Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong khi Phi-e-rơ và Giăng đang nói chuyện với dân chúng, thình lình các thầy tế lễ, viên chỉ huy đội tuần cảnh Đền Thờ, và các thầy Sa-đu-sê xông vào bắt hai ông.
  • 新标点和合本 - 使徒对百姓说话的时候,祭司们和守殿官,并撒都该人忽然来了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 彼得和约翰正向百姓说话的时候,祭司们、守殿官和撒都该人来了,
  • 和合本2010(神版-简体) - 彼得和约翰正向百姓说话的时候,祭司们、守殿官和撒都该人来了,
  • 当代译本 - 彼得和约翰向百姓讲道的时候,祭司、圣殿护卫长和撒都该人赶来了。
  • 圣经新译本 - 使徒们正对群众讲话的时候,祭司、圣殿的守卫长,和撒都该人来到他们那里。
  • 中文标准译本 - 彼得和约翰正向民众讲话的时候,祭司们、圣殿守卫长 和撒都该人忽然来了。
  • 现代标点和合本 - 使徒对百姓说话的时候,祭司们和守殿官并撒都该人忽然来了。
  • 和合本(拼音版) - 使徒对百姓说话的时候,祭司们和守殿官,并撒都该人忽然来了。
  • New International Version - The priests and the captain of the temple guard and the Sadducees came up to Peter and John while they were speaking to the people.
  • New International Reader's Version - Peter and John were speaking to the people. The priests, the captain of the temple guard, and the Sadducees came up to the apostles.
  • English Standard Version - And as they were speaking to the people, the priests and the captain of the temple and the Sadducees came upon them,
  • New Living Translation - While Peter and John were speaking to the people, they were confronted by the priests, the captain of the Temple guard, and some of the Sadducees.
  • The Message - While Peter and John were addressing the people, the priests, the chief of the Temple police, and some Sadducees came up, indignant that these upstart apostles were instructing the people and proclaiming that the resurrection from the dead had taken place in Jesus. They arrested them and threw them in jail until morning, for by now it was late in the evening. But many of those who listened had already believed the Message—in round numbers about five thousand!
  • Christian Standard Bible - While they were speaking to the people, the priests, the captain of the temple police, and the Sadducees confronted them,
  • New American Standard Bible - As they were speaking to the people, the priests and the captain of the temple guard and the Sadducees came up to them,
  • New King James Version - Now as they spoke to the people, the priests, the captain of the temple, and the Sadducees came upon them,
  • Amplified Bible - And while Peter and John were talking to the people, the priests and the captain [who was in charge of the temple area and] of the temple guard and the Sadducees came up to them,
  • American Standard Version - And as they spake unto the people, the priests and the captain of the temple and the Sadducees came upon them,
  • King James Version - And as they spake unto the people, the priests, and the captain of the temple, and the Sadducees, came upon them,
  • New English Translation - While Peter and John were speaking to the people, the priests and the commander of the temple guard and the Sadducees came up to them,
  • World English Bible - As they spoke to the people, the priests and the captain of the temple and the Sadducees came to them,
  • 新標點和合本 - 使徒對百姓說話的時候,祭司們和守殿官,並撒都該人忽然來了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 彼得和約翰正向百姓說話的時候,祭司們、守殿官和撒都該人來了,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 彼得和約翰正向百姓說話的時候,祭司們、守殿官和撒都該人來了,
  • 當代譯本 - 彼得和約翰向百姓講道的時候,祭司、聖殿護衛長和撒都該人趕來了。
  • 聖經新譯本 - 使徒們正對群眾講話的時候,祭司、聖殿的守衛長,和撒都該人來到他們那裡。
  • 呂振中譯本 - 使徒正對人民講話的時候、祭司長們 和守殿官跟撒都該人忽然來了,
  • 中文標準譯本 - 彼得和約翰正向民眾講話的時候,祭司們、聖殿守衛長 和撒都該人忽然來了。
  • 現代標點和合本 - 使徒對百姓說話的時候,祭司們和守殿官並撒都該人忽然來了。
  • 文理和合譯本 - 二人與民言時、諸祭司與殿司、及撒都該人突至、
  • 文理委辦譯本 - 使徒教民時、祭司、殿司、及[口撒]吐𡀲人、突如其來、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使徒與民言時、諸祭司、及司聖殿者、與撒度該人突如其來、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 二宗徒方佈道於眾、司祭司殿、 撒杜責 人忽至、
  • Nueva Versión Internacional - Mientras Pedro y Juan le hablaban a la gente, se les presentaron los sacerdotes, el capitán de la guardia del templo y los saduceos.
  • 현대인의 성경 - 사도들이 백성들에게 말하고 있을 때 제사장들과 성전 경비대장과 사두개파 사람들이 왔다.
  • Новый Русский Перевод - Пока Петр и Иоанн говорили к народу, к ним подошли священники, начальник храмовой стражи и саддукеи ,
  • Восточный перевод - Пока Петир и Иохан говорили к народу, к ним подошли священнослужители, начальник храмовой стражи и саддукеи ,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пока Петир и Иохан говорили к народу, к ним подошли священнослужители, начальник храмовой стражи и саддукеи ,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пока Петрус и Иохан говорили к народу, к ним подошли священнослужители, начальник храмовой стражи и саддукеи ,
  • La Bible du Semeur 2015 - Pendant qu’ils parlaient ainsi à la foule, survinrent quelques prêtres accompagnés du chef de la police du Temple et des membres du parti des sadducéens :
  • リビングバイブル - 二人が話しているところへ、祭司たちや神殿の警備隊長、それにサドカイ人(神殿を支配していた祭司階級。ユダヤ教の主流派)たちが来ました。
  • Nestle Aland 28 - Λαλούντων δὲ αὐτῶν πρὸς τὸν λαὸν ἐπέστησαν αὐτοῖς οἱ ἱερεῖς καὶ ὁ στρατηγὸς τοῦ ἱεροῦ καὶ οἱ Σαδδουκαῖοι,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - λαλούντων δὲ αὐτῶν πρὸς τὸν λαὸν, ἐπέστησαν αὐτοῖς οἱ ἱερεῖς, καὶ ὁ στρατηγὸς τοῦ ἱεροῦ, καὶ οἱ Σαδδουκαῖοι,
  • Nova Versão Internacional - Enquanto Pedro e João falavam ao povo, chegaram os sacerdotes, o capitão da guarda do templo e os saduceus.
  • Hoffnung für alle - Noch während Petrus und Johannes zu den Leuten sprachen, kamen einige Priester und Sadduzäer zusammen mit dem Hauptmann der Tempelwache auf sie zu.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะเปโตรกับยอห์นกล่าวแก่ประชาชนอยู่ พวกปุโรหิต หัวหน้ายามพระวิหาร และพวกสะดูสีก็มาหา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​ปุโรหิต นาย​ทหาร​รักษา​พระ​วิหาร และ​พวก​สะดูสี ​ได้​เดิน​มา​หา​เปโตร​และ​ยอห์น ขณะ​ที่​ทั้ง​สอง​กำลัง​สนทนา​อยู่​กับ​หมู่​ชน
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 27:1 - Trời vừa sáng, các thầy trưởng tế và các trưởng lão bàn định kế hoạch giết Chúa Giê-xu.
  • Ma-thi-ơ 27:2 - Họ xiềng Ngài thật chặt rồi giải qua Phi-lát, tổng trấn La Mã.
  • Giăng 18:3 - Giu-đa hướng dẫn một đội tuần cảnh và chức dịch của các thầy trưởng tế và Pha-ri-si, mang theo đèn, đuốc, và vũ khí đến vườn ô-liu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:7 - Đạo của Đức Chúa Trời phát triển mạnh. Số tín hữu tại Giê-ru-sa-lem ngày càng gia tăng đông đảo, cũng có nhiều thầy tế lễ Do Thái theo Đạo nữa.
  • 2 Sử Ký 23:4 - Đây là điều các ngươi sẽ làm. Trong số các thầy tế lễ và người Lê-vi đến phiên trực ngày Sa-bát, một phần ba có nhiệm vụ canh gác cổng thành.
  • 2 Sử Ký 23:5 - Một phần ba trấn giữ cung vua, và một phần ba đóng tại Cổng Giê-sốt. Những người khác sẽ ở tại sân Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 23:6 - Hãy nhớ chỉ trừ các thầy tế lễ và người Lê-vi có công tác được vào Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, vì họ là những người đã được thánh hóa. Những người còn lại phải tuân lệnh của Chúa Hằng Hữu và đứng bên ngoài.
  • 2 Sử Ký 23:7 - Người Lê-vi phải xếp thành đoàn bảo vệ quanh vua và giữ khí giới trong tay. Ai đột nhập vào Đền Thờ sẽ bị giết. Hãy theo sát từng bước mỗi khi vua di chuyển.”
  • 2 Sử Ký 23:8 - Mọi người Lê-vi và Giu-đa đều vâng theo lệnh của Thầy Tế lễ Giê-hô-gia-đa. Các tướng chỉ huy hướng dẫn anh em thuộc nhóm ngày Sa-bát cũng như nhóm nghỉ việc ngày Sa-bát. Vì Thầy Tế lễ Giê-hô-gia-đa không cho phép ai về nhà sau phiên trực của mình.
  • 2 Sử Ký 23:9 - Giê-hô-gia-đa lấy các giáo và khiên, cả nhỏ lẫn lớn, từ trong kho Đền Thờ Đức Chúa Trời ra phát cho các tướng chỉ huy. Đây là khí giới của Vua Đa-vít ngày trước.
  • Giăng 15:20 - Các con không nhớ lời Ta dạy các con sao? ‘Đầy tớ không hơn chủ.’ Nếu thế gian bức hại Ta, họ cũng sẽ bức hại các con; nếu họ vâng giữ lời Ta họ cũng sẽ vâng giữ lời các con.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:6 - Có Thầy Thượng tế An-ne, cùng với Cai-phe, Giăng, A-lét-xan-đơ, và những người khác trong gia tộc thầy thượng tế.
  • Ma-thi-ơ 27:20 - Nhưng các thầy trưởng tế và các trưởng lão sách động quần chúng xin Phi-lát phóng thích Ba-ra-ba và xử tử Chúa Giê-xu.
  • Ma-thi-ơ 27:41 - Các thầy trưởng tế, thầy dạy luật, và các trưởng lão cũng mỉa mai:
  • Ma-thi-ơ 26:3 - Chính lúc ấy, các thầy trưởng tế và các trưởng lão họp tại dinh Thầy Thượng tế Cai-phe,
  • Ma-thi-ơ 26:4 - tìm âm mưu để bắt giết Chúa Giê-xu.
  • Ma-thi-ơ 16:12 - Lúc ấy các môn đệ mới hiểu Chúa không nói về men làm bánh, nhưng về lời dạy sai lạc của các thầy Pha-ri-si và Sa-đu-sê.
  • Ma-thi-ơ 22:16 - Họ sai vài môn đệ của họ cùng đi với các đảng viên Hê-rốt đến hỏi Chúa: “Thưa Thầy, chúng tôi biết Thầy là người chân chính, lấy công tâm giảng dạy Đạo Đức Chúa Trời, không nể sợ, thiên vị ai.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:26 - Viên chỉ huy và đội tuần cảnh Đền Thờ bắt giải các sứ đồ đi, nhưng không dám dùng bạo lực vì sợ dân chúng ném đá.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:24 - Viên chỉ huy đội tuần cảnh Đền Thờ và các thầy trưởng tế đều lúng túng, không biết xử trí thế nào.
  • Ma-thi-ơ 3:7 - Nhưng khi thấy nhiều thầy Pha-ri-si và Sa-đu-sê đến xem ông làm báp-tem, Giăng từ khước và quở rằng: “Con cái loài rắn! Làm sao các ông có thể tránh thoát hình phạt của Đức Chúa Trời?
  • Ma-thi-ơ 22:23 - Cũng ngày hôm ấy, các thầy Sa-đu-sê (chủ trương không có sự sống lại) đến hỏi Chúa:
  • Ma-thi-ơ 22:24 - “Thưa Thầy, Môi-se đã dạy: ‘Nếu người đàn ông nào qua đời không có con, thì em trai người đó sẽ lấy vợ goá của anh để sinh con nối dõi cho anh.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:6 - Nhận thấy thành viên Hội Đồng Quốc Gia gồm có phái Sa-đu-sê và phái Pha-ri-si, Phao-lô lớn tiếng xác nhận: “Thưa các ông, tôi thuộc phái Pha-ri-si, con của thầy Pha-ri-si. Sở dĩ tôi bị xét xử hôm nay vì tôi hy vọng sự sống lại của người chết!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:7 - Vừa nghe câu ấy, phái Pha-ri-si và phái Sa-đu-sê nổi lên chống nhau, và Hội Đồng chia làm hai phe.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:8 - Vì phái Sa-đu-sê chủ trương không có sự sống lại, thiên sứ hay tà linh, còn phái Pha-ri-si nhìn nhận cả hai.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:9 - Hội Đồng tranh luận rất sôi nổi. Các thầy dạy luật phái Pha-ri-si đứng dậy tuyên bố: “Chúng tôi nhận thấy ông này chẳng có lỗi lầm gì. Chúng ta đừng chống lại Đức Chúa Trời, vì biết đâu thần linh hoặc thiên sứ đã trực tiếp dạy ông?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:12 - Họ sách động quần chúng, xúi giục các trưởng lão, các thầy dạy luật, rồi xông vào bắt Ê-tiên giải đến trước Hội Đồng Quốc Gia.
  • Lu-ca 22:4 - Giu-đa tìm gặp các thầy trưởng tế và các viên chỉ huy lính gác Đền Thờ để bàn cách tốt nhất nộp Chúa Giê-xu cho họ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong khi Phi-e-rơ và Giăng đang nói chuyện với dân chúng, thình lình các thầy tế lễ, viên chỉ huy đội tuần cảnh Đền Thờ, và các thầy Sa-đu-sê xông vào bắt hai ông.
  • 新标点和合本 - 使徒对百姓说话的时候,祭司们和守殿官,并撒都该人忽然来了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 彼得和约翰正向百姓说话的时候,祭司们、守殿官和撒都该人来了,
  • 和合本2010(神版-简体) - 彼得和约翰正向百姓说话的时候,祭司们、守殿官和撒都该人来了,
  • 当代译本 - 彼得和约翰向百姓讲道的时候,祭司、圣殿护卫长和撒都该人赶来了。
  • 圣经新译本 - 使徒们正对群众讲话的时候,祭司、圣殿的守卫长,和撒都该人来到他们那里。
  • 中文标准译本 - 彼得和约翰正向民众讲话的时候,祭司们、圣殿守卫长 和撒都该人忽然来了。
  • 现代标点和合本 - 使徒对百姓说话的时候,祭司们和守殿官并撒都该人忽然来了。
  • 和合本(拼音版) - 使徒对百姓说话的时候,祭司们和守殿官,并撒都该人忽然来了。
  • New International Version - The priests and the captain of the temple guard and the Sadducees came up to Peter and John while they were speaking to the people.
  • New International Reader's Version - Peter and John were speaking to the people. The priests, the captain of the temple guard, and the Sadducees came up to the apostles.
  • English Standard Version - And as they were speaking to the people, the priests and the captain of the temple and the Sadducees came upon them,
  • New Living Translation - While Peter and John were speaking to the people, they were confronted by the priests, the captain of the Temple guard, and some of the Sadducees.
  • The Message - While Peter and John were addressing the people, the priests, the chief of the Temple police, and some Sadducees came up, indignant that these upstart apostles were instructing the people and proclaiming that the resurrection from the dead had taken place in Jesus. They arrested them and threw them in jail until morning, for by now it was late in the evening. But many of those who listened had already believed the Message—in round numbers about five thousand!
  • Christian Standard Bible - While they were speaking to the people, the priests, the captain of the temple police, and the Sadducees confronted them,
  • New American Standard Bible - As they were speaking to the people, the priests and the captain of the temple guard and the Sadducees came up to them,
  • New King James Version - Now as they spoke to the people, the priests, the captain of the temple, and the Sadducees came upon them,
  • Amplified Bible - And while Peter and John were talking to the people, the priests and the captain [who was in charge of the temple area and] of the temple guard and the Sadducees came up to them,
  • American Standard Version - And as they spake unto the people, the priests and the captain of the temple and the Sadducees came upon them,
  • King James Version - And as they spake unto the people, the priests, and the captain of the temple, and the Sadducees, came upon them,
  • New English Translation - While Peter and John were speaking to the people, the priests and the commander of the temple guard and the Sadducees came up to them,
  • World English Bible - As they spoke to the people, the priests and the captain of the temple and the Sadducees came to them,
  • 新標點和合本 - 使徒對百姓說話的時候,祭司們和守殿官,並撒都該人忽然來了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 彼得和約翰正向百姓說話的時候,祭司們、守殿官和撒都該人來了,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 彼得和約翰正向百姓說話的時候,祭司們、守殿官和撒都該人來了,
  • 當代譯本 - 彼得和約翰向百姓講道的時候,祭司、聖殿護衛長和撒都該人趕來了。
  • 聖經新譯本 - 使徒們正對群眾講話的時候,祭司、聖殿的守衛長,和撒都該人來到他們那裡。
  • 呂振中譯本 - 使徒正對人民講話的時候、祭司長們 和守殿官跟撒都該人忽然來了,
  • 中文標準譯本 - 彼得和約翰正向民眾講話的時候,祭司們、聖殿守衛長 和撒都該人忽然來了。
  • 現代標點和合本 - 使徒對百姓說話的時候,祭司們和守殿官並撒都該人忽然來了。
  • 文理和合譯本 - 二人與民言時、諸祭司與殿司、及撒都該人突至、
  • 文理委辦譯本 - 使徒教民時、祭司、殿司、及[口撒]吐𡀲人、突如其來、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使徒與民言時、諸祭司、及司聖殿者、與撒度該人突如其來、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 二宗徒方佈道於眾、司祭司殿、 撒杜責 人忽至、
  • Nueva Versión Internacional - Mientras Pedro y Juan le hablaban a la gente, se les presentaron los sacerdotes, el capitán de la guardia del templo y los saduceos.
  • 현대인의 성경 - 사도들이 백성들에게 말하고 있을 때 제사장들과 성전 경비대장과 사두개파 사람들이 왔다.
  • Новый Русский Перевод - Пока Петр и Иоанн говорили к народу, к ним подошли священники, начальник храмовой стражи и саддукеи ,
  • Восточный перевод - Пока Петир и Иохан говорили к народу, к ним подошли священнослужители, начальник храмовой стражи и саддукеи ,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пока Петир и Иохан говорили к народу, к ним подошли священнослужители, начальник храмовой стражи и саддукеи ,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пока Петрус и Иохан говорили к народу, к ним подошли священнослужители, начальник храмовой стражи и саддукеи ,
  • La Bible du Semeur 2015 - Pendant qu’ils parlaient ainsi à la foule, survinrent quelques prêtres accompagnés du chef de la police du Temple et des membres du parti des sadducéens :
  • リビングバイブル - 二人が話しているところへ、祭司たちや神殿の警備隊長、それにサドカイ人(神殿を支配していた祭司階級。ユダヤ教の主流派)たちが来ました。
  • Nestle Aland 28 - Λαλούντων δὲ αὐτῶν πρὸς τὸν λαὸν ἐπέστησαν αὐτοῖς οἱ ἱερεῖς καὶ ὁ στρατηγὸς τοῦ ἱεροῦ καὶ οἱ Σαδδουκαῖοι,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - λαλούντων δὲ αὐτῶν πρὸς τὸν λαὸν, ἐπέστησαν αὐτοῖς οἱ ἱερεῖς, καὶ ὁ στρατηγὸς τοῦ ἱεροῦ, καὶ οἱ Σαδδουκαῖοι,
  • Nova Versão Internacional - Enquanto Pedro e João falavam ao povo, chegaram os sacerdotes, o capitão da guarda do templo e os saduceus.
  • Hoffnung für alle - Noch während Petrus und Johannes zu den Leuten sprachen, kamen einige Priester und Sadduzäer zusammen mit dem Hauptmann der Tempelwache auf sie zu.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะเปโตรกับยอห์นกล่าวแก่ประชาชนอยู่ พวกปุโรหิต หัวหน้ายามพระวิหาร และพวกสะดูสีก็มาหา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​ปุโรหิต นาย​ทหาร​รักษา​พระ​วิหาร และ​พวก​สะดูสี ​ได้​เดิน​มา​หา​เปโตร​และ​ยอห์น ขณะ​ที่​ทั้ง​สอง​กำลัง​สนทนา​อยู่​กับ​หมู่​ชน
  • Ma-thi-ơ 27:1 - Trời vừa sáng, các thầy trưởng tế và các trưởng lão bàn định kế hoạch giết Chúa Giê-xu.
  • Ma-thi-ơ 27:2 - Họ xiềng Ngài thật chặt rồi giải qua Phi-lát, tổng trấn La Mã.
  • Giăng 18:3 - Giu-đa hướng dẫn một đội tuần cảnh và chức dịch của các thầy trưởng tế và Pha-ri-si, mang theo đèn, đuốc, và vũ khí đến vườn ô-liu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:7 - Đạo của Đức Chúa Trời phát triển mạnh. Số tín hữu tại Giê-ru-sa-lem ngày càng gia tăng đông đảo, cũng có nhiều thầy tế lễ Do Thái theo Đạo nữa.
  • 2 Sử Ký 23:4 - Đây là điều các ngươi sẽ làm. Trong số các thầy tế lễ và người Lê-vi đến phiên trực ngày Sa-bát, một phần ba có nhiệm vụ canh gác cổng thành.
  • 2 Sử Ký 23:5 - Một phần ba trấn giữ cung vua, và một phần ba đóng tại Cổng Giê-sốt. Những người khác sẽ ở tại sân Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 23:6 - Hãy nhớ chỉ trừ các thầy tế lễ và người Lê-vi có công tác được vào Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, vì họ là những người đã được thánh hóa. Những người còn lại phải tuân lệnh của Chúa Hằng Hữu và đứng bên ngoài.
  • 2 Sử Ký 23:7 - Người Lê-vi phải xếp thành đoàn bảo vệ quanh vua và giữ khí giới trong tay. Ai đột nhập vào Đền Thờ sẽ bị giết. Hãy theo sát từng bước mỗi khi vua di chuyển.”
  • 2 Sử Ký 23:8 - Mọi người Lê-vi và Giu-đa đều vâng theo lệnh của Thầy Tế lễ Giê-hô-gia-đa. Các tướng chỉ huy hướng dẫn anh em thuộc nhóm ngày Sa-bát cũng như nhóm nghỉ việc ngày Sa-bát. Vì Thầy Tế lễ Giê-hô-gia-đa không cho phép ai về nhà sau phiên trực của mình.
  • 2 Sử Ký 23:9 - Giê-hô-gia-đa lấy các giáo và khiên, cả nhỏ lẫn lớn, từ trong kho Đền Thờ Đức Chúa Trời ra phát cho các tướng chỉ huy. Đây là khí giới của Vua Đa-vít ngày trước.
  • Giăng 15:20 - Các con không nhớ lời Ta dạy các con sao? ‘Đầy tớ không hơn chủ.’ Nếu thế gian bức hại Ta, họ cũng sẽ bức hại các con; nếu họ vâng giữ lời Ta họ cũng sẽ vâng giữ lời các con.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:6 - Có Thầy Thượng tế An-ne, cùng với Cai-phe, Giăng, A-lét-xan-đơ, và những người khác trong gia tộc thầy thượng tế.
  • Ma-thi-ơ 27:20 - Nhưng các thầy trưởng tế và các trưởng lão sách động quần chúng xin Phi-lát phóng thích Ba-ra-ba và xử tử Chúa Giê-xu.
  • Ma-thi-ơ 27:41 - Các thầy trưởng tế, thầy dạy luật, và các trưởng lão cũng mỉa mai:
  • Ma-thi-ơ 26:3 - Chính lúc ấy, các thầy trưởng tế và các trưởng lão họp tại dinh Thầy Thượng tế Cai-phe,
  • Ma-thi-ơ 26:4 - tìm âm mưu để bắt giết Chúa Giê-xu.
  • Ma-thi-ơ 16:12 - Lúc ấy các môn đệ mới hiểu Chúa không nói về men làm bánh, nhưng về lời dạy sai lạc của các thầy Pha-ri-si và Sa-đu-sê.
  • Ma-thi-ơ 22:16 - Họ sai vài môn đệ của họ cùng đi với các đảng viên Hê-rốt đến hỏi Chúa: “Thưa Thầy, chúng tôi biết Thầy là người chân chính, lấy công tâm giảng dạy Đạo Đức Chúa Trời, không nể sợ, thiên vị ai.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:26 - Viên chỉ huy và đội tuần cảnh Đền Thờ bắt giải các sứ đồ đi, nhưng không dám dùng bạo lực vì sợ dân chúng ném đá.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:24 - Viên chỉ huy đội tuần cảnh Đền Thờ và các thầy trưởng tế đều lúng túng, không biết xử trí thế nào.
  • Ma-thi-ơ 3:7 - Nhưng khi thấy nhiều thầy Pha-ri-si và Sa-đu-sê đến xem ông làm báp-tem, Giăng từ khước và quở rằng: “Con cái loài rắn! Làm sao các ông có thể tránh thoát hình phạt của Đức Chúa Trời?
  • Ma-thi-ơ 22:23 - Cũng ngày hôm ấy, các thầy Sa-đu-sê (chủ trương không có sự sống lại) đến hỏi Chúa:
  • Ma-thi-ơ 22:24 - “Thưa Thầy, Môi-se đã dạy: ‘Nếu người đàn ông nào qua đời không có con, thì em trai người đó sẽ lấy vợ goá của anh để sinh con nối dõi cho anh.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:6 - Nhận thấy thành viên Hội Đồng Quốc Gia gồm có phái Sa-đu-sê và phái Pha-ri-si, Phao-lô lớn tiếng xác nhận: “Thưa các ông, tôi thuộc phái Pha-ri-si, con của thầy Pha-ri-si. Sở dĩ tôi bị xét xử hôm nay vì tôi hy vọng sự sống lại của người chết!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:7 - Vừa nghe câu ấy, phái Pha-ri-si và phái Sa-đu-sê nổi lên chống nhau, và Hội Đồng chia làm hai phe.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:8 - Vì phái Sa-đu-sê chủ trương không có sự sống lại, thiên sứ hay tà linh, còn phái Pha-ri-si nhìn nhận cả hai.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:9 - Hội Đồng tranh luận rất sôi nổi. Các thầy dạy luật phái Pha-ri-si đứng dậy tuyên bố: “Chúng tôi nhận thấy ông này chẳng có lỗi lầm gì. Chúng ta đừng chống lại Đức Chúa Trời, vì biết đâu thần linh hoặc thiên sứ đã trực tiếp dạy ông?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:12 - Họ sách động quần chúng, xúi giục các trưởng lão, các thầy dạy luật, rồi xông vào bắt Ê-tiên giải đến trước Hội Đồng Quốc Gia.
  • Lu-ca 22:4 - Giu-đa tìm gặp các thầy trưởng tế và các viên chỉ huy lính gác Đền Thờ để bàn cách tốt nhất nộp Chúa Giê-xu cho họ.
圣经
资源
计划
奉献