逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tâu Vua Ạc-ríp-ba, vì thế tôi vâng phục khải tượng từ trời.
- 新标点和合本 - “亚基帕王啊,我故此没有违背那从天上来的异象;
- 和合本2010(上帝版-简体) - “因此,亚基帕王啊!我没有违背那从天上来的异象;
- 和合本2010(神版-简体) - “因此,亚基帕王啊!我没有违背那从天上来的异象;
- 当代译本 - “因此,亚基帕王啊!我没有违背这从天上来的异象。
- 圣经新译本 - “亚基帕王啊,因此,我没有违背这从天上来的异象,
- 中文标准译本 - “故此,阿格里帕王啊,我没有悖逆那从天上来的异象。
- 现代标点和合本 - 亚基帕王啊,我故此没有违背那从天上来的异象,
- 和合本(拼音版) - “亚基帕王啊,我故此没有违背那从天上来的异象,
- New International Version - “So then, King Agrippa, I was not disobedient to the vision from heaven.
- New International Reader's Version - “So then, King Agrippa, I obeyed the vision that appeared from heaven.
- English Standard Version - “Therefore, O King Agrippa, I was not disobedient to the heavenly vision,
- New Living Translation - “And so, King Agrippa, I obeyed that vision from heaven.
- The Message - “What could I do, King Agrippa? I couldn’t just walk away from a vision like that! I became an obedient believer on the spot. I started preaching this life-change—this radical turn to God and everything it meant in everyday life—right there in Damascus, went on to Jerusalem and the surrounding countryside, and from there to the whole world.
- Christian Standard Bible - “So then, King Agrippa, I was not disobedient to the heavenly vision.
- New American Standard Bible - “For that reason, King Agrippa, I did not prove disobedient to the heavenly vision,
- New King James Version - “Therefore, King Agrippa, I was not disobedient to the heavenly vision,
- Amplified Bible - “So, King Agrippa, I was not disobedient to the heavenly vision,
- American Standard Version - Wherefore, O king Agrippa, I was not disobedient unto the heavenly vision:
- King James Version - Whereupon, O king Agrippa, I was not disobedient unto the heavenly vision:
- New English Translation - “Therefore, King Agrippa, I was not disobedient to the heavenly vision,
- World English Bible - “Therefore, King Agrippa, I was not disobedient to the heavenly vision,
- 新標點和合本 - 「亞基帕王啊,我故此沒有違背那從天上來的異象;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「因此,亞基帕王啊!我沒有違背那從天上來的異象;
- 和合本2010(神版-繁體) - 「因此,亞基帕王啊!我沒有違背那從天上來的異象;
- 當代譯本 - 「因此,亞基帕王啊!我沒有違背這從天上來的異象。
- 聖經新譯本 - “亞基帕王啊,因此,我沒有違背這從天上來的異象,
- 呂振中譯本 - 『所以、 亞基帕 王啊,我沒有悖逆天上的顯象;
- 中文標準譯本 - 「故此,阿格里帕王啊,我沒有悖逆那從天上來的異象。
- 現代標點和合本 - 亞基帕王啊,我故此沒有違背那從天上來的異象,
- 文理和合譯本 - 亞基帕王乎、是以我未違自天之示、
- 文理委辦譯本 - 亞基帕王乎、是以我不違天之顯現、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞基帕 王、是以我不違背天之顯示、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 亞基帕 王乎、予於天示靈驗、不敢不敬;乃毅然以傳道為己任、
- Nueva Versión Internacional - »Así que, rey Agripa, no fui desobediente a esa visión celestial.
- 현대인의 성경 - “아그립바왕이시여, 그래서 나는 하늘의 그 환상에 거역하지 않고
- Новый Русский Перевод - Царь Агриппа, я не мог не подчиниться небесному видению.
- Восточный перевод - Царь Агриппа, я не мог не подчиниться небесному видению.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Царь Агриппа, я не мог не подчиниться небесному видению.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Царь Агриппа, я не мог не подчиниться небесному видению.
- La Bible du Semeur 2015 - Ainsi, ô roi Agrippa, je n’ai pas désobéi à cette vision venue du ciel.
- リビングバイブル - それでアグリッパ王よ。私はこの天からの幻に従ったのでございます。
- Nestle Aland 28 - Ὅθεν, βασιλεῦ Ἀγρίππα, οὐκ ἐγενόμην ἀπειθὴς τῇ οὐρανίῳ ὀπτασίᾳ
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὅθεν, Βασιλεῦ Ἀγρίππα, οὐκ ἐγενόμην ἀπειθὴς τῇ οὐρανίῳ ὀπτασίᾳ,
- Nova Versão Internacional - “Assim, rei Agripa, não fui desobediente à visão celestial.
- Hoffnung für alle - Was diese Erscheinung vom Himmel mir aufgetragen hat, habe ich befolgt, König Agrippa.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “นับแต่นั้น ข้าแต่กษัตริย์อากริปปา ข้าพระบาทจึงไม่ขัดขืนต่อนิมิตจากสวรรค์นั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กษัตริย์อากริปปา ข้าพเจ้าไม่ได้ขัดขืนภาพนิมิตที่ปรากฏจากสวรรค์
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:26 - Đức Vua Ạc-ríp-ba biết rõ việc này nên tôi đánh bạo tâu trình. Tôi biết chắc không thể giấu Đức vua một chi tiết nào vì biến cố ấy chẳng phải xảy ra trong bóng tối!
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:27 - Tâu Vua Ạc-ríp-ba, vua tin các vị tiên tri không? Tôi biết vua tin!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:2 - “Tâu Vua Ạc-ríp-ba, hôm nay tôi lấy làm hân hạnh được minh oan trước mặt vua và trả lời những điều người Do Thái tố cáo.
- Ê-xê-chi-ên 3:14 - Thần đưa tôi lên cao và đem khỏi nơi đó. Tôi ra đi, tâm hồn đắng cay và rối loạn, nhưng tay Chúa Hằng Hữu đặt trên tôi thật mạnh mẽ.
- Xuất Ai Cập 4:13 - Nhưng Môi-se thưa: “Lạy Chúa, xin Chúa sai một người nào khác làm việc này đi.”
- Xuất Ai Cập 4:14 - Chúa Hằng Hữu nổi giận cùng Môi-se và phán: “Thế A-rôn, người Lê-vi, anh con thì sao? Anh ấy là một người có tài ăn nói, đang đi tìm con và sẽ mừng lắm khi thấy con.
- Ga-la-ti 1:16 - khải thị cho tôi biết Con Ngài ở trong tôi, cốt để tôi truyền giảng Phúc Âm của Chúa Cứu Thế cho Dân Ngoại. Được biết ý định của Chúa, tôi tức khắc vâng lời, không bàn tính thiệt hơn.
- Giô-na 1:3 - Nhưng Giô-na chỗi dậy và đi hướng ngược lại để lánh mặt Chúa Hằng Hữu. Ông xuống cảng Gióp-ba, tìm tàu để chạy qua Ta-rê-si. Ông mua vé và xuống tàu đi Ta-rê-si hy vọng trốn khỏi Chúa Hằng Hữu.
- Giê-rê-mi 20:9 - Nhưng nếu con nói con sẽ không đề cập đến Chúa Hằng Hữu nữa hay con sẽ không nhân danh Ngài mà nói nữa, thì lời Chúa liền đốt cháy lòng con. Lửa hừng bọc kín xương cốt con! Con mệt mỏi vì câm nín! Không sao chịu nổi.
- Y-sai 50:5 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã phán với tôi, và tôi lắng nghe. Tôi không hề chống lại hay bỏ chạy.
- Ê-xê-chi-ên 2:7 - Con hãy truyền sứ điệp của Ta cho dù chúng nghe hay không. Nhưng chúng sẽ không nghe, vì chúng là một dân thật phản loạn!
- Ê-xê-chi-ên 2:8 - Này, con người, hãy lắng nghe những điều Ta phán với con. Đừng nhập bọn với dân phản loạn ấy. Hãy hả miệng con ra, và ăn vật Ta cho con.”