Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
21:28 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ kêu gào: “Hỡi người Ít-ra-ên, giúp chúng tôi với! Tên này đi khắp nơi xúi giục mọi người phản nghịch dân tộc, luật pháp, và Đền Thờ. Nó còn đem cả người Hy Lạp vào đây, làm ô uế nơi thánh!”
  • 新标点和合本 - 喊叫说:“以色列人来帮助,这就是在各处教训众人糟践我们百姓和律法,并这地方的。他又带着希腊人进殿,污秽了这圣地。”(
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 喊着:“以色列人哪,来帮忙!这就是在各处教导众人糟蹋我们百姓、律法和这地方的人。不但如此,他还带了希腊人进圣殿,污秽了这圣地。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 喊着:“以色列人哪,来帮忙!这就是在各处教导众人糟蹋我们百姓、律法和这地方的人。不但如此,他还带了希腊人进圣殿,污秽了这圣地。”
  • 当代译本 - 同时高喊:“以色列人快来帮忙!就是这人到处教唆人反对我们的民族、律法和圣殿。他还带希腊人进圣殿,玷污这圣地。”
  • 圣经新译本 - 喊叫着说:“以色列人哪,快来帮忙!这个人到处教导众人反对人民,反对律法和这个地方,他甚至把希腊人也带进殿里,污秽了这圣地。”
  • 中文标准译本 - 喊叫:“各位以色列人哪,请帮忙!这个人就是那到处教导大家反对我们的民族、律法,反对这地方的!他甚至把希腊人带进圣殿,玷污了这圣地。”
  • 现代标点和合本 - 喊叫说:“以色列人来帮助!这就是在各处教训众人糟践我们百姓和律法并这地方的。他又带着希腊人进殿,污秽了这圣地。”
  • 和合本(拼音版) - 喊叫说:“以色列人来帮助,这就是在各处教训众人,糟践我们百姓和律法并这地方的。他又带着希腊人进殿,污秽了这圣地。”
  • New International Version - shouting, “Fellow Israelites, help us! This is the man who teaches everyone everywhere against our people and our law and this place. And besides, he has brought Greeks into the temple and defiled this holy place.”
  • New International Reader's Version - “Fellow Israelites, help us!” they shouted. “This is the man who teaches everyone in all places against our people. He speaks against our law and against this holy place. Besides, he has brought Greeks into the temple. He has made this holy place ‘unclean.’ ”
  • English Standard Version - crying out, “Men of Israel, help! This is the man who is teaching everyone everywhere against the people and the law and this place. Moreover, he even brought Greeks into the temple and has defiled this holy place.”
  • New Living Translation - yelling, “Men of Israel, help us! This is the man who preaches against our people everywhere and tells everybody to disobey the Jewish laws. He speaks against the Temple—and even defiles this holy place by bringing in Gentiles. ”
  • Christian Standard Bible - shouting, “Fellow Israelites, help! This is the man who teaches everyone everywhere against our people, our law, and this place. What’s more, he also brought Greeks into the temple and has defiled this holy place.”
  • New American Standard Bible - crying out, “Men of Israel, help! This is the man who instructs everyone everywhere against our people and the Law and this place; and besides, he has even brought Greeks into the temple and has defiled this holy place!”
  • New King James Version - crying out, “Men of Israel, help! This is the man who teaches all men everywhere against the people, the law, and this place; and furthermore he also brought Greeks into the temple and has defiled this holy place.”
  • Amplified Bible - shouting, “Men of Israel, help us! This is the man who teaches all men everywhere against our people and the Law and this place. And besides, he has brought Greeks into the temple and has defiled this holy place.”
  • American Standard Version - crying out, Men of Israel, help: This is the man that teacheth all men everywhere against the people, and the law, and this place; and moreover he brought Greeks also into the temple, and hath defiled this holy place.
  • King James Version - Crying out, Men of Israel, help: This is the man, that teacheth all men every where against the people, and the law, and this place: and further brought Greeks also into the temple, and hath polluted this holy place.
  • New English Translation - shouting, “Men of Israel, help! This is the man who teaches everyone everywhere against our people, our law, and this sanctuary! Furthermore he has brought Greeks into the inner courts of the temple and made this holy place ritually unclean!”
  • World English Bible - crying out, “Men of Israel, help! This is the man who teaches all men everywhere against the people, and the law, and this place. Moreover, he also brought Greeks into the temple, and has defiled this holy place!”
  • 新標點和合本 - 喊叫說:「以色列人來幫助,這就是在各處教訓眾人糟踐我們百姓和律法,並這地方的。他又帶着希臘人進殿,污穢了這聖地。」(
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 喊着:「以色列人哪,來幫忙!這就是在各處教導眾人糟蹋我們百姓、律法和這地方的人。不但如此,他還帶了希臘人進聖殿,污穢了這聖地。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 喊着:「以色列人哪,來幫忙!這就是在各處教導眾人糟蹋我們百姓、律法和這地方的人。不但如此,他還帶了希臘人進聖殿,污穢了這聖地。」
  • 當代譯本 - 同時高喊:「以色列人快來幫忙!就是這人到處教唆人反對我們的民族、律法和聖殿。他還帶希臘人進聖殿,玷污這聖地。」
  • 聖經新譯本 - 喊叫著說:“以色列人哪,快來幫忙!這個人到處教導眾人反對人民,反對律法和這個地方,他甚至把希臘人也帶進殿裡,污穢了這聖地。”
  • 呂振中譯本 - 喊着說:『 以色列 人哪,援助吧!這個人就是在各處教訓眾人反對 我們的 人民、 我們的 律法和這 聖 地的。不但如此,他竟帶了 希利尼 人進殿,使這聖地俗污呢!』
  • 中文標準譯本 - 喊叫:「各位以色列人哪,請幫忙!這個人就是那到處教導大家反對我們的民族、律法,反對這地方的!他甚至把希臘人帶進聖殿,玷汙了這聖地。」
  • 現代標點和合本 - 喊叫說:「以色列人來幫助!這就是在各處教訓眾人糟踐我們百姓和律法並這地方的。他又帶著希臘人進殿,汙穢了這聖地。」
  • 文理和合譯本 - 呼曰、以色列人其助之、此乃徧處教眾、敵民與律、及斯殿者、又引希利尼人進殿、污此聖所、
  • 文理委辦譯本 - 呼曰、以色列人助我、此人隨在播教、攻我民及法與聖所、引希利尼人進殿、聖所為其所污、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 呼曰、 以色列 人來助、此人遍處傳教、詆毀我民與律法及此處、且引 希拉 人入聖殿、污此聖所、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 且呼曰:『 義塞 人當起而相助!是即隨處教人蹂躪吾民、吾律及斯殿者也。今且引 希臘 人入殿、污斯聖所!』。
  • Nueva Versión Internacional - gritando: «¡Israelitas! ¡Ayúdennos! Este es el individuo que anda por todas partes enseñando a toda la gente contra nuestro pueblo, nuestra ley y este lugar. Además, hasta ha metido a unos griegos en el templo, y ha profanado este lugar santo».
  • 현대인의 성경 - 이렇게 외쳤다. “이스라엘 사람 여러분, 우리를 도우십시오. 이 사람은 어디서나 우리 민족과 율법과 성전에 해가 되는 것을 가르치는 사람입니다. 그리고 이 사람은 그리스 사람까지 성전에 데리고 들어와 이 거룩한 곳을 더럽혔습니다.”
  • Новый Русский Перевод - с криком: – Израильтяне! Помогите! Это тот человек, который всех повсюду учит против нашего народа, нашего Закона и нашего храма. Сейчас он к тому же привел в храм греков, чем и осквернил это святое место.
  • Восточный перевод - с криком: – Исраильтяне! Помогите! Это тот человек, который всех повсюду учит против нашего народа, нашего Закона и нашего храма. Сейчас он к тому же привёл в храм греков, чем и осквернил это святое место.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - с криком: – Исраильтяне! Помогите! Это тот человек, который всех повсюду учит против нашего народа, нашего Закона и нашего храма. Сейчас он к тому же привёл в храм греков, чем и осквернил это святое место.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - с криком: – Исроильтяне! Помогите! Это тот человек, который всех повсюду учит против нашего народа, нашего Закона и нашего храма. Сейчас он к тому же привёл в храм греков, чем и осквернил это святое место.
  • La Bible du Semeur 2015 - en criant : Israélites ! Au secours ! Le voilà, celui qui ne cesse de prêcher partout et à tout le monde contre notre peuple, contre la Loi de Moïse et contre ce temple ! Et même, à présent, il a introduit des non-Juifs dans l’enceinte sacrée ; il a souillé ce saint lieu !
  • リビングバイブル - パウロを押さえつけると大声で叫びました。「みんな、手を貸してくれ! こいつは、とんでもないやつなんだ。ユダヤ人に逆らえだの、おきてを守るなだのとふれ回っているんだ。そればかりじゃない。神殿の規則に反することも教えている。現に、外国人をこの神聖な場所に連れ込むようなまねを平気でやっているのだ。」
  • Nestle Aland 28 - κράζοντες· ἄνδρες Ἰσραηλῖται, βοηθεῖτε· οὗτός ἐστιν ὁ ἄνθρωπος ὁ κατὰ τοῦ λαοῦ καὶ τοῦ νόμου καὶ τοῦ τόπου τούτου πάντας πανταχῇ διδάσκων, ἔτι τε καὶ Ἕλληνας εἰσήγαγεν εἰς τὸ ἱερὸν καὶ κεκοίνωκεν τὸν ἅγιον τόπον τοῦτον.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - κράζοντες, ἄνδρες, Ἰσραηλεῖται, βοηθεῖτε! οὗτός ἐστιν ὁ ἄνθρωπος, ὁ κατὰ τοῦ λαοῦ, καὶ τοῦ νόμου, καὶ τοῦ τόπου τούτου, πάντας πανταχῇ διδάσκων; ἔτι τε καὶ Ἕλληνας εἰσήγαγεν εἰς τὸ ἱερὸν, καὶ κεκοίνωκεν τὸν ἅγιον τόπον τοῦτον.
  • Nova Versão Internacional - gritando: “Israelitas, ajudem-nos! Este é o homem que ensina a todos em toda parte contra o nosso povo, contra a nossa lei e contra este lugar. Além disso, ele fez entrar gregos no templo e profanou este santo lugar”.
  • Hoffnung für alle - und schrien: »Helft uns, ihr Männer aus Israel! Das ist er, der mit seiner Lehre überall gegen unser Volk, gegen das Gesetz und gegen diesen Tempel hetzt! Und nicht genug damit! Jetzt hat er sogar Nichtjuden in den Tempel gebracht und dadurch diese heilige Stätte entweiht!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาร้องตะโกนว่า “ชนอิสราเอลเอ๋ย มาช่วยเราเถิด! นี่คือคนที่เสี้ยมสอนคนทั้งปวงทุกหนทุกแห่งให้ต่อต้านชนชาติของเรา ให้ต่อต้านธรรมบัญญัติของเราและสถานที่แห่งนี้ ยิ่งไปกว่านั้นเขาได้พาชาวกรีกเข้ามาในบริเวณพระวิหารทำให้สถานบริสุทธิ์นี้เป็นมลทิน”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พลาง​ตะโกน​ว่า “ชาว​อิสราเอล​เอ๋ย มา​ช่วย​กัน​เถิด ชาย​คน​นี้​เป็น​คน​เสี้ยม​สอน​คน​ทั่ว​ทุก​แห่งหน​ให้​ต่อต้าน​คน​ของ​เรา รวม​ทั้ง​กฎ​บัญญัติ​และ​สถานที่​นี้​ด้วย ยิ่ง​กว่า​นั้น​เขา​ได้​พา​ชาว​กรีก​เข้า​มา​ใน​บริเวณ​พระ​วิหาร ทำ​ให้​ที่​บริสุทธิ์​เป็น​มลทิน”
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 24:15 - Khi các con thấy vật ghê tởm đặt tại Nơi Thánh mà tiên tri Đa-ni-ên đã nói trước (người đọc phải lưu ý!)
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:13 - Những nhân chứng khai gian: “Người này luôn luôn xúc phạm Đền Thờ thánh và chống lại luật Môi-se.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:14 - Chúng tôi nghe họ nói Giê-xu người Na-xa-rét sẽ phá hủy Đền Thờ và thay đổi luật lệ Môi-se đã truyền dạy.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:20 - Tôi truyền giảng tại Đa-mách, Giê-ru-sa-lem và cả xứ Giu-đê và khắp các Dân Ngoại, kêu gọi mọi người phải ăn năn tội lỗi mình quay về Đức Chúa Trời và sống xứng đáng để chứng tỏ lòng ăn năn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:21 - Vì thế, người Do Thái đã bắt tôi trong Đền Thờ và định giết tôi.
  • Ai Ca 1:10 - Quân thù cướp đoạt mọi bảo vật của nàng, lấy đi mọi thứ quý giá của nàng. Nàng thấy các dân tộc nước ngoài xông vào Đền Thờ thánh của nàng, là nơi Chúa Hằng Hữu cấm họ không được vào.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:18 - Họ gặp tôi đang làm lễ thanh tẩy trong Đền Thờ, chứ tôi chẳng tập họp đám đông hay làm náo loạn gì cả.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:26 - Tuy nhiên, tên Phao-lô đã quyến rũ bao nhiêu người tại Ê-phê-sô và cả Tiểu Á. Ông ấy dám bảo các thần do tay người làm ra đều là giả tạo! Các bạn đã thấy tận mắt, nghe tận tai rồi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:27 - Như thế, nghề nghiệp chúng ta đã bị bêu xấu, mà đền thờ của nữ thần Đi-anh vĩ đại cũng bị khinh bỉ, và uy danh nữ thần mà Tiểu Á và cả thế giới tôn thờ sẽ tiêu tan!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:28 - Nghe xong, đám thợ bạc nổi giận, đồng thanh hô lớn: “Hoan hô nữ thần Đi-anh vĩ đại của người Ê-phê-sô!”
  • Giê-rê-mi 7:4 - Đừng ngu muội bởi những người hứa với các ngươi những lời đơn giản rằng Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây. Chúng nghêu ngao: “Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây! Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây!”
  • Giê-rê-mi 7:5 - Nhưng Ta sẽ thương xót các ngươi nếu các ngươi sửa lại đường lối và hành vi cẩn thận, cư xử công bằng đối với người thân cận;
  • Giê-rê-mi 7:6 - nếu các ngươi không ức hiếp ngoại kiều, cô nhi, và quả phụ; nếu các ngươi không giết người vô tội; và không thờ lạy thần tượng để tự hại mình.
  • Giê-rê-mi 7:7 - Khi đó Ta sẽ để các ngươi tiếp tục an cư lạc nghiệp tại quê hương xứ sở mà Ta đã ban cho tổ phụ các ngươi từ thuở xưa cho đến đời đời.
  • Giê-rê-mi 7:8 - Đừng ngu muội nghĩ rằng các ngươi sẽ không bao giờ khốn khổ vì Đền Thờ ở đây. Đó là lời lừa gạt!
  • Giê-rê-mi 7:9 - Các ngươi nghĩ rằng các ngươi có thể trộm cắp, giết người, gian dâm, thề dối, và dâng hương cho Ba-anh, cùng cúng tế các thần lạ,
  • Giê-rê-mi 7:10 - rồi đến Đền Thờ Ta, đứng trước mặt Ta và rêu rao rằng: “Chúng tôi được an toàn rồi!”—để rồi lại trở về tiếp tục phạm đủ các thứ tội ác đó hay sao?
  • Giê-rê-mi 7:11 - Các ngươi xem Đền Thờ này, là nơi cầu khẩn Danh Ta, như sào huyệt bọn trộm cướp sao? Này, chính Ta đã thấy mọi mánh khóe lừa bịp xảy ra tại đó. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
  • Giê-rê-mi 7:12 - Bây giờ, hãy đi lên Si-lô, nơi đặt Danh Ta trong Đền Tạm ngày trước. Hãy nhìn những gì Ta đã làm tại đó vì tất cả tội ác của Ít-ra-ên, dân Ta.
  • Giê-rê-mi 7:13 - Trong khi các ngươi còn đang thực hiện những việc ác này, Chúa Hằng Hữu phán, Ta đã phán bảo các ngươi nhiều lần, nhưng các ngươi không nghe. Ta gọi các ngươi, nhưng các ngươi không trả lời.
  • Giê-rê-mi 7:14 - Vì thế, Ta sẽ hủy diệt Si-lô, bây giờ Ta sẽ tàn phá Đền Thờ xưng bằng Danh Ta, là Đền Thờ các ngươi trông cậy, nơi Ta đã ban cho các ngươi và tổ phụ các ngươi.
  • Giê-rê-mi 7:15 - Ta sẽ đày ải các ngươi khỏi mặt Ta, như Ta đã làm với tất cả anh em các ngươi là dòng dõi Ép-ra-im.’”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:21 - Họ nghe đồn anh dạy người Do Thái ở hải ngoại chối bỏ luật pháp Môi-se, không cắt bì cho con trai và không cần theo tập tục cũ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:5 - Chúng tôi nhận thấy tên này thật nguy hiểm, nó đi khắp nơi xúi giục người Do Thái nổi loạn chống chính quyền La Mã. Chính nó đứng lên làm thủ lĩnh phái Na-xa-rét.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:6 - Nó làm ô uế Đền Thờ, nên chúng tôi bắt giữ để xét xử theo luật chúng tôi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ kêu gào: “Hỡi người Ít-ra-ên, giúp chúng tôi với! Tên này đi khắp nơi xúi giục mọi người phản nghịch dân tộc, luật pháp, và Đền Thờ. Nó còn đem cả người Hy Lạp vào đây, làm ô uế nơi thánh!”
  • 新标点和合本 - 喊叫说:“以色列人来帮助,这就是在各处教训众人糟践我们百姓和律法,并这地方的。他又带着希腊人进殿,污秽了这圣地。”(
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 喊着:“以色列人哪,来帮忙!这就是在各处教导众人糟蹋我们百姓、律法和这地方的人。不但如此,他还带了希腊人进圣殿,污秽了这圣地。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 喊着:“以色列人哪,来帮忙!这就是在各处教导众人糟蹋我们百姓、律法和这地方的人。不但如此,他还带了希腊人进圣殿,污秽了这圣地。”
  • 当代译本 - 同时高喊:“以色列人快来帮忙!就是这人到处教唆人反对我们的民族、律法和圣殿。他还带希腊人进圣殿,玷污这圣地。”
  • 圣经新译本 - 喊叫着说:“以色列人哪,快来帮忙!这个人到处教导众人反对人民,反对律法和这个地方,他甚至把希腊人也带进殿里,污秽了这圣地。”
  • 中文标准译本 - 喊叫:“各位以色列人哪,请帮忙!这个人就是那到处教导大家反对我们的民族、律法,反对这地方的!他甚至把希腊人带进圣殿,玷污了这圣地。”
  • 现代标点和合本 - 喊叫说:“以色列人来帮助!这就是在各处教训众人糟践我们百姓和律法并这地方的。他又带着希腊人进殿,污秽了这圣地。”
  • 和合本(拼音版) - 喊叫说:“以色列人来帮助,这就是在各处教训众人,糟践我们百姓和律法并这地方的。他又带着希腊人进殿,污秽了这圣地。”
  • New International Version - shouting, “Fellow Israelites, help us! This is the man who teaches everyone everywhere against our people and our law and this place. And besides, he has brought Greeks into the temple and defiled this holy place.”
  • New International Reader's Version - “Fellow Israelites, help us!” they shouted. “This is the man who teaches everyone in all places against our people. He speaks against our law and against this holy place. Besides, he has brought Greeks into the temple. He has made this holy place ‘unclean.’ ”
  • English Standard Version - crying out, “Men of Israel, help! This is the man who is teaching everyone everywhere against the people and the law and this place. Moreover, he even brought Greeks into the temple and has defiled this holy place.”
  • New Living Translation - yelling, “Men of Israel, help us! This is the man who preaches against our people everywhere and tells everybody to disobey the Jewish laws. He speaks against the Temple—and even defiles this holy place by bringing in Gentiles. ”
  • Christian Standard Bible - shouting, “Fellow Israelites, help! This is the man who teaches everyone everywhere against our people, our law, and this place. What’s more, he also brought Greeks into the temple and has defiled this holy place.”
  • New American Standard Bible - crying out, “Men of Israel, help! This is the man who instructs everyone everywhere against our people and the Law and this place; and besides, he has even brought Greeks into the temple and has defiled this holy place!”
  • New King James Version - crying out, “Men of Israel, help! This is the man who teaches all men everywhere against the people, the law, and this place; and furthermore he also brought Greeks into the temple and has defiled this holy place.”
  • Amplified Bible - shouting, “Men of Israel, help us! This is the man who teaches all men everywhere against our people and the Law and this place. And besides, he has brought Greeks into the temple and has defiled this holy place.”
  • American Standard Version - crying out, Men of Israel, help: This is the man that teacheth all men everywhere against the people, and the law, and this place; and moreover he brought Greeks also into the temple, and hath defiled this holy place.
  • King James Version - Crying out, Men of Israel, help: This is the man, that teacheth all men every where against the people, and the law, and this place: and further brought Greeks also into the temple, and hath polluted this holy place.
  • New English Translation - shouting, “Men of Israel, help! This is the man who teaches everyone everywhere against our people, our law, and this sanctuary! Furthermore he has brought Greeks into the inner courts of the temple and made this holy place ritually unclean!”
  • World English Bible - crying out, “Men of Israel, help! This is the man who teaches all men everywhere against the people, and the law, and this place. Moreover, he also brought Greeks into the temple, and has defiled this holy place!”
  • 新標點和合本 - 喊叫說:「以色列人來幫助,這就是在各處教訓眾人糟踐我們百姓和律法,並這地方的。他又帶着希臘人進殿,污穢了這聖地。」(
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 喊着:「以色列人哪,來幫忙!這就是在各處教導眾人糟蹋我們百姓、律法和這地方的人。不但如此,他還帶了希臘人進聖殿,污穢了這聖地。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 喊着:「以色列人哪,來幫忙!這就是在各處教導眾人糟蹋我們百姓、律法和這地方的人。不但如此,他還帶了希臘人進聖殿,污穢了這聖地。」
  • 當代譯本 - 同時高喊:「以色列人快來幫忙!就是這人到處教唆人反對我們的民族、律法和聖殿。他還帶希臘人進聖殿,玷污這聖地。」
  • 聖經新譯本 - 喊叫著說:“以色列人哪,快來幫忙!這個人到處教導眾人反對人民,反對律法和這個地方,他甚至把希臘人也帶進殿裡,污穢了這聖地。”
  • 呂振中譯本 - 喊着說:『 以色列 人哪,援助吧!這個人就是在各處教訓眾人反對 我們的 人民、 我們的 律法和這 聖 地的。不但如此,他竟帶了 希利尼 人進殿,使這聖地俗污呢!』
  • 中文標準譯本 - 喊叫:「各位以色列人哪,請幫忙!這個人就是那到處教導大家反對我們的民族、律法,反對這地方的!他甚至把希臘人帶進聖殿,玷汙了這聖地。」
  • 現代標點和合本 - 喊叫說:「以色列人來幫助!這就是在各處教訓眾人糟踐我們百姓和律法並這地方的。他又帶著希臘人進殿,汙穢了這聖地。」
  • 文理和合譯本 - 呼曰、以色列人其助之、此乃徧處教眾、敵民與律、及斯殿者、又引希利尼人進殿、污此聖所、
  • 文理委辦譯本 - 呼曰、以色列人助我、此人隨在播教、攻我民及法與聖所、引希利尼人進殿、聖所為其所污、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 呼曰、 以色列 人來助、此人遍處傳教、詆毀我民與律法及此處、且引 希拉 人入聖殿、污此聖所、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 且呼曰:『 義塞 人當起而相助!是即隨處教人蹂躪吾民、吾律及斯殿者也。今且引 希臘 人入殿、污斯聖所!』。
  • Nueva Versión Internacional - gritando: «¡Israelitas! ¡Ayúdennos! Este es el individuo que anda por todas partes enseñando a toda la gente contra nuestro pueblo, nuestra ley y este lugar. Además, hasta ha metido a unos griegos en el templo, y ha profanado este lugar santo».
  • 현대인의 성경 - 이렇게 외쳤다. “이스라엘 사람 여러분, 우리를 도우십시오. 이 사람은 어디서나 우리 민족과 율법과 성전에 해가 되는 것을 가르치는 사람입니다. 그리고 이 사람은 그리스 사람까지 성전에 데리고 들어와 이 거룩한 곳을 더럽혔습니다.”
  • Новый Русский Перевод - с криком: – Израильтяне! Помогите! Это тот человек, который всех повсюду учит против нашего народа, нашего Закона и нашего храма. Сейчас он к тому же привел в храм греков, чем и осквернил это святое место.
  • Восточный перевод - с криком: – Исраильтяне! Помогите! Это тот человек, который всех повсюду учит против нашего народа, нашего Закона и нашего храма. Сейчас он к тому же привёл в храм греков, чем и осквернил это святое место.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - с криком: – Исраильтяне! Помогите! Это тот человек, который всех повсюду учит против нашего народа, нашего Закона и нашего храма. Сейчас он к тому же привёл в храм греков, чем и осквернил это святое место.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - с криком: – Исроильтяне! Помогите! Это тот человек, который всех повсюду учит против нашего народа, нашего Закона и нашего храма. Сейчас он к тому же привёл в храм греков, чем и осквернил это святое место.
  • La Bible du Semeur 2015 - en criant : Israélites ! Au secours ! Le voilà, celui qui ne cesse de prêcher partout et à tout le monde contre notre peuple, contre la Loi de Moïse et contre ce temple ! Et même, à présent, il a introduit des non-Juifs dans l’enceinte sacrée ; il a souillé ce saint lieu !
  • リビングバイブル - パウロを押さえつけると大声で叫びました。「みんな、手を貸してくれ! こいつは、とんでもないやつなんだ。ユダヤ人に逆らえだの、おきてを守るなだのとふれ回っているんだ。そればかりじゃない。神殿の規則に反することも教えている。現に、外国人をこの神聖な場所に連れ込むようなまねを平気でやっているのだ。」
  • Nestle Aland 28 - κράζοντες· ἄνδρες Ἰσραηλῖται, βοηθεῖτε· οὗτός ἐστιν ὁ ἄνθρωπος ὁ κατὰ τοῦ λαοῦ καὶ τοῦ νόμου καὶ τοῦ τόπου τούτου πάντας πανταχῇ διδάσκων, ἔτι τε καὶ Ἕλληνας εἰσήγαγεν εἰς τὸ ἱερὸν καὶ κεκοίνωκεν τὸν ἅγιον τόπον τοῦτον.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - κράζοντες, ἄνδρες, Ἰσραηλεῖται, βοηθεῖτε! οὗτός ἐστιν ὁ ἄνθρωπος, ὁ κατὰ τοῦ λαοῦ, καὶ τοῦ νόμου, καὶ τοῦ τόπου τούτου, πάντας πανταχῇ διδάσκων; ἔτι τε καὶ Ἕλληνας εἰσήγαγεν εἰς τὸ ἱερὸν, καὶ κεκοίνωκεν τὸν ἅγιον τόπον τοῦτον.
  • Nova Versão Internacional - gritando: “Israelitas, ajudem-nos! Este é o homem que ensina a todos em toda parte contra o nosso povo, contra a nossa lei e contra este lugar. Além disso, ele fez entrar gregos no templo e profanou este santo lugar”.
  • Hoffnung für alle - und schrien: »Helft uns, ihr Männer aus Israel! Das ist er, der mit seiner Lehre überall gegen unser Volk, gegen das Gesetz und gegen diesen Tempel hetzt! Und nicht genug damit! Jetzt hat er sogar Nichtjuden in den Tempel gebracht und dadurch diese heilige Stätte entweiht!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาร้องตะโกนว่า “ชนอิสราเอลเอ๋ย มาช่วยเราเถิด! นี่คือคนที่เสี้ยมสอนคนทั้งปวงทุกหนทุกแห่งให้ต่อต้านชนชาติของเรา ให้ต่อต้านธรรมบัญญัติของเราและสถานที่แห่งนี้ ยิ่งไปกว่านั้นเขาได้พาชาวกรีกเข้ามาในบริเวณพระวิหารทำให้สถานบริสุทธิ์นี้เป็นมลทิน”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พลาง​ตะโกน​ว่า “ชาว​อิสราเอล​เอ๋ย มา​ช่วย​กัน​เถิด ชาย​คน​นี้​เป็น​คน​เสี้ยม​สอน​คน​ทั่ว​ทุก​แห่งหน​ให้​ต่อต้าน​คน​ของ​เรา รวม​ทั้ง​กฎ​บัญญัติ​และ​สถานที่​นี้​ด้วย ยิ่ง​กว่า​นั้น​เขา​ได้​พา​ชาว​กรีก​เข้า​มา​ใน​บริเวณ​พระ​วิหาร ทำ​ให้​ที่​บริสุทธิ์​เป็น​มลทิน”
  • Ma-thi-ơ 24:15 - Khi các con thấy vật ghê tởm đặt tại Nơi Thánh mà tiên tri Đa-ni-ên đã nói trước (người đọc phải lưu ý!)
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:13 - Những nhân chứng khai gian: “Người này luôn luôn xúc phạm Đền Thờ thánh và chống lại luật Môi-se.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:14 - Chúng tôi nghe họ nói Giê-xu người Na-xa-rét sẽ phá hủy Đền Thờ và thay đổi luật lệ Môi-se đã truyền dạy.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:20 - Tôi truyền giảng tại Đa-mách, Giê-ru-sa-lem và cả xứ Giu-đê và khắp các Dân Ngoại, kêu gọi mọi người phải ăn năn tội lỗi mình quay về Đức Chúa Trời và sống xứng đáng để chứng tỏ lòng ăn năn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:21 - Vì thế, người Do Thái đã bắt tôi trong Đền Thờ và định giết tôi.
  • Ai Ca 1:10 - Quân thù cướp đoạt mọi bảo vật của nàng, lấy đi mọi thứ quý giá của nàng. Nàng thấy các dân tộc nước ngoài xông vào Đền Thờ thánh của nàng, là nơi Chúa Hằng Hữu cấm họ không được vào.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:18 - Họ gặp tôi đang làm lễ thanh tẩy trong Đền Thờ, chứ tôi chẳng tập họp đám đông hay làm náo loạn gì cả.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:26 - Tuy nhiên, tên Phao-lô đã quyến rũ bao nhiêu người tại Ê-phê-sô và cả Tiểu Á. Ông ấy dám bảo các thần do tay người làm ra đều là giả tạo! Các bạn đã thấy tận mắt, nghe tận tai rồi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:27 - Như thế, nghề nghiệp chúng ta đã bị bêu xấu, mà đền thờ của nữ thần Đi-anh vĩ đại cũng bị khinh bỉ, và uy danh nữ thần mà Tiểu Á và cả thế giới tôn thờ sẽ tiêu tan!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:28 - Nghe xong, đám thợ bạc nổi giận, đồng thanh hô lớn: “Hoan hô nữ thần Đi-anh vĩ đại của người Ê-phê-sô!”
  • Giê-rê-mi 7:4 - Đừng ngu muội bởi những người hứa với các ngươi những lời đơn giản rằng Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây. Chúng nghêu ngao: “Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây! Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây!”
  • Giê-rê-mi 7:5 - Nhưng Ta sẽ thương xót các ngươi nếu các ngươi sửa lại đường lối và hành vi cẩn thận, cư xử công bằng đối với người thân cận;
  • Giê-rê-mi 7:6 - nếu các ngươi không ức hiếp ngoại kiều, cô nhi, và quả phụ; nếu các ngươi không giết người vô tội; và không thờ lạy thần tượng để tự hại mình.
  • Giê-rê-mi 7:7 - Khi đó Ta sẽ để các ngươi tiếp tục an cư lạc nghiệp tại quê hương xứ sở mà Ta đã ban cho tổ phụ các ngươi từ thuở xưa cho đến đời đời.
  • Giê-rê-mi 7:8 - Đừng ngu muội nghĩ rằng các ngươi sẽ không bao giờ khốn khổ vì Đền Thờ ở đây. Đó là lời lừa gạt!
  • Giê-rê-mi 7:9 - Các ngươi nghĩ rằng các ngươi có thể trộm cắp, giết người, gian dâm, thề dối, và dâng hương cho Ba-anh, cùng cúng tế các thần lạ,
  • Giê-rê-mi 7:10 - rồi đến Đền Thờ Ta, đứng trước mặt Ta và rêu rao rằng: “Chúng tôi được an toàn rồi!”—để rồi lại trở về tiếp tục phạm đủ các thứ tội ác đó hay sao?
  • Giê-rê-mi 7:11 - Các ngươi xem Đền Thờ này, là nơi cầu khẩn Danh Ta, như sào huyệt bọn trộm cướp sao? Này, chính Ta đã thấy mọi mánh khóe lừa bịp xảy ra tại đó. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
  • Giê-rê-mi 7:12 - Bây giờ, hãy đi lên Si-lô, nơi đặt Danh Ta trong Đền Tạm ngày trước. Hãy nhìn những gì Ta đã làm tại đó vì tất cả tội ác của Ít-ra-ên, dân Ta.
  • Giê-rê-mi 7:13 - Trong khi các ngươi còn đang thực hiện những việc ác này, Chúa Hằng Hữu phán, Ta đã phán bảo các ngươi nhiều lần, nhưng các ngươi không nghe. Ta gọi các ngươi, nhưng các ngươi không trả lời.
  • Giê-rê-mi 7:14 - Vì thế, Ta sẽ hủy diệt Si-lô, bây giờ Ta sẽ tàn phá Đền Thờ xưng bằng Danh Ta, là Đền Thờ các ngươi trông cậy, nơi Ta đã ban cho các ngươi và tổ phụ các ngươi.
  • Giê-rê-mi 7:15 - Ta sẽ đày ải các ngươi khỏi mặt Ta, như Ta đã làm với tất cả anh em các ngươi là dòng dõi Ép-ra-im.’”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:21 - Họ nghe đồn anh dạy người Do Thái ở hải ngoại chối bỏ luật pháp Môi-se, không cắt bì cho con trai và không cần theo tập tục cũ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:5 - Chúng tôi nhận thấy tên này thật nguy hiểm, nó đi khắp nơi xúi giục người Do Thái nổi loạn chống chính quyền La Mã. Chính nó đứng lên làm thủ lĩnh phái Na-xa-rét.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:6 - Nó làm ô uế Đền Thờ, nên chúng tôi bắt giữ để xét xử theo luật chúng tôi.
圣经
资源
计划
奉献