逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hôm sau, chúng tôi tiếp tục lên đường. Về đến Sê-sa-rê, chúng tôi trọ tại nhà Phi-líp, một trong bảy vị chấp sự đang truyền giảng Đạo Chúa.
- 新标点和合本 - 第二天,我们离开那里,来到凯撒利亚,就进了传福音的腓利家里,和他同住。他是那七个执事里的一个。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 第二天,我们离开那里,来到凯撒利亚,就进了传福音的腓利家里,和他同住;他是那七个执事里的一个。
- 和合本2010(神版-简体) - 第二天,我们离开那里,来到凯撒利亚,就进了传福音的腓利家里,和他同住;他是那七个执事里的一个。
- 当代译本 - 第二天我们离开那里,来到凯撒利亚,住在传道人腓利家里。他是当初选出的七位执事之一。
- 圣经新译本 - 第二天我们离开那里,来到该撒利亚,到了传福音的腓利家里,与他住在一起。他是那七位执事中的一位。
- 中文标准译本 - 第二天我们 离开那里,来到凯撒里亚,进了传福音者腓利的家,住在他那里,他是那七位执事 中的一位。
- 现代标点和合本 - 第二天,我们离开那里,来到凯撒利亚,就进了传福音的腓利家里,和他同住。他是那七个执事里的一个。
- 和合本(拼音版) - 第二天,我们离开那里,来到凯撒利亚,就进了传福音的腓利家里,和他同住。他是那七个执事里的一个。
- New International Version - Leaving the next day, we reached Caesarea and stayed at the house of Philip the evangelist, one of the Seven.
- New International Reader's Version - The next day we left and arrived at Caesarea. We stayed at the house of Philip the evangelist. He was one of the seven deacons.
- English Standard Version - On the next day we departed and came to Caesarea, and we entered the house of Philip the evangelist, who was one of the seven, and stayed with him.
- New Living Translation - The next day we went on to Caesarea and stayed at the home of Philip the Evangelist, one of the seven men who had been chosen to distribute food.
- Christian Standard Bible - The next day we left and came to Caesarea, where we entered the house of Philip the evangelist, who was one of the Seven, and stayed with him.
- New American Standard Bible - On the next day we left and came to Caesarea, and we entered the house of Philip the evangelist, who was one of the seven, and stayed with him.
- New King James Version - On the next day we who were Paul’s companions departed and came to Caesarea, and entered the house of Philip the evangelist, who was one of the seven, and stayed with him.
- Amplified Bible - On the next day we left and came to Caesarea, and we went to the house of Philip the evangelist, who was one of the seven [deacons], and stayed with him.
- American Standard Version - And on the morrow we departed, and came unto Cæsarea: and entering into the house of Philip the evangelist, who was one of the seven, we abode with him.
- King James Version - And the next day we that were of Paul's company departed, and came unto Caesarea: and we entered into the house of Philip the evangelist, which was one of the seven; and abode with him.
- New English Translation - On the next day we left and came to Caesarea, and entered the house of Philip the evangelist, who was one of the seven, and stayed with him.
- World English Bible - On the next day, we who were Paul’s companions departed, and came to Caesarea. We entered into the house of Philip the evangelist, who was one of the seven, and stayed with him.
- 新標點和合本 - 第二天,我們離開那裏,來到凱撒利亞,就進了傳福音的腓利家裏,和他同住。他是那七個執事裏的一個。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 第二天,我們離開那裏,來到凱撒利亞,就進了傳福音的腓利家裏,和他同住;他是那七個執事裏的一個。
- 和合本2010(神版-繁體) - 第二天,我們離開那裏,來到凱撒利亞,就進了傳福音的腓利家裏,和他同住;他是那七個執事裏的一個。
- 當代譯本 - 第二天我們離開那裡,來到凱撒利亞,住在傳道人腓利家裡。他是當初選出的七位執事之一。
- 聖經新譯本 - 第二天我們離開那裡,來到該撒利亞,到了傳福音的腓利家裡,與他住在一起。他是那七位執事中的一位。
- 呂振中譯本 - 第二天我們出發,來到 該撒利亞 ,進了傳福音者 腓利 家裏(他是七人中的一個 ),和他同住。
- 中文標準譯本 - 第二天我們 離開那裡,來到凱撒里亞,進了傳福音者腓利的家,住在他那裡,他是那七位執事 中的一位。
- 現代標點和合本 - 第二天,我們離開那裡,來到凱撒利亞,就進了傳福音的腓利家裡,和他同住。他是那七個執事裡的一個。
- 文理和合譯本 - 次日起行、至該撒利亞、入宣道者腓利家居之、彼乃七執事之一也、
- 文理委辦譯本 - 明日保羅及從人至該撒利亞、入傳福音者腓力家居之、此人乃執事七人之一、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 明日、我儕 有原文抄本作保羅與我儕從之者 行至 該撒利亞 、入傳福音者 腓立 家、與之同居、此人乃執事七人之一、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 次晨抵 凱塞里 、訪 裴立伯 ; 斐立伯 乃夙傳福音者、遂止其宅。彼為七執事之一、
- Nueva Versión Internacional - Al día siguiente salimos y llegamos a Cesarea, y nos hospedamos en casa de Felipe el evangelista, que era uno de los siete;
- 현대인의 성경 - 이튿날 그 곳을 떠나 가이사랴에 도착하였다. 우리는 일곱 집사 중의 하나인 전도자 빌립의 집에 들어가 그와 함께 머물렀다.
- Новый Русский Перевод - А на следующий день мы отправились в путь и пришли в Кесарию и остановились в доме проповедника Радостной Вести Филиппа, одного из семи помощников.
- Восточный перевод - А на следующий день мы отправились в путь и пришли в Кесарию и остановились в доме проповедника Радостной Вести Филиппа, одного из семи помощников .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А на следующий день мы отправились в путь и пришли в Кесарию и остановились в доме проповедника Радостной Вести Филиппа, одного из семи помощников .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - А на следующий день мы отправились в путь и пришли в Кесарию и остановились в доме проповедника Радостной Вести Филиппа, одного из семи помощников .
- La Bible du Semeur 2015 - Dès le lendemain, nous sommes repartis par la route pour Césarée . Nous nous sommes rendus à la maison de Philippe , le prédicateur de l’Evangile – c’était l’un des sept hommes que l’on avait élus à Jérusalem – , et nous avons logé chez lui.
- リビングバイブル - 翌日には、もうカイザリヤに着き、そこでは、最初の七人の執事の一人であった、伝道者ピリポの家に泊まりました。
- Nestle Aland 28 - τῇ δὲ ἐπαύριον ἐξελθόντες ἤλθομεν εἰς Καισάρειαν καὶ εἰσελθόντες εἰς τὸν οἶκον Φιλίππου τοῦ εὐαγγελιστοῦ, ὄντος ἐκ τῶν ἑπτά, ἐμείναμεν παρ’ αὐτῷ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - τῇ δὲ ἐπαύριον, ἐξελθόντες ἤλθομεν εἰς Καισάρειαν; καὶ εἰσελθόντες εἰς τὸν οἶκον Φιλίππου, τοῦ εὐαγγελιστοῦ, ὄντος ἐκ τῶν ἑπτὰ, ἐμείναμεν παρ’ αὐτῷ.
- Nova Versão Internacional - Partindo no dia seguinte, chegamos a Cesareia e ficamos na casa de Filipe, o evangelista, um dos sete.
- Hoffnung für alle - Von Ptolemaïs ging es am nächsten Tag zu Fuß weiter nach Cäsarea. Dort wohnten wir im Haus von Philippus, einem Verkündiger der rettenden Botschaft. Früher war er einer der sieben Diakone in der Jerusalemer Gemeinde gewesen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - วันรุ่งขึ้นเราออกจากที่นั่นและมาถึงเมืองซีซารียา เราพักอยู่ที่บ้านของฟีลิปผู้ประกาศข่าวประเสริฐซึ่งเป็นหนึ่งในคณะเจ็ดคน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - วันรุ่งขึ้นพวกเราก็เดินทางไปถึงเมืองซีซารียา และพักอยู่ที่บ้านของฟีลิปผู้ประกาศข่าวประเสริฐ ซึ่งเป็นหนึ่งในเจ็ด
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 28:11 - Ba tháng sau khi đắm tàu, chúng tôi xuống một chiếc tàu khác trú tại đảo suốt mùa đông. Tàu từ đảo A-léc-xan-ri-a đến, mũi tàu có chạm hai vị thần song sinh Cát-tơ và Pôn-lút.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:13 - Ngày Sa-bát chúng tôi ra ngoài thành, đến bên bờ sông là nơi người ta họp nhau cầu nguyện. Chúng tôi ngồi giảng giải Phúc Âm cho các phụ nữ đang họp.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:13 - Phao-lô muốn đi đường bộ qua A-sốt, nên xếp đặt cho chúng tôi đi tàu qua đó trước, rồi chờ đón ông.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:6 - Sau lễ Vượt Qua, chúng tôi xuống tàu tại Phi-líp, xứ Ma-xê-đoan và năm ngày sau đến Trô-ách, chúng tôi ở lại đây bảy ngày.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 18:22 - Tàu cặp bến Sê-sa-rê, ông lên chào thăm Hội Thánh Giê-ru-sa-lem, rồi đi An-ti-ốt.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 23:23 - Rồi chỉ huy trưởng ra lệnh cho hai viên sĩ quan của ông: “Hãy huy động 200 bộ binh, 70 kỵ binh, và 200 lính cầm giáo, sẵn sàng hành quân đến Sê-sa-rê vào chín giờ đêm nay.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:1 - Tại Sê-sa-rê, có một quan chỉ huy quân đội La Mã tên Cọt-nây, ông là đại đội trưởng trong trung đoàn Ý-đại-lợi.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 27:1 - Đến ngày ấn định, chúng tôi lên tàu qua Ý-đại-lợi. Phao-lô và mấy tù nhân khác được giao cho Đội trưởng Giu-lơ, thuộc trung đoàn Âu-gút trông coi.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:16 - Một hôm, chúng tôi đến chỗ cầu nguyện bên bờ sông, gặp một đầy tớ gái bị quỷ ám, có thể bói số nên kiếm được nhiều tiền cho chủ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:30 - Anh em tín hữu được tin ấy, liền đem ông xuống hải cảng Sê-sa-rê, rồi đưa đi Tạt-sơ, quê hương của ông.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:10 - Được khải tượng ấy, chúng tôi tìm cách đi Ma-xê-đoan ngay, vì tin chắc Đức Chúa Trời bảo chúng tôi truyền giảng Phúc Âm tại đó.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:5 - Phi-líp đến thành Sa-ma-ri truyền giảng về Đấng Mết-si-a.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:6 - Dân chúng đồng lòng lắng nghe ông giảng dạy, vì thấy các phép lạ ông thực hiện.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:7 - Nhiều ác quỷ kêu la khi bị trục xuất. Nhiều người tê liệt, què quặt được chữa lành.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:8 - Dân chúng trong thành rất hân hoan.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:9 - Lúc ấy có một thầy phù thủy tên là Si-môn, đã nhiều năm mê hoặc người Sa-ma-ri và tự cho mình là người vĩ đại.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:10 - Mọi người, từ trẻ đến già thường nói về ồng như “Đấng Vĩ Đại—Đấng Quyền Năng của Đức Chúa Trời.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:11 - Họ nghe theo ông vì lâu nay ông dùng ma thuật làm họ kinh ngạc.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:12 - Nhưng bấy giờ dân chúng tin nhận sứ điệp Phi-líp giảng về Phúc Âm Nước Đức Chúa Trời và Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu. Nhiều người, cả nam lẫn nữ đều chịu báp-tem.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:13 - Chính Si-môn cũng xin theo Đạo, chịu báp-tem và ở luôn bên cạnh Phi-líp. Thấy các việc kỳ diệu và phép lạ lớn lao Phi-líp làm, Si-môn kinh ngạc vô cùng.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 28:16 - Đến La Mã, Phao-lô được phép ở đâu tùy ý, chỉ có một người lính canh giữ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:26 - Một thiên sứ của Chúa nói với Phi-líp: “Hãy đứng dậy đi về hướng nam, tới quãng đường giữa Giê-ru-sa-lem và Ga-xa, là nơi hoang vắng!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:27 - Phi-líp đứng dậy lên đường trong khi viên quản đốc ngân khố Nữ hoàng Can-đác nước Ê-thi-ô-pi, một vị thái giám quyền uy, cũng đi đường ấy. Thái giám vừa lên Giê-ru-sa-lem thờ phượng,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:28 - và đang trên đường trở về. Ông ngồi xe đọc sách tiên tri Y-sai.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:29 - Chúa Thánh Linh phán bảo Phi-líp: “Hãy tiến lên và đuổi theo xe đó!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:30 - Phi-líp chạy đến, nghe hoạn quan đang đọc sách tiên tri Y-sai. Phi-líp hỏi: “Ông có hiểu điều ông đang đọc không?”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:31 - Thái giám trả lời: “Không có người giải nghĩa, làm sao tôi hiểu được!” Rồi ông mời Phi-líp lên xe ngồi với mình.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:32 - Đoạn Thánh Kinh ông đọc như sau: “Người khác nào chiên bị dẫn đến lò thịt. Như chiên con nín lặng trước mặt thợ hớt lông, Người không hề mở miệng phản đối.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:33 - Người ta sỉ nhục Người, bất chấp cả công lý. Còn ai sẽ kể lại cuộc đời Người? Vì mạng sống Người đã bị cất khỏi mặt đất.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:34 - Thái giám hỏi Phi-líp: “Nhà tiên tri nói về ai đây? Về chính ông ấy hay người nào khác?”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:35 - Bắt đầu từ đoạn Thánh Kinh ấy, Phi-líp giảng giải Phúc Âm về Chúa Giê-xu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:36 - Dọc đường, đi ngang chỗ có nước, thái giám hỏi: “Sẵn nước đây! Có gì ngăn trở tôi chịu báp-tem không?”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:38 - Thái giám ra lệnh dừng xe, hai người xuống nước và Phi-líp làm báp-tem cho thái giám.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:39 - Họ vừa ra khỏi nước, Thánh Linh của Chúa đem Phi-líp đi ngay. Thái giám không thấy ông nữa, nhưng cứ hân hoan lên đường.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:40 - Được Chúa đưa đến thành A-xốt, Phi-líp tiếp tục công bố Phúc Âm tại các thành phố trên đường đi đến hải cảng Sê-sa-rê.
- 2 Ti-mô-thê 4:5 - Con phải bình tĩnh sáng suốt trong mọi việc, chịu đựng gian khổ, lo truyền bá Phúc Âm, làm tròn nhiệm vụ của đầy tớ Chúa.
- Ê-phê-sô 4:11 - Ngài cho người này làm sứ đồ, người kia làm tiên tri, người khác làm nhà truyền đạo, mục sư, hay giáo sư.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 6:5 - Đề nghị này được toàn thể tín hữu chấp thuận. Họ chọn Ê-tiên (một người đầy đức tin và Chúa Thánh Linh), Phi-líp, Bô-cô-rơ, Ni-ca-nô, Ti-môn, Ba-mê-na, và Ni-cô-la là người An-ti-ốt (mới theo Do Thái giáo).