Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
28:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Phao-lô rảy con rắn vào lửa, và không hề hấn gì.
  • 新标点和合本 - 保罗竟把那毒蛇甩在火里,并没有受伤。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 保罗竟把那毒蛇甩在火里,并没有受伤。
  • 和合本2010(神版-简体) - 保罗竟把那毒蛇甩在火里,并没有受伤。
  • 当代译本 - 可是保罗把蛇甩进火里,并没有受伤。
  • 圣经新译本 - 但是保罗却把那条蛇抖在火里,自己一点也没有受伤。
  • 中文标准译本 - 可是保罗把那毒蛇甩在火里,没有受任何伤害。
  • 现代标点和合本 - 保罗竟把那毒蛇甩在火里,并没有受伤。
  • 和合本(拼音版) - 保罗竟把那毒蛇甩在火里,并没有受伤。
  • New International Version - But Paul shook the snake off into the fire and suffered no ill effects.
  • New International Reader's Version - Paul shook the snake off into the fire. He was not harmed.
  • English Standard Version - He, however, shook off the creature into the fire and suffered no harm.
  • New Living Translation - But Paul shook off the snake into the fire and was unharmed.
  • Christian Standard Bible - But he shook the snake off into the fire and suffered no harm.
  • New American Standard Bible - However, Paul shook the creature off into the fire and suffered no harm.
  • New King James Version - But he shook off the creature into the fire and suffered no harm.
  • Amplified Bible - Then Paul [simply] shook the creature off into the fire and suffered no ill effects.
  • American Standard Version - Howbeit he shook off the creature into the fire, and took no harm.
  • King James Version - And he shook off the beast into the fire, and felt no harm.
  • New English Translation - However, Paul shook the creature off into the fire and suffered no harm.
  • World English Bible - However he shook off the creature into the fire, and wasn’t harmed.
  • 新標點和合本 - 保羅竟把那毒蛇甩在火裏,並沒有受傷。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 保羅竟把那毒蛇甩在火裏,並沒有受傷。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 保羅竟把那毒蛇甩在火裏,並沒有受傷。
  • 當代譯本 - 可是保羅把蛇甩進火裡,並沒有受傷。
  • 聖經新譯本 - 但是保羅卻把那條蛇抖在火裡,自己一點也沒有受傷。
  • 呂振中譯本 - 保羅 呢、只把那活物抖在火裏,並沒有受害。
  • 中文標準譯本 - 可是保羅把那毒蛇甩在火裡,沒有受任何傷害。
  • 現代標點和合本 - 保羅竟把那毒蛇甩在火裡,並沒有受傷。
  • 文理和合譯本 - 保羅拂蛇於火、無所損傷、
  • 文理委辦譯本 - 保羅拂蝮於火、毫無所害、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 保羅 擲蝮於火、毫無所害、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 然 葆樂 竟將蝮拂入火中、安然無恙。
  • Nueva Versión Internacional - Pero Pablo sacudió la mano y la serpiente cayó en el fuego, y él no sufrió ningún daño.
  • 현대인의 성경 - 그러나 바울은 그 뱀을 불 속에 떨어 버리고 전혀 해를 받지 않았다.
  • Новый Русский Перевод - Но Павел стряхнул змею в огонь, и она не причинила ему никакого вреда.
  • Восточный перевод - Но Паул стряхнул змею в огонь, и она не причинила ему никакого вреда.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Паул стряхнул змею в огонь, и она не причинила ему никакого вреда.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Павлус стряхнул змею в огонь, и она не причинила ему никакого вреда.
  • La Bible du Semeur 2015 - Cependant, Paul avait, d’une secousse, jeté l’animal dans le feu et ne ressentait aucun mal.
  • リビングバイブル - ところがパウロは、平気な顔でまむしを火の中に払い落とし、ぴんぴんしています。
  • Nestle Aland 28 - ὁ μὲν οὖν ἀποτινάξας τὸ θηρίον εἰς τὸ πῦρ ἔπαθεν οὐδὲν κακόν,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ μὲν οὖν, ἀποτινάξας τὸ θηρίον εἰς τὸ πῦρ, ἔπαθεν οὐδὲν κακόν.
  • Nova Versão Internacional - Mas Paulo, sacudindo a cobra no fogo, não sofreu mal nenhum.
  • Hoffnung für alle - Aber Paulus schleuderte das Tier ins Feuer, ohne dass ihm etwas geschehen wäre.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เปาโลสะบัดงูทิ้งลงในไฟและไม่เป็นอันตรายแต่อย่างใด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ว่า​เปาโล​สะบัด​มือ​ให้​งู​ตก​เข้า​กอง​ไฟ และ​ไม่​ได้​รับ​อันตราย​แต่​อย่างใด
交叉引用
  • Rô-ma 16:20 - Đức Chúa Trời Bình An sẽ sớm chà nát Sa-tan dưới chân anh chị em. Cầu chúc anh chị em hằng hưởng ơn phước của Chúa chúng ta là Chúa Giê-xu.
  • Thi Thiên 91:13 - Ngươi sẽ đạp chân lên sư tử và rắn hổ; sư tử tơ và rắn độc sẽ bị chân ngươi giày xéo.
  • Khải Huyền 9:3 - Châu chấu từ luồng khói bay ra khắp mặt đất, chúng có khả năng châm chích như bò cạp.
  • Khải Huyền 9:4 - Chúng được lệnh không phá hoại cỏ xanh, cây cối và mọi loài thực vật khác, nhưng chỉ nhắm vào những người không có ấn của Đức Chúa Trời trên trán.
  • Dân Số Ký 21:6 - Chúa Hằng Hữu sai rắn lửa đến, cắn nhiều người chết.
  • Dân Số Ký 21:7 - Người ta chạy đến với Môi-se nói: “Chúng tôi có tội, vì đã nói xúc phạm đến Chúa Hằng Hữu và ông. Xin ông cầu với Chúa Hằng Hữu để Ngài đuổi rắn đi.” Môi-se cầu thay cho dân chúng.
  • Dân Số Ký 21:8 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Con làm một con rắn lửa, treo trên một cây sào. Người nào bị rắn cắn chỉ cần nhìn nó là được sống.”
  • Dân Số Ký 21:9 - Vậy Môi-se làm một con rắn bằng đồng, treo trên một cây sào. Hễ ai bị rắn cắn nhìn lên con rắn đồng, liền được thoát chết.
  • Giăng 3:14 - Như Môi-se đã treo con rắn giữa hoang mạc, Con Người cũng phải bị treo lên,
  • Giăng 3:15 - để bất cứ người nào tin Ngài đều được sự sống vĩnh cửu.
  • Lu-ca 10:19 - Ta cho các con uy quyền để thắng mọi quyền lực thù nghịch, chà đạp rắn rết, bò cạp. Chẳng có gì làm hại các con được.
  • Mác 16:18 - bắt rắn trong tay hay uống phải thuốc độc cũng không bị hại, đặt tay trên các người bệnh thì họ được lành.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Phao-lô rảy con rắn vào lửa, và không hề hấn gì.
  • 新标点和合本 - 保罗竟把那毒蛇甩在火里,并没有受伤。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 保罗竟把那毒蛇甩在火里,并没有受伤。
  • 和合本2010(神版-简体) - 保罗竟把那毒蛇甩在火里,并没有受伤。
  • 当代译本 - 可是保罗把蛇甩进火里,并没有受伤。
  • 圣经新译本 - 但是保罗却把那条蛇抖在火里,自己一点也没有受伤。
  • 中文标准译本 - 可是保罗把那毒蛇甩在火里,没有受任何伤害。
  • 现代标点和合本 - 保罗竟把那毒蛇甩在火里,并没有受伤。
  • 和合本(拼音版) - 保罗竟把那毒蛇甩在火里,并没有受伤。
  • New International Version - But Paul shook the snake off into the fire and suffered no ill effects.
  • New International Reader's Version - Paul shook the snake off into the fire. He was not harmed.
  • English Standard Version - He, however, shook off the creature into the fire and suffered no harm.
  • New Living Translation - But Paul shook off the snake into the fire and was unharmed.
  • Christian Standard Bible - But he shook the snake off into the fire and suffered no harm.
  • New American Standard Bible - However, Paul shook the creature off into the fire and suffered no harm.
  • New King James Version - But he shook off the creature into the fire and suffered no harm.
  • Amplified Bible - Then Paul [simply] shook the creature off into the fire and suffered no ill effects.
  • American Standard Version - Howbeit he shook off the creature into the fire, and took no harm.
  • King James Version - And he shook off the beast into the fire, and felt no harm.
  • New English Translation - However, Paul shook the creature off into the fire and suffered no harm.
  • World English Bible - However he shook off the creature into the fire, and wasn’t harmed.
  • 新標點和合本 - 保羅竟把那毒蛇甩在火裏,並沒有受傷。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 保羅竟把那毒蛇甩在火裏,並沒有受傷。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 保羅竟把那毒蛇甩在火裏,並沒有受傷。
  • 當代譯本 - 可是保羅把蛇甩進火裡,並沒有受傷。
  • 聖經新譯本 - 但是保羅卻把那條蛇抖在火裡,自己一點也沒有受傷。
  • 呂振中譯本 - 保羅 呢、只把那活物抖在火裏,並沒有受害。
  • 中文標準譯本 - 可是保羅把那毒蛇甩在火裡,沒有受任何傷害。
  • 現代標點和合本 - 保羅竟把那毒蛇甩在火裡,並沒有受傷。
  • 文理和合譯本 - 保羅拂蛇於火、無所損傷、
  • 文理委辦譯本 - 保羅拂蝮於火、毫無所害、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 保羅 擲蝮於火、毫無所害、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 然 葆樂 竟將蝮拂入火中、安然無恙。
  • Nueva Versión Internacional - Pero Pablo sacudió la mano y la serpiente cayó en el fuego, y él no sufrió ningún daño.
  • 현대인의 성경 - 그러나 바울은 그 뱀을 불 속에 떨어 버리고 전혀 해를 받지 않았다.
  • Новый Русский Перевод - Но Павел стряхнул змею в огонь, и она не причинила ему никакого вреда.
  • Восточный перевод - Но Паул стряхнул змею в огонь, и она не причинила ему никакого вреда.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Паул стряхнул змею в огонь, и она не причинила ему никакого вреда.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Павлус стряхнул змею в огонь, и она не причинила ему никакого вреда.
  • La Bible du Semeur 2015 - Cependant, Paul avait, d’une secousse, jeté l’animal dans le feu et ne ressentait aucun mal.
  • リビングバイブル - ところがパウロは、平気な顔でまむしを火の中に払い落とし、ぴんぴんしています。
  • Nestle Aland 28 - ὁ μὲν οὖν ἀποτινάξας τὸ θηρίον εἰς τὸ πῦρ ἔπαθεν οὐδὲν κακόν,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ μὲν οὖν, ἀποτινάξας τὸ θηρίον εἰς τὸ πῦρ, ἔπαθεν οὐδὲν κακόν.
  • Nova Versão Internacional - Mas Paulo, sacudindo a cobra no fogo, não sofreu mal nenhum.
  • Hoffnung für alle - Aber Paulus schleuderte das Tier ins Feuer, ohne dass ihm etwas geschehen wäre.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เปาโลสะบัดงูทิ้งลงในไฟและไม่เป็นอันตรายแต่อย่างใด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ว่า​เปาโล​สะบัด​มือ​ให้​งู​ตก​เข้า​กอง​ไฟ และ​ไม่​ได้​รับ​อันตราย​แต่​อย่างใด
  • Rô-ma 16:20 - Đức Chúa Trời Bình An sẽ sớm chà nát Sa-tan dưới chân anh chị em. Cầu chúc anh chị em hằng hưởng ơn phước của Chúa chúng ta là Chúa Giê-xu.
  • Thi Thiên 91:13 - Ngươi sẽ đạp chân lên sư tử và rắn hổ; sư tử tơ và rắn độc sẽ bị chân ngươi giày xéo.
  • Khải Huyền 9:3 - Châu chấu từ luồng khói bay ra khắp mặt đất, chúng có khả năng châm chích như bò cạp.
  • Khải Huyền 9:4 - Chúng được lệnh không phá hoại cỏ xanh, cây cối và mọi loài thực vật khác, nhưng chỉ nhắm vào những người không có ấn của Đức Chúa Trời trên trán.
  • Dân Số Ký 21:6 - Chúa Hằng Hữu sai rắn lửa đến, cắn nhiều người chết.
  • Dân Số Ký 21:7 - Người ta chạy đến với Môi-se nói: “Chúng tôi có tội, vì đã nói xúc phạm đến Chúa Hằng Hữu và ông. Xin ông cầu với Chúa Hằng Hữu để Ngài đuổi rắn đi.” Môi-se cầu thay cho dân chúng.
  • Dân Số Ký 21:8 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Con làm một con rắn lửa, treo trên một cây sào. Người nào bị rắn cắn chỉ cần nhìn nó là được sống.”
  • Dân Số Ký 21:9 - Vậy Môi-se làm một con rắn bằng đồng, treo trên một cây sào. Hễ ai bị rắn cắn nhìn lên con rắn đồng, liền được thoát chết.
  • Giăng 3:14 - Như Môi-se đã treo con rắn giữa hoang mạc, Con Người cũng phải bị treo lên,
  • Giăng 3:15 - để bất cứ người nào tin Ngài đều được sự sống vĩnh cửu.
  • Lu-ca 10:19 - Ta cho các con uy quyền để thắng mọi quyền lực thù nghịch, chà đạp rắn rết, bò cạp. Chẳng có gì làm hại các con được.
  • Mác 16:18 - bắt rắn trong tay hay uống phải thuốc độc cũng không bị hại, đặt tay trên các người bệnh thì họ được lành.”
圣经
资源
计划
奉献