逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Phao-lô đáp: “Dù trong khoảnh khắc hay lâu dài, tôi cầu Đức Chúa Trời cho vua và toàn thể quý vị nghe tôi nói hôm nay đều trở nên giống như tôi, chỉ trừ xiềng xích này thôi.”
- 新标点和合本 - 保罗说:“无论是少劝是多劝,我向 神所求的,不但你一个人,就是今天一切听我的,都要像我一样,只是不要像我有这些锁链。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 保罗说:“无论少劝还是多劝,我向上帝所求的,不但你一个人,就是今天所有听我说话的人都要像我一样,只是不要有这些锁链。”
- 和合本2010(神版-简体) - 保罗说:“无论少劝还是多劝,我向 神所求的,不但你一个人,就是今天所有听我说话的人都要像我一样,只是不要有这些锁链。”
- 当代译本 - 保罗说:“不论话多话少,我求上帝不仅使你,也使今天在座的各位都能像我一样,只是不要带着这些锁链。”
- 圣经新译本 - 保罗说:“无论时间短也好,时间长也好,我向 神所求的,不单是你,而且是今天所有的听众,都能像我一样作基督徒,只是不要有这些锁链。”
- 中文标准译本 - 保罗说:“无论话多话少,我向神祈求的,不仅是您,还有今天所有听我讲话的人都能成为像我这样的人,只是不要有这些锁链!”
- 现代标点和合本 - 保罗说:“无论是少劝是多劝,我向神所求的,不但你一个人,就是今天一切听我的,都要像我一样,只是不要像我有这些锁链。”
- 和合本(拼音版) - 保罗说:“无论是少劝,是多劝,我向上帝所求的,不但你一个人,就是今天一切听我的,都要像我一样,只是不要像我有这些锁链。”
- New International Version - Paul replied, “Short time or long—I pray to God that not only you but all who are listening to me today may become what I am, except for these chains.”
- New International Reader's Version - Paul replied, “I don’t care if it takes a short time or a long time. I pray to God for you and all who are listening to me today. I pray that you may become like me, except for these chains.”
- English Standard Version - And Paul said, “Whether short or long, I would to God that not only you but also all who hear me this day might become such as I am—except for these chains.”
- New Living Translation - Paul replied, “Whether quickly or not, I pray to God that both you and everyone here in this audience might become the same as I am, except for these chains.”
- The Message - Paul, still in chains, said, “That’s what I’m praying for, whether now or later, and not only you but everyone listening today, to become like me—except, of course, for this prison jewelry!”
- Christian Standard Bible - “I wish before God,” replied Paul, “that whether easily or with difficulty, not only you but all who listen to me today might become as I am — except for these chains.”
- New American Standard Bible - And Paul said, “I would wish to God that even in a short or long time not only you, but also all who hear me this day would become such as I myself am, except for these chains.”
- New King James Version - And Paul said, “I would to God that not only you, but also all who hear me today, might become both almost and altogether such as I am, except for these chains.”
- Amplified Bible - And Paul replied, “Whether in a short time or long, I wish to God that not only you, but also all who hear me today, might become such as I am, except for these chains.”
- American Standard Version - And Paul said, I would to God, that whether with little or with much, not thou only, but also all that hear me this day, might become such as I am, except these bonds.
- King James Version - And Paul said, I would to God, that not only thou, but also all that hear me this day, were both almost, and altogether such as I am, except these bonds.
- New English Translation - Paul replied, “I pray to God that whether in a short or a long time not only you but also all those who are listening to me today could become such as I am, except for these chains.”
- World English Bible - Paul said, “I pray to God, that whether with little or with much, not only you, but also all that hear me today, might become such as I am, except for these bonds.”
- 新標點和合本 - 保羅說:「無論是少勸是多勸,我向神所求的,不但你一個人,就是今天一切聽我的,都要像我一樣,只是不要像我有這些鎖鍊。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 保羅說:「無論少勸還是多勸,我向上帝所求的,不但你一個人,就是今天所有聽我說話的人都要像我一樣,只是不要有這些鎖鏈。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 保羅說:「無論少勸還是多勸,我向 神所求的,不但你一個人,就是今天所有聽我說話的人都要像我一樣,只是不要有這些鎖鏈。」
- 當代譯本 - 保羅說:「不論話多話少,我求上帝不僅使你,也使今天在座的各位都能像我一樣,只是不要帶著這些鎖鏈。」
- 聖經新譯本 - 保羅說:“無論時間短也好,時間長也好,我向 神所求的,不單是你,而且是今天所有的聽眾,都能像我一樣作基督徒,只是不要有這些鎖鍊。”
- 呂振中譯本 - 保羅 說:『我禱告上帝、無論用幾句、或許多句、不但使你、也使今天聽我的人、都像我這樣,可不要有這些鎖鍊。』
- 中文標準譯本 - 保羅說:「無論話多話少,我向神祈求的,不僅是您,還有今天所有聽我講話的人都能成為像我這樣的人,只是不要有這些鎖鏈!」
- 現代標點和合本 - 保羅說:「無論是少勸是多勸,我向神所求的,不但你一個人,就是今天一切聽我的,都要像我一樣,只是不要像我有這些鎖鏈。」
- 文理和合譯本 - 保羅曰、我求上帝、無論以少以多、不獨使爾、即凡今日聽我者、除此械繫、均與我無異也、○
- 文理委辦譯本 - 保羅曰、豈幾之云乎、豈獨爾一人乎、我求上帝、凡今日聽我者、一切與我無異、惟毋若我械繫耳、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 保羅 曰、我求天主、不獨使爾一人、亦使凡今日聽我者、不第幾之云、乃全然似我、惟毋若我在縲絏中耳、○
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 葆樂 曰:『幾希幾多、無關宏旨!予向天主馨香禱祝者、不惟使王、即今日所有聽眾亦咸能如予、第不欲如予之鎯鐺被身耳!』
- Nueva Versión Internacional - —Sea por poco o por mucho —le replicó Pablo—, le pido a Dios que no solo usted, sino también todos los que me están escuchando hoy lleguen a ser como yo, aunque sin estas cadenas.
- 현대인의 성경 - 그래서 바울은 “말이 적든 많든 왕뿐만 아니라 오늘 내 말을 듣는 모든 사람이 이렇게 묶인 일 외에는 다 나와 같이 되기를 하나님께 기도합니다” 하고 대답하였다.
- Новый Русский Перевод - Павел ответил: – Каким бы этот срок ни был, коротким или длинным, я молюсь Богу, чтобы не только ты, но и все, кто слушает меня сегодня, стали такими, как я, во всем … кроме этих цепей.
- Восточный перевод - Паул ответил: – Каким бы этот срок ни был, коротким или длинным, я молюсь Всевышнему, чтобы не только ты, но и все, кто слушает меня сегодня, стали такими, как я, во всём… кроме этих цепей.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Паул ответил: – Каким бы этот срок ни был, коротким или длинным, я молюсь Аллаху, чтобы не только ты, но и все, кто слушает меня сегодня, стали такими, как я, во всём… кроме этих цепей.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Павлус ответил: – Каким бы этот срок ни был, коротким или длинным, я молюсь Всевышнему, чтобы не только ты, но и все, кто слушает меня сегодня, стали такими, как я, во всём… кроме этих цепей.
- La Bible du Semeur 2015 - – Qu’il s’en faille de peu ou de beaucoup, reprit Paul, je prie Dieu que non seulement toi, mais encore tous ceux qui m’écoutent en cet instant, vous deveniez comme je suis moi-même, à l’exception de ces chaînes !
- リビングバイブル - 「お話ししたことが短かろうと長かろうと、そんなことはかまいません。私がひたすら神にお願いするのは、あなた様をはじめ、ここにおられる皆さん全部が、私と同じようになってくださることです。もちろん、この鎖につながれることは別ですが……。」
- Nestle Aland 28 - ὁ δὲ Παῦλος· εὐξαίμην ἂν τῷ θεῷ καὶ ἐν ὀλίγῳ καὶ ἐν μεγάλῳ οὐ μόνον σὲ ἀλλὰ καὶ πάντας τοὺς ἀκούοντάς μου σήμερον γενέσθαι τοιούτους ὁποῖος καὶ ἐγώ εἰμι παρεκτὸς τῶν δεσμῶν τούτων.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δὲ Παῦλος, εὐξαίμην ἂν τῷ Θεῷ, καὶ ἐν ὀλίγῳ καὶ ἐν μεγάλῳ, οὐ μόνον σὲ, ἀλλὰ καὶ πάντας τοὺς ἀκούοντάς μου σήμερον, γενέσθαι τοιούτους ὁποῖος κἀγὼ εἰμι, παρεκτὸς τῶν δεσμῶν τούτων.
- Nova Versão Internacional - Paulo respondeu: “Em pouco ou em muito tempo, peço a Deus que não apenas tu, mas todos os que hoje me ouvem se tornem como eu, porém sem estas algemas”.
- Hoffnung für alle - »Ich bete zu Gott«, entgegnete Paulus, »dass nicht nur du, sondern alle hier über kurz oder lang Christen würden wie ich – allerdings ohne Fesseln!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เปาโลทูลตอบว่า “ไม่ว่าในเวลาสั้นหรือยาวข้าพระบาทก็อธิษฐานต่อพระเจ้าว่าไม่เพียงฝ่าพระบาทเท่านั้นแต่ขอให้คนทั้งปวงที่ฟังข้าพระบาทอยู่ในวันนี้เป็นอย่างข้าพระบาท เว้นแต่ไม่ได้ถูกล่ามโซ่อย่างนี้”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เปาโลตอบว่า “ในระยะเวลาสั้นหรือยาวนานก็ตาม ข้าพเจ้าอธิษฐานต่อพระเจ้าว่า ไม่เพียงท่านเท่านั้นที่จะเป็นเหมือนกับข้าพเจ้า แต่ทุกคนที่กำลังฟังข้าพเจ้าในวันนี้ด้วย เว้นแต่ไม่ต้องถูกล่ามโซ่เหมือนกับข้าพเจ้า”
交叉引用
- 2 Các Vua 5:3 - Cô nói với bà chủ: “Nếu ông chủ đến gặp vị tiên tri ở Sa-ma-ri, tiên tri sẽ chữa sạch bệnh cho ông liền.”
- Rô-ma 10:1 - Thưa anh chị em, lòng tôi hằng ao ước và tôi luôn cầu xin Đức Chúa Trời cứu người Ít-ra-ên.
- Ê-phê-sô 6:20 - Chính vì Phúc Âm mà tôi làm sứ thần trong lao tù, nhưng hãy cầu xin Chúa cho tôi cứ bạo dạn công bố Phúc Âm dù phải bị xiềng xích tù đày.
- Giê-rê-mi 13:17 - Nếu các ngươi không nghe, linh hồn Ta sẽ khóc thầm về sự kiêu ngạo các ngươi. Mắt Ta sẽ đầm đìa giọt lệ vì bầy chiên của Chúa Hằng Hữu đã bị bắt đi.
- Rô-ma 9:1 - Tôi xin chân thành trình bày, trong Chúa Cứu Thế tôi không dám nói ngoa, có Chúa Thánh Linh chứng giám và lương tâm tôi xác nhận.
- Rô-ma 9:2 - Lòng tôi buồn rầu quá đỗi, lòng tôi đau xót đêm ngày
- Rô-ma 9:3 - vì dân tộc tôi, anh chị em của tôi. Tôi sẵn lòng chịu Chúa Cứu Thế khai trừ và bị rủa sả mãi mãi miễn là cứu vớt được anh chị em của tôi.
- Lu-ca 19:41 - Khi gần đến Giê-ru-sa-lem, vừa trông thấy thành phía trước, Chúa bắt đầu khóc:
- Lu-ca 19:42 - “Ngày nay Giê-ru-sa-lem đã biết cơ hội hưởng thái bình đang ở trong tầm tay mà không chịu nắm lấy!
- 2 Sa-mu-ên 18:33 - Vua rất xúc động, bỏ đi lên phòng trên cổng thành, vừa đi vừa khóc than: “Áp-sa-lôm con ơi, con ta ơi! Áp-sa-lôm ơi! Ước gì ta được chết thay con. Áp-sa-lôm ơi! Con ơi! Con ta ơi!”
- Cô-lô-se 1:28 - Cho nên chúng tôi đi đâu cũng truyền giảng về Chúa Cứu Thế, khéo léo khuyên bảo và cố gắng huấn luyện mọi người để họ đạt đến mức toàn hảo trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 25:14 - Vì họ ở lại lâu ngày nên Phê-tu đem vụ Phao-lô tâu với vua: “Có một tù nhân Phê-lít để lại đây.
- 1 Cô-rinh-tô 4:8 - Anh chị em no đủ rồi! Anh chị em giàu có rồi! Anh chị em đã chiếm được ngai vàng, đâu cần nhờ đến chúng tôi nữa! Thật chúng tôi cũng mong anh chị em lên ngôi để chúng tôi đồng cai trị với anh chị em.
- Giăng 5:34 - Tuy Ta không cần nhờ lời chứng của người nào, nhưng Ta nhắc đến Giăng để các ông tin và được cứu.
- Dân Số Ký 11:29 - Môi-se đáp: “Con ganh tị giùm cho ta sao? Ta chỉ ước mong mỗi con dân của Chúa Hằng Hữu đều nói tiên tri, và Chúa Hằng Hữu đổ Thần Linh của Ngài trên mọi người.”
- Xuất Ai Cập 16:3 - Họ than khóc: “Chẳng thà chúng tôi cứ ở lại Ai Cập mà ăn thịt bánh no nê, rồi dù có bị Chúa Hằng Hữu giết tại đó đi nữa, cũng còn hơn theo hai ông vào giữa hoang mạc này để chết đói.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 12:6 - Trước ngày Hê-rốt định đem ông ra xử tử, Phi-e-rơ bị trói chặt bằng hai dây xích, nằm ngủ giữa hai binh sĩ. Trước cửa ngục có lính canh gác.
- 2 Cô-rinh-tô 11:1 - Xin anh chị em nhẫn nại với tôi một chút. Thật ra, anh chị em sẵn sàng nghe tôi.
- 1 Cô-rinh-tô 7:7 - Tôi muốn mọi người đều sống độc thân như tôi. Nhưng mỗi người có ân tứ riêng của Đức Chúa Trời, nên không giống nhau.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 21:33 - Tướng chỉ huy ra lệnh bắt Phao-lô trói lại bằng hai dây xích, rồi hỏi dân chúng: “Đương sự là ai? Tội trạng thế nào?”