逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi đã thực hiện điều đó tại Giê-ru-sa-lem. Tôi được các thầy trưởng tế ủy quyền bắt giam nhiều tín hữu, và khi họ bị sát hại, tôi đã nhiệt liệt tán thành.
- 新标点和合本 - 我在耶路撒冷也曾这样行了。既从祭司长得了权柄,我就把许多圣徒囚在监里。他们被杀,我也出名定案。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我在耶路撒冷也曾这样做过;我不但从祭司长得了权柄,把许多圣徒收在监里,而且他们被杀,我也表示 赞成。
- 和合本2010(神版-简体) - 我在耶路撒冷也曾这样做过;我不但从祭司长得了权柄,把许多圣徒收在监里,而且他们被杀,我也表示 赞成。
- 当代译本 - 我在耶路撒冷就曾这样做。我得到祭司长的授权,把许多圣徒 关进监狱。他们被判死刑,我也表示赞同。
- 圣经新译本 - 后来就在耶路撒冷这样作了。我得到了众祭司长授权,把许多圣徒关在监里,并且他们被杀的时候,我也表示同意。
- 中文标准译本 - 我在耶路撒冷也是这样做的。我不但从祭司长们得了权柄把许多圣徒关进监狱,而且当他们被杀的时候,我也投了一票。
- 现代标点和合本 - 我在耶路撒冷也曾这样行了。既从祭司长得了权柄,我就把许多圣徒囚在监里;他们被杀,我也出名定案。
- 和合本(拼音版) - 我在耶路撒冷也曾这样行了。既从祭司长得了权柄,我就把许多圣徒囚在监里。他们被杀,我也出名定案。
- New International Version - And that is just what I did in Jerusalem. On the authority of the chief priests I put many of the Lord’s people in prison, and when they were put to death, I cast my vote against them.
- New International Reader's Version - That’s just what I was doing in Jerusalem. On the authority of the chief priests, I put many of the Lord’s people in prison. I agreed that they should die.
- English Standard Version - And I did so in Jerusalem. I not only locked up many of the saints in prison after receiving authority from the chief priests, but when they were put to death I cast my vote against them.
- New Living Translation - Indeed, I did just that in Jerusalem. Authorized by the leading priests, I caused many believers there to be sent to prison. And I cast my vote against them when they were condemned to death.
- Christian Standard Bible - I actually did this in Jerusalem, and I locked up many of the saints in prison, since I had received authority for that from the chief priests. When they were put to death, I was in agreement against them.
- New American Standard Bible - And this is just what I did in Jerusalem; not only did I lock up many of the saints in prisons, after receiving authority from the chief priests, but I also cast my vote against them when they were being put to death.
- New King James Version - This I also did in Jerusalem, and many of the saints I shut up in prison, having received authority from the chief priests; and when they were put to death, I cast my vote against them.
- Amplified Bible - And this is just what I did in Jerusalem; I not only locked up many of the saints (God’s people) in prison after receiving authority from the chief priests, but also when they were being condemned to death, I cast my vote against them.
- American Standard Version - And this I also did in Jerusalem: and I both shut up many of the saints in prisons, having received authority from the chief priests, and when they were put to death I gave my vote against them.
- King James Version - Which thing I also did in Jerusalem: and many of the saints did I shut up in prison, having received authority from the chief priests; and when they were put to death, I gave my voice against them.
- New English Translation - And that is what I did in Jerusalem: Not only did I lock up many of the saints in prisons by the authority I received from the chief priests, but I also cast my vote against them when they were sentenced to death.
- World English Bible - I also did this in Jerusalem. I both shut up many of the saints in prisons, having received authority from the chief priests, and when they were put to death I gave my vote against them.
- 新標點和合本 - 我在耶路撒冷也曾這樣行了。既從祭司長得了權柄,我就把許多聖徒囚在監裏。他們被殺,我也出名定案。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我在耶路撒冷也曾這樣做過;我不但從祭司長得了權柄,把許多聖徒收在監裏,而且他們被殺,我也表示 贊成。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我在耶路撒冷也曾這樣做過;我不但從祭司長得了權柄,把許多聖徒收在監裏,而且他們被殺,我也表示 贊成。
- 當代譯本 - 我在耶路撒冷就曾這樣做。我得到祭司長的授權,把許多聖徒 關進監獄。他們被判死刑,我也表示贊同。
- 聖經新譯本 - 後來就在耶路撒冷這樣作了。我得到了眾祭司長授權,把許多聖徒關在監裡,並且他們被殺的時候,我也表示同意。
- 呂振中譯本 - 這件事、我在 耶路撒冷 居然作了。是我,我不但從祭司長得了權柄、把許多聖徒關在監裏;而且他們被殺掉,我還投票控告呢。
- 中文標準譯本 - 我在耶路撒冷也是這樣做的。我不但從祭司長們得了權柄把許多聖徒關進監獄,而且當他們被殺的時候,我也投了一票。
- 現代標點和合本 - 我在耶路撒冷也曾這樣行了。既從祭司長得了權柄,我就把許多聖徒囚在監裡;他們被殺,我也出名定案。
- 文理和合譯本 - 又嘗行之於耶路撒冷、且由祭司諸長受權、多囚聖徒、迨其見殺、我亦許之、
- 文理委辦譯本 - 在耶路撒冷、我果行是、既藉祭司諸長權、囚諸聖徒觀其見殺、我謂應爾、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在 耶路撒冷 我曾行此、自祭司諸長受權、將聖徒多人解獄、及其被殺、我以為宜、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 此即予在 耶路撒冷 時之所行也。嘗受權於司祭長、逮捕聖徒多人下獄其定讞處死、予亦與焉;
- Nueva Versión Internacional - Eso es precisamente lo que hice en Jerusalén. Con la autoridad de los jefes de los sacerdotes metí en la cárcel a muchos de los santos y, cuando los mataban, yo manifestaba mi aprobación.
- 현대인의 성경 - 예루살렘에서 그 일을 직접 감행했습니다. 나는 대제사장들에게서 권한을 받아 많은 성도들을 감옥에 가뒀으며 또 그들을 죽이는 데에도 찬성했습니다.
- Новый Русский Перевод - Этим я и занимался в Иерусалиме, получив полномочия от первосвященников. Я отправлял в темницы многих святых, и когда их приговаривали к смерти, я подавал против них свой голос.
- Восточный перевод - Этим я и занимался в Иерусалиме, получив полномочия от главных священнослужителей. Я отправлял в темницы многих последователей Исы, и когда их приговаривали к смерти, я подавал против них свой голос.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Этим я и занимался в Иерусалиме, получив полномочия от главных священнослужителей. Я отправлял в темницы многих последователей Исы, и когда их приговаривали к смерти, я подавал против них свой голос.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Этим я и занимался в Иерусалиме, получив полномочия от главных священнослужителей. Я отправлял в темницы многих последователей Исо, и когда их приговаривали к смерти, я подавал против них свой голос.
- La Bible du Semeur 2015 - C’est ce que j’ai fait à Jérusalem : j’ai jeté en prison, en vertu des pouvoirs que j’avais reçus des chefs des prêtres, un grand nombre des membres du peuple saint et, lorsqu’il s’agissait de les condamner, j’ai voté leur mise à mort.
- リビングバイブル - ですから、祭司長たちの手先になり、エルサレムでクリスチャンを片っぱしから投獄し、裁判の時には、死刑に賛成の票を投じました。
- Nestle Aland 28 - ὃ καὶ ἐποίησα ἐν Ἱεροσολύμοις, καὶ πολλούς τε τῶν ἁγίων ἐγὼ ἐν φυλακαῖς κατέκλεισα τὴν παρὰ τῶν ἀρχιερέων ἐξουσίαν λαβὼν ἀναιρουμένων τε αὐτῶν κατήνεγκα ψῆφον.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὃ καὶ ἐποίησα ἐν Ἱεροσολύμοις; καὶ πολλούς τε τῶν ἁγίων ἐγὼ ἐν φυλακαῖς κατέκλεισα, τὴν παρὰ τῶν ἀρχιερέων ἐξουσίαν λαβών, ἀναιρουμένων τε αὐτῶν, κατήνεγκα ψῆφον.
- Nova Versão Internacional - E foi exatamente isso que fiz em Jerusalém. Com autorização dos chefes dos sacerdotes lancei muitos santos na prisão e, quando eles eram condenados à morte, eu dava o meu voto contra eles.
- Hoffnung für alle - Und das habe ich in Jerusalem auch getan. Ich ließ mir eine Vollmacht des Hohenpriesters geben und brachte viele Christen ins Gefängnis. Wenn sie zum Tode verurteilt werden sollten, stimmte ich dafür.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และนั่นแหละคือสิ่งที่ข้าพระบาทได้ทำในกรุงเยรูซาเล็ม ข้าพระบาทได้จับประชากรของพระเจ้าหลายคนเข้าคุกโดยอาศัยสิทธิอำนาจของพวกหัวหน้าปุโรหิต และเมื่อพวกนั้นถูกฆ่าข้าพระบาทก็เห็นดีด้วย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และข้าพเจ้าก็ได้กระทำไปตามนั้นในเมืองเยรูซาเล็ม ข้าพเจ้าจับกุมผู้บริสุทธิ์ของพระเจ้าเป็นจำนวนมากให้เข้าคุก ตามที่ได้รับสิทธิอำนาจจากบรรดามหาปุโรหิต และเมื่อพวกเขาถูกฆ่าแล้ว ข้าพเจ้าก็ออกคะแนนเสียงเห็นดีด้วย
交叉引用
- Thi Thiên 16:3 - Còn các người thánh trên đất, họ là những bậc cao trọng mà tôi rất quý mến.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:1 - Sau-lơ vẫn tiếp tục đe dọa giết hại các tín hữu của Chúa. Nên ông đến cùng thầy thượng tế.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:2 - Ông xin người viết thư gửi cho các hội đường tại Đa-mách, yêu cầu giúp ông lùng bắt những ai theo Đạo—cả nam lẫn nữ—trói lại giải về Giê-ru-sa-lem.
- Ga-la-ti 1:13 - Anh chị em đã biết nếp sống tôi ngày trước—tôi theo Do Thái giáo, nhẫn tâm bức hại và phá hoại Hội Thánh của Đức Chúa Trời.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:1 - Sau-lơ là một trong các nhân chứng, và ông hết sức tán thành việc giết Ê-tiên. Lúc ấy, Hội Thánh tại Giê-ru-sa-lem bị bức hại dữ dội. Trừ các sứ đồ, mọi người đều đi tản mác các nơi trong xứ Giu-đê và Sa-ma-ri.
- 1 Cô-rinh-tô 15:9 - Tôi là người hèn mọn hơn hết trong các sứ đồ, không đáng gọi là sứ đồ, vì tôi đã bức hại Hội Thánh của Đức Chúa Trời.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:58 - Họ đẩy ông ra ngoài thành rồi ném đá giết ông. Các nhân chứng cởi áo dài đặt dưới chân một thanh niên tên là Sau-lơ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:41 - Ông đưa tay đỡ bà đứng lên, rồi gọi các tín hữu và các quả phụ đến, cho gặp người vừa sống lại.
- Rô-ma 15:25 - Nhưng trước khi tôi đến, tôi phải lên Giê-ru-sa-lem để trao tặng phẩm cho các tín hữu.
- Rô-ma 15:26 - Vì Hội Thánh ở Ma-xê-đoan và A-chai đã vui lòng quyên góp để giúp các tín hữu túng thiếu tại Giê-ru-sa-lem.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:32 - Phi-e-rơ đi khắp nơi và đến thăm các tín hữu tại Ly-đa.
- Khải Huyền 17:6 - Tôi thấy người phụ nữ say máu các thánh đồ và máu các nhân chứng của Chúa Giê-xu. Nhìn nó, tôi vô cùng kinh ngạc.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:26 - Sau-lơ về Giê-ru-sa-lem, cố gắng kết thân với các tín hữu, nhưng họ đều sợ ông, nghi ngờ ông không thật lòng tin Chúa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 22:19 - Tôi thưa: ‘Lạy Chúa, chính họ biết con đã tống giam và đánh đập những người tin Chúa trong khắp các hội đường.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 22:20 - Khi Ê-tiên, nhân chứng của Chúa bị giết, con cũng đứng bên cạnh ủng hộ vụ mưu sát và coi giữ áo xống của những kẻ giết người.’
- Ê-phê-sô 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, người được Đức Chúa Trời chọn làm sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi anh chị em tín hữu thánh thiện tại thành phố Ê-phê-sô, là môn đệ trung tín của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 22:4 - Tôi đã từng bức hại Đạo này, không ngần ngại bắt trói, giam cầm, và giết hại tín hữu nam nữ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 22:5 - Điều này có thầy thượng tế và cả hội đồng các trưởng lão làm chứng. Tôi cầm thư của họ gửi cho các nhà lãnh đạo Đa-mách cho phép tôi đến đó để bắt trói các tín hữu Đạo này, giải về Giê-ru-sa-lem trừng trị.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:13 - Nhưng A-na-nia thưa: “Lạy Chúa, con nghe tên này đã bức hại Hội Thánh của Chúa tại Giê-ru-sa-lem.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:14 - Và tại đây, người này cũng được thầy thượng tế ủy quyền bắt trói những người kêu cầu Danh Chúa.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:21 - Mọi người nghe đều kinh ngạc hỏi nhau: “Đây không phải là người đã từng bức hại các môn đệ của Chúa Giê-xu tại Giê-ru-sa-lem, và đến Đa-mách để bắt trói họ, giải về cho các thầy trưởng tế sao?”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:3 - Còn Sau-lơ phá hoại Hội Thánh, đi từng nhà lùng bắt các tín hữu nam nữ, dùng bạo lực giam vào ngục.