Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thưa anh chị em, tôi biết anh chị em cũng như các nhà lãnh đạo đã hành động cách vô ý thức.
  • 新标点和合本 - 弟兄们,我晓得你们做这事是出于不知,你们的官长也是如此。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “如今,弟兄们,我知道你们做这事是出于无知,你们的官长也是如此。
  • 和合本2010(神版-简体) - “如今,弟兄们,我知道你们做这事是出于无知,你们的官长也是如此。
  • 当代译本 - “弟兄们,我知道你们的所作所为是出于无知,你们的官长也是一样。
  • 圣经新译本 - 弟兄们,我知道你们所作的,是出于无知,你们的官长也是这样。
  • 中文标准译本 - “同胞们 ,现在我知道,你们所做的是出于愚昧无知,就像你们的首领那样。
  • 现代标点和合本 - 弟兄们,我晓得你们做这事是出于不知,你们的官长也是如此。
  • 和合本(拼音版) - 弟兄们,我晓得你们作这事是出于不知,你们的官长也是如此。
  • New International Version - “Now, fellow Israelites, I know that you acted in ignorance, as did your leaders.
  • New International Reader's Version - “My fellow Israelites, I know you didn’t realize what you were doing. Neither did your leaders.
  • English Standard Version - “And now, brothers, I know that you acted in ignorance, as did also your rulers.
  • New Living Translation - “Friends, I realize that what you and your leaders did to Jesus was done in ignorance.
  • The Message - “And now, friends, I know you had no idea what you were doing when you killed Jesus, and neither did your leaders. But God, who through the preaching of all the prophets had said all along that his Messiah would be killed, knew exactly what you were doing and used it to fulfill his plans.
  • Christian Standard Bible - “And now, brothers and sisters, I know that you acted in ignorance, just as your leaders also did.
  • New American Standard Bible - “And now, brothers, I know that you acted in ignorance, just as your rulers also did.
  • New King James Version - “Yet now, brethren, I know that you did it in ignorance, as did also your rulers.
  • Amplified Bible - “Now, brothers, I know that you acted in ignorance [not fully aware of what you were doing], just as your rulers did also.
  • American Standard Version - And now, brethren, I know that in ignorance ye did it, as did also your rulers.
  • King James Version - And now, brethren, I wot that through ignorance ye did it, as did also your rulers.
  • New English Translation - And now, brothers, I know you acted in ignorance, as your rulers did too.
  • World English Bible - “Now, brothers, I know that you did this in ignorance, as did also your rulers.
  • 新標點和合本 - 弟兄們,我曉得你們做這事是出於不知,你們的官長也是如此。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「如今,弟兄們,我知道你們做這事是出於無知,你們的官長也是如此。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「如今,弟兄們,我知道你們做這事是出於無知,你們的官長也是如此。
  • 當代譯本 - 「弟兄們,我知道你們的所作所為是出於無知,你們的官長也是一樣。
  • 聖經新譯本 - 弟兄們,我知道你們所作的,是出於無知,你們的官長也是這樣。
  • 呂振中譯本 - 『如今弟兄們,我知道你們是由於無知而作的,也像你們的議員一樣。
  • 中文標準譯本 - 「同胞們 ,現在我知道,你們所做的是出於愚昧無知,就像你們的首領那樣。
  • 現代標點和合本 - 弟兄們,我曉得你們做這事是出於不知,你們的官長也是如此。
  • 文理和合譯本 - 兄弟乎、今我知爾所行、由於不知、爾之有司亦然、
  • 文理委辦譯本 - 兄弟乎、今我知爾所行、出於不知耳、爾之有司亦猶是、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 兄弟乎、我知爾行此、乃出於無知、爾之有司亦如是、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 兄弟乎!吾知爾之所為、誠出無知、有司亦然、
  • Nueva Versión Internacional - »Ahora bien, hermanos, yo sé que ustedes y sus dirigentes actuaron así por ignorancia.
  • 현대인의 성경 - 형제 여러분, 여러분의 지도자들처럼 여러분도 모르고 그런 일을 한 줄로 압니다.
  • Новый Русский Перевод - Братья, я понимаю, что вы и ваши начальники поступили по незнанию.
  • Восточный перевод - Братья, я понимаю, что вы и ваши начальники поступили по незнанию.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Братья, я понимаю, что вы и ваши начальники поступили по незнанию.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Братья, я понимаю, что вы и ваши начальники поступили по незнанию.
  • La Bible du Semeur 2015 - A présent, mes frères, je sais bien que vous avez agi sans savoir ce que vous faisiez, aussi bien vous que vos chefs.
  • リビングバイブル - 愛する皆さん。あなたがたは何も知らなかったのでしょう。知らなかったからこそ、イエスをあんな目に会わせたのでしょう。それは、指導者たちにも言えることです。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ νῦν, ἀδελφοί, οἶδα ὅτι κατὰ ἄγνοιαν ἐπράξατε ὥσπερ καὶ οἱ ἄρχοντες ὑμῶν·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ νῦν, ἀδελφοί, οἶδα ὅτι κατὰ ἄγνοιαν ἐπράξατε, ὥσπερ καὶ οἱ ἄρχοντες ὑμῶν;
  • Nova Versão Internacional - “Agora, irmãos, eu sei que vocês agiram por ignorância, bem como os seus líderes.
  • Hoffnung für alle - Ich weiß, liebe Brüder und Schwestern, euch war nicht klar, was ihr damals getan habt, und auch eure führenden Männer wussten es nicht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “พี่น้องเอ๋ย ข้าพเจ้ารู้ว่าพวกท่านทำลงไปด้วยความไม่รู้ ผู้นำของท่านก็เช่นกัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เอาล่ะ พี่​น้อง​เอ๋ย ข้าพเจ้า​ทราบ​ว่า​ท่าน​กระทำ​ไป​โดย​รู้​เท่า​ไม่​ถึง​การณ์ ดัง​ที่​พวก​ผู้​นำ​ของ​ท่าน​ได้​กระทำ​มา​แล้ว
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:40 - Họ nói với A-rôn: ‘Xin lập các thần để dìu dắt chúng tôi, vì không biết việc gì đã xảy đến cho Môi-se, người đưa chúng tôi ra khỏi Ai Cập.’
  • Giăng 7:52 - Nhưng họ cãi lại: “Ông cũng là người Ga-li-lê sao? Hãy khảo cứu tìm tòi đi, chẳng có nhà tiên tri nào xuất thân từ Ga-li-lê cả!”
  • 2 Cô-rinh-tô 3:14 - Tâm trí dân ấy vẫn bị mờ tối, mãi đến ngày nay họ đọc Cựu Ước, tấm màn vẫn còn che phủ cách ngăn. Chỉ trong Chúa Cứu Thế tấm màn ấy mới được dẹp đi.
  • Dân Số Ký 15:24 - Nếu vô tình phạm tội mà cộng đồng không biết, thì cả cộng đồng phải dâng một con chiên đực làm tế lễ thiêu có mùi thơm đẹp lòng Chúa Hằng Hữu luôn với lễ chay và lễ quán như đã ấn định, và một con dê đực làm tế lễ chuộc tội.
  • Dân Số Ký 15:25 - Thầy tế lễ sẽ chuộc tội cho dân chúng và lỗi họ sẽ được tha, vì đây là một sự lầm lỡ, và họ đã dâng lễ thiêu và lễ chuộc tội cho Chúa Hằng Hữu để chuộc lỗi.
  • Dân Số Ký 15:26 - Toàn thể dân chúng đều được thứ tha, kể cả người ngoại kiều, vì mọi người đều có phần trong sự lầm lỡ này.
  • Dân Số Ký 15:27 - Trường hợp cá nhân lầm lỡ, người ấy phải dâng một con dê cái một tuổi làm lễ chuộc tội.
  • Dân Số Ký 15:28 - Thầy tế lễ sẽ chuộc tội cho người ấy trước mặt Chúa Hằng Hữu, lỗi người ấy sẽ được tha.
  • Dân Số Ký 15:29 - Luật về cá nhân lầm lỡ này áp dụng chung cho người Ít-ra-ên và ngoại kiều.
  • Dân Số Ký 15:30 - Nhưng nếu một người cố tình vi phạm, dù là người Ít-ra-ên hay ngoại kiều, thì người ấy phải bị khai trừ khỏi dân chúng, vì đã xúc phạm Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 15:31 - Vì dám coi thường lời của Chúa Hằng Hữu, vi phạm luật lệ Ngài, nên mạng người ấy phải bị khai trừ, và phải mang lấy tội mình.”
  • Sáng Thế Ký 21:26 - Vua tỏ vẻ kinh ngạc: “Đây là lần đầu tiên ta nghe vụ ấy. Ta không biết ai là thủ phạm. Sao ngươi không trình báo?”
  • Dân Số Ký 22:6 - Xin ông đến nguyền rủa họ, vì họ mạnh hơn chúng tôi. Có lẽ nhờ ông, chúng tôi có thể đuổi họ đi. Vì tôi biết rằng, ai được ông chúc phước sẽ được phước, còn ai bị ông nguyền rủa sẽ bị tai họa.”
  • Xuất Ai Cập 32:1 - Ở dưới núi đợi mãi không thấy Môi-se xuống, dân chúng mới kéo nhau đến gặp A-rôn và nói: “Xin ông tạo ra một vị thần để hướng dẫn chúng tôi, vì Môi-se, người đã đem chúng tôi ra khỏi Ai Cập, nay chẳng biết ra sao.”
  • Giăng 7:26 - Sao họ để yên cho ông ấy giảng dạy công khai như thế? Không lẽ các cấp lãnh đạo thừa nhận ông là Đấng Mết-si-a sao?
  • Giăng 7:27 - Vô lý! Vì chúng ta biết ông này đến từ đâu. Khi Đấng Mết-si-a đến, Ngài chỉ đơn giản xuất hiện; không một ai biết Ngài đến từ đâu.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:9 - Chính tôi đã từng nghĩ phải chống lại Danh Chúa Giê-xu, người Na-xa-rét bằng mọi cách.
  • Sáng Thế Ký 44:15 - Giô-sép hỏi: “Các anh làm gì thế? Không biết rằng ta có tài bói toán sao?”
  • Phi-líp 1:22 - Còn tiếp tục sống trong thân xác, tôi còn có cơ hội dìu dắt nhiều người đến với Chúa; nên tôi không biết lựa chọn thế nào.
  • Rô-ma 11:2 - Đức Chúa Trời chẳng từ bỏ dân tộc Ngài đã lựa chọn từ trước. Anh chị em còn nhớ trong Thánh Kinh, Tiên tri Ê-li than phiền với Chúa về người Ít-ra-ên:
  • Sáng Thế Ký 39:8 - Nhưng Giô-sép cự tuyệt: “Thưa bà, ông chủ đã ủy quyền cho tôi quản lý mọi người, mọi vật trong nhà,
  • 1 Cô-rinh-tô 2:8 - Không một nhà lãnh đạo nào của thế giới biết được huyền nhiệm này. Vì nếu biết rõ, họ đã chẳng đóng đinh Chúa vinh quang trên cây thập tự.
  • 1 Ti-mô-thê 1:13 - Trước kia, ta là người phạm thượng, tàn bạo, khủng bố người theo Chúa, nhưng Chúa còn thương xót vì ta không hiểu điều mình làm khi chưa tin nhận Ngài.
  • Giăng 16:3 - Họ giết các con vì họ không biết Đức Chúa Trời và cũng không biết Ta.
  • Lu-ca 23:34 - Chúa Giê-xu cầu nguyện: “Thưa Cha, xin tha tội cho họ, vì họ không biết mình làm điều gì.” Rồi bọn lính gieo súc sắc chia nhau bộ áo của Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:27 - Vì dân thành Giê-ru-sa-lem và các cấp lãnh đạo không nhận biết Chúa Giê-xu, là Đấng đã được các vị tiên tri nói đến. Thay vào đó, họ kết án Ngài, và việc này làm ứng nghiệm các lời tiên tri thường được đọc trong ngày Sa-bát.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thưa anh chị em, tôi biết anh chị em cũng như các nhà lãnh đạo đã hành động cách vô ý thức.
  • 新标点和合本 - 弟兄们,我晓得你们做这事是出于不知,你们的官长也是如此。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “如今,弟兄们,我知道你们做这事是出于无知,你们的官长也是如此。
  • 和合本2010(神版-简体) - “如今,弟兄们,我知道你们做这事是出于无知,你们的官长也是如此。
  • 当代译本 - “弟兄们,我知道你们的所作所为是出于无知,你们的官长也是一样。
  • 圣经新译本 - 弟兄们,我知道你们所作的,是出于无知,你们的官长也是这样。
  • 中文标准译本 - “同胞们 ,现在我知道,你们所做的是出于愚昧无知,就像你们的首领那样。
  • 现代标点和合本 - 弟兄们,我晓得你们做这事是出于不知,你们的官长也是如此。
  • 和合本(拼音版) - 弟兄们,我晓得你们作这事是出于不知,你们的官长也是如此。
  • New International Version - “Now, fellow Israelites, I know that you acted in ignorance, as did your leaders.
  • New International Reader's Version - “My fellow Israelites, I know you didn’t realize what you were doing. Neither did your leaders.
  • English Standard Version - “And now, brothers, I know that you acted in ignorance, as did also your rulers.
  • New Living Translation - “Friends, I realize that what you and your leaders did to Jesus was done in ignorance.
  • The Message - “And now, friends, I know you had no idea what you were doing when you killed Jesus, and neither did your leaders. But God, who through the preaching of all the prophets had said all along that his Messiah would be killed, knew exactly what you were doing and used it to fulfill his plans.
  • Christian Standard Bible - “And now, brothers and sisters, I know that you acted in ignorance, just as your leaders also did.
  • New American Standard Bible - “And now, brothers, I know that you acted in ignorance, just as your rulers also did.
  • New King James Version - “Yet now, brethren, I know that you did it in ignorance, as did also your rulers.
  • Amplified Bible - “Now, brothers, I know that you acted in ignorance [not fully aware of what you were doing], just as your rulers did also.
  • American Standard Version - And now, brethren, I know that in ignorance ye did it, as did also your rulers.
  • King James Version - And now, brethren, I wot that through ignorance ye did it, as did also your rulers.
  • New English Translation - And now, brothers, I know you acted in ignorance, as your rulers did too.
  • World English Bible - “Now, brothers, I know that you did this in ignorance, as did also your rulers.
  • 新標點和合本 - 弟兄們,我曉得你們做這事是出於不知,你們的官長也是如此。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「如今,弟兄們,我知道你們做這事是出於無知,你們的官長也是如此。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「如今,弟兄們,我知道你們做這事是出於無知,你們的官長也是如此。
  • 當代譯本 - 「弟兄們,我知道你們的所作所為是出於無知,你們的官長也是一樣。
  • 聖經新譯本 - 弟兄們,我知道你們所作的,是出於無知,你們的官長也是這樣。
  • 呂振中譯本 - 『如今弟兄們,我知道你們是由於無知而作的,也像你們的議員一樣。
  • 中文標準譯本 - 「同胞們 ,現在我知道,你們所做的是出於愚昧無知,就像你們的首領那樣。
  • 現代標點和合本 - 弟兄們,我曉得你們做這事是出於不知,你們的官長也是如此。
  • 文理和合譯本 - 兄弟乎、今我知爾所行、由於不知、爾之有司亦然、
  • 文理委辦譯本 - 兄弟乎、今我知爾所行、出於不知耳、爾之有司亦猶是、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 兄弟乎、我知爾行此、乃出於無知、爾之有司亦如是、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 兄弟乎!吾知爾之所為、誠出無知、有司亦然、
  • Nueva Versión Internacional - »Ahora bien, hermanos, yo sé que ustedes y sus dirigentes actuaron así por ignorancia.
  • 현대인의 성경 - 형제 여러분, 여러분의 지도자들처럼 여러분도 모르고 그런 일을 한 줄로 압니다.
  • Новый Русский Перевод - Братья, я понимаю, что вы и ваши начальники поступили по незнанию.
  • Восточный перевод - Братья, я понимаю, что вы и ваши начальники поступили по незнанию.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Братья, я понимаю, что вы и ваши начальники поступили по незнанию.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Братья, я понимаю, что вы и ваши начальники поступили по незнанию.
  • La Bible du Semeur 2015 - A présent, mes frères, je sais bien que vous avez agi sans savoir ce que vous faisiez, aussi bien vous que vos chefs.
  • リビングバイブル - 愛する皆さん。あなたがたは何も知らなかったのでしょう。知らなかったからこそ、イエスをあんな目に会わせたのでしょう。それは、指導者たちにも言えることです。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ νῦν, ἀδελφοί, οἶδα ὅτι κατὰ ἄγνοιαν ἐπράξατε ὥσπερ καὶ οἱ ἄρχοντες ὑμῶν·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ νῦν, ἀδελφοί, οἶδα ὅτι κατὰ ἄγνοιαν ἐπράξατε, ὥσπερ καὶ οἱ ἄρχοντες ὑμῶν;
  • Nova Versão Internacional - “Agora, irmãos, eu sei que vocês agiram por ignorância, bem como os seus líderes.
  • Hoffnung für alle - Ich weiß, liebe Brüder und Schwestern, euch war nicht klar, was ihr damals getan habt, und auch eure führenden Männer wussten es nicht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “พี่น้องเอ๋ย ข้าพเจ้ารู้ว่าพวกท่านทำลงไปด้วยความไม่รู้ ผู้นำของท่านก็เช่นกัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เอาล่ะ พี่​น้อง​เอ๋ย ข้าพเจ้า​ทราบ​ว่า​ท่าน​กระทำ​ไป​โดย​รู้​เท่า​ไม่​ถึง​การณ์ ดัง​ที่​พวก​ผู้​นำ​ของ​ท่าน​ได้​กระทำ​มา​แล้ว
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:40 - Họ nói với A-rôn: ‘Xin lập các thần để dìu dắt chúng tôi, vì không biết việc gì đã xảy đến cho Môi-se, người đưa chúng tôi ra khỏi Ai Cập.’
  • Giăng 7:52 - Nhưng họ cãi lại: “Ông cũng là người Ga-li-lê sao? Hãy khảo cứu tìm tòi đi, chẳng có nhà tiên tri nào xuất thân từ Ga-li-lê cả!”
  • 2 Cô-rinh-tô 3:14 - Tâm trí dân ấy vẫn bị mờ tối, mãi đến ngày nay họ đọc Cựu Ước, tấm màn vẫn còn che phủ cách ngăn. Chỉ trong Chúa Cứu Thế tấm màn ấy mới được dẹp đi.
  • Dân Số Ký 15:24 - Nếu vô tình phạm tội mà cộng đồng không biết, thì cả cộng đồng phải dâng một con chiên đực làm tế lễ thiêu có mùi thơm đẹp lòng Chúa Hằng Hữu luôn với lễ chay và lễ quán như đã ấn định, và một con dê đực làm tế lễ chuộc tội.
  • Dân Số Ký 15:25 - Thầy tế lễ sẽ chuộc tội cho dân chúng và lỗi họ sẽ được tha, vì đây là một sự lầm lỡ, và họ đã dâng lễ thiêu và lễ chuộc tội cho Chúa Hằng Hữu để chuộc lỗi.
  • Dân Số Ký 15:26 - Toàn thể dân chúng đều được thứ tha, kể cả người ngoại kiều, vì mọi người đều có phần trong sự lầm lỡ này.
  • Dân Số Ký 15:27 - Trường hợp cá nhân lầm lỡ, người ấy phải dâng một con dê cái một tuổi làm lễ chuộc tội.
  • Dân Số Ký 15:28 - Thầy tế lễ sẽ chuộc tội cho người ấy trước mặt Chúa Hằng Hữu, lỗi người ấy sẽ được tha.
  • Dân Số Ký 15:29 - Luật về cá nhân lầm lỡ này áp dụng chung cho người Ít-ra-ên và ngoại kiều.
  • Dân Số Ký 15:30 - Nhưng nếu một người cố tình vi phạm, dù là người Ít-ra-ên hay ngoại kiều, thì người ấy phải bị khai trừ khỏi dân chúng, vì đã xúc phạm Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 15:31 - Vì dám coi thường lời của Chúa Hằng Hữu, vi phạm luật lệ Ngài, nên mạng người ấy phải bị khai trừ, và phải mang lấy tội mình.”
  • Sáng Thế Ký 21:26 - Vua tỏ vẻ kinh ngạc: “Đây là lần đầu tiên ta nghe vụ ấy. Ta không biết ai là thủ phạm. Sao ngươi không trình báo?”
  • Dân Số Ký 22:6 - Xin ông đến nguyền rủa họ, vì họ mạnh hơn chúng tôi. Có lẽ nhờ ông, chúng tôi có thể đuổi họ đi. Vì tôi biết rằng, ai được ông chúc phước sẽ được phước, còn ai bị ông nguyền rủa sẽ bị tai họa.”
  • Xuất Ai Cập 32:1 - Ở dưới núi đợi mãi không thấy Môi-se xuống, dân chúng mới kéo nhau đến gặp A-rôn và nói: “Xin ông tạo ra một vị thần để hướng dẫn chúng tôi, vì Môi-se, người đã đem chúng tôi ra khỏi Ai Cập, nay chẳng biết ra sao.”
  • Giăng 7:26 - Sao họ để yên cho ông ấy giảng dạy công khai như thế? Không lẽ các cấp lãnh đạo thừa nhận ông là Đấng Mết-si-a sao?
  • Giăng 7:27 - Vô lý! Vì chúng ta biết ông này đến từ đâu. Khi Đấng Mết-si-a đến, Ngài chỉ đơn giản xuất hiện; không một ai biết Ngài đến từ đâu.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:9 - Chính tôi đã từng nghĩ phải chống lại Danh Chúa Giê-xu, người Na-xa-rét bằng mọi cách.
  • Sáng Thế Ký 44:15 - Giô-sép hỏi: “Các anh làm gì thế? Không biết rằng ta có tài bói toán sao?”
  • Phi-líp 1:22 - Còn tiếp tục sống trong thân xác, tôi còn có cơ hội dìu dắt nhiều người đến với Chúa; nên tôi không biết lựa chọn thế nào.
  • Rô-ma 11:2 - Đức Chúa Trời chẳng từ bỏ dân tộc Ngài đã lựa chọn từ trước. Anh chị em còn nhớ trong Thánh Kinh, Tiên tri Ê-li than phiền với Chúa về người Ít-ra-ên:
  • Sáng Thế Ký 39:8 - Nhưng Giô-sép cự tuyệt: “Thưa bà, ông chủ đã ủy quyền cho tôi quản lý mọi người, mọi vật trong nhà,
  • 1 Cô-rinh-tô 2:8 - Không một nhà lãnh đạo nào của thế giới biết được huyền nhiệm này. Vì nếu biết rõ, họ đã chẳng đóng đinh Chúa vinh quang trên cây thập tự.
  • 1 Ti-mô-thê 1:13 - Trước kia, ta là người phạm thượng, tàn bạo, khủng bố người theo Chúa, nhưng Chúa còn thương xót vì ta không hiểu điều mình làm khi chưa tin nhận Ngài.
  • Giăng 16:3 - Họ giết các con vì họ không biết Đức Chúa Trời và cũng không biết Ta.
  • Lu-ca 23:34 - Chúa Giê-xu cầu nguyện: “Thưa Cha, xin tha tội cho họ, vì họ không biết mình làm điều gì.” Rồi bọn lính gieo súc sắc chia nhau bộ áo của Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:27 - Vì dân thành Giê-ru-sa-lem và các cấp lãnh đạo không nhận biết Chúa Giê-xu, là Đấng đã được các vị tiên tri nói đến. Thay vào đó, họ kết án Ngài, và việc này làm ứng nghiệm các lời tiên tri thường được đọc trong ngày Sa-bát.
圣经
资源
计划
奉献