Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Một số người Do Thái thuộc Hội Đồng của Các Nô Lệ Được Trả Tự Do hợp với người Do Thái ở Ly-bi, A-léc-xan-ri-a, Si-li-si, và Tiểu Á, nổi lên tranh luận với Ê-tiên.
  • 新标点和合本 - 当时有称利百地拿会堂的几个人,并有古利奈、亚历山大、基利家、亚细亚各处会堂的几个人,都起来和司提反辩论。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 当时有从称为“自由人”会堂,并古利奈、亚历山大会堂来的人,还有些从基利家、亚细亚来的人,起来和司提反辩论。
  • 和合本2010(神版-简体) - 当时有从称为“自由人”会堂,并古利奈、亚历山大会堂来的人,还有些从基利家、亚细亚来的人,起来和司提反辩论。
  • 当代译本 - 但有些来自古利奈、亚历山大、基利迦和亚细亚、属于“自由人 会堂”的犹太人联合起来与司提凡辩论。
  • 圣经新译本 - 当时有几个称为“自由人”会堂的人,就是从古利奈和亚历山太来的人,另外还有基利家人和亚西亚人,他们出面与司提反辩论,
  • 中文标准译本 - 可是一些来自称为“自由人”会堂的人,包括一些古利奈人、亚历山大人,还有来自奇里乞亚省和亚细亚省的人,起来与司提反辩论,
  • 现代标点和合本 - 当时有称“利百地拿”会堂的几个人,并有古利奈、亚历山大、基利家、亚细亚各处会堂的几个人,都起来和司提反辩论。
  • 和合本(拼音版) - 当时有称利百地拿会堂的几个人,并有古利奈、亚历山大、基利家、亚细亚各处会堂的几个人,都起来和司提反辩论。
  • New International Version - Opposition arose, however, from members of the Synagogue of the Freedmen (as it was called)—Jews of Cyrene and Alexandria as well as the provinces of Cilicia and Asia—who began to argue with Stephen.
  • New International Reader's Version - But members of the group called the Synagogue of the Freedmen began to oppose him. Some of them were Jews from Cyrene and Alexandria. Others were Jews from Cilicia and Asia Minor. They all began to argue with Stephen.
  • English Standard Version - Then some of those who belonged to the synagogue of the Freedmen (as it was called), and of the Cyrenians, and of the Alexandrians, and of those from Cilicia and Asia, rose up and disputed with Stephen.
  • New Living Translation - But one day some men from the Synagogue of Freed Slaves, as it was called, started to debate with him. They were Jews from Cyrene, Alexandria, Cilicia, and the province of Asia.
  • Christian Standard Bible - Opposition arose, however, from some members of the Freedmen’s Synagogue, composed of both Cyrenians and Alexandrians, and some from Cilicia and Asia, and they began to argue with Stephen.
  • New American Standard Bible - But some men from what was called the Synagogue of the Freedmen, including both Cyrenians and Alexandrians, and some from Cilicia and Asia, rose up and argued with Stephen.
  • New King James Version - Then there arose some from what is called the Synagogue of the Freedmen (Cyrenians, Alexandrians, and those from Cilicia and Asia), disputing with Stephen.
  • Amplified Bible - However, some men from what was called the Synagogue of the Freedmen (freed Jewish slaves), both Cyrenians and Alexandrians, and some from Cilicia and [the province of] Asia, rose up and questioned and argued with Stephen.
  • American Standard Version - But there arose certain of them that were of the synagogue called the synagogue of the Libertines, and of the Cyrenians, and of the Alexandrians, and of them of Cilicia and Asia, disputing with Stephen.
  • King James Version - Then there arose certain of the synagogue, which is called the synagogue of the Libertines, and Cyrenians, and Alexandrians, and of them of Cilicia and of Asia, disputing with Stephen.
  • New English Translation - But some men from the Synagogue of the Freedmen (as it was called), both Cyrenians and Alexandrians, as well as some from Cilicia and the province of Asia, stood up and argued with Stephen.
  • World English Bible - But some of those who were of the synagogue called “The Libertines”, and of the Cyrenians, of the Alexandrians, and of those of Cilicia and Asia arose, disputing with Stephen.
  • 新標點和合本 - 當時有稱利百地拿會堂的幾個人,並有古利奈、亞歷山大、基利家、亞細亞各處會堂的幾個人,都起來和司提反辯論。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 當時有從稱為「自由人」會堂,並古利奈、亞歷山大會堂來的人,還有些從基利家、亞細亞來的人,起來和司提反辯論。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 當時有從稱為「自由人」會堂,並古利奈、亞歷山大會堂來的人,還有些從基利家、亞細亞來的人,起來和司提反辯論。
  • 當代譯本 - 但有些來自古利奈、亞歷山大、基利迦和亞細亞、屬於「自由人 會堂」的猶太人聯合起來與司提凡辯論。
  • 聖經新譯本 - 當時有幾個稱為“自由人”會堂的人,就是從古利奈和亞歷山太來的人,另外還有基利家人和亞西亞人,他們出面與司提反辯論,
  • 呂振中譯本 - 當時有幾個人、屬於那叫作「釋放人 」會堂的、包括 古利奈 和 亞力山太 、以及屬於 基利家 人和 亞西亞 人會堂的、起來,跟 司提反 辯論。
  • 中文標準譯本 - 可是一些來自稱為「自由人」會堂的人,包括一些古利奈人、亞歷山大人,還有來自奇里乞亞省和亞細亞省的人,起來與司提反辯論,
  • 現代標點和合本 - 當時有稱「利百地拿」會堂的幾個人,並有古利奈、亞歷山大、基利家、亞細亞各處會堂的幾個人,都起來和司提反辯論。
  • 文理和合譯本 - 有稱利百地拿會堂、及古利奈、亞力山太、基利家、亞西亞之會堂者數人、起而與司提反辯論、
  • 文理委辦譯本 - 時、有屬利百地哪 、古利奈、亞力山太、基利家、及亞西亞會堂者、起與士提反詰問、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當時有屬 利伯提尼 會堂者、與屬 古利奈 、 亞力山太 、 基利嘉 、及 亞西亞 各會堂者、起與 司提反 辯論、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 而 利伯地拿 、 古利奈 、 亞力山大 、 基利家 、 亞細亞 諸地之公會、有人起而與之辯難。
  • Nueva Versión Internacional - Con él se pusieron a discutir ciertos individuos de la sinagoga llamada de los Libertos, donde había judíos de Cirene y de Alejandría, de Cilicia y de la provincia de Asia.
  • 현대인의 성경 - 그러나 ‘자유인’ 이라는 사람들의 회당과 구레네, 알렉산드리아, 길리기아, 아시아에서 온 사람들의 각 회당에서 반대자들이 일어나 스데반과 논쟁하기 시작하였다.
  • Новый Русский Перевод - Некоторые из членов так называемой Синагоги Вольноотпущенников, Киренцев и Александрийцев, а также иудеи из Киликии и провинции Азия, вступили в спор со Стефаном.
  • Восточный перевод - Некоторые из членов так называемого Молитвенного дома иудеев-вольноотпущенников (киренцев и александрийцев), а также иудеи из Киликии и провинции Азия, вступили в спор со Стефаном.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Некоторые из членов так называемого Молитвенного дома иудеев-вольноотпущенников (киренцев и александрийцев), а также иудеи из Киликии и провинции Азия, вступили в спор со Стефаном.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Некоторые из членов так называемого Молитвенного дома иудеев-вольноотпущенников (киренцев и александрийцев), а также иудеи из Киликии и провинции Азия, вступили в спор со Стефаном.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors des membres de la synagogue dite des Affranchis , composée de Juifs de Cyrène, d’Alexandrie, de Cilicie et de la province d’Asie, se mirent à discuter avec lui,
  • リビングバイブル - ところがある日、「自由民」〔リベルテン〕といわれるユダヤ人たちが、ステパノに議論をふっかけました。するとたちまち、クレネやエジプトのアレキサンドリヤ、少アジヤのキリキヤ地方やアジヤ地方から来たユダヤ人たちも仲間に加わり、ステパノと論戦しました。
  • Nestle Aland 28 - ἀνέστησαν δέ τινες τῶν ἐκ τῆς συναγωγῆς τῆς λεγομένης Λιβερτίνων καὶ Κυρηναίων καὶ Ἀλεξανδρέων καὶ τῶν ἀπὸ Κιλικίας καὶ Ἀσίας συζητοῦντες τῷ Στεφάνῳ,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀνέστησαν δέ τινες τῶν ἐκ τῆς συναγωγῆς, τῆς λεγομένης Λιβερτίνων, καὶ Κυρηναίων, καὶ Ἀλεξανδρέων, καὶ τῶν ἀπὸ Κιλικίας, καὶ Ἀσίας, συνζητοῦντες τῷ Στεφάνῳ.
  • Nova Versão Internacional - Contudo, levantou-se oposição dos membros da chamada sinagoga dos Libertos, dos judeus de Cirene e de Alexandria, bem como das províncias da Cilícia e da Ásia. Esses homens começaram a discutir com Estêvão,
  • Hoffnung für alle - Eines Tages verwickelten ihn Anhänger einer jüdischen Gemeinde, die sich die »Freigelassenen« nannten, in ein Streitgespräch. Auch Leute aus Kyrene, Alexandria, Zilizien und der Provinz Asia beteiligten sich daran.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ถูกต่อต้านโดยสมาชิกของธรรมศาลาแห่งทาสที่ได้รับอิสรภาพ (ตามที่เขาเรียกกัน) คือพวกยิวจากเมืองไซรีน เมืองอเล็กซานเดรีย ทั้งจากแคว้นซิลีเซียและเอเชีย คนเหล่านี้โต้เถียงกับสเทเฟน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หมู่​สมาชิก​จาก​ศาลา​ที่​ประชุม (ตาม​ที่​เรียก​กัน​ว่า ศาลา​ที่​ประชุม​ของ​ทาส​อิสระ) ได้​ตั้งตัว​เป็น​ฝ่าย​ตรง​ข้าม ซึ่ง​เป็น​ชาว​ยิว​จาก​เมือง​ไซรีน​และ​เมือง​อเล็กซานเดรีย และ​ชาว​ยิว​อื่นๆ จาก​แคว้น​ซีลีเซีย​และ​แคว้น​เอเชีย ต่าง​ก็​เริ่ม​ถกเถียง​กับ​สเทเฟน
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:26 - Tuy nhiên, tên Phao-lô đã quyến rũ bao nhiêu người tại Ê-phê-sô và cả Tiểu Á. Ông ấy dám bảo các thần do tay người làm ra đều là giả tạo! Các bạn đã thấy tận mắt, nghe tận tai rồi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:45 - Thấy quần chúng đông đảo, các nhà lãnh đạo Do Thái sinh lòng ganh tị, phản đối những lời Phao-lô giảng dạy và nhục mạ ông.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:1 - Hội Thánh An-ti-ốt có năm nhà tiên tri và giáo sư: Ba-na-ba, Si-mê-ôn (còn được gọi là người “người đen”), Lu-si-út quê ở Ly-bi, Ma-na-ên, em kết nghĩa của vua chư hầu Hê-rốt, và Sau-lơ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:19 - Tôi thưa: ‘Lạy Chúa, chính họ biết con đã tống giam và đánh đập những người tin Chúa trong khắp các hội đường.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:39 - Phao-lô đáp: “Tôi là người Do Thái, công dân Tạt-sơ, xứ Si-li-si, một thành phố nổi danh. Xin cho tôi nói chuyện với dân chúng.”
  • 1 Cô-rinh-tô 1:20 - Nhà triết học ở đâu? Nhà văn hào ở đâu? Nhà hùng biện, thuyết khách lừng danh một thời ở đâu? Đức Chúa Trời đã chẳng khiến sự khôn ngoan của thế gian trở thành khờ dại sao?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:11 - Biết bao lần tôi đã hành hạ, đánh đập họ trong các hội đường, buộc họ phải nói xúc phạm đến Chúa Giê-xu. Tôi căm ghét họ đến độ đuổi theo họ tới các thành phố nước ngoài để bức hại.
  • Ma-thi-ơ 23:34 - Vì thế, Ta sẽ sai các tiên tri, các nhà triết học, và giáo sư đến với các ông. Các ông sẽ đóng đinh người này trên cây thập tự, đánh đập người khác rách da nát thịt trong các hội đường, truy nã họ từ thành này sang thành khác.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:20 - Tuy nhiên, mấy tín hữu quê ở Síp và Ly-bi đến An-ti-ốt giảng về Chúa Giê-xu cho người Hy Lạp.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:5 - Vượt qua hải phận Si-li-si và Bam-phi-ly, chúng tôi đến cảng My-ra thuộc xứ Ly-si.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:6 - Đội trưởng Giu-lơ tìm được một chiếc tàu từ A-léc-xan-ri-a đến, sắp đi Ý-đại-lợi, nên cho chúng tôi xuống tàu đó.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:17 - Ông thảo luận với người Do Thái và người Hy Lạp theo đạo Do Thái trong hội đường, và những người ông gặp hằng ngày tại trung tâm thành phố.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:18 - Các triết gia phái Hưởng Lạc và phái Khắc Kỷ cũng tranh luận với ông. Khi Phao-lô giảng giải về Chúa Giê-xu và sự sống lại của Ngài thì họ hỏi: “Con vẹt kia muốn nói gì đây?” Người khác đáp: “Hình như ông ấy tuyên truyền cho các thần ngoại quốc.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:10 - Việc này được tiếp tục suốt hai năm, Phúc Âm được phổ biến rộng rãi đến nỗi dân chúng Tiểu Á, cả Do Thái và Hy Lạp đều nghe Đạo Chúa.
  • Lu-ca 21:12 - Nhưng trước khi các việc ấy xảy ra, có thời gian cho sự bức hại lớn. Các con sẽ bị hành hạ, khủng bố, giải ra hội đường và bị bỏ tù. Các con sẽ bị giải đến tòa án các vua và các tổng trấn vì các con thuộc về Ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:24 - Có một người Do Thái mới đến Ê-phê-sô tên là A-bô-lô, quê tại A-léc-xan-ri-a. Ông là một nhà hùng biện, uyên bác về Thánh Kinh Cựu Ước.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:27 - Khi bảy ngày gần mãn, mấy người Do Thái ở Tiểu Á thấy Phao-lô trong Đền Thờ, liền sách động quần chúng bắt giữ ông.
  • Ma-thi-ơ 10:17 - Phải đề phòng! Người ta sẽ bắt giải các con ra tòa, đánh đập các con giữa hội đường.
  • Ma-thi-ơ 27:32 - Vừa lên đường, quân lính thấy Si-môn, người xứ Ly-bi, liền bắt anh vác cây thập tự cho Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:6 - Sau đó, Phao-lô và Si-la qua các xứ Phi-ri-gi và Ga-la-ti, vì Chúa Thánh Linh không cho giảng đạo ở Tiểu Á trong thời gian ấy.
  • Ga-la-ti 1:21 - Sau đó tôi sang xứ Sy-ri và xứ Si-li-si.
  • Mác 13:9 - Phải đề phòng! Người ta sẽ bắt giải các con ra tòa, đánh đập các con giữa hội đường. Vì Ta, các con sẽ bị xét xử trước mặt các vua và các tổng trấn. Đó là cơ hội để các con nói về Ta cho họ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:9 - Này, chúng ta đây là người Bạc-thê, Mê-đi, Ê-la-mít, người từ Mê-sô-pô-ta-ni, Giu-đê, Cáp-ba-đốc, Bông-ty, và Tiểu Á,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:10 - Phi-ri-gi, Bam-phi-ly, Ai Cập, và các vùng thuộc Ly-bi gần Sy-ren, du khách từ La Mã
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:34 - Đọc thư xong, tổng trấn hỏi Phao-lô về quê quán của ông. Phao-lô đáp: “Si-li-si.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:23 - Họ mang theo bức thư nội dung như sau: “Các sứ đồ, trưởng lão và anh em tín hữu tại Giê-ru-sa-lem. Thân gửi anh em tín hữu Dân Ngoại tại An-ti-ốt, Sy-ri và Si-li-si.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:41 - Ông thăm viếng xứ Sy-ri và Si-li-si, giúp các Hội thánh thêm vững mạnh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:3 - Phao-lô tiếp: “Tôi là người Do Thái, sinh tại Tạt-sơ, xứ Si-li-si, nhưng được nuôi dưỡng trong thành phố này, và học hỏi dưới chân luật sư Ga-ma-liên, nghiêm khắc thi hành luật pháp của tổ tiên. Tôi đầy nhiệt tâm với Đức Chúa Trời, cũng như quý vị ngày nay.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Một số người Do Thái thuộc Hội Đồng của Các Nô Lệ Được Trả Tự Do hợp với người Do Thái ở Ly-bi, A-léc-xan-ri-a, Si-li-si, và Tiểu Á, nổi lên tranh luận với Ê-tiên.
  • 新标点和合本 - 当时有称利百地拿会堂的几个人,并有古利奈、亚历山大、基利家、亚细亚各处会堂的几个人,都起来和司提反辩论。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 当时有从称为“自由人”会堂,并古利奈、亚历山大会堂来的人,还有些从基利家、亚细亚来的人,起来和司提反辩论。
  • 和合本2010(神版-简体) - 当时有从称为“自由人”会堂,并古利奈、亚历山大会堂来的人,还有些从基利家、亚细亚来的人,起来和司提反辩论。
  • 当代译本 - 但有些来自古利奈、亚历山大、基利迦和亚细亚、属于“自由人 会堂”的犹太人联合起来与司提凡辩论。
  • 圣经新译本 - 当时有几个称为“自由人”会堂的人,就是从古利奈和亚历山太来的人,另外还有基利家人和亚西亚人,他们出面与司提反辩论,
  • 中文标准译本 - 可是一些来自称为“自由人”会堂的人,包括一些古利奈人、亚历山大人,还有来自奇里乞亚省和亚细亚省的人,起来与司提反辩论,
  • 现代标点和合本 - 当时有称“利百地拿”会堂的几个人,并有古利奈、亚历山大、基利家、亚细亚各处会堂的几个人,都起来和司提反辩论。
  • 和合本(拼音版) - 当时有称利百地拿会堂的几个人,并有古利奈、亚历山大、基利家、亚细亚各处会堂的几个人,都起来和司提反辩论。
  • New International Version - Opposition arose, however, from members of the Synagogue of the Freedmen (as it was called)—Jews of Cyrene and Alexandria as well as the provinces of Cilicia and Asia—who began to argue with Stephen.
  • New International Reader's Version - But members of the group called the Synagogue of the Freedmen began to oppose him. Some of them were Jews from Cyrene and Alexandria. Others were Jews from Cilicia and Asia Minor. They all began to argue with Stephen.
  • English Standard Version - Then some of those who belonged to the synagogue of the Freedmen (as it was called), and of the Cyrenians, and of the Alexandrians, and of those from Cilicia and Asia, rose up and disputed with Stephen.
  • New Living Translation - But one day some men from the Synagogue of Freed Slaves, as it was called, started to debate with him. They were Jews from Cyrene, Alexandria, Cilicia, and the province of Asia.
  • Christian Standard Bible - Opposition arose, however, from some members of the Freedmen’s Synagogue, composed of both Cyrenians and Alexandrians, and some from Cilicia and Asia, and they began to argue with Stephen.
  • New American Standard Bible - But some men from what was called the Synagogue of the Freedmen, including both Cyrenians and Alexandrians, and some from Cilicia and Asia, rose up and argued with Stephen.
  • New King James Version - Then there arose some from what is called the Synagogue of the Freedmen (Cyrenians, Alexandrians, and those from Cilicia and Asia), disputing with Stephen.
  • Amplified Bible - However, some men from what was called the Synagogue of the Freedmen (freed Jewish slaves), both Cyrenians and Alexandrians, and some from Cilicia and [the province of] Asia, rose up and questioned and argued with Stephen.
  • American Standard Version - But there arose certain of them that were of the synagogue called the synagogue of the Libertines, and of the Cyrenians, and of the Alexandrians, and of them of Cilicia and Asia, disputing with Stephen.
  • King James Version - Then there arose certain of the synagogue, which is called the synagogue of the Libertines, and Cyrenians, and Alexandrians, and of them of Cilicia and of Asia, disputing with Stephen.
  • New English Translation - But some men from the Synagogue of the Freedmen (as it was called), both Cyrenians and Alexandrians, as well as some from Cilicia and the province of Asia, stood up and argued with Stephen.
  • World English Bible - But some of those who were of the synagogue called “The Libertines”, and of the Cyrenians, of the Alexandrians, and of those of Cilicia and Asia arose, disputing with Stephen.
  • 新標點和合本 - 當時有稱利百地拿會堂的幾個人,並有古利奈、亞歷山大、基利家、亞細亞各處會堂的幾個人,都起來和司提反辯論。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 當時有從稱為「自由人」會堂,並古利奈、亞歷山大會堂來的人,還有些從基利家、亞細亞來的人,起來和司提反辯論。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 當時有從稱為「自由人」會堂,並古利奈、亞歷山大會堂來的人,還有些從基利家、亞細亞來的人,起來和司提反辯論。
  • 當代譯本 - 但有些來自古利奈、亞歷山大、基利迦和亞細亞、屬於「自由人 會堂」的猶太人聯合起來與司提凡辯論。
  • 聖經新譯本 - 當時有幾個稱為“自由人”會堂的人,就是從古利奈和亞歷山太來的人,另外還有基利家人和亞西亞人,他們出面與司提反辯論,
  • 呂振中譯本 - 當時有幾個人、屬於那叫作「釋放人 」會堂的、包括 古利奈 和 亞力山太 、以及屬於 基利家 人和 亞西亞 人會堂的、起來,跟 司提反 辯論。
  • 中文標準譯本 - 可是一些來自稱為「自由人」會堂的人,包括一些古利奈人、亞歷山大人,還有來自奇里乞亞省和亞細亞省的人,起來與司提反辯論,
  • 現代標點和合本 - 當時有稱「利百地拿」會堂的幾個人,並有古利奈、亞歷山大、基利家、亞細亞各處會堂的幾個人,都起來和司提反辯論。
  • 文理和合譯本 - 有稱利百地拿會堂、及古利奈、亞力山太、基利家、亞西亞之會堂者數人、起而與司提反辯論、
  • 文理委辦譯本 - 時、有屬利百地哪 、古利奈、亞力山太、基利家、及亞西亞會堂者、起與士提反詰問、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當時有屬 利伯提尼 會堂者、與屬 古利奈 、 亞力山太 、 基利嘉 、及 亞西亞 各會堂者、起與 司提反 辯論、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 而 利伯地拿 、 古利奈 、 亞力山大 、 基利家 、 亞細亞 諸地之公會、有人起而與之辯難。
  • Nueva Versión Internacional - Con él se pusieron a discutir ciertos individuos de la sinagoga llamada de los Libertos, donde había judíos de Cirene y de Alejandría, de Cilicia y de la provincia de Asia.
  • 현대인의 성경 - 그러나 ‘자유인’ 이라는 사람들의 회당과 구레네, 알렉산드리아, 길리기아, 아시아에서 온 사람들의 각 회당에서 반대자들이 일어나 스데반과 논쟁하기 시작하였다.
  • Новый Русский Перевод - Некоторые из членов так называемой Синагоги Вольноотпущенников, Киренцев и Александрийцев, а также иудеи из Киликии и провинции Азия, вступили в спор со Стефаном.
  • Восточный перевод - Некоторые из членов так называемого Молитвенного дома иудеев-вольноотпущенников (киренцев и александрийцев), а также иудеи из Киликии и провинции Азия, вступили в спор со Стефаном.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Некоторые из членов так называемого Молитвенного дома иудеев-вольноотпущенников (киренцев и александрийцев), а также иудеи из Киликии и провинции Азия, вступили в спор со Стефаном.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Некоторые из членов так называемого Молитвенного дома иудеев-вольноотпущенников (киренцев и александрийцев), а также иудеи из Киликии и провинции Азия, вступили в спор со Стефаном.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors des membres de la synagogue dite des Affranchis , composée de Juifs de Cyrène, d’Alexandrie, de Cilicie et de la province d’Asie, se mirent à discuter avec lui,
  • リビングバイブル - ところがある日、「自由民」〔リベルテン〕といわれるユダヤ人たちが、ステパノに議論をふっかけました。するとたちまち、クレネやエジプトのアレキサンドリヤ、少アジヤのキリキヤ地方やアジヤ地方から来たユダヤ人たちも仲間に加わり、ステパノと論戦しました。
  • Nestle Aland 28 - ἀνέστησαν δέ τινες τῶν ἐκ τῆς συναγωγῆς τῆς λεγομένης Λιβερτίνων καὶ Κυρηναίων καὶ Ἀλεξανδρέων καὶ τῶν ἀπὸ Κιλικίας καὶ Ἀσίας συζητοῦντες τῷ Στεφάνῳ,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀνέστησαν δέ τινες τῶν ἐκ τῆς συναγωγῆς, τῆς λεγομένης Λιβερτίνων, καὶ Κυρηναίων, καὶ Ἀλεξανδρέων, καὶ τῶν ἀπὸ Κιλικίας, καὶ Ἀσίας, συνζητοῦντες τῷ Στεφάνῳ.
  • Nova Versão Internacional - Contudo, levantou-se oposição dos membros da chamada sinagoga dos Libertos, dos judeus de Cirene e de Alexandria, bem como das províncias da Cilícia e da Ásia. Esses homens começaram a discutir com Estêvão,
  • Hoffnung für alle - Eines Tages verwickelten ihn Anhänger einer jüdischen Gemeinde, die sich die »Freigelassenen« nannten, in ein Streitgespräch. Auch Leute aus Kyrene, Alexandria, Zilizien und der Provinz Asia beteiligten sich daran.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ถูกต่อต้านโดยสมาชิกของธรรมศาลาแห่งทาสที่ได้รับอิสรภาพ (ตามที่เขาเรียกกัน) คือพวกยิวจากเมืองไซรีน เมืองอเล็กซานเดรีย ทั้งจากแคว้นซิลีเซียและเอเชีย คนเหล่านี้โต้เถียงกับสเทเฟน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หมู่​สมาชิก​จาก​ศาลา​ที่​ประชุม (ตาม​ที่​เรียก​กัน​ว่า ศาลา​ที่​ประชุม​ของ​ทาส​อิสระ) ได้​ตั้งตัว​เป็น​ฝ่าย​ตรง​ข้าม ซึ่ง​เป็น​ชาว​ยิว​จาก​เมือง​ไซรีน​และ​เมือง​อเล็กซานเดรีย และ​ชาว​ยิว​อื่นๆ จาก​แคว้น​ซีลีเซีย​และ​แคว้น​เอเชีย ต่าง​ก็​เริ่ม​ถกเถียง​กับ​สเทเฟน
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:26 - Tuy nhiên, tên Phao-lô đã quyến rũ bao nhiêu người tại Ê-phê-sô và cả Tiểu Á. Ông ấy dám bảo các thần do tay người làm ra đều là giả tạo! Các bạn đã thấy tận mắt, nghe tận tai rồi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:45 - Thấy quần chúng đông đảo, các nhà lãnh đạo Do Thái sinh lòng ganh tị, phản đối những lời Phao-lô giảng dạy và nhục mạ ông.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:1 - Hội Thánh An-ti-ốt có năm nhà tiên tri và giáo sư: Ba-na-ba, Si-mê-ôn (còn được gọi là người “người đen”), Lu-si-út quê ở Ly-bi, Ma-na-ên, em kết nghĩa của vua chư hầu Hê-rốt, và Sau-lơ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:19 - Tôi thưa: ‘Lạy Chúa, chính họ biết con đã tống giam và đánh đập những người tin Chúa trong khắp các hội đường.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:39 - Phao-lô đáp: “Tôi là người Do Thái, công dân Tạt-sơ, xứ Si-li-si, một thành phố nổi danh. Xin cho tôi nói chuyện với dân chúng.”
  • 1 Cô-rinh-tô 1:20 - Nhà triết học ở đâu? Nhà văn hào ở đâu? Nhà hùng biện, thuyết khách lừng danh một thời ở đâu? Đức Chúa Trời đã chẳng khiến sự khôn ngoan của thế gian trở thành khờ dại sao?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:11 - Biết bao lần tôi đã hành hạ, đánh đập họ trong các hội đường, buộc họ phải nói xúc phạm đến Chúa Giê-xu. Tôi căm ghét họ đến độ đuổi theo họ tới các thành phố nước ngoài để bức hại.
  • Ma-thi-ơ 23:34 - Vì thế, Ta sẽ sai các tiên tri, các nhà triết học, và giáo sư đến với các ông. Các ông sẽ đóng đinh người này trên cây thập tự, đánh đập người khác rách da nát thịt trong các hội đường, truy nã họ từ thành này sang thành khác.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:20 - Tuy nhiên, mấy tín hữu quê ở Síp và Ly-bi đến An-ti-ốt giảng về Chúa Giê-xu cho người Hy Lạp.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:5 - Vượt qua hải phận Si-li-si và Bam-phi-ly, chúng tôi đến cảng My-ra thuộc xứ Ly-si.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:6 - Đội trưởng Giu-lơ tìm được một chiếc tàu từ A-léc-xan-ri-a đến, sắp đi Ý-đại-lợi, nên cho chúng tôi xuống tàu đó.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:17 - Ông thảo luận với người Do Thái và người Hy Lạp theo đạo Do Thái trong hội đường, và những người ông gặp hằng ngày tại trung tâm thành phố.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:18 - Các triết gia phái Hưởng Lạc và phái Khắc Kỷ cũng tranh luận với ông. Khi Phao-lô giảng giải về Chúa Giê-xu và sự sống lại của Ngài thì họ hỏi: “Con vẹt kia muốn nói gì đây?” Người khác đáp: “Hình như ông ấy tuyên truyền cho các thần ngoại quốc.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:10 - Việc này được tiếp tục suốt hai năm, Phúc Âm được phổ biến rộng rãi đến nỗi dân chúng Tiểu Á, cả Do Thái và Hy Lạp đều nghe Đạo Chúa.
  • Lu-ca 21:12 - Nhưng trước khi các việc ấy xảy ra, có thời gian cho sự bức hại lớn. Các con sẽ bị hành hạ, khủng bố, giải ra hội đường và bị bỏ tù. Các con sẽ bị giải đến tòa án các vua và các tổng trấn vì các con thuộc về Ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:24 - Có một người Do Thái mới đến Ê-phê-sô tên là A-bô-lô, quê tại A-léc-xan-ri-a. Ông là một nhà hùng biện, uyên bác về Thánh Kinh Cựu Ước.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:27 - Khi bảy ngày gần mãn, mấy người Do Thái ở Tiểu Á thấy Phao-lô trong Đền Thờ, liền sách động quần chúng bắt giữ ông.
  • Ma-thi-ơ 10:17 - Phải đề phòng! Người ta sẽ bắt giải các con ra tòa, đánh đập các con giữa hội đường.
  • Ma-thi-ơ 27:32 - Vừa lên đường, quân lính thấy Si-môn, người xứ Ly-bi, liền bắt anh vác cây thập tự cho Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:6 - Sau đó, Phao-lô và Si-la qua các xứ Phi-ri-gi và Ga-la-ti, vì Chúa Thánh Linh không cho giảng đạo ở Tiểu Á trong thời gian ấy.
  • Ga-la-ti 1:21 - Sau đó tôi sang xứ Sy-ri và xứ Si-li-si.
  • Mác 13:9 - Phải đề phòng! Người ta sẽ bắt giải các con ra tòa, đánh đập các con giữa hội đường. Vì Ta, các con sẽ bị xét xử trước mặt các vua và các tổng trấn. Đó là cơ hội để các con nói về Ta cho họ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:9 - Này, chúng ta đây là người Bạc-thê, Mê-đi, Ê-la-mít, người từ Mê-sô-pô-ta-ni, Giu-đê, Cáp-ba-đốc, Bông-ty, và Tiểu Á,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:10 - Phi-ri-gi, Bam-phi-ly, Ai Cập, và các vùng thuộc Ly-bi gần Sy-ren, du khách từ La Mã
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:34 - Đọc thư xong, tổng trấn hỏi Phao-lô về quê quán của ông. Phao-lô đáp: “Si-li-si.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:23 - Họ mang theo bức thư nội dung như sau: “Các sứ đồ, trưởng lão và anh em tín hữu tại Giê-ru-sa-lem. Thân gửi anh em tín hữu Dân Ngoại tại An-ti-ốt, Sy-ri và Si-li-si.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:41 - Ông thăm viếng xứ Sy-ri và Si-li-si, giúp các Hội thánh thêm vững mạnh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:3 - Phao-lô tiếp: “Tôi là người Do Thái, sinh tại Tạt-sơ, xứ Si-li-si, nhưng được nuôi dưỡng trong thành phố này, và học hỏi dưới chân luật sư Ga-ma-liên, nghiêm khắc thi hành luật pháp của tổ tiên. Tôi đầy nhiệt tâm với Đức Chúa Trời, cũng như quý vị ngày nay.
圣经
资源
计划
奉献