Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ bực tức vì Phi-e-rơ và Giăng dạy dỗ dân chúng và truyền giảng về sự sống lại của Chúa Giê-xu.
  • 新标点和合本 - 因他们教训百姓,本着耶稣,传说死人复活,就很烦恼,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就很烦恼,因为使徒们教导百姓,传扬在耶稣的事上证明有死人复活,
  • 和合本2010(神版-简体) - 就很烦恼,因为使徒们教导百姓,传扬在耶稣的事上证明有死人复活,
  • 当代译本 - 他们非常恼怒,因为彼得和约翰在教导百姓,并宣讲借着耶稣死人可以复活。
  • 圣经新译本 - 因为使徒教训群众,并且传扬耶稣从死人中复活,他们就非常恼怒,
  • 中文标准译本 - 这些人非常恼怒,因为使徒们教导民众,藉着耶稣传讲从死人中复活的事。
  • 现代标点和合本 - 因他们教训百姓,本着耶稣传说死人复活,就很烦恼,
  • 和合本(拼音版) - 因他们教训百姓,本着耶稣,传说死人复活,就很烦恼,
  • New International Version - They were greatly disturbed because the apostles were teaching the people, proclaiming in Jesus the resurrection of the dead.
  • New International Reader's Version - They were very upset by what the apostles were teaching the people. The apostles were saying that people can be raised from the dead. They said this can happen because Jesus rose from the dead.
  • English Standard Version - greatly annoyed because they were teaching the people and proclaiming in Jesus the resurrection from the dead.
  • New Living Translation - These leaders were very disturbed that Peter and John were teaching the people that through Jesus there is a resurrection of the dead.
  • Christian Standard Bible - because they were annoyed that they were teaching the people and proclaiming in Jesus the resurrection of the dead.
  • New American Standard Bible - being greatly disturbed because they were teaching the people and proclaiming in Jesus the resurrection from the dead.
  • New King James Version - being greatly disturbed that they taught the people and preached in Jesus the resurrection from the dead.
  • Amplified Bible - being extremely disturbed and thoroughly annoyed because they were teaching the people and proclaiming in [the case of] Jesus the resurrection of the dead.
  • American Standard Version - being sore troubled because they taught the people, and proclaimed in Jesus the resurrection from the dead.
  • King James Version - Being grieved that they taught the people, and preached through Jesus the resurrection from the dead.
  • New English Translation - angry because they were teaching the people and announcing in Jesus the resurrection of the dead.
  • World English Bible - being upset because they taught the people and proclaimed in Jesus the resurrection from the dead.
  • 新標點和合本 - 因他們教訓百姓,本着耶穌,傳說死人復活,就很煩惱,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就很煩惱,因為使徒們教導百姓,傳揚在耶穌的事上證明有死人復活,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就很煩惱,因為使徒們教導百姓,傳揚在耶穌的事上證明有死人復活,
  • 當代譯本 - 他們非常惱怒,因為彼得和約翰在教導百姓,並宣講藉著耶穌死人可以復活。
  • 聖經新譯本 - 因為使徒教訓群眾,並且傳揚耶穌從死人中復活,他們就非常惱怒,
  • 呂振中譯本 - 很討厭使徒教訓人民,傳揚耶穌身上 所發生的 、那從死人中起來的復活,
  • 中文標準譯本 - 這些人非常惱怒,因為使徒們教導民眾,藉著耶穌傳講從死人中復活的事。
  • 現代標點和合本 - 因他們教訓百姓,本著耶穌傳說死人復活,就很煩惱,
  • 文理和合譯本 - 不悅其訓民、且依耶穌、宣自死之復起、
  • 文理委辦譯本 - 為其教民、必引耶穌以傳復生之道、故怒、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 不悅其訓民、及引耶穌傳死者復活之道、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 以其教民、必引耶穌以證死者之復活、
  • Nueva Versión Internacional - Estaban muy disgustados porque los apóstoles enseñaban a la gente y proclamaban la resurrección, que se había hecho evidente en el caso de Jesús.
  • 현대인의 성경 - 그들은 사도들이 백성을 가르치고 예수님의 경우를 들어 죽은 자의 부활을 전한다고 크게 분개하여
  • Новый Русский Перевод - которые были крайне возмущены тем, что они учат народ и проповедуют, что, как Иисус воскрес из мертвых, так воскреснут и Его последователи .
  • Восточный перевод - которые были крайне возмущены тем, что посланники Масиха учат народ и проповедуют, что как Иса воскрес из мёртвых, так воскреснут и Его последователи .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - которые были крайне возмущены тем, что посланники аль-Масиха учат народ и проповедуют, что как Иса воскрес из мёртвых, так воскреснут и Его последователи .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - которые были крайне возмущены тем, что посланники Масеха учат народ и проповедуют, что как Исо воскрес из мёртвых, так воскреснут и Его последователи .
  • La Bible du Semeur 2015 - ils étaient irrités de voir les apôtres enseigner le peuple et leur annoncer que, puisque Jésus était ressuscité, les morts ressusciteraient eux aussi .
  • リビングバイブル - 聞いてみると、二人は堂々と、イエスが死者の中から復活したと話しています。これはまずいと思った彼らは、
  • Nestle Aland 28 - διαπονούμενοι διὰ τὸ διδάσκειν αὐτοὺς τὸν λαὸν καὶ καταγγέλλειν ἐν τῷ Ἰησοῦ τὴν ἀνάστασιν τὴν ἐκ νεκρῶν,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - διαπονούμενοι διὰ τὸ διδάσκειν αὐτοὺς τὸν λαὸν, καὶ καταγγέλλειν ἐν τῷ Ἰησοῦ τὴν ἀνάστασιν, τὴν ἐκ νεκρῶν;
  • Nova Versão Internacional - Eles estavam muito perturbados porque os apóstolos estavam ensinando o povo e proclamando em Jesus a ressurreição dos mortos.
  • Hoffnung für alle - Sie waren empört, weil Petrus und Johannes in aller Öffentlichkeit lehrten. Erst recht störten sie sich daran, dass diese Männer verkündeten, Jesus sei auferstanden und es gebe somit eine Auferstehung der Toten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขางุ่นง่านใจมากเพราะอัครทูตสั่งสอนและประกาศแก่คนทั้งหลายถึงการเป็นขึ้นจากตายโดยอ้างถึงการคืนพระชนม์ของพระเยซู
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​เหล่า​นั้น​โกรธ​มาก เพราะ​พวก​อัครทูต​กำลัง​สั่ง​สอน​คน​ทั้ง​ปวง และ​ประกาศ​ว่า​พระ​เยซู​ฟื้น​คืน​ชีวิต​จาก​ความ​ตาย
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:45 - Thấy quần chúng đông đảo, các nhà lãnh đạo Do Thái sinh lòng ganh tị, phản đối những lời Phao-lô giảng dạy và nhục mạ ông.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:31 - Vì Đức Chúa Trời đã ấn định ngày xét xử cả nhân loại cách công minh, do Người mà Ngài tuyển chọn. Đức Chúa Trời đã xác nhận uy quyền của Người bằng cách cho Người sống lại.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:32 - Nghe Phao-lô nói người chết sống lại, nhiều người chế giễu, nhưng những người khác yêu cầu: “Chúng tôi muốn nghe thêm chuyện ấy.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:23 - rằng Đấng Mết-si-a phải chịu chết, nhưng Ngài sẽ là người sống lại đầu tiên, để đem ánh sáng của Đức Chúa Trời cho người Do Thái và tất cả Dân Ngoại.”
  • 2 Cô-rinh-tô 4:13 - Chúng tôi nói điều chúng tôi tin, như tác giả Thi Thiên đã viết: “Tôi tin Đức Chúa Trời nên tôi nói.”
  • 2 Cô-rinh-tô 4:14 - Chúng tôi biết Đức Chúa Trời, Đấng đã khiến Chúa Giê-xu sống lại, cũng sẽ cho chúng tôi sống lại với Chúa Giê-xu, và trình diện chúng tôi cùng anh chị em trước mặt Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:40 - nhưng đến ngày thứ ba, Đức Chúa Trời cho Ngài sống lại và hiện ra cho những người được Đức Chúa Trời lựa chọn làm nhân chứng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:41 - Ngài không hiện ra cho mọi người, nhưng cho chúng tôi là người Đức Chúa Trời đã chọn làm nhân chứng, những người được ăn uống với Ngài sau khi Ngài sống lại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:42 - Chúa truyền lệnh cho chúng tôi rao giảng Phúc Âm mọi nơi, làm chứng rằng Đức Chúa Trời đã lập Ngài làm Chánh Án xét xử mọi người sống và người chết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:43 - Tất cả các nhà tiên tri đều viết về Ngài rằng hễ ai tin Ngài đều được tha tội nhờ Danh Ngài.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:17 - Thầy thượng tế và các phụ tá thuộc phái Sa-đu-sê vô cùng ghen ghét các sứ đồ.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:12 - Nếu chúng tôi truyền giảng Chúa Cứu Thế đã sống lại từ cõi chết, sao trong anh chị em còn có người nói người chết sẽ không sống lại?
  • 1 Cô-rinh-tô 15:13 - Nếu người chết không sống lại, Chúa Cứu Thế cũng đã không sống lại.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:14 - Nếu Chúa Cứu Thế không sống lại, lời giảng dạy của chúng tôi hóa ra vô ích, và đức tin anh chị em cũng mất nền tảng.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:15 - Chúng tôi trở thành nhân chứng giả dối, vì xác nhận Đức Chúa Trời đã cho Chúa Cứu Thế sống lại. Tất nhiên, Đức Chúa Trời cũng không cho Chúa Cứu Thế sống lại, nếu người chết không được sống lại.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:16 - Ngài sống lại làm gì nếu người chết không được sống lại?
  • 1 Cô-rinh-tô 15:17 - Nếu Chúa Cứu Thế đã chẳng sống lại, đức tin anh chị em hóa ra vô ích, anh chị em vẫn còn bị đày đọa trong tội lỗi,
  • 1 Cô-rinh-tô 15:18 - Như vậy những các tín hữu đã chết trong Chúa Cứu Thế cũng hư vong.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:19 - Nếu chúng ta chỉ hy vọng nơi Chúa Cứu Thế về đời này thôi, thì trong cả nhân loại, chúng ta là những người bất hạnh hơn hết.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:20 - Nhưng Chúa Cứu Thế thật đã sống lại, Ngài sống lại đầu tiên trong muôn triệu người sẽ sống lại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:21 - Tôi chỉ nói: ‘Vì sự sống lại của người chết mà hôm nay tôi bị Hội Đồng xét xử.’ ”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:15 - Anh chị em đã giết Chúa Sự Sống, nhưng Đức Chúa Trời đã cho Ngài sống lại. Và chúng tôi đây đều là nhân chứng cho sự thật này!
  • 1 Cô-rinh-tô 15:23 - Sự sống lại diễn ra theo thứ tự: Chúa Cứu Thế sống lại trước hết, đến ngày Chúa tái lâm, những người thuộc về Ngài sẽ sống lại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:8 - Tin người chết sống lại phải chăng là một trọng tội? Tại sao các ngài lại không thể tin rằng Đức Chúa Trời có quyền cho người chết sống lại?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:14 - Tôi chỉ nhìn nhận một điều: Tôi thờ phượng Đức Chúa Trời của tổ tiên dân tộc tôi, theo Đạo mà họ gọi là bè phái. Tôi tin tất cả những điều ghi chép trong luật Do Thái và mọi điều các tiên tri viết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:15 - Tôi cũng tin như những người này rằng Đức Chúa Trời sẽ khiến người công chính và người gian ác sống lại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:23 - Lúc ấy tại Ê-phê-sô có cuộc náo loạn lớn, nhằm chống lại công cuộc truyền bá Phúc Âm.
  • Nê-hê-mi 2:10 - Nhưng San-ba-lát, người Hô-rôn và Tô-bia, là đầy tớ Am-môn, nghe tôi đến thì tỏ vẻ rất bất bình, vì thấy có người muốn giúp cho Ít-ra-ên hưng thịnh.
  • Rô-ma 8:11 - Thánh Linh Đức Chúa Trời đã khiến Chúa Giê-xu sống lại từ cõi chết, sống trong anh chị em. Như Đức Chúa Trời khiến Chúa Cứu Thế Giê-xu sống lại từ cõi chết, Ngài cũng sẽ khiến thi thể của anh em sống lại, do quyền năng của Chúa Thánh Linh.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:13 - Thưa anh chị em, chúng tôi muốn anh chị em biết số phận những người đã khuất, để anh chị em khỏi buồn rầu như người tuyệt vọng.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:14 - Chúng ta đã tin Chúa Giê-xu chịu chết và sống lại, tất nhiên cũng tin Đức Chúa Trời sẽ đem những người qua đời trong Chúa Giê-xu cùng trở lại với Ngài.
  • Giăng 11:47 - Các thầy trưởng tế và các thầy Pha-ri-si liền triệu tập hội đồng công luận. Họ hỏi nhau: “Chúng ta phải tìm biện pháp cứng rắn vì người này đã làm nhiều phép lạ hiển nhiên.
  • Giăng 11:48 - Nếu cứ để yên không can thiệp, dân chúng sẽ tin theo người, rồi quân đội La Mã sẽ đến tàn phá Đền Thờ và tiêu diệt đất nước chúng ta.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:18 - Các triết gia phái Hưởng Lạc và phái Khắc Kỷ cũng tranh luận với ông. Khi Phao-lô giảng giải về Chúa Giê-xu và sự sống lại của Ngài thì họ hỏi: “Con vẹt kia muốn nói gì đây?” Người khác đáp: “Hình như ông ấy tuyên truyền cho các thần ngoại quốc.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ bực tức vì Phi-e-rơ và Giăng dạy dỗ dân chúng và truyền giảng về sự sống lại của Chúa Giê-xu.
  • 新标点和合本 - 因他们教训百姓,本着耶稣,传说死人复活,就很烦恼,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就很烦恼,因为使徒们教导百姓,传扬在耶稣的事上证明有死人复活,
  • 和合本2010(神版-简体) - 就很烦恼,因为使徒们教导百姓,传扬在耶稣的事上证明有死人复活,
  • 当代译本 - 他们非常恼怒,因为彼得和约翰在教导百姓,并宣讲借着耶稣死人可以复活。
  • 圣经新译本 - 因为使徒教训群众,并且传扬耶稣从死人中复活,他们就非常恼怒,
  • 中文标准译本 - 这些人非常恼怒,因为使徒们教导民众,藉着耶稣传讲从死人中复活的事。
  • 现代标点和合本 - 因他们教训百姓,本着耶稣传说死人复活,就很烦恼,
  • 和合本(拼音版) - 因他们教训百姓,本着耶稣,传说死人复活,就很烦恼,
  • New International Version - They were greatly disturbed because the apostles were teaching the people, proclaiming in Jesus the resurrection of the dead.
  • New International Reader's Version - They were very upset by what the apostles were teaching the people. The apostles were saying that people can be raised from the dead. They said this can happen because Jesus rose from the dead.
  • English Standard Version - greatly annoyed because they were teaching the people and proclaiming in Jesus the resurrection from the dead.
  • New Living Translation - These leaders were very disturbed that Peter and John were teaching the people that through Jesus there is a resurrection of the dead.
  • Christian Standard Bible - because they were annoyed that they were teaching the people and proclaiming in Jesus the resurrection of the dead.
  • New American Standard Bible - being greatly disturbed because they were teaching the people and proclaiming in Jesus the resurrection from the dead.
  • New King James Version - being greatly disturbed that they taught the people and preached in Jesus the resurrection from the dead.
  • Amplified Bible - being extremely disturbed and thoroughly annoyed because they were teaching the people and proclaiming in [the case of] Jesus the resurrection of the dead.
  • American Standard Version - being sore troubled because they taught the people, and proclaimed in Jesus the resurrection from the dead.
  • King James Version - Being grieved that they taught the people, and preached through Jesus the resurrection from the dead.
  • New English Translation - angry because they were teaching the people and announcing in Jesus the resurrection of the dead.
  • World English Bible - being upset because they taught the people and proclaimed in Jesus the resurrection from the dead.
  • 新標點和合本 - 因他們教訓百姓,本着耶穌,傳說死人復活,就很煩惱,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就很煩惱,因為使徒們教導百姓,傳揚在耶穌的事上證明有死人復活,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就很煩惱,因為使徒們教導百姓,傳揚在耶穌的事上證明有死人復活,
  • 當代譯本 - 他們非常惱怒,因為彼得和約翰在教導百姓,並宣講藉著耶穌死人可以復活。
  • 聖經新譯本 - 因為使徒教訓群眾,並且傳揚耶穌從死人中復活,他們就非常惱怒,
  • 呂振中譯本 - 很討厭使徒教訓人民,傳揚耶穌身上 所發生的 、那從死人中起來的復活,
  • 中文標準譯本 - 這些人非常惱怒,因為使徒們教導民眾,藉著耶穌傳講從死人中復活的事。
  • 現代標點和合本 - 因他們教訓百姓,本著耶穌傳說死人復活,就很煩惱,
  • 文理和合譯本 - 不悅其訓民、且依耶穌、宣自死之復起、
  • 文理委辦譯本 - 為其教民、必引耶穌以傳復生之道、故怒、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 不悅其訓民、及引耶穌傳死者復活之道、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 以其教民、必引耶穌以證死者之復活、
  • Nueva Versión Internacional - Estaban muy disgustados porque los apóstoles enseñaban a la gente y proclamaban la resurrección, que se había hecho evidente en el caso de Jesús.
  • 현대인의 성경 - 그들은 사도들이 백성을 가르치고 예수님의 경우를 들어 죽은 자의 부활을 전한다고 크게 분개하여
  • Новый Русский Перевод - которые были крайне возмущены тем, что они учат народ и проповедуют, что, как Иисус воскрес из мертвых, так воскреснут и Его последователи .
  • Восточный перевод - которые были крайне возмущены тем, что посланники Масиха учат народ и проповедуют, что как Иса воскрес из мёртвых, так воскреснут и Его последователи .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - которые были крайне возмущены тем, что посланники аль-Масиха учат народ и проповедуют, что как Иса воскрес из мёртвых, так воскреснут и Его последователи .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - которые были крайне возмущены тем, что посланники Масеха учат народ и проповедуют, что как Исо воскрес из мёртвых, так воскреснут и Его последователи .
  • La Bible du Semeur 2015 - ils étaient irrités de voir les apôtres enseigner le peuple et leur annoncer que, puisque Jésus était ressuscité, les morts ressusciteraient eux aussi .
  • リビングバイブル - 聞いてみると、二人は堂々と、イエスが死者の中から復活したと話しています。これはまずいと思った彼らは、
  • Nestle Aland 28 - διαπονούμενοι διὰ τὸ διδάσκειν αὐτοὺς τὸν λαὸν καὶ καταγγέλλειν ἐν τῷ Ἰησοῦ τὴν ἀνάστασιν τὴν ἐκ νεκρῶν,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - διαπονούμενοι διὰ τὸ διδάσκειν αὐτοὺς τὸν λαὸν, καὶ καταγγέλλειν ἐν τῷ Ἰησοῦ τὴν ἀνάστασιν, τὴν ἐκ νεκρῶν;
  • Nova Versão Internacional - Eles estavam muito perturbados porque os apóstolos estavam ensinando o povo e proclamando em Jesus a ressurreição dos mortos.
  • Hoffnung für alle - Sie waren empört, weil Petrus und Johannes in aller Öffentlichkeit lehrten. Erst recht störten sie sich daran, dass diese Männer verkündeten, Jesus sei auferstanden und es gebe somit eine Auferstehung der Toten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขางุ่นง่านใจมากเพราะอัครทูตสั่งสอนและประกาศแก่คนทั้งหลายถึงการเป็นขึ้นจากตายโดยอ้างถึงการคืนพระชนม์ของพระเยซู
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​เหล่า​นั้น​โกรธ​มาก เพราะ​พวก​อัครทูต​กำลัง​สั่ง​สอน​คน​ทั้ง​ปวง และ​ประกาศ​ว่า​พระ​เยซู​ฟื้น​คืน​ชีวิต​จาก​ความ​ตาย
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:45 - Thấy quần chúng đông đảo, các nhà lãnh đạo Do Thái sinh lòng ganh tị, phản đối những lời Phao-lô giảng dạy và nhục mạ ông.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:31 - Vì Đức Chúa Trời đã ấn định ngày xét xử cả nhân loại cách công minh, do Người mà Ngài tuyển chọn. Đức Chúa Trời đã xác nhận uy quyền của Người bằng cách cho Người sống lại.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:32 - Nghe Phao-lô nói người chết sống lại, nhiều người chế giễu, nhưng những người khác yêu cầu: “Chúng tôi muốn nghe thêm chuyện ấy.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:23 - rằng Đấng Mết-si-a phải chịu chết, nhưng Ngài sẽ là người sống lại đầu tiên, để đem ánh sáng của Đức Chúa Trời cho người Do Thái và tất cả Dân Ngoại.”
  • 2 Cô-rinh-tô 4:13 - Chúng tôi nói điều chúng tôi tin, như tác giả Thi Thiên đã viết: “Tôi tin Đức Chúa Trời nên tôi nói.”
  • 2 Cô-rinh-tô 4:14 - Chúng tôi biết Đức Chúa Trời, Đấng đã khiến Chúa Giê-xu sống lại, cũng sẽ cho chúng tôi sống lại với Chúa Giê-xu, và trình diện chúng tôi cùng anh chị em trước mặt Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:40 - nhưng đến ngày thứ ba, Đức Chúa Trời cho Ngài sống lại và hiện ra cho những người được Đức Chúa Trời lựa chọn làm nhân chứng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:41 - Ngài không hiện ra cho mọi người, nhưng cho chúng tôi là người Đức Chúa Trời đã chọn làm nhân chứng, những người được ăn uống với Ngài sau khi Ngài sống lại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:42 - Chúa truyền lệnh cho chúng tôi rao giảng Phúc Âm mọi nơi, làm chứng rằng Đức Chúa Trời đã lập Ngài làm Chánh Án xét xử mọi người sống và người chết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:43 - Tất cả các nhà tiên tri đều viết về Ngài rằng hễ ai tin Ngài đều được tha tội nhờ Danh Ngài.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:17 - Thầy thượng tế và các phụ tá thuộc phái Sa-đu-sê vô cùng ghen ghét các sứ đồ.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:12 - Nếu chúng tôi truyền giảng Chúa Cứu Thế đã sống lại từ cõi chết, sao trong anh chị em còn có người nói người chết sẽ không sống lại?
  • 1 Cô-rinh-tô 15:13 - Nếu người chết không sống lại, Chúa Cứu Thế cũng đã không sống lại.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:14 - Nếu Chúa Cứu Thế không sống lại, lời giảng dạy của chúng tôi hóa ra vô ích, và đức tin anh chị em cũng mất nền tảng.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:15 - Chúng tôi trở thành nhân chứng giả dối, vì xác nhận Đức Chúa Trời đã cho Chúa Cứu Thế sống lại. Tất nhiên, Đức Chúa Trời cũng không cho Chúa Cứu Thế sống lại, nếu người chết không được sống lại.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:16 - Ngài sống lại làm gì nếu người chết không được sống lại?
  • 1 Cô-rinh-tô 15:17 - Nếu Chúa Cứu Thế đã chẳng sống lại, đức tin anh chị em hóa ra vô ích, anh chị em vẫn còn bị đày đọa trong tội lỗi,
  • 1 Cô-rinh-tô 15:18 - Như vậy những các tín hữu đã chết trong Chúa Cứu Thế cũng hư vong.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:19 - Nếu chúng ta chỉ hy vọng nơi Chúa Cứu Thế về đời này thôi, thì trong cả nhân loại, chúng ta là những người bất hạnh hơn hết.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:20 - Nhưng Chúa Cứu Thế thật đã sống lại, Ngài sống lại đầu tiên trong muôn triệu người sẽ sống lại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:21 - Tôi chỉ nói: ‘Vì sự sống lại của người chết mà hôm nay tôi bị Hội Đồng xét xử.’ ”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:15 - Anh chị em đã giết Chúa Sự Sống, nhưng Đức Chúa Trời đã cho Ngài sống lại. Và chúng tôi đây đều là nhân chứng cho sự thật này!
  • 1 Cô-rinh-tô 15:23 - Sự sống lại diễn ra theo thứ tự: Chúa Cứu Thế sống lại trước hết, đến ngày Chúa tái lâm, những người thuộc về Ngài sẽ sống lại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:8 - Tin người chết sống lại phải chăng là một trọng tội? Tại sao các ngài lại không thể tin rằng Đức Chúa Trời có quyền cho người chết sống lại?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:14 - Tôi chỉ nhìn nhận một điều: Tôi thờ phượng Đức Chúa Trời của tổ tiên dân tộc tôi, theo Đạo mà họ gọi là bè phái. Tôi tin tất cả những điều ghi chép trong luật Do Thái và mọi điều các tiên tri viết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:15 - Tôi cũng tin như những người này rằng Đức Chúa Trời sẽ khiến người công chính và người gian ác sống lại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:23 - Lúc ấy tại Ê-phê-sô có cuộc náo loạn lớn, nhằm chống lại công cuộc truyền bá Phúc Âm.
  • Nê-hê-mi 2:10 - Nhưng San-ba-lát, người Hô-rôn và Tô-bia, là đầy tớ Am-môn, nghe tôi đến thì tỏ vẻ rất bất bình, vì thấy có người muốn giúp cho Ít-ra-ên hưng thịnh.
  • Rô-ma 8:11 - Thánh Linh Đức Chúa Trời đã khiến Chúa Giê-xu sống lại từ cõi chết, sống trong anh chị em. Như Đức Chúa Trời khiến Chúa Cứu Thế Giê-xu sống lại từ cõi chết, Ngài cũng sẽ khiến thi thể của anh em sống lại, do quyền năng của Chúa Thánh Linh.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:13 - Thưa anh chị em, chúng tôi muốn anh chị em biết số phận những người đã khuất, để anh chị em khỏi buồn rầu như người tuyệt vọng.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:14 - Chúng ta đã tin Chúa Giê-xu chịu chết và sống lại, tất nhiên cũng tin Đức Chúa Trời sẽ đem những người qua đời trong Chúa Giê-xu cùng trở lại với Ngài.
  • Giăng 11:47 - Các thầy trưởng tế và các thầy Pha-ri-si liền triệu tập hội đồng công luận. Họ hỏi nhau: “Chúng ta phải tìm biện pháp cứng rắn vì người này đã làm nhiều phép lạ hiển nhiên.
  • Giăng 11:48 - Nếu cứ để yên không can thiệp, dân chúng sẽ tin theo người, rồi quân đội La Mã sẽ đến tàn phá Đền Thờ và tiêu diệt đất nước chúng ta.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:18 - Các triết gia phái Hưởng Lạc và phái Khắc Kỷ cũng tranh luận với ông. Khi Phao-lô giảng giải về Chúa Giê-xu và sự sống lại của Ngài thì họ hỏi: “Con vẹt kia muốn nói gì đây?” Người khác đáp: “Hình như ông ấy tuyên truyền cho các thần ngoại quốc.”
圣经
资源
计划
奉献