逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Như thế, thời kỳ tươi mới mà Chúa ban cho sẽ đến, và Ngài sẽ sai Chúa Giê-xu, tức Đấng Mết-si-a của anh chị em trở lại với anh chị em.
- 新标点和合本 - 主也必差遣所预定给你们的基督(耶稣)降临。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这样,那安舒的日子就必从主面前来到;主也必差遣所预定给你们的基督耶稣来临。
- 和合本2010(神版-简体) - 这样,那安舒的日子就必从主面前来到;主也必差遣所预定给你们的基督耶稣来临。
- 当代译本 - 赐给你们焕然一新的日子,也将差遣祂预先为你们选立的基督耶稣降临。
- 圣经新译本 - 这样,那安乐的日子,必从主面前来到,并且他必把为你们预先选定的基督(耶稣)差来。
- 中文标准译本 - 这样,更新的日子 就会从主面前来到;并且他要将耶稣,就是预先指定给你们的那位基督差来。
- 现代标点和合本 - 主也必差遣所预定给你们的基督——耶稣降临。
- 和合本(拼音版) - 主也必差遣所预定给你们的基督耶稣降临。
- New International Version - and that he may send the Messiah, who has been appointed for you—even Jesus.
- New International Reader's Version - He will send the Messiah. Jesus has been appointed as the Messiah for you.
- English Standard Version - that times of refreshing may come from the presence of the Lord, and that he may send the Christ appointed for you, Jesus,
- New Living Translation - Then times of refreshment will come from the presence of the Lord, and he will again send you Jesus, your appointed Messiah.
- Christian Standard Bible - that seasons of refreshing may come from the presence of the Lord, and that he may send Jesus, who has been appointed for you as the Messiah.
- New American Standard Bible - and that He may send Jesus, the Christ appointed for you,
- New King James Version - and that He may send Jesus Christ, who was preached to you before,
- Amplified Bible - and that He may send [to you] Jesus, the Christ, who has been appointed for you,
- American Standard Version - and that he may send the Christ who hath been appointed for you, even Jesus:
- King James Version - And he shall send Jesus Christ, which before was preached unto you:
- New English Translation - so that times of refreshing may come from the presence of the Lord, and so that he may send the Messiah appointed for you – that is, Jesus.
- World English Bible - and that he may send Christ Jesus, who was ordained for you before,
- 新標點和合本 - 這樣,那安舒的日子就必從主面前來到;主也必差遣所預定給你們的基督(耶穌)降臨。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這樣,那安舒的日子就必從主面前來到;主也必差遣所預定給你們的基督耶穌來臨。
- 和合本2010(神版-繁體) - 這樣,那安舒的日子就必從主面前來到;主也必差遣所預定給你們的基督耶穌來臨。
- 當代譯本 - 賜給你們煥然一新的日子,也將差遣祂預先為你們選立的基督耶穌降臨。
- 聖經新譯本 - 這樣,那安樂的日子,必從主面前來到,並且他必把為你們預先選定的基督(耶穌)差來。
- 呂振中譯本 - 他好差遣所選派給你們的基督、就是耶穌。
- 中文標準譯本 - 這樣,更新的日子 就會從主面前來到;並且他要將耶穌,就是預先指定給你們的那位基督差來。
- 現代標點和合本 - 主也必差遣所預定給你們的基督——耶穌降臨。
- 文理和合譯本 - 致主遣為爾預定之基督、即耶穌也、
- 文理委辦譯本 - 主將遣所預言之耶穌 基督、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如此則主必賜爾安舒之日至、且將遣為爾所預言之基督、即耶穌、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 俾天主按其預定賜爾以基督耶穌之重降。
- Nueva Versión Internacional - enviándoles el Mesías que ya había sido preparado para ustedes, el cual es Jesús.
- 현대인의 성경 - 그리고 하나님은 여러분을 위해 미리 정하신 예수 그리스도를 다시 보내실 것입니다.
- Новый Русский Перевод - чтобы от Господа пришли времена обновления и чтобы Он послал предназначенного вам Христа – Иисуса.
- Восточный перевод - чтобы от Вечного пришли времена духовного обновления и чтобы Он послал предназначенного вам Масиха – Ису.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - чтобы от Вечного пришли времена духовного обновления и чтобы Он послал предназначенного вам Масиха – Ису.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - чтобы от Вечного пришли времена духовного обновления и чтобы Он послал предназначенного вам Масеха – Исо.
- La Bible du Semeur 2015 - Alors le Seigneur vous accordera des temps de repos, et il vous enverra celui qu’il vous a destiné comme Messie : Jésus.
- リビングバイブル - そして、すべてを新しくする恵みの時に、メシヤであるイエスを、もう一度遣わしてくださるのです。
- Nestle Aland 28 - ὅπως ἂν ἔλθωσιν καιροὶ ἀναψύξεως ἀπὸ προσώπου τοῦ κυρίου καὶ ἀποστείλῃ τὸν προκεχειρισμένον ὑμῖν χριστὸν Ἰησοῦν,
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὅπως ἂν ἔλθωσιν καιροὶ ἀναψύξεως ἀπὸ προσώπου τοῦ Κυρίου, καὶ ἀποστείλῃ τὸν προκεχειρισμένον ὑμῖν Χριστὸν, Ἰησοῦν,
- Nova Versão Internacional - para que venham tempos de descanso da parte do Senhor, e ele mande o Cristo, o qual lhes foi designado, Jesus.
- Hoffnung für alle - Dann wird auch die Zeit kommen, in der Gott sich euch freundlich zuwendet. Er wird euch Jesus senden, den Retter, den er für euch bestimmt hat.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และเพื่อพระองค์จะได้ทรงส่งพระเยซูผู้ที่ทรงแต่งตั้งไว้ให้เป็นพระคริสต์เพื่อท่านทั้งหลายมา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และพระองค์จะได้ส่งพระเยซู คือพระคริสต์ผู้ที่ได้รับมอบหน้าที่ไว้ให้แก่พวกท่าน
交叉引用
- Khải Huyền 1:7 - Này! Ngài đến giữa áng mây Mọi mắt sẽ trông thấy Ngài— những người đã đâm Ngài cũng thấy. Mọi dân tộc trên thế giới sẽ khóc than vì Ngài. Thật đúng như lời! A-men!
- Mác 13:30 - Ta quả quyết, thế hệ này chưa qua đi thì các biến cố ấy đã xảy ra rồi.
- Mác 13:31 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng lời Ta vẫn còn mãi mãi.
- Mác 13:32 - Không một ai biết được ngày giờ tận thế. Ngay cả thiên sứ và chính Con Người cũng không biết. Chỉ Cha biết mà thôi.
- Mác 13:33 - Các con phải đề phòng, cảnh giác, vì không biết Ta đến giờ nào!
- Mác 13:34 - Như trường hợp chủ nhà đi xa, giao cho đầy tớ mỗi người một việc, và bảo người gác cổng phải thức canh.
- Mác 13:35 - Cũng thế, các con phải cảnh giác! Vì các con không biết giờ nào chủ nhà trở lại—có thể lúc trời vừa tối, hoặc nửa đêm, lúc gà gáy, hay buổi bình minh.
- Mác 13:36 - Nếu chủ trở về bất ngờ, đừng để chủ bắt gặp các con đang ngủ.
- Mác 13:37 - Lời Ta dặn các con, Ta cũng nói với mọi người: Phải cảnh giác chờ đợi Ta trở lại!”
- Lu-ca 19:11 - Đám đông vẫn đang nghe Chúa Giê-xu giảng dạy. Vì gần đến Giê-ru-sa-lem, Chúa kể thêm một câu chuyện vì dân chúng tưởng đã đến lúc thiết lập Nước của Đức Chúa Trời tại thế gian. Ngài phán:
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:31 - Vì Đức Chúa Trời đã ấn định ngày xét xử cả nhân loại cách công minh, do Người mà Ngài tuyển chọn. Đức Chúa Trời đã xác nhận uy quyền của Người bằng cách cho Người sống lại.”
- Khải Huyền 19:11 - Tôi thấy bầu trời mở rộng, một con ngựa trắng xuất hiện. Đấng cưỡi ngựa tên là Thành Tín và Chân Thật, vì Ngài xét xử và tranh chiến theo lẽ công chính.
- Khải Huyền 19:12 - Mắt Ngài sáng rực như ngọn lửa, đầu Ngài đội nhiều vương miện có ghi tên mà ngoài Ngài ra không ai biết được.
- Khải Huyền 19:13 - Ngài mặc áo dài nhuộm máu; danh hiệu Ngài là “Lời Đức Chúa Trời.”
- Khải Huyền 19:14 - Các đạo quân trên trời cưỡi ngựa trắng theo Ngài, mặc toàn vải gai mịn trắng tinh khiết.
- Khải Huyền 19:15 - Một thanh gươm sắc bén ra từ miệng Ngài chiến thắng các nước, Ngài cai trị họ bằng một cây trượng sắt. Ngài sẽ dấy cơn thịnh nộ của Đức Chúa Trời Toàn Năng, như nước nho chảy từ máy ép rượu.
- Khải Huyền 19:16 - Trên áo dài và trên đùi Ngài có ghi danh hiệu: Vua của các vua, Chúa của các chúa.
- Hê-bơ-rơ 9:28 - Cũng thế, Chúa Cứu Thế chỉ hy sinh tính mạng một lần là đủ gánh thay tội lỗi loài người. Ngài sẽ trở lại, không phải gánh tội lỗi nữa, nhưng để cứu rỗi những người trông đợi Ngài.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:2 - xin anh chị em đừng dao động, hốt hoảng mỗi khi nghe đồn ngày Chúa gần đến. Tin đồn có thể do người mạo nhận là “được thần linh cảm ứng,” do bài giảng luận hoặc một bức thư người ta bảo là của chúng tôi.
- Lu-ca 21:27 - Bấy giờ nhân loại sẽ thấy Con Người giáng xuống trong mây trời với uy quyền và vinh quang tuyệt đối.
- Ma-thi-ơ 24:3 - Khi Chúa Giê-xu ngồi trên Núi Ô-liu, các môn đệ đến hỏi riêng: “Xin Thầy cho chúng con biết khi nào việc ấy xảy ra, và có dấu hiệu gì báo trước ngày Chúa trở lại và thời kỳ tận thế?”
- Ma-thi-ơ 16:27 - Vì Con Người sẽ trở lại với các thiên sứ trong vinh quang của Cha Ngài để thưởng phạt mỗi người tùy theo việc họ làm.
- Ma-thi-ơ 24:30 - Khi ấy, dấu hiệu Con Người trở lại địa cầu sẽ xuất hiện trên trời, khắp thế giới sẽ than khóc. Mọi dân tộc sẽ trông thấy Con Người giáng xuống trong mây trời với vinh quang và uy quyền tuyệt đối.
- Ma-thi-ơ 24:31 - Ngài sẽ sai các thiên sứ thổi kèn vang dội để tập họp con dân Ngài chọn khắp bốn phương, từ những nơi chân trời góc biển.
- Ma-thi-ơ 24:32 - Hãy học bài học cây vả. Khi cây đâm chồi nẩy lộc, các con biết sắp đến mùa hạ.
- Ma-thi-ơ 24:33 - Cũng thế, khi thấy các biến cố ấy, các con biết ngày Chúa trở lại rất gần, như ngay bên cửa.
- Ma-thi-ơ 24:34 - Ta quả quyết, thời đại này chưa chấm dứt, các biến cố ấy đã xảy ra rồi.
- Ma-thi-ơ 24:35 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng lời Ta vẫn còn mãi mãi.
- Ma-thi-ơ 24:36 - Không một ai biết được ngày giờ tận thế. Các thiên sứ trên trời và Ta cũng thế. Chỉ Cha biết mà thôi.
- Mác 13:26 - Nhân loại sẽ trông thấy Con Người giáng xuống trong mây trời, với vinh quang và uy quyền tuyệt đối.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:8 - Bấy giờ, người vô luật pháp xuất hiện nhưng Chúa Giê-xu sẽ trở lại, dùng hơi thở từ miệng Ngài thiêu hủy nó, và vinh quang Ngài sẽ tiêu diệt nó.