Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
28:26 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - ‘Hãy đến nói với dân này: Các ngươi nghe điều Ta nói mà các ngươi không hiểu. Các ngươi thấy điều Ta làm mà các ngươi không nhận biết.
  • 新标点和合本 - 他说: ‘你去告诉这百姓说: 你们听是要听见,却不明白; 看是要看见,却不晓得;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他说: ‘你去对这百姓说: 你们听了又听,却不明白; 看了又看,却看不清。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他说: ‘你去对这百姓说: 你们听了又听,却不明白; 看了又看,却看不清。
  • 当代译本 - 祂说, “‘你去告诉百姓, 你们听了又听,却不明白; 看了又看,却不领悟。
  • 圣经新译本 - 他说: ‘你去告诉这人民: 你们听是听见了,总是不明白; 看是看见了,总是不领悟。
  • 中文标准译本 - 他说: ‘你去告诉这子民: 你们将听了又听,但绝不会领悟; 你们将看了又看,但绝不会明白;
  • 现代标点和合本 - 他说: ‘你去告诉这百姓说: 你们听是要听见,却不明白; 看是要看见,却不晓得。
  • 和合本(拼音版) - 他说: “‘你去告诉这百姓说, 你们听是要听见,却不明白; 看是要看见,却不晓得。
  • New International Version - “ ‘Go to this people and say, “You will be ever hearing but never understanding; you will be ever seeing but never perceiving.”
  • New International Reader's Version - “ ‘Go to your people. Say to them, “You will hear but never understand. You will see but never know what you are seeing.”
  • English Standard Version - “‘Go to this people, and say, “You will indeed hear but never understand, and you will indeed see but never perceive.”
  • New Living Translation - ‘Go and say to this people: When you hear what I say, you will not understand. When you see what I do, you will not comprehend.
  • Christian Standard Bible - when he said, Go to these people and say: You will always be listening, but never understanding; and you will always be looking, but never perceiving.
  • New American Standard Bible - saying, ‘Go to this people and say, “ You will keep on hearing, and will not understand; And you will keep on seeing, and will not perceive;
  • New King James Version - saying, ‘Go to this people and say: “Hearing you will hear, and shall not understand; And seeing you will see, and not perceive;
  • Amplified Bible - ‘Go to this people and say, “You will keep on hearing, but will not understand, You will keep on seeing, but will not perceive;
  • American Standard Version - saying, Go thou unto this people, and say, By hearing ye shall hear, and shall in no wise understand; And seeing ye shall see, and shall in no wise perceive:
  • King James Version - Saying, Go unto this people, and say, Hearing ye shall hear, and shall not understand; and seeing ye shall see, and not perceive:
  • New English Translation - when he said, ‘Go to this people and say, “You will keep on hearing, but will never understand, and you will keep on looking, but will never perceive.
  • World English Bible - saying, ‘Go to this people and say, in hearing, you will hear, but will in no way understand. In seeing, you will see, but will in no way perceive.
  • 新標點和合本 - 他說: 你去告訴這百姓說: 你們聽是要聽見,卻不明白; 看是要看見,卻不曉得;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他說: 『你去對這百姓說: 你們聽了又聽,卻不明白; 看了又看,卻看不清。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他說: 『你去對這百姓說: 你們聽了又聽,卻不明白; 看了又看,卻看不清。
  • 當代譯本 - 祂說, 「『你去告訴百姓, 你們聽了又聽,卻不明白; 看了又看,卻不領悟。
  • 聖經新譯本 - 他說: ‘你去告訴這人民: 你們聽是聽見了,總是不明白; 看是看見了,總是不領悟。
  • 呂振中譯本 - 他說: 「你去告訴這人民說: 你們要聽了又聽,卻決不領悟; 要看了又看,卻決不看見;
  • 中文標準譯本 - 他說: 『你去告訴這子民: 你們將聽了又聽,但絕不會領悟; 你們將看了又看,但絕不會明白;
  • 現代標點和合本 - 他說: 『你去告訴這百姓說: 你們聽是要聽見,卻不明白; 看是要看見,卻不曉得。
  • 文理和合譯本 - 往告此民曰、爾將聽而不聰、視而不明、
  • 文理委辦譯本 - 往告此民曰、爾將耳聞而不聰、目視而不明、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其言云、往告此民曰、爾將聽而不聰、視而不明、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 其言曰:「往告斯民曰、爾聽而不悟、視而不見;
  • Nueva Versión Internacional - »“Ve a este pueblo y dile: ‘Por mucho que oigan, no entenderán; por mucho que vean, no percibirán’.
  • 현대인의 성경 - ‘너는 이 백성에게 가서 그들은 계속 들어도 깨닫지 못하고 계속 보아도 알지 못한다고 말하라.
  • Новый Русский Перевод - «Пойди к этому народу и скажи: вы будете слушать и слушать, но не поймете, будете смотреть и смотреть, но не увидите.
  • Восточный перевод - «Пойди к этому народу и скажи: вы будете слушать, но не поймёте, будете смотреть, но не увидите.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Пойди к этому народу и скажи: вы будете слушать, но не поймёте, будете смотреть, но не увидите.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Пойди к этому народу и скажи: вы будете слушать, но не поймёте, будете смотреть, но не увидите.
  • La Bible du Semeur 2015 - Va trouver ce peuple et dis-lui : Vous aurez beau entendre, vous ne comprendrez pas. Vous aurez beau voir de vos propres yeux, vous ne saisirez pas.
  • リビングバイブル - 『ユダヤ人に告げよ。 「あなたがたは聞くには聞くが理解しない。 見るには見るが認めない。
  • Nestle Aland 28 - λέγων· πορεύθητι πρὸς τὸν λαὸν τοῦτον καὶ εἰπόν· ἀκοῇ ἀκούσετε καὶ οὐ μὴ συνῆτε καὶ βλέποντες βλέψετε καὶ οὐ μὴ ἴδητε·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - λέγων, πορεύθητι πρὸς τὸν λαὸν τοῦτον, καὶ εἰπόν, ἀκοῇ ἀκούσετε, καὶ οὐ μὴ συνῆτε; καὶ βλέποντες βλέψετε, καὶ οὐ μὴ ἴδητε.
  • Nova Versão Internacional - “ ‘Vá a este povo e diga: Ainda que estejam sempre ouvindo, vocês nunca entenderão; ainda que estejam sempre vendo, jamais perceberão.
  • Hoffnung für alle - ›Geh zu diesem Volk und sprich: Ihr werdet hören und doch nicht verstehen, sehen und doch nichts erkennen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘จงไปหาชนชาตินี้และบอกพวกเขาว่า “เจ้าจะฟังแล้วฟังเล่าแต่จะไม่มีวันเข้าใจ เจ้าจะดูแล้วดูเล่าแต่จะไม่มีวันประจักษ์”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ‘จง​ไป​บอก​ชน​ชาติ​นี้​ว่า พวก​เจ้า​จะ​ได้ยิน​เรื่อย​ไป แต่​ไม่​มี​วัน​ที่​จะ​เข้าใจ และ​พวก​เจ้า​จะ​มอง​ดู​เรื่อย​ไป แต่​ไม่​มี​วัน​ที่​จะ​เห็น
交叉引用
  • Giê-rê-mi 5:21 - Này, dân tộc ngu dại u mê, có mắt mà không thấy, có tai mà không nghe, hãy lắng lòng nghe.
  • Thi Thiên 81:11 - Nhưng không, dân Ta không chịu nghe. Ít-ra-ên chẳng thuận phục lời Ta.
  • Thi Thiên 81:12 - Vì vậy Ta bỏ mặc họ theo lòng chai lì, theo mưu ý riêng của mình.
  • Y-sai 29:10 - Vì Chúa Hằng Hữu đã làm cho ngươi ngủ mê. Ngài bịt mắt các tiên tri và trùm đầu các tiên kiến.
  • Mác 8:17 - Chúa Giê-xu biết được, liền quở trách: “Sao các con cứ lo không có thức ăn? Các con chẳng biết, chẳng hiểu gì ư? Lòng các con chai lì rồi sao?
  • Mác 8:18 - Các con có mắt sao không nhìn, có tai sao không nghe? Các con cũng chẳng nhớ gì sao?
  • Rô-ma 11:8 - Như Thánh Kinh đã chép: “Đức Chúa Trời làm cho tâm linh họ tối tăm, mắt không thấy, tai không nghe cho đến ngày nay.”
  • Rô-ma 11:9 - Đa-vít cũng nói: “Nguyện yến tiệc của họ biến thành lưới bẫy, nơi họ sa chân vấp ngã và bị hình phạt.
  • Rô-ma 11:10 - Nguyện mắt họ bị mờ tối chẳng nhìn thấy gì, và lưng họ còng xuống mãi!”
  • Y-sai 66:4 - Ta sẽ giáng tai họa kinh khiếp trên chúng, đem đến cho chúng tất cả những gì chúng sợ. Vì khi Ta gọi, chúng không trả lời. Khi Ta phán, chúng không lắng nghe. Chúng tiếp tục làm ác ngay trước mắt Ta, và chọn những việc Ta không bằng lòng.”
  • Y-sai 29:14 - Nên một lần nữa, Ta sẽ làm cho chúng ngỡ ngàng, với hết việc lạ này đến việc lạ khác. Sự khôn ngoan của người khôn sẽ qua đi, và sự thông sáng của người thông minh sẽ biến mất.”
  • Giăng 12:38 - Thật đúng như lời Tiên tri Y-sai đã nói: “Lạy Chúa Hằng Hữu, ai tin lời giảng của chúng con? Ai thấy được cánh tay uy quyền của Chúa Hằng Hữu?”
  • Giăng 12:39 - Nhưng dân chúng không thể tin, vì như Y-sai đã nói:
  • Giăng 12:40 - “Chúa khiến mắt họ đui mù và lòng họ cứng cỏi chai đá— để mắt họ không thể thấy, lòng họ không thể hiểu, và họ không thể quay về với Ta để Ta chữa lành cho họ.”
  • Lu-ca 24:25 - Chúa Giê-xu nói với họ: “Anh em thật dại dột, chậm tin lời các tiên tri trong Thánh Kinh.
  • Ê-xê-chi-ên 3:6 - Không, Ta cũng không sai con đến với những dân tộc nói tiếng lạ và khó hiểu. Nếu Ta sai con đến với người nước ngoài hẳn chúng sẽ nghe con!
  • Ê-xê-chi-ên 3:7 - Nhưng người Ít-ra-ên sẽ không nghe con, cũng như chúng không chịu nghe Ta! Vì chúng là dân có lòng chai lì và cứng đầu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:4 - Tuy nhiên cho đến ngày nay, Chúa vẫn chưa cho anh em trí tuệ để hiểu biết, mắt để thấy, tai để nghe.
  • Lu-ca 24:45 - Rồi Chúa mở trí cho họ hiểu Thánh Kinh.
  • Lu-ca 8:10 - Chúa đáp: “Đức Chúa Trời cho các con hiểu huyền nhiệm về Nước của Đức Chúa Trời. Nhưng Ta dùng ẩn dụ để dạy những người khác để ứng nghiệm lời Thánh Kinh đã chép: ‘Họ nhìn mà không thấy. Họ nghe mà không hiểu.’
  • 2 Cô-rinh-tô 4:4 - Vì Sa-tan, thần của đời này đã làm mờ tối tâm trí người vô tín, khiến họ không nhìn thấy ánh sáng Phúc Âm, không hiểu lời truyền giảng về vinh quang Chúa Cứu Thế, là hiện thân của Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:5 - Chúng tôi không rêu rao tài đức của mình, nhưng truyền giảng Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa, và chúng tôi làm đầy tớ cho anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:6 - Đức Chúa Trời đã truyền bảo ánh sáng phải soi chiếu trong cõi tối tăm, nên Ngài soi sáng lòng chúng tôi, giúp chúng tôi hiểu được vinh quang Đức Chúa Trời hằng sáng rực trên gương mặt Chúa Cứu Thế.
  • Ma-thi-ơ 13:14 - Đúng như lời Tiên tri Y-sai: ‘Các ngươi nghe điều Ta nói mà các ngươi không hiểu. Các ngươi thấy điều Ta làm mà các ngươi không nhận biết.
  • Ma-thi-ơ 13:15 - Vì lòng dân này chai lì, đôi tai nghễnh ngãng, và đôi mắt khép kín— nên chúng không thể thấy, tai không thể nghe, lòng không thể hiểu, và chúng không thể quay về với Ta để được Ta chữa lành cho.’
  • Mác 4:12 - đúng như Thánh Kinh đã chép: ‘Họ thấy những điều Ta làm, nhưng họ sẽ chẳng học được gì. Họ nghe những điều Ta nói, nhưng họ sẽ không hiểu. Vì nếu hiểu, họ sẽ quay về với Ta để được tha tội.’ ”
  • Y-sai 42:19 - Ai mù như dân Ta, đầy tớ Ta? Ai điếc như sứ giả Ta? Ai mù như dân Ta lựa chọn, đầy tớ của Chúa Hằng Hữu?
  • Y-sai 42:20 - Ngươi thấy và nhận ra điều đúng nhưng không chịu làm theo. Ngươi nghe bằng đôi tai của mình nhưng ngươi không thật sự lắng nghe.”
  • Ê-xê-chi-ên 12:2 - “Hỡi con người, con sống với dân phản loạn, chúng có mắt nhưng không chịu nhìn. Chúng có tai mà chẳng chịu nghe. Vì chúng là một dân phản loạn.
  • Y-sai 6:9 - Chúa phán: “Hãy đi và nói với dân này: ‘Lắng nghe cẩn thận, nhưng không hiểu. Nhìn kỹ, nhưng chẳng nhận biết.’
  • Y-sai 6:10 - Hãy làm cho lòng dân này chai lì. Tai chúng nặng và mắt chúng nhắm lại. Và như thế, mắt chúng sẽ không thấy, tai chúng sẽ không nghe, lòng chúng cũng không hiểu được, và không quay về với Ta để được chữa lành.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - ‘Hãy đến nói với dân này: Các ngươi nghe điều Ta nói mà các ngươi không hiểu. Các ngươi thấy điều Ta làm mà các ngươi không nhận biết.
  • 新标点和合本 - 他说: ‘你去告诉这百姓说: 你们听是要听见,却不明白; 看是要看见,却不晓得;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他说: ‘你去对这百姓说: 你们听了又听,却不明白; 看了又看,却看不清。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他说: ‘你去对这百姓说: 你们听了又听,却不明白; 看了又看,却看不清。
  • 当代译本 - 祂说, “‘你去告诉百姓, 你们听了又听,却不明白; 看了又看,却不领悟。
  • 圣经新译本 - 他说: ‘你去告诉这人民: 你们听是听见了,总是不明白; 看是看见了,总是不领悟。
  • 中文标准译本 - 他说: ‘你去告诉这子民: 你们将听了又听,但绝不会领悟; 你们将看了又看,但绝不会明白;
  • 现代标点和合本 - 他说: ‘你去告诉这百姓说: 你们听是要听见,却不明白; 看是要看见,却不晓得。
  • 和合本(拼音版) - 他说: “‘你去告诉这百姓说, 你们听是要听见,却不明白; 看是要看见,却不晓得。
  • New International Version - “ ‘Go to this people and say, “You will be ever hearing but never understanding; you will be ever seeing but never perceiving.”
  • New International Reader's Version - “ ‘Go to your people. Say to them, “You will hear but never understand. You will see but never know what you are seeing.”
  • English Standard Version - “‘Go to this people, and say, “You will indeed hear but never understand, and you will indeed see but never perceive.”
  • New Living Translation - ‘Go and say to this people: When you hear what I say, you will not understand. When you see what I do, you will not comprehend.
  • Christian Standard Bible - when he said, Go to these people and say: You will always be listening, but never understanding; and you will always be looking, but never perceiving.
  • New American Standard Bible - saying, ‘Go to this people and say, “ You will keep on hearing, and will not understand; And you will keep on seeing, and will not perceive;
  • New King James Version - saying, ‘Go to this people and say: “Hearing you will hear, and shall not understand; And seeing you will see, and not perceive;
  • Amplified Bible - ‘Go to this people and say, “You will keep on hearing, but will not understand, You will keep on seeing, but will not perceive;
  • American Standard Version - saying, Go thou unto this people, and say, By hearing ye shall hear, and shall in no wise understand; And seeing ye shall see, and shall in no wise perceive:
  • King James Version - Saying, Go unto this people, and say, Hearing ye shall hear, and shall not understand; and seeing ye shall see, and not perceive:
  • New English Translation - when he said, ‘Go to this people and say, “You will keep on hearing, but will never understand, and you will keep on looking, but will never perceive.
  • World English Bible - saying, ‘Go to this people and say, in hearing, you will hear, but will in no way understand. In seeing, you will see, but will in no way perceive.
  • 新標點和合本 - 他說: 你去告訴這百姓說: 你們聽是要聽見,卻不明白; 看是要看見,卻不曉得;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他說: 『你去對這百姓說: 你們聽了又聽,卻不明白; 看了又看,卻看不清。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他說: 『你去對這百姓說: 你們聽了又聽,卻不明白; 看了又看,卻看不清。
  • 當代譯本 - 祂說, 「『你去告訴百姓, 你們聽了又聽,卻不明白; 看了又看,卻不領悟。
  • 聖經新譯本 - 他說: ‘你去告訴這人民: 你們聽是聽見了,總是不明白; 看是看見了,總是不領悟。
  • 呂振中譯本 - 他說: 「你去告訴這人民說: 你們要聽了又聽,卻決不領悟; 要看了又看,卻決不看見;
  • 中文標準譯本 - 他說: 『你去告訴這子民: 你們將聽了又聽,但絕不會領悟; 你們將看了又看,但絕不會明白;
  • 現代標點和合本 - 他說: 『你去告訴這百姓說: 你們聽是要聽見,卻不明白; 看是要看見,卻不曉得。
  • 文理和合譯本 - 往告此民曰、爾將聽而不聰、視而不明、
  • 文理委辦譯本 - 往告此民曰、爾將耳聞而不聰、目視而不明、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其言云、往告此民曰、爾將聽而不聰、視而不明、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 其言曰:「往告斯民曰、爾聽而不悟、視而不見;
  • Nueva Versión Internacional - »“Ve a este pueblo y dile: ‘Por mucho que oigan, no entenderán; por mucho que vean, no percibirán’.
  • 현대인의 성경 - ‘너는 이 백성에게 가서 그들은 계속 들어도 깨닫지 못하고 계속 보아도 알지 못한다고 말하라.
  • Новый Русский Перевод - «Пойди к этому народу и скажи: вы будете слушать и слушать, но не поймете, будете смотреть и смотреть, но не увидите.
  • Восточный перевод - «Пойди к этому народу и скажи: вы будете слушать, но не поймёте, будете смотреть, но не увидите.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Пойди к этому народу и скажи: вы будете слушать, но не поймёте, будете смотреть, но не увидите.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Пойди к этому народу и скажи: вы будете слушать, но не поймёте, будете смотреть, но не увидите.
  • La Bible du Semeur 2015 - Va trouver ce peuple et dis-lui : Vous aurez beau entendre, vous ne comprendrez pas. Vous aurez beau voir de vos propres yeux, vous ne saisirez pas.
  • リビングバイブル - 『ユダヤ人に告げよ。 「あなたがたは聞くには聞くが理解しない。 見るには見るが認めない。
  • Nestle Aland 28 - λέγων· πορεύθητι πρὸς τὸν λαὸν τοῦτον καὶ εἰπόν· ἀκοῇ ἀκούσετε καὶ οὐ μὴ συνῆτε καὶ βλέποντες βλέψετε καὶ οὐ μὴ ἴδητε·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - λέγων, πορεύθητι πρὸς τὸν λαὸν τοῦτον, καὶ εἰπόν, ἀκοῇ ἀκούσετε, καὶ οὐ μὴ συνῆτε; καὶ βλέποντες βλέψετε, καὶ οὐ μὴ ἴδητε.
  • Nova Versão Internacional - “ ‘Vá a este povo e diga: Ainda que estejam sempre ouvindo, vocês nunca entenderão; ainda que estejam sempre vendo, jamais perceberão.
  • Hoffnung für alle - ›Geh zu diesem Volk und sprich: Ihr werdet hören und doch nicht verstehen, sehen und doch nichts erkennen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘จงไปหาชนชาตินี้และบอกพวกเขาว่า “เจ้าจะฟังแล้วฟังเล่าแต่จะไม่มีวันเข้าใจ เจ้าจะดูแล้วดูเล่าแต่จะไม่มีวันประจักษ์”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ‘จง​ไป​บอก​ชน​ชาติ​นี้​ว่า พวก​เจ้า​จะ​ได้ยิน​เรื่อย​ไป แต่​ไม่​มี​วัน​ที่​จะ​เข้าใจ และ​พวก​เจ้า​จะ​มอง​ดู​เรื่อย​ไป แต่​ไม่​มี​วัน​ที่​จะ​เห็น
  • Giê-rê-mi 5:21 - Này, dân tộc ngu dại u mê, có mắt mà không thấy, có tai mà không nghe, hãy lắng lòng nghe.
  • Thi Thiên 81:11 - Nhưng không, dân Ta không chịu nghe. Ít-ra-ên chẳng thuận phục lời Ta.
  • Thi Thiên 81:12 - Vì vậy Ta bỏ mặc họ theo lòng chai lì, theo mưu ý riêng của mình.
  • Y-sai 29:10 - Vì Chúa Hằng Hữu đã làm cho ngươi ngủ mê. Ngài bịt mắt các tiên tri và trùm đầu các tiên kiến.
  • Mác 8:17 - Chúa Giê-xu biết được, liền quở trách: “Sao các con cứ lo không có thức ăn? Các con chẳng biết, chẳng hiểu gì ư? Lòng các con chai lì rồi sao?
  • Mác 8:18 - Các con có mắt sao không nhìn, có tai sao không nghe? Các con cũng chẳng nhớ gì sao?
  • Rô-ma 11:8 - Như Thánh Kinh đã chép: “Đức Chúa Trời làm cho tâm linh họ tối tăm, mắt không thấy, tai không nghe cho đến ngày nay.”
  • Rô-ma 11:9 - Đa-vít cũng nói: “Nguyện yến tiệc của họ biến thành lưới bẫy, nơi họ sa chân vấp ngã và bị hình phạt.
  • Rô-ma 11:10 - Nguyện mắt họ bị mờ tối chẳng nhìn thấy gì, và lưng họ còng xuống mãi!”
  • Y-sai 66:4 - Ta sẽ giáng tai họa kinh khiếp trên chúng, đem đến cho chúng tất cả những gì chúng sợ. Vì khi Ta gọi, chúng không trả lời. Khi Ta phán, chúng không lắng nghe. Chúng tiếp tục làm ác ngay trước mắt Ta, và chọn những việc Ta không bằng lòng.”
  • Y-sai 29:14 - Nên một lần nữa, Ta sẽ làm cho chúng ngỡ ngàng, với hết việc lạ này đến việc lạ khác. Sự khôn ngoan của người khôn sẽ qua đi, và sự thông sáng của người thông minh sẽ biến mất.”
  • Giăng 12:38 - Thật đúng như lời Tiên tri Y-sai đã nói: “Lạy Chúa Hằng Hữu, ai tin lời giảng của chúng con? Ai thấy được cánh tay uy quyền của Chúa Hằng Hữu?”
  • Giăng 12:39 - Nhưng dân chúng không thể tin, vì như Y-sai đã nói:
  • Giăng 12:40 - “Chúa khiến mắt họ đui mù và lòng họ cứng cỏi chai đá— để mắt họ không thể thấy, lòng họ không thể hiểu, và họ không thể quay về với Ta để Ta chữa lành cho họ.”
  • Lu-ca 24:25 - Chúa Giê-xu nói với họ: “Anh em thật dại dột, chậm tin lời các tiên tri trong Thánh Kinh.
  • Ê-xê-chi-ên 3:6 - Không, Ta cũng không sai con đến với những dân tộc nói tiếng lạ và khó hiểu. Nếu Ta sai con đến với người nước ngoài hẳn chúng sẽ nghe con!
  • Ê-xê-chi-ên 3:7 - Nhưng người Ít-ra-ên sẽ không nghe con, cũng như chúng không chịu nghe Ta! Vì chúng là dân có lòng chai lì và cứng đầu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:4 - Tuy nhiên cho đến ngày nay, Chúa vẫn chưa cho anh em trí tuệ để hiểu biết, mắt để thấy, tai để nghe.
  • Lu-ca 24:45 - Rồi Chúa mở trí cho họ hiểu Thánh Kinh.
  • Lu-ca 8:10 - Chúa đáp: “Đức Chúa Trời cho các con hiểu huyền nhiệm về Nước của Đức Chúa Trời. Nhưng Ta dùng ẩn dụ để dạy những người khác để ứng nghiệm lời Thánh Kinh đã chép: ‘Họ nhìn mà không thấy. Họ nghe mà không hiểu.’
  • 2 Cô-rinh-tô 4:4 - Vì Sa-tan, thần của đời này đã làm mờ tối tâm trí người vô tín, khiến họ không nhìn thấy ánh sáng Phúc Âm, không hiểu lời truyền giảng về vinh quang Chúa Cứu Thế, là hiện thân của Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:5 - Chúng tôi không rêu rao tài đức của mình, nhưng truyền giảng Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa, và chúng tôi làm đầy tớ cho anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:6 - Đức Chúa Trời đã truyền bảo ánh sáng phải soi chiếu trong cõi tối tăm, nên Ngài soi sáng lòng chúng tôi, giúp chúng tôi hiểu được vinh quang Đức Chúa Trời hằng sáng rực trên gương mặt Chúa Cứu Thế.
  • Ma-thi-ơ 13:14 - Đúng như lời Tiên tri Y-sai: ‘Các ngươi nghe điều Ta nói mà các ngươi không hiểu. Các ngươi thấy điều Ta làm mà các ngươi không nhận biết.
  • Ma-thi-ơ 13:15 - Vì lòng dân này chai lì, đôi tai nghễnh ngãng, và đôi mắt khép kín— nên chúng không thể thấy, tai không thể nghe, lòng không thể hiểu, và chúng không thể quay về với Ta để được Ta chữa lành cho.’
  • Mác 4:12 - đúng như Thánh Kinh đã chép: ‘Họ thấy những điều Ta làm, nhưng họ sẽ chẳng học được gì. Họ nghe những điều Ta nói, nhưng họ sẽ không hiểu. Vì nếu hiểu, họ sẽ quay về với Ta để được tha tội.’ ”
  • Y-sai 42:19 - Ai mù như dân Ta, đầy tớ Ta? Ai điếc như sứ giả Ta? Ai mù như dân Ta lựa chọn, đầy tớ của Chúa Hằng Hữu?
  • Y-sai 42:20 - Ngươi thấy và nhận ra điều đúng nhưng không chịu làm theo. Ngươi nghe bằng đôi tai của mình nhưng ngươi không thật sự lắng nghe.”
  • Ê-xê-chi-ên 12:2 - “Hỡi con người, con sống với dân phản loạn, chúng có mắt nhưng không chịu nhìn. Chúng có tai mà chẳng chịu nghe. Vì chúng là một dân phản loạn.
  • Y-sai 6:9 - Chúa phán: “Hãy đi và nói với dân này: ‘Lắng nghe cẩn thận, nhưng không hiểu. Nhìn kỹ, nhưng chẳng nhận biết.’
  • Y-sai 6:10 - Hãy làm cho lòng dân này chai lì. Tai chúng nặng và mắt chúng nhắm lại. Và như thế, mắt chúng sẽ không thấy, tai chúng sẽ không nghe, lòng chúng cũng không hiểu được, và không quay về với Ta để được chữa lành.”
圣经
资源
计划
奉献