逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nghe xong, mọi người đồng lòng cầu xin Đức Chúa Trời: “Lạy Chúa Chí Cao, Đấng Sáng Tạo trời và đất, biển, và vạn vật trong đó.
- 新标点和合本 - 他们听见了,就同心合意地高声向 神说:“主啊!你是造天、地、海,和其中万物的,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们听见了,就同心合意地高声向上帝说:“主宰啊!你是那创造天、地、海和其中万物的;
- 和合本2010(神版-简体) - 他们听见了,就同心合意地高声向 神说:“主宰啊!你是那创造天、地、海和其中万物的;
- 当代译本 - 大家听后,一同高声向上帝祷告说:“主啊,你创造了天地、海洋和其中的万物。
- 圣经新译本 - 他们听了,就同心向 神高声说:“主啊,你是那创造天地、海洋和其中万物的主宰。
- 中文标准译本 - 他们听了,就同心合意地高声向神说:“主啊,你是造了天、地、海和其中万有的那一位 。
- 现代标点和合本 - 他们听见了,就同心合意地高声向神说:“主啊,你是造天、地、海和其中万物的!
- 和合本(拼音版) - 他们听见了,就同心合意地高声向上帝说:“主啊,你是造天、地、海和其中万物的,
- New International Version - When they heard this, they raised their voices together in prayer to God. “Sovereign Lord,” they said, “you made the heavens and the earth and the sea, and everything in them.
- New International Reader's Version - The believers heard this. Then they raised their voices together in prayer to God. “Lord and King,” they said, “you made the heavens, the earth and the sea. You made everything in them.
- English Standard Version - And when they heard it, they lifted their voices together to God and said, “Sovereign Lord, who made the heaven and the earth and the sea and everything in them,
- New Living Translation - When they heard the report, all the believers lifted their voices together in prayer to God: “O Sovereign Lord, Creator of heaven and earth, the sea, and everything in them—
- Christian Standard Bible - When they heard this, they raised their voices together to God and said, “Master, you are the one who made the heaven, the earth, and the sea, and everything in them.
- New American Standard Bible - And when they heard this, they raised their voices to God with one mind and said, “ Lord, it is You who made the heaven and the earth and the sea, and everything that is in them,
- New King James Version - So when they heard that, they raised their voice to God with one accord and said: “Lord, You are God, who made heaven and earth and the sea, and all that is in them,
- Amplified Bible - And when they heard it, they raised their voices together to God and said, “O Sovereign Lord [having complete power and authority], it is You who made the heaven and the earth and the sea, and everything that is in them,
- American Standard Version - And they, when they heard it, lifted up their voice to God with one accord, and said, O Lord, thou that didst make the heaven and the earth and the sea, and all that in them is:
- King James Version - And when they heard that, they lifted up their voice to God with one accord, and said, Lord, thou art God, which hast made heaven, and earth, and the sea, and all that in them is:
- New English Translation - When they heard this, they raised their voices to God with one mind and said, “Master of all, you who made the heaven, the earth, the sea, and everything that is in them,
- World English Bible - When they heard it, they lifted up their voice to God with one accord, and said, “O Lord, you are God, who made the heaven, the earth, the sea, and all that is in them;
- 新標點和合本 - 他們聽見了,就同心合意地高聲向神說:「主啊!你是造天、地、海,和其中萬物的,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們聽見了,就同心合意地高聲向上帝說:「主宰啊!你是那創造天、地、海和其中萬物的;
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們聽見了,就同心合意地高聲向 神說:「主宰啊!你是那創造天、地、海和其中萬物的;
- 當代譯本 - 大家聽後,一同高聲向上帝禱告說:「主啊,你創造了天地、海洋和其中的萬物。
- 聖經新譯本 - 他們聽了,就同心向 神高聲說:“主啊,你是那創造天地、海洋和其中萬物的主宰。
- 呂振中譯本 - 他們聽見了,就同心合意提高了聲音向上帝說:『主宰啊,你是造天地海和其中萬物的;
- 中文標準譯本 - 他們聽了,就同心合意地高聲向神說:「主啊,你是造了天、地、海和其中萬有的那一位 。
- 現代標點和合本 - 他們聽見了,就同心合意地高聲向神說:「主啊,你是造天、地、海和其中萬物的!
- 文理和合譯本 - 友聞之、同心揚聲頌上帝曰、主乎、爾乃造天地海、及其中萬有者、
- 文理委辦譯本 - 友聞言、一心揚聲籲上帝曰、主乃上帝、造天地海萬物者、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 友聞之、一心揚聲籲天主曰、主乃天主、造天地海、及其中萬物者、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 眾皆揚聲讚頌上主曰:『主!爾立天地、作江海、締造萬物、
- Nueva Versión Internacional - Cuando lo oyeron, alzaron unánimes la voz en oración a Dios: «Soberano Señor, creador del cielo y de la tierra, del mar y de todo lo que hay en ellos,
- 현대인의 성경 - 그러자 그들은 이 말을 듣고 일제히 소리를 높여 이렇게 기도하였다. “주권자이신 주여, 주는 하늘과 땅과 바다와 그 가운데 있는 모든 것을 만드셨습니다.
- Новый Русский Перевод - Когда верующие об этом услышали, то они единодушно возвысили голос к Богу и сказали: – Владыка! Ты создал небо, землю, море и все, что в них .
- Восточный перевод - Когда верующие об этом услышали, то они единодушно возвысили голос к Всевышнему и сказали: – Владыка! Ты создал небо, землю, море и всё, что в них .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда верующие об этом услышали, то они единодушно возвысили голос к Аллаху и сказали: – Владыка! Ты создал небо, землю, море и всё, что в них .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда верующие об этом услышали, то они единодушно возвысили голос к Всевышнему и сказали: – Владыка! Ты создал небо, землю, море и всё, что в них .
- La Bible du Semeur 2015 - Après les avoir écoutés, tous, unanimes, se mirent à prier Dieu, disant : Maître, c’est toi qui as créé le ciel, la terre, la mer et tout ce qui s’y trouve.
- リビングバイブル - これを聞いた信者たちはみな、心を一つにして祈りました。「ああ、天と地と海と、その中にあるすべてのものを造られた主よ。
- Nestle Aland 28 - οἱ δὲ ἀκούσαντες ὁμοθυμαδὸν ἦραν φωνὴν πρὸς τὸν θεὸν καὶ εἶπαν· δέσποτα, σὺ ὁ ποιήσας τὸν οὐρανὸν καὶ τὴν γῆν καὶ τὴν θάλασσαν καὶ πάντα τὰ ἐν αὐτοῖς,
- unfoldingWord® Greek New Testament - οἱ δὲ ἀκούσαντες, ὁμοθυμαδὸν ἦραν φωνὴν πρὸς τὸν Θεὸν καὶ εἶπαν, Δέσποτα, σὺ ὁ ποιήσας τὸν οὐρανὸν, καὶ τὴν γῆν, καὶ τὴν θάλασσαν, καὶ πάντα τὰ ἐν αὐτοῖς,
- Nova Versão Internacional - Ouvindo isso, levantaram juntos a voz a Deus, dizendo: “Ó Soberano, tu fizeste os céus, a terra, o mar e tudo o que neles há!
- Hoffnung für alle - Da beteten alle gemeinsam zu Gott: »Herr, du hast den Himmel, die Erde und das Meer erschaffen und dazu alles, was lebt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อพวกเขาได้ฟังแล้วก็พร้อมใจกันเปล่งเสียงอธิษฐานทูลพระเจ้าว่า “ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้าองค์เจ้าชีวิต พระองค์ทรงสร้างฟ้าสวรรค์ แผ่นดินโลก ท้องทะเลและสรรพสิ่งในนั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อหมู่เพื่อนได้ยินก็ร่วมกันเปล่งเสียงอธิษฐานต่อพระเจ้าว่า “ข้าแต่พระผู้เป็นเจ้าผู้สูงสุด พระองค์ได้สร้างฟ้าสวรรค์ แผ่นดินโลก ทะเล และทุกสิ่งซึ่งมีอยู่ในที่เหล่านั้น
交叉引用
- Lu-ca 6:11 - Các thầy Pha-ri-si và thầy dạy luật rất giận dữ, bàn nhau tìm mưu giết Ngài.
- Lu-ca 6:12 - Một hôm, Chúa Giê-xu lên núi cầu nguyện với Đức Chúa Trời suốt đêm.
- Thi Thiên 69:29 - Con đang đau ê ẩm và kiệt sức, Đức Chúa Trời con ôi, xin đem ân cứu rỗi Ngài bảo vệ con.
- Thi Thiên 69:30 - Lấy lời thánh ca, con ngợi khen Đức Chúa Trời, với lòng cảm tạ, con tôn vinh Ngài.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:25 - Khoảng nửa đêm, Phao-lô và Si-la cầu nguyện và ca ngợi Chúa; các tù nhân đều lắng nghe.
- Thi Thiên 109:29 - Nguyện bọn người cáo gian bị ô danh; sự sỉ nhục như áo choàng bao trùm người họ.
- Thi Thiên 109:30 - Con sẽ reo mừng cảm tạ Chúa Hằng Hữu, con sẽ ca tụng Ngài, giữa toàn dân,
- Thi Thiên 109:31 - Vì Chúa luôn đứng bên người nghèo khổ, sẵn sàng giải cứu người khỏi tay bọn sát nhân.
- 2 Các Vua 19:19 - Vì thế, bây giờ, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng con, xin Chúa cứu giúp chúng con khỏi tay San-chê-ríp; để tất cả các nước khắp thế giới đều biết rằng chỉ có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời!”
- Y-sai 51:12 - “Ta, phải chính Ta, là Đấng an ủi con. Vậy tại sao con phải sợ loài người, là loài tàn úa như hoa cỏ, sớm còn tối mất?
- Thi Thiên 62:5 - Hồn ta hỡi, chỉ an nghỉ trong Đức Chúa Trời, hy vọng ta chỉ phát khởi từ Ngài.
- Thi Thiên 62:6 - Chỉ Ngài là vầng đá và sự cứu rỗi của ta, là thành lũy vững bền ta nương dựa, ta sẽ chẳng bao giờ nao núng.
- Thi Thiên 62:7 - Việc giải cứu và danh dự của ta đều do Chúa. Ngài là vầng đá của sức mạnh, là nơi trú ẩn an toàn của ta.
- Thi Thiên 62:8 - Hỡi chúng dân, hãy tin cậy Chúa mãi mãi. Hãy dốc đổ lòng ra với Ngài, vì Đức Chúa Trời là nơi trú ẩn của chúng ta.
- Giê-rê-mi 20:13 - Ngợi ca Chúa Hằng Hữu! Tôn vinh Chúa Hằng Hữu! Vì dù con là người nghèo khổ và thiếu thốn, Ngài đã giải cứu con khỏi nanh vuốt của bọn người độc ác.
- Giê-rê-mi 10:10 - Nhưng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chân thật. Chúa là Đức Chúa Trời Hằng Sống và là Vua Đời Đời! Cơn giận Ngài làm nổi cơn động đất. Các dân tộc không thể chịu nổi cơn thịnh nộ của Ngài.
- Giê-rê-mi 10:11 - Hãy nói với những người thờ thần tượng rằng: “Các thần tượng không làm nên trời, cũng không làm nên đất đều sẽ bị diệt vong, không còn trên mặt đất và dưới bầu trời.”
- Giê-rê-mi 10:12 - Nhưng Đức Chúa Trời sáng tạo địa cầu bởi quyền năng và Ngài đã bảo tồn bằng sự khôn ngoan. Với tri thức của chính Chúa, Ngài đã giăng các tầng trời.
- Thi Thiên 146:5 - Phước cho người có Đức Chúa Trời của Gia-cốp giúp đỡ, đặt hy vọng nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình.
- Thi Thiên 146:6 - Chúa sáng tạo trời và đất, biển, và mọi vật trong biển, Ngài thành tín muôn đời.
- 2 Các Vua 19:15 - Ê-xê-chia khẩn thiết cầu nguyện trước mặt Chúa Hằng Hữu: “Ôi, lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Ngài đang ngự giữa các thiên thần! Chỉ có Chúa là Đức Chúa Trời của các vương quốc trên thế gian. Chính Chúa đã tạo nên trời và đất.
- 2 Cô-rinh-tô 1:8 - Thưa anh chị em, thiết tưởng anh chị em nên biết nỗi gian khổ của chúng tôi tại Tiểu Á. Chúng tôi bị áp lực nặng nề quá mức, không còn hy vọng sống nữa.
- 2 Cô-rinh-tô 1:9 - Chúng tôi cảm thấy như bị lên án tử hình, nên không dám cậy mình, chỉ biết ủy thác mọi việc trong tay Đức Chúa Trời, Đấng khiến người chết sống lại.
- 2 Cô-rinh-tô 1:10 - Ngài đã giải cứu chúng tôi thoát chết trong đường tơ kẻ tóc. Chúng tôi tin chắc Ngài sẽ tiếp tục giải cứu chúng tôi.
- 2 Cô-rinh-tô 1:11 - Xin cầu thay cho chúng tôi để Chúa cho chúng tôi được an toàn, và anh chị em cũng sẽ vì chúng tôi cảm tạ ơn lành của Chúa khi Ngài nhậm lời cầu nguyện của anh chị em.
- Thi Thiên 55:16 - Nhưng con kêu cứu Đức Chúa Trời, và được Chúa Hằng Hữu giải thoát.
- Thi Thiên 55:17 - Cả sáng, tối, lẫn trưa, lòng con luôn khẩn nguyện, và Chúa Hằng Hữu nghe tiếng con thở than.
- Thi Thiên 55:18 - Chúa giải cứu con và giữ con an toàn khi quân thù gây chiến với con.
- 2 Ti-mô-thê 4:17 - Nhưng Chúa đã bảo vệ, bổ sức để ta tích cực phổ biến Phúc Âm cho Dân Ngoại. Ta vừa được cứu khỏi nanh vuốt sư tử.
- 2 Ti-mô-thê 4:18 - Chúa sẽ giải thoát ta khỏi mọi điều ác và đưa ta vào Vương Quốc Trời. Cầu xin Ngài được vinh quang mãi mãi vô cùng! A-men.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:16 - Hãy mãi mãi vui mừng,
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:17 - cầu nguyện không ngừng, và
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:18 - tạ ơn Chúa trong mọi tình huống; Đức Chúa Trời muốn mỗi người thuộc về Chúa Cứu Thế Giê-xu thi hành điều ấy.
- Nê-hê-mi 9:6 - Chỉ một mình Chúa là Chúa Hằng Hữu. Chúa sáng tạo vũ trụ, các tầng trời, thiên binh; đất và mọi vật trên đất; biển và mọi vật trong biển. Chúa bảo tồn tất cả. Các thiên binh tôn thờ Chúa.
- Giê-rê-mi 32:17 - “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao! Chính Ngài đã dùng quyền năng vĩ đại và cánh tay vô địch mà tạo dựng trời và đất. Thật chẳng có việc gì quá khó cho Ngài!
- Xuất Ai Cập 20:11 - Vì trong sáu ngày, Chúa Hằng Hữu tạo dựng trời, đất, biển, và muôn vật trong đó; đến ngày thứ bảy, Ngài nghỉ. Vậy, Chúa Hằng Hữu ban phước cho ngày Sa-bát và làm nên ngày thánh.