逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Sau khi hăm dọa lần nữa, họ thả hai ông ra vì sợ dân chúng, họ không biết phải trừng phạt thế nào. Vì dân chúng đều ngợi tôn Đức Chúa Trời
- 新标点和合本 - 官长为百姓的缘故,想不出法子刑罚他们,又恐吓一番,把他们释放了。这是因众人为所行的奇事都归荣耀与 神。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 官长为百姓的缘故,想不出任何法子惩罚他们,只好威吓一番就把他们释放了;这是因众人为了所行的奇事都归荣耀与上帝。
- 和合本2010(神版-简体) - 官长为百姓的缘故,想不出任何法子惩罚他们,只好威吓一番就把他们释放了;这是因众人为了所行的奇事都归荣耀与 神。
- 当代译本 - 官长实在不知道如何惩治使徒,只好再次恐吓之后把他们放了,因为百姓都为这个神迹赞美上帝。
- 圣经新译本 - 众人因着所发生的事,都颂赞 神,于是公议会为了群众的缘故,也因为找不到借口惩罚他们,就恐吓一番,把他们放了。
- 中文标准译本 - 官长们又威吓他们一番,为了民众的缘故把他们释放了。官长们找不出任何理由来惩罚他们,因为众人都为所发生的事不住地荣耀神。
- 现代标点和合本 - 官长为百姓的缘故,想不出法子刑罚他们,又恐吓一番,把他们释放了。这是因众人为所行的奇事都归荣耀于神。
- 和合本(拼音版) - 官长为百姓的缘故,想不出法子刑罚他们,又恐吓一番,把他们释放了。这是因众人为所行的奇事,都归荣耀与上帝。
- New International Version - After further threats they let them go. They could not decide how to punish them, because all the people were praising God for what had happened.
- New International Reader's Version - The leaders warned them again. Then they let them go. They couldn’t decide how to punish Peter and John. They knew that all the people were praising God for what had happened.
- English Standard Version - And when they had further threatened them, they let them go, finding no way to punish them, because of the people, for all were praising God for what had happened.
- New Living Translation - The council then threatened them further, but they finally let them go because they didn’t know how to punish them without starting a riot. For everyone was praising God
- The Message - The religious leaders renewed their threats, but then released them. They couldn’t come up with a charge that would stick, that would keep them in jail. The people wouldn’t have stood for it—they were all praising God over what had happened. The man who had been miraculously healed was over forty years old.
- Christian Standard Bible - After threatening them further, they released them. They found no way to punish them because the people were all giving glory to God over what had been done.
- New American Standard Bible - When they had threatened them further, they let them go (finding no basis on which to punish them) on account of the people, because they were all glorifying God for what had happened;
- New King James Version - So when they had further threatened them, they let them go, finding no way of punishing them, because of the people, since they all glorified God for what had been done.
- Amplified Bible - When the rulers and Council members had threatened them further, they let them go, finding no way to punish them because [of their fear] of the people, for they were all praising and glorifying and honoring God for what had happened;
- American Standard Version - And they, when they had further threatened them, let them go, finding nothing how they might punish them, because of the people; for all men glorified God for that which was done.
- King James Version - So when they had further threatened them, they let them go, finding nothing how they might punish them, because of the people: for all men glorified God for that which was done.
- New English Translation - After threatening them further, they released them, for they could not find how to punish them on account of the people, because they were all praising God for what had happened.
- World English Bible - When they had further threatened them, they let them go, finding no way to punish them, because of the people; for everyone glorified God for that which was done.
- 新標點和合本 - 官長為百姓的緣故,想不出法子刑罰他們,又恐嚇一番,把他們釋放了。這是因眾人為所行的奇事都歸榮耀與神。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 官長為百姓的緣故,想不出任何法子懲罰他們,只好威嚇一番就把他們釋放了;這是因眾人為了所行的奇事都歸榮耀與上帝。
- 和合本2010(神版-繁體) - 官長為百姓的緣故,想不出任何法子懲罰他們,只好威嚇一番就把他們釋放了;這是因眾人為了所行的奇事都歸榮耀與 神。
- 當代譯本 - 官長實在不知道如何懲治使徒,只好再次恐嚇之後把他們放了,因為百姓都為這個神蹟讚美上帝。
- 聖經新譯本 - 眾人因著所發生的事,都頌讚 神,於是公議會為了群眾的緣故,也因為找不到藉口懲罰他們,就恐嚇一番,把他們放了。
- 呂振中譯本 - 官長們又威嚇一番,就把他們釋放了。為了人民的緣故、官長們都找不出怎樣來刑罰使徒,因為眾人為了所發生的事都將榮耀歸與上帝。
- 中文標準譯本 - 官長們又威嚇他們一番,為了民眾的緣故把他們釋放了。官長們找不出任何理由來懲罰他們,因為眾人都為所發生的事不住地榮耀神。
- 現代標點和合本 - 官長為百姓的緣故,想不出法子刑罰他們,又恐嚇一番,把他們釋放了。這是因眾人為所行的奇事都歸榮耀於神。
- 文理和合譯本 - 有司復威嚇而釋之、以民故、無由刑之、蓋眾因其所為、而歸榮上帝也、
- 文理委辦譯本 - 有司無以責之、因民見其所為、歸榮上帝、是以畏百姓、第恐喝而遣之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼眾無以罰之、懼民故也、因眾見其所行之異跡、歸榮天主、乃復恐喝而釋之、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 有司格於輿情、未敢加責、乃警而釋之。蓋眾睹奇行、咸尊天主、
- Nueva Versión Internacional - Después de nuevas amenazas, los dejaron irse. Por causa de la gente, no hallaban manera de castigarlos: todos alababan a Dios por lo que había sucedido,
- 현대인의 성경 - 그래서 의회에서는 백성들 때문에 그들을 처벌할 방법을 찾지 못하고 단단히 주의만 주고 놓아 주었다. 이것은 모든 사람이 그 기적을 보고 하나님께 영광을 돌렸기 때문이다.
- Новый Русский Перевод - Члены Высшего Совета, пригрозив им еще раз, отпустили их, не найдя возможности наказать, потому что весь народ славил Бога за то, что произошло.
- Восточный перевод - Члены Высшего Совета, пригрозив посланникам Масиха ещё раз, отпустили их, не найдя возможности наказать, потому что весь народ славил Всевышнего за то, что произошло.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Члены Высшего Совета, пригрозив посланникам аль-Масиха ещё раз, отпустили их, не найдя возможности наказать, потому что весь народ славил Аллаха за то, что произошло.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Члены Высшего Совета, пригрозив посланникам Масеха ещё раз, отпустили их, не найдя возможности наказать, потому что весь народ славил Всевышнего за то, что произошло.
- La Bible du Semeur 2015 - Après leur avoir fait de nouvelles menaces, ils les relâchèrent. En effet, ils n’avaient pas trouvé de moyen de les punir, parce que tout le peuple louait Dieu pour ce qui venait d’arriver.
- リビングバイブル - 議員たちはなおもしつこく脅しましたが、効き目はありません。かといって二人を罰しようものなら、暴動が起きかねないと考え、ついにあきらめて釈放しました。人々がみな、すばらしい奇跡を見て、神をほめたたえていたからです。
- Nestle Aland 28 - οἱ δὲ προσαπειλησάμενοι ἀπέλυσαν αὐτούς, μηδὲν εὑρίσκοντες τὸ πῶς κολάσωνται αὐτούς, διὰ τὸν λαόν, ὅτι πάντες ἐδόξαζον τὸν θεὸν ἐπὶ τῷ γεγονότι·
- unfoldingWord® Greek New Testament - οἱ δὲ προσαπειλησάμενοι ἀπέλυσαν αὐτούς, μηδὲν εὑρίσκοντες τὸ πῶς κολάσωνται αὐτούς, διὰ τὸν λαόν, ὅτι πάντες ἐδόξαζον τὸν Θεὸν ἐπὶ τῷ γεγονότι;
- Nova Versão Internacional - Depois de mais ameaças, eles os deixaram ir. Não tinham como castigá-los, porque todo o povo estava louvando a Deus pelo que acontecera,
- Hoffnung für alle - Da verwarnte der Hohe Rat die Apostel noch einmal, ließ sie jedoch ohne eine Strafe frei, weil er sonst Unruhe im Volk befürchtete. Denn alle Menschen in Jerusalem lobten Gott für das, was er getan hatte.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หลังจากขู่สำทับแล้วพวกเขาก็ปล่อยคนทั้งสองไป พวกเขาตัดสินใจไม่ได้ว่าจะลงโทษคนพวกนี้ได้อย่างไรเพราะประชาชนทั้งปวงพากันสรรเสริญพระเจ้าสำหรับสิ่งที่เกิดขึ้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หลังจากที่คนเหล่านั้นได้ขู่เข็ญท่านทั้งสองแล้วก็ปล่อยไป เพราะไม่สามารถตัดสินได้ว่า จะลงโทษเปโตรและยอห์นอย่างไร ด้วยเหตุว่าผู้คนทั้งปวงกำลังสรรเสริญพระเจ้าเนื่องจากเหตุการณ์ที่เกิดขึ้น
交叉引用
- Lu-ca 5:26 - Mọi người đều kinh ngạc, ca ngợi Đức Chúa Trời. Họ sợ sệt bảo nhau: “Hôm nay chúng ta thấy những việc dị thường!”
- Ma-thi-ơ 26:5 - Họ quyết định chờ qua ngày lễ, để dân chúng khỏi náo động.
- Giăng 12:18 - Đó là lý do dân chúng ùn ùn kéo ra nghênh đón Chúa—vì họ đã nghe về những phép lạ này.
- Giăng 12:19 - Các thầy Pha-ri-si bảo nhau: “Chúng ta thất bại rồi! Tất cả dân chúng đều theo ông ấy hết!”
- Ma-thi-ơ 9:33 - Chúa đuổi quỷ, người câm liền nói được. Dân chúng kinh ngạc bảo nhau: “Đây là việc dị thường, chưa từng thấy trong Ít-ra-ên!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:40 - Họ nghe theo lời khuyên, cho giải các sứ đồ vào, sai đánh đòn. Họ nghiêm cấm không cho các sứ đồ nói đến Danh Chúa Giê-xu, rồi thả họ đi.
- Lu-ca 13:17 - Nghe Chúa quở trách, bọn thù nghịch lấy làm xấu hổ, còn dân chúng vui mừng vì những việc diệu kỳ Ngài đã làm.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:6 - Nhưng Phi-e-rơ nói: “Tôi không có bạc hay vàng. Nhưng tôi sẽ cho anh điều tôi có. Nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu ở Na-xa-rét, hãy đứng dậy và bước đi!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:7 - Đồng thời Phi-e-rơ nắm tay phải anh liệt chân kéo lên. Lập tức bàn chân và mắt cá anh lành mạnh.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:8 - Anh vùng đứng dậy và bắt đầu bước đi! Rồi anh theo hai sứ đồ vào Đền Thờ, vừa đi, vừa nhảy, vừa ngợi tôn Đức Chúa Trời.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:9 - Dân chúng đều thấy anh bước đi và ngợi tôn Đức Chúa Trời.
- Lu-ca 19:47 - Sau đó, Chúa vào Đền Thờ giảng dạy mỗi ngày, nhưng các thầy trưởng tế, thầy dạy luật, và các lãnh đạo tìm cách giết Ngài.
- Lu-ca 19:48 - Nhưng họ chưa tìm được kế gì, vì dân chúng ngưỡng mộ Chúa, chăm chỉ nghe Ngài giảng dạy.
- Ma-thi-ơ 15:31 - Thật là một cảnh tượng lạ lùng: Người câm nói, người què đi, người khiếm thị thấy rõ, người bệnh tật được chữa lành. Ai nấy đều ngạc nhiên sững sờ, rồi ngợi tôn Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:17 - Nhưng để việc này không đồn ra trong dân chúng, chúng ta phải cảnh cáo, không cho họ truyền bá Danh Chúa Giê-xu nữa!”
- Lu-ca 22:2 - Các thầy trưởng tế và thầy dạy luật tìm cách giết Chúa Giê-xu, nhưng họ sợ dân chúng nổi loạn.
- Lu-ca 20:6 - Còn nếu chúng ta nói từ người, dân chúng sẽ ném đá chúng ta, vì dân chúng đều công nhận Giăng là nhà tiên tri.”
- Ma-thi-ơ 9:8 - Dân chúng thấy việc xảy ra đều kinh sợ. Họ ca ngợi Đức Chúa Trời đã ban quyền năng phi thường cho loài người.
- Lu-ca 20:19 - Nghe xong, các thầy dạy luật và các thầy trưởng tế muốn bắt Chúa Giê-xu ngay vì họ biết Ngài ám chỉ họ—họ là những đầy tớ gian ác. Nhưng họ không dám ra tay, vì sợ dân chúng nổi loạn.
- Ma-thi-ơ 21:46 - nên tìm cách bắt Chúa, nhưng còn e ngại dân chúng, vì dân chúng đều công nhận Chúa Giê-xu là nhà tiên tri.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:26 - Viên chỉ huy và đội tuần cảnh Đền Thờ bắt giải các sứ đồ đi, nhưng không dám dùng bạo lực vì sợ dân chúng ném đá.