you yourself obey the law.
  • English Standard Version - take these men and purify yourself along with them and pay their expenses, so that they may shave their heads. Thus all will know that there is nothing in what they have been told about you, but that you yourself also live in observance of the law.
  • New Living Translation - Go with them to the Temple and join them in the purification ceremony, paying for them to have their heads ritually shaved. Then everyone will know that the rumors are all false and that you yourself observe the Jewish laws.
  • Christian Standard Bible - Take these men, purify yourself along with them, and pay for them to get their heads shaved. Then everyone will know that what they were told about you amounts to nothing, but that you yourself are also careful about observing the law.
  • New American Standard Bible - take them along and purify yourself together with them, and pay their expenses so that they may shave their heads; and then everyone will know that there is nothing to what they have been told about you, but that you yourself also conform, keeping the Law.
  • New King James Version - Take them and be purified with them, and pay their expenses so that they may shave their heads, and that all may know that those things of which they were informed concerning you are nothing, but that you yourself also walk orderly and keep the law.
  • Amplified Bible - take these men and purify yourself along with them, and pay their expenses [for the temple offerings] so that they may shave their heads. Then everyone will know that there is nothing to the things they have been told about you, but that you yourself also follow and keep the Law.
  • American Standard Version - these take, and purify thyself with them, and be at charges for them, that they may shave their heads: and all shall know that there is no truth in the things whereof they have been informed concerning thee; but that thou thyself also walkest orderly, keeping the law.
  • King James Version - Them take, and purify thyself with them, and be at charges with them, that they may shave their heads: and all may know that those things, whereof they were informed concerning thee, are nothing; but that thou thyself also walkest orderly, and keepest the law.
  • New English Translation - take them and purify yourself along with them and pay their expenses, so that they may have their heads shaved. Then everyone will know there is nothing in what they have been told about you, but that you yourself live in conformity with the law.
  • World English Bible - Take them and purify yourself with them, and pay their expenses for them, that they may shave their heads. Then all will know that there is no truth in the things that they have been informed about you, but that you yourself also walk keeping the law.
  • 新標點和合本 - 你帶他們去,與他們一同行潔淨的禮,替他們拿出規費,叫他們得以剃頭。這樣,眾人就可知道,先前所聽見你的事都是虛的;並可知道,你自己為人,循規蹈矩,遵行律法。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你帶他們去,與他們一同行潔淨的禮,替他們繳納規費,讓他們得以剃頭。這樣,眾人就會知道,先前所聽見關於你的事都是假的;而且也知道,你自己為人循規蹈矩,遵行律法。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你帶他們去,與他們一同行潔淨的禮,替他們繳納規費,讓他們得以剃頭。這樣,眾人就會知道,先前所聽見關於你的事都是假的;而且也知道,你自己為人循規蹈矩,遵行律法。
  • 當代譯本 - 你和他們一起去行潔淨禮,並由你替他們付費,讓他們可以剃頭,好叫眾人知道你嚴守律法,循規蹈矩,關於你的傳聞都是假的。
  • 聖經新譯本 - 你把他們帶去,和他們一同行潔淨禮,並且替他們付錢,讓他們剃去頭髮,這樣大家就知道以前所聽見關於你的事,都不是真實的,也知道你是遵守律法循規蹈矩而行的人。
  • 呂振中譯本 - 你帶着這幾個人,同他們行清潔禮,替他們納費,使他們得以剃頭髮。這樣,眾人便可知道所口傳關於你的話都是沒有的事;並且、就是你自己也反而是按規矩行、遵守律法的。
  • 中文標準譯本 - 你帶他們去,與他們一起行潔淨禮,並且替他們付錢,好讓他們剃掉頭髮。這樣,大家就會知道有關你的傳聞不是真的,而且你自己也是照著規矩行事、遵守律法的。
  • 現代標點和合本 - 你帶他們去,與他們一同行潔淨的禮,替他們拿出規費,叫他們得以剃頭。這樣,眾人就可知道先前所聽見你的事都是虛的,並可知道你自己為人循規蹈矩,遵行律法。
  • 文理和合譯本 - 爾攜之、與之同潔、代為捐費、俾得薙髮、如此、則眾知前所聞者皆虛、而爾自守律而行也、
  • 文理委辦譯本 - 爾與此人同潔、代為捐費、俾得薙髮、如此、則眾知前所聞者、皆謬、爾固守法而行之者也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾攜此人同之行潔禮、代為捐費、俾得薙髮、如此則眾知前所聞者皆謬、亦知爾自遵律法而行之也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾與之偕往、同行潔禮、為納規費、使之削髮。如是則眾知曩昔所聞、盡屬浮言、悉爾亦遵行律法也。
  • Nueva Versión Internacional - Llévatelos, toma parte en sus ritos de purificación y paga los gastos que corresponden al voto de rasurarse la cabeza. Así todos sabrán que no son ciertos esos informes acerca de ti, sino que tú también vives en obediencia a la ley.
  • 현대인의 성경 - 그들과 함께 가서 정결 의식을 행하고 당신이 비용을 들여 그들이 머리를 깎게 하십시오. 그러면 당신에 대한 소문이 사실이 아니고 당신도 율법을 지키며 산다는 것을 모든 사람이 알게 될 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Возьми их, пройди вместе с ними обряд очищения и заплати за них, чтобы они могли обрить головы. Тогда все увидят, что слухи о тебе неверны и что ты живешь по Закону.
  • Восточный перевод - Возьми их, пройди вместе с ними обряд очищения и заплати за них, чтобы они могли обрить головы. Тогда все увидят, что слухи о тебе неверны и что ты живёшь по Закону.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Возьми их, пройди вместе с ними обряд очищения и заплати за них, чтобы они могли обрить головы. Тогда все увидят, что слухи о тебе неверны и что ты живёшь по Закону.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Возьми их, пройди вместе с ними обряд очищения и заплати за них, чтобы они могли обрить головы. Тогда все увидят, что слухи о тебе неверны и что ты живёшь по Закону.
  • La Bible du Semeur 2015 - Prends-les avec toi, participe avec eux à la cérémonie de la purification, et pourvois à leurs dépenses pour qu’ils se fassent raser la tête . Ainsi tout le monde saura que les bruits répandus sur ton compte n’ont aucun fondement, mais qu’au contraire, tu continues toi-même à observer les prescriptions de la Loi.
  • リビングバイブル - この人たちを神殿に連れて行き、あなたもいっしょに頭をそり、彼らの費用を払ってやるのです。そうすれば、うわさが事実無根であり、あなたがユダヤ人として律法を守り、私たちと同じ考えであることがわかってもらえるでしょう。
  • Nestle Aland 28 - τούτους παραλαβὼν ἁγνίσθητι σὺν αὐτοῖς καὶ δαπάνησον ἐπ’ αὐτοῖς ἵνα ξυρήσονται τὴν κεφαλήν, καὶ γνώσονται πάντες ὅτι ὧν κατήχηνται περὶ σοῦ οὐδέν ἐστιν ἀλλὰ στοιχεῖς καὶ αὐτὸς φυλάσσων τὸν νόμον.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τούτους παραλαβὼν, ἁγνίσθητι σὺν αὐτοῖς καὶ δαπάνησον ἐπ’ αὐτοῖς, ἵνα ξυρήσονται τὴν κεφαλήν, καὶ γνώσονται πάντες ὅτι ὧν κατήχηνται περὶ σοῦ οὐδέν ἐστιν, ἀλλὰ στοιχεῖς καὶ αὐτὸς, φυλάσσων τὸν νόμον.
  • Nova Versão Internacional - Participe com esses homens dos rituais de purificação e pague as despesas deles, para que rapem a cabeça. Assim, todos saberão que não é verdade o que falam de você, mas que você continua vivendo em obediência à lei.
  • Hoffnung für alle - Unterstütze sie, indem du die Kosten für das Abschlussopfer und das Abschneiden der Haare übernimmst. Erfülle außerdem zusammen mit ihnen alle vom Gesetz geforderten Reinigungsvorschriften. Dann werden alle sehen, dass an den Gerüchten über dich nichts Wahres ist und du gewissenhaft das Gesetz befolgst.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านจงพาคนเหล่านี้ไปทำพิธีชำระตัวร่วมกับเขาและจ่ายค่าธรรมเนียมให้พวกเขาเพื่อเขาจะได้โกนผม แล้วทุกคนจะได้รู้ว่าสิ่งที่ได้ยินมาเกี่ยวกับท่านนั้นไม่เป็นความจริง ที่แท้ท่านเองดำเนินชีวิตตามบทบัญญัติต่างหาก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​จง​พา​เขา​ทั้ง​สี่​ไป​ทำ​พิธี​ชำระ​ตัว​ด้วย​กัน​กับ​ท่าน​แล้ว​เสีย​เงิน​แทน​เขา เพื่อ​ว่า​เขา​จะ​ได้​โกน​ศีรษะ แล้ว​ทุก​คน​จะ​ได้​ทราบ​ว่า รายงาน​เกี่ยว​กับ​ท่าน​นั้น​ไม่​เป็น​ความ​จริง​เลย ท่าน​เอง​ดำเนิน​ชีวิต​ตาม​กฎ​บัญญัติ
交叉引用
  • Dân Số Ký 19:17 - Muốn tẩy sạch những người này, người ta phải lấy một ít tro của con bò thiêu làm sinh tế chuộc tội bỏ vào một cái bình, rồi lấy nước sông hay nước suối đổ vào.
  • Dân Số Ký 19:18 - Một người tinh sạch sẽ lấy cành bài hương thảo nhúng vào bình, rảy nước trên trại, trên tất cả đồ dùng trong trại, trên cả những người ở trại đó, và người đã đụng vào xương hay đụng vào người bị giết, xác chết, hay mồ mả.
  • Dân Số Ký 19:19 - Phải làm như vậy vào ngày thứ ba và ngày thứ bảy, rồi người bị ô uế phải giặt áo, tắm rửa, thì tối hôm ấy mới được sạch.
  • Dân Số Ký 19:20 - Một người ô uế không lo tẩy mình phải bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên, vì đã xúc phạm đến nơi thánh của Chúa Hằng Hữu. Nếu nước tẩy uế không được rảy trên người ấy, người ấy không được sạch.
  • Dân Số Ký 19:21 - Đó là một luật có tính cách vĩnh viễn. Ngoài ra, người rảy nước sẽ phải giặt áo mình, và người nào đụng vào nước này sẽ chịu ô uế cho đến tối hôm ấy.
  • Dân Số Ký 19:22 - Bất kỳ vật gì đã bị người ô uế đụng vào đều thành ô uế, và ai đụng vào vật ấy cũng bị ô uế cho đến tối hôm ấy.”
  • Dân Số Ký 6:18 - Người Na-xi-rê, tức người có lời khấn nguyện dâng mình đặc biệt cho Chúa, sẽ cạo đầu mình tại cửa Đền Tạm, lấy tóc đốt trong lửa cháy bên dưới lễ vật thù ân.
  • Xuất Ai Cập 19:10 - Bây giờ con về, bảo dân phải giặt áo xống, giữ mình thanh sạch hôm nay và ngày mai,
  • Dân Số Ký 6:13 - Đây là luật cho người Na-xi-rê. Đến ngày cuối cùng của thời hạn dâng mình cho Chúa, người ấy sẽ đến trước cửa Đền Tạm,
  • Dân Số Ký 6:5 - Suốt thời gian thề nguyện biệt mình làm người Na-xi-rê, người không được cạo đầu. Trọn những ngày người biệt mình riêng cho Chúa Hằng Hữu, làm người Na-xi-rê, tóc người cũng được biệt riêng ra thánh và người phải để cho tóc mình mọc dài, không được cắt tỉa.
  • Thẩm Phán 13:5 - Vì bà sẽ có thai và sinh một con trai, dao cạo sẽ không được đưa qua đầu nó. Vì nó là người Na-xi-rê biệt riêng cho Đức Chúa Trời từ lúc sơ sinh. Sau này nó sẽ giải thoát Ít-ra-ên khỏi ách thống trị Phi-li-tin.”
  • Dân Số Ký 6:9 - Nếu có người chết đột ngột bên cạnh làm cho người này bị ô uế, thì bảy ngày sau, người ấy sẽ cạo đầu mình và được sạch lại.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:20 - Giữa người Do Thái, tôi sống như người Do Thái để giúp họ tin Chúa. Giữa người theo luật pháp Do Thái, dù không bị luật pháp chi phối, tôi sống như người theo luật pháp, để đưa họ đến với Chúa.
  • Thẩm Phán 16:17 - Cuối cùng, Sam-sôn đành nói ra bí mật của mình: “Dao cạo sẽ không được qua đầu anh, từ khi còn trong lòng mẹ, anh đã được dâng làm người Na-xi-rê của Đức Chúa Trời. Nếu anh bị cạo đầu, sức mạnh sẽ mất, và anh sẽ yếu như một người thường.”
  • Thẩm Phán 16:18 - Đa-li-la biết Sam-sôn đã nói hết sự thật, vội cho người đi gọi các lãnh tụ Phi-li-tin đến. Cô gái nhắn: “Quý ông đến đi, vì lần này hắn đã dốc hết tâm sự cho tôi rồi.” Họ kéo đến, mang theo tiền thưởng.
  • Thẩm Phán 16:19 - Đa-li-la dụ Sam-sôn ngủ trên đùi mình, rồi bảo một người cạo hết bảy chùm tóc trên đầu ông; như vậy cô gái đã chế ngự được ông, vì sức mạnh trong ông không còn nữa.
  • Hê-bơ-rơ 9:10 - Vì giao ước cũ qui định các thức ăn uống, cách tẩy uế, nghi lễ, luật lệ phải thi hành cho đến kỳ Đức Chúa Trời cải cách toàn diện.
  • Hê-bơ-rơ 9:11 - Chúa Cứu Thế đã đến, giữ chức Thầy Thượng Tế của thời kỳ tốt đẹp hiện nay. Chúa đã vào Đền Thờ vĩ đại và toàn hảo trên trời, không do tay người xây cất vì không thuộc trần gian.
  • Hê-bơ-rơ 9:12 - Ngài không mang máu của dê đực, bò con, nhưng dâng chính máu Ngài trong Nơi Chí Thánh, để đem lại sự cứu rỗi đời đời cho chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 9:13 - Máu của dê đực, bò đực và tro bò cái tơ rảy trên những người ô uế còn có thể thánh hóa, tẩy sạch thân thể họ,
  • Hê-bơ-rơ 9:14 - huống chi máu của Chúa Cứu Thế lại càng có năng lực tẩy sạch lương tâm chúng ta khỏi hành vi tội lỗi, để chúng ta phụng sự Đức Chúa Trời hằng sống cách trong sạch. Vì Chúa Cứu Thế đã nhờ Chúa Thánh Linh hiến dâng thân Ngài làm sinh tế hoàn toàn cho Đức Chúa Trời.
  • Gióp 41:25 - Khi nó đứng dậy, dũng sĩ liền khiếp đảm, tiếng nó khua động làm họ phách lạc hồn xiêu.
  • Giăng 11:55 - Gần đến lễ Vượt Qua của người Do Thái, dân chúng khắp nơi kéo về Giê-ru-sa-lem tẩy uế để chuẩn bị dự lễ.
  • Gióp 1:5 - Sau khi các ngày tiệc kết thúc—có khi kéo dài nhiều ngày—Gióp sai gọi các con về để làm lễ thanh tẩy. Ông thức dậy sớm dâng tế lễ thiêu cho mỗi người con vì Gióp thầm nghĩ rằng: “Có thể con cái ta phạm tội và xúc phạm Đức Chúa Trời trong lòng!” Gióp thường làm lễ thanh tẩy như vậy.
  • Ga-la-ti 2:12 - Lúc mấy người Do Thái, bạn của Gia-cơ, chưa đến, Phi-e-rơ vẫn ngồi ăn chung với các tín hữu Dân Ngoại là những người không chịu cắt bì hoặc giữ luật pháp Do Thái. Nhưng khi họ đến nơi, ông tránh ra nơi khác, không ăn chung với người nước ngoài nữa, vì sợ những người Do Thái theo chủ trương “phải chịu cắt bì mới được cứu rỗi.”
  • Giăng 3:25 - Một người Do Thái tranh luận với các môn đệ của Giăng về lễ báp-tem.
  • 2 Sử Ký 30:18 - Trong đoàn dân đến từ Ép-ra-im, Ma-na-se, Y-sa-ca, và Sa-bu-luân có nhiều người chưa thanh tẩy chính mình. Nhưng Vua Ê-xê-chia cầu thay cho họ nên họ được phép ăn lễ Vượt Qua, dù điều này trái với Luật Pháp. Ê-xê-chi-ên cầu nguyện: “Cầu xin Chúa Hằng Hữu là Đấng nhân từ tha tội cho
  • 2 Sử Ký 30:19 - những người có lòng tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ phụ họ, mặc dù họ chưa kịp tẩy uế theo nghi thức.”
  • Xuất Ai Cập 19:14 - Vậy, Môi-se xuống núi, bảo dân giữ mình thanh sạch, giặt áo xống.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:18 - Phao-lô ở Cô-rinh-tô một thời gian rồi từ biệt anh em, cùng với Bê-rít-sin và A-qui-la đáp tàu qua xứ Sy-ri. Tại Sen-cơ-rê ông cạo đầu để kết thúc kỳ hứa nguyện theo phong tục Do Thái.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:18 - Họ gặp tôi đang làm lễ thanh tẩy trong Đền Thờ, chứ tôi chẳng tập họp đám đông hay làm náo loạn gì cả.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:26 - Hôm sau Phao-lô cùng bốn người ấy vào Đền Thờ. Vì họ đã bắt đầu nghi lễ thanh tẩy nên ông cho mọi người biết ngày nào họ mãn kỳ khấn nguyện và những lễ vật nào mỗi người trong họ phải dâng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin anh đi với họ đến Đền Thờ và cùng làm lễ thanh tẩy với họ, xin anh chịu tiền cho họ cạo đầu. Như thế mọi người sẽ biết họ đã nghe lầm về anh, vì chính anh cũng vâng giữ luật Do Thái.
  • 新标点和合本 - 你带他们去,与他们一同行洁净的礼,替他们拿出规费,叫他们得以剃头。这样,众人就可知道,先前所听见你的事都是虚的;并可知道,你自己为人,循规蹈矩,遵行律法。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你带他们去,与他们一同行洁净的礼,替他们缴纳规费,让他们得以剃头。这样,众人就会知道,先前所听见关于你的事都是假的;而且也知道,你自己为人循规蹈矩,遵行律法。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你带他们去,与他们一同行洁净的礼,替他们缴纳规费,让他们得以剃头。这样,众人就会知道,先前所听见关于你的事都是假的;而且也知道,你自己为人循规蹈矩,遵行律法。
  • 当代译本 - 你和他们一起去行洁净礼,并由你替他们付费,让他们可以剃头,好叫众人知道你严守律法,循规蹈矩,关于你的传闻都是假的。
  • 圣经新译本 - 你把他们带去,和他们一同行洁净礼,并且替他们付钱,让他们剃去头发,这样大家就知道以前所听见关于你的事,都不是真实的,也知道你是遵守律法循规蹈矩而行的人。
  • 中文标准译本 - 你带他们去,与他们一起行洁净礼,并且替他们付钱,好让他们剃掉头发。这样,大家就会知道有关你的传闻不是真的,而且你自己也是照着规矩行事、遵守律法的。
  • 现代标点和合本 - 你带他们去,与他们一同行洁净的礼,替他们拿出规费,叫他们得以剃头。这样,众人就可知道先前所听见你的事都是虚的,并可知道你自己为人循规蹈矩,遵行律法。
  • 和合本(拼音版) - 你带他们去,与他们一同行洁净的礼,替他们拿出规费,叫他们得以剃头。这样,众人就可知道先前所听见你的事都是虚的;并可知道你自己为人循规蹈矩,遵行律法。
  • New International Version - Take these men, join in their purification rites and pay their expenses, so that they can have their heads shaved. Then everyone will know there is no truth in these reports about you, but that you yourself are living in obedience to the law.
  • New International Reader's Version - Take them with you. Join them in the Jewish practice that makes people pure and ‘clean.’ Pay their expenses so they can have their heads shaved. Then everyone will know that these reports about you are not true in any way. They will know that you yourself obey the law.
  • English Standard Version - take these men and purify yourself along with them and pay their expenses, so that they may shave their heads. Thus all will know that there is nothing in what they have been told about you, but that you yourself also live in observance of the law.
  • New Living Translation - Go with them to the Temple and join them in the purification ceremony, paying for them to have their heads ritually shaved. Then everyone will know that the rumors are all false and that you yourself observe the Jewish laws.
  • Christian Standard Bible - Take these men, purify yourself along with them, and pay for them to get their heads shaved. Then everyone will know that what they were told about you amounts to nothing, but that you yourself are also careful about observing the law.
  • New American Standard Bible - take them along and purify yourself together with them, and pay their expenses so that they may shave their heads; and then everyone will know that there is nothing to what they have been told about you, but that you yourself also conform, keeping the Law.
  • New King James Version - Take them and be purified with them, and pay their expenses so that they may shave their heads, and that all may know that those things of which they were informed concerning you are nothing, but that you yourself also walk orderly and keep the law.
  • Amplified Bible - take these men and purify yourself along with them, and pay their expenses [for the temple offerings] so that they may shave their heads. Then everyone will know that there is nothing to the things they have been told about you, but that you yourself also follow and keep the Law.
  • American Standard Version - these take, and purify thyself with them, and be at charges for them, that they may shave their heads: and all shall know that there is no truth in the things whereof they have been informed concerning thee; but that thou thyself also walkest orderly, keeping the law.
  • King James Version - Them take, and purify thyself with them, and be at charges with them, that they may shave their heads: and all may know that those things, whereof they were informed concerning thee, are nothing; but that thou thyself also walkest orderly, and keepest the law.
  • New English Translation - take them and purify yourself along with them and pay their expenses, so that they may have their heads shaved. Then everyone will know there is nothing in what they have been told about you, but that you yourself live in conformity with the law.
  • World English Bible - Take them and purify yourself with them, and pay their expenses for them, that they may shave their heads. Then all will know that there is no truth in the things that they have been informed about you, but that you yourself also walk keeping the law.
  • 新標點和合本 - 你帶他們去,與他們一同行潔淨的禮,替他們拿出規費,叫他們得以剃頭。這樣,眾人就可知道,先前所聽見你的事都是虛的;並可知道,你自己為人,循規蹈矩,遵行律法。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你帶他們去,與他們一同行潔淨的禮,替他們繳納規費,讓他們得以剃頭。這樣,眾人就會知道,先前所聽見關於你的事都是假的;而且也知道,你自己為人循規蹈矩,遵行律法。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你帶他們去,與他們一同行潔淨的禮,替他們繳納規費,讓他們得以剃頭。這樣,眾人就會知道,先前所聽見關於你的事都是假的;而且也知道,你自己為人循規蹈矩,遵行律法。
  • 當代譯本 - 你和他們一起去行潔淨禮,並由你替他們付費,讓他們可以剃頭,好叫眾人知道你嚴守律法,循規蹈矩,關於你的傳聞都是假的。
  • 聖經新譯本 - 你把他們帶去,和他們一同行潔淨禮,並且替他們付錢,讓他們剃去頭髮,這樣大家就知道以前所聽見關於你的事,都不是真實的,也知道你是遵守律法循規蹈矩而行的人。
  • 呂振中譯本 - 你帶着這幾個人,同他們行清潔禮,替他們納費,使他們得以剃頭髮。這樣,眾人便可知道所口傳關於你的話都是沒有的事;並且、就是你自己也反而是按規矩行、遵守律法的。
  • 中文標準譯本 - 你帶他們去,與他們一起行潔淨禮,並且替他們付錢,好讓他們剃掉頭髮。這樣,大家就會知道有關你的傳聞不是真的,而且你自己也是照著規矩行事、遵守律法的。
  • 現代標點和合本 - 你帶他們去,與他們一同行潔淨的禮,替他們拿出規費,叫他們得以剃頭。這樣,眾人就可知道先前所聽見你的事都是虛的,並可知道你自己為人循規蹈矩,遵行律法。
  • 文理和合譯本 - 爾攜之、與之同潔、代為捐費、俾得薙髮、如此、則眾知前所聞者皆虛、而爾自守律而行也、
  • 文理委辦譯本 - 爾與此人同潔、代為捐費、俾得薙髮、如此、則眾知前所聞者、皆謬、爾固守法而行之者也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾攜此人同之行潔禮、代為捐費、俾得薙髮、如此則眾知前所聞者皆謬、亦知爾自遵律法而行之也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾與之偕往、同行潔禮、為納規費、使之削髮。如是則眾知曩昔所聞、盡屬浮言、悉爾亦遵行律法也。
  • Nueva Versión Internacional - Llévatelos, toma parte en sus ritos de purificación y paga los gastos que corresponden al voto de rasurarse la cabeza. Así todos sabrán que no son ciertos esos informes acerca de ti, sino que tú también vives en obediencia a la ley.
  • 현대인의 성경 - 그들과 함께 가서 정결 의식을 행하고 당신이 비용을 들여 그들이 머리를 깎게 하십시오. 그러면 당신에 대한 소문이 사실이 아니고 당신도 율법을 지키며 산다는 것을 모든 사람이 알게 될 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Возьми их, пройди вместе с ними обряд очищения и заплати за них, чтобы они могли обрить головы. Тогда все увидят, что слухи о тебе неверны и что ты живешь по Закону.
  • Восточный перевод - Возьми их, пройди вместе с ними обряд очищения и заплати за них, чтобы они могли обрить головы. Тогда все увидят, что слухи о тебе неверны и что ты живёшь по Закону.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Возьми их, пройди вместе с ними обряд очищения и заплати за них, чтобы они могли обрить головы. Тогда все увидят, что слухи о тебе неверны и что ты живёшь по Закону.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Возьми их, пройди вместе с ними обряд очищения и заплати за них, чтобы они могли обрить головы. Тогда все увидят, что слухи о тебе неверны и что ты живёшь по Закону.
  • La Bible du Semeur 2015 - Prends-les avec toi, participe avec eux à la cérémonie de la purification, et pourvois à leurs dépenses pour qu’ils se fassent raser la tête . Ainsi tout le monde saura que les bruits répandus sur ton compte n’ont aucun fondement, mais qu’au contraire, tu continues toi-même à observer les prescriptions de la Loi.
  • リビングバイブル - この人たちを神殿に連れて行き、あなたもいっしょに頭をそり、彼らの費用を払ってやるのです。そうすれば、うわさが事実無根であり、あなたがユダヤ人として律法を守り、私たちと同じ考えであることがわかってもらえるでしょう。
  • Nestle Aland 28 - τούτους παραλαβὼν ἁγνίσθητι σὺν αὐτοῖς καὶ δαπάνησον ἐπ’ αὐτοῖς ἵνα ξυρήσονται τὴν κεφαλήν, καὶ γνώσονται πάντες ὅτι ὧν κατήχηνται περὶ σοῦ οὐδέν ἐστιν ἀλλὰ στοιχεῖς καὶ αὐτὸς φυλάσσων τὸν νόμον.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τούτους παραλαβὼν, ἁγνίσθητι σὺν αὐτοῖς καὶ δαπάνησον ἐπ’ αὐτοῖς, ἵνα ξυρήσονται τὴν κεφαλήν, καὶ γνώσονται πάντες ὅτι ὧν κατήχηνται περὶ σοῦ οὐδέν ἐστιν, ἀλλὰ στοιχεῖς καὶ αὐτὸς, φυλάσσων τὸν νόμον.
  • Nova Versão Internacional - Participe com esses homens dos rituais de purificação e pague as despesas deles, para que rapem a cabeça. Assim, todos saberão que não é verdade o que falam de você, mas que você continua vivendo em obediência à lei.
  • Hoffnung für alle - Unterstütze sie, indem du die Kosten für das Abschlussopfer und das Abschneiden der Haare übernimmst. Erfülle außerdem zusammen mit ihnen alle vom Gesetz geforderten Reinigungsvorschriften. Dann werden alle sehen, dass an den Gerüchten über dich nichts Wahres ist und du gewissenhaft das Gesetz befolgst.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านจงพาคนเหล่านี้ไปทำพิธีชำระตัวร่วมกับเขาและจ่ายค่าธรรมเนียมให้พวกเขาเพื่อเขาจะได้โกนผม แล้วทุกคนจะได้รู้ว่าสิ่งที่ได้ยินมาเกี่ยวกับท่านนั้นไม่เป็นความจริง ที่แท้ท่านเองดำเนินชีวิตตามบทบัญญัติต่างหาก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​จง​พา​เขา​ทั้ง​สี่​ไป​ทำ​พิธี​ชำระ​ตัว​ด้วย​กัน​กับ​ท่าน​แล้ว​เสีย​เงิน​แทน​เขา เพื่อ​ว่า​เขา​จะ​ได้​โกน​ศีรษะ แล้ว​ทุก​คน​จะ​ได้​ทราบ​ว่า รายงาน​เกี่ยว​กับ​ท่าน​นั้น​ไม่​เป็น​ความ​จริง​เลย ท่าน​เอง​ดำเนิน​ชีวิต​ตาม​กฎ​บัญญัติ
  • Dân Số Ký 19:17 - Muốn tẩy sạch những người này, người ta phải lấy một ít tro của con bò thiêu làm sinh tế chuộc tội bỏ vào một cái bình, rồi lấy nước sông hay nước suối đổ vào.
  • Dân Số Ký 19:18 - Một người tinh sạch sẽ lấy cành bài hương thảo nhúng vào bình, rảy nước trên trại, trên tất cả đồ dùng trong trại, trên cả những người ở trại đó, và người đã đụng vào xương hay đụng vào người bị giết, xác chết, hay mồ mả.
  • Dân Số Ký 19:19 - Phải làm như vậy vào ngày thứ ba và ngày thứ bảy, rồi người bị ô uế phải giặt áo, tắm rửa, thì tối hôm ấy mới được sạch.
  • Dân Số Ký 19:20 - Một người ô uế không lo tẩy mình phải bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên, vì đã xúc phạm đến nơi thánh của Chúa Hằng Hữu. Nếu nước tẩy uế không được rảy trên người ấy, người ấy không được sạch.
  • Dân Số Ký 19:21 - Đó là một luật có tính cách vĩnh viễn. Ngoài ra, người rảy nước sẽ phải giặt áo mình, và người nào đụng vào nước này sẽ chịu ô uế cho đến tối hôm ấy.
  • Dân Số Ký 19:22 - Bất kỳ vật gì đã bị người ô uế đụng vào đều thành ô uế, và ai đụng vào vật ấy cũng bị ô uế cho đến tối hôm ấy.”
  • Dân Số Ký 6:18 - Người Na-xi-rê, tức người có lời khấn nguyện dâng mình đặc biệt cho Chúa, sẽ cạo đầu mình tại cửa Đền Tạm, lấy tóc đốt trong lửa cháy bên dưới lễ vật thù ân.
  • Xuất Ai Cập 19:10 - Bây giờ con về, bảo dân phải giặt áo xống, giữ mình thanh sạch hôm nay và ngày mai,
  • Dân Số Ký 6:13 - Đây là luật cho người Na-xi-rê. Đến ngày cuối cùng của thời hạn dâng mình cho Chúa, người ấy sẽ đến trước cửa Đền Tạm,
  • Dân Số Ký 6:5 - Suốt thời gian thề nguyện biệt mình làm người Na-xi-rê, người không được cạo đầu. Trọn những ngày người biệt mình riêng cho Chúa Hằng Hữu, làm người Na-xi-rê, tóc người cũng được biệt riêng ra thánh và người phải để cho tóc mình mọc dài, không được cắt tỉa.
  • Thẩm Phán 13:5 - Vì bà sẽ có thai và sinh một con trai, dao cạo sẽ không được đưa qua đầu nó. Vì nó là người Na-xi-rê biệt riêng cho Đức Chúa Trời từ lúc sơ sinh. Sau này nó sẽ giải thoát Ít-ra-ên khỏi ách thống trị Phi-li-tin.”
  • Dân Số Ký 6:9 - Nếu có người chết đột ngột bên cạnh làm cho người này bị ô uế, thì bảy ngày sau, người ấy sẽ cạo đầu mình và được sạch lại.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:20 - Giữa người Do Thái, tôi sống như người Do Thái để giúp họ tin Chúa. Giữa người theo luật pháp Do Thái, dù không bị luật pháp chi phối, tôi sống như người theo luật pháp, để đưa họ đến với Chúa.
  • Thẩm Phán 16:17 - Cuối cùng, Sam-sôn đành nói ra bí mật của mình: “Dao cạo sẽ không được qua đầu anh, từ khi còn trong lòng mẹ, anh đã được dâng làm người Na-xi-rê của Đức Chúa Trời. Nếu anh bị cạo đầu, sức mạnh sẽ mất, và anh sẽ yếu như một người thường.”
  • Thẩm Phán 16:18 - Đa-li-la biết Sam-sôn đã nói hết sự thật, vội cho người đi gọi các lãnh tụ Phi-li-tin đến. Cô gái nhắn: “Quý ông đến đi, vì lần này hắn đã dốc hết tâm sự cho tôi rồi.” Họ kéo đến, mang theo tiền thưởng.
  • Thẩm Phán 16:19 - Đa-li-la dụ Sam-sôn ngủ trên đùi mình, rồi bảo một người cạo hết bảy chùm tóc trên đầu ông; như vậy cô gái đã chế ngự được ông, vì sức mạnh trong ông không còn nữa.
  • Hê-bơ-rơ 9:10 - Vì giao ước cũ qui định các thức ăn uống, cách tẩy uế, nghi lễ, luật lệ phải thi hành cho đến kỳ Đức Chúa Trời cải cách toàn diện.
  • Hê-bơ-rơ 9:11 - Chúa Cứu Thế đã đến, giữ chức Thầy Thượng Tế của thời kỳ tốt đẹp hiện nay. Chúa đã vào Đền Thờ vĩ đại và toàn hảo trên trời, không do tay người xây cất vì không thuộc trần gian.
  • Hê-bơ-rơ 9:12 - Ngài không mang máu của dê đực, bò con, nhưng dâng chính máu Ngài trong Nơi Chí Thánh, để đem lại sự cứu rỗi đời đời cho chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 9:13 - Máu của dê đực, bò đực và tro bò cái tơ rảy trên những người ô uế còn có thể thánh hóa, tẩy sạch thân thể họ,
  • Hê-bơ-rơ 9:14 - huống chi máu của Chúa Cứu Thế lại càng có năng lực tẩy sạch lương tâm chúng ta khỏi hành vi tội lỗi, để chúng ta phụng sự Đức Chúa Trời hằng sống cách trong sạch. Vì Chúa Cứu Thế đã nhờ Chúa Thánh Linh hiến dâng thân Ngài làm sinh tế hoàn toàn cho Đức Chúa Trời.
  • Gióp 41:25 - Khi nó đứng dậy, dũng sĩ liền khiếp đảm, tiếng nó khua động làm họ phách lạc hồn xiêu.
  • Giăng 11:55 - Gần đến lễ Vượt Qua của người Do Thái, dân chúng khắp nơi kéo về Giê-ru-sa-lem tẩy uế để chuẩn bị dự lễ.
  • Gióp 1:5 - Sau khi các ngày tiệc kết thúc—có khi kéo dài nhiều ngày—Gióp sai gọi các con về để làm lễ thanh tẩy. Ông thức dậy sớm dâng tế lễ thiêu cho mỗi người con vì Gióp thầm nghĩ rằng: “Có thể con cái ta phạm tội và xúc phạm Đức Chúa Trời trong lòng!” Gióp thường làm lễ thanh tẩy như vậy.
  • Ga-la-ti 2:12 - Lúc mấy người Do Thái, bạn của Gia-cơ, chưa đến, Phi-e-rơ vẫn ngồi ăn chung với các tín hữu Dân Ngoại là những người không chịu cắt bì hoặc giữ luật pháp Do Thái. Nhưng khi họ đến nơi, ông tránh ra nơi khác, không ăn chung với người nước ngoài nữa, vì sợ những người Do Thái theo chủ trương “phải chịu cắt bì mới được cứu rỗi.”
  • Giăng 3:25 - Một người Do Thái tranh luận với các môn đệ của Giăng về lễ báp-tem.
  • 2 Sử Ký 30:18 - Trong đoàn dân đến từ Ép-ra-im, Ma-na-se, Y-sa-ca, và Sa-bu-luân có nhiều người chưa thanh tẩy chính mình. Nhưng Vua Ê-xê-chia cầu thay cho họ nên họ được phép ăn lễ Vượt Qua, dù điều này trái với Luật Pháp. Ê-xê-chi-ên cầu nguyện: “Cầu xin Chúa Hằng Hữu là Đấng nhân từ tha tội cho
  • 2 Sử Ký 30:19 - những người có lòng tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ phụ họ, mặc dù họ chưa kịp tẩy uế theo nghi thức.”
  • Xuất Ai Cập 19:14 - Vậy, Môi-se xuống núi, bảo dân giữ mình thanh sạch, giặt áo xống.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:18 - Phao-lô ở Cô-rinh-tô một thời gian rồi từ biệt anh em, cùng với Bê-rít-sin và A-qui-la đáp tàu qua xứ Sy-ri. Tại Sen-cơ-rê ông cạo đầu để kết thúc kỳ hứa nguyện theo phong tục Do Thái.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:18 - Họ gặp tôi đang làm lễ thanh tẩy trong Đền Thờ, chứ tôi chẳng tập họp đám đông hay làm náo loạn gì cả.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:26 - Hôm sau Phao-lô cùng bốn người ấy vào Đền Thờ. Vì họ đã bắt đầu nghi lễ thanh tẩy nên ông cho mọi người biết ngày nào họ mãn kỳ khấn nguyện và những lễ vật nào mỗi người trong họ phải dâng.
圣经
资源
计划
奉献