Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thầy thượng tế hỏi Ê-tiên: “Lời tố cáo đó đúng không?”
  • 新标点和合本 - 大祭司就说:“这些事果然有吗?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 大祭司说:“果真有这些事吗?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 大祭司说:“果真有这些事吗?”
  • 当代译本 - 大祭司问:“这是真的吗?”
  • 圣经新译本 - 大祭司说:“真有这些事吗?”
  • 中文标准译本 - 大祭司问司提反:“真有这些事吗?”
  • 现代标点和合本 - 大祭司就说:“这些事果然有吗?”
  • 和合本(拼音版) - 大祭司就说:“这些事果然有吗?”
  • New International Version - Then the high priest asked Stephen, “Are these charges true?”
  • New International Reader's Version - Then the high priest questioned Stephen. “Is what these people are saying true?” he asked.
  • English Standard Version - And the high priest said, “Are these things so?”
  • New Living Translation - Then the high priest asked Stephen, “Are these accusations true?”
  • The Message - Then the Chief Priest said, “What do you have to say for yourself?”
  • Christian Standard Bible - “Are these things true?” the high priest asked.
  • New American Standard Bible - Now the high priest said, “Are these things so?”
  • New King James Version - Then the high priest said, “Are these things so?”
  • Amplified Bible - Now the high priest asked [Stephen], “Are these charges true?”
  • American Standard Version - And the high priest said, Are these things so?
  • King James Version - Then said the high priest, Are these things so?
  • New English Translation - Then the high priest said, “Are these things true?”
  • World English Bible - The high priest said, “Are these things so?”
  • 新標點和合本 - 大祭司就說:「這些事果然有嗎?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 大祭司說:「果真有這些事嗎?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 大祭司說:「果真有這些事嗎?」
  • 當代譯本 - 大祭司問:「這是真的嗎?」
  • 聖經新譯本 - 大祭司說:“真有這些事嗎?”
  • 呂振中譯本 - 大祭司說:『果真有這些事麼?』
  • 中文標準譯本 - 大祭司問司提反:「真有這些事嗎?」
  • 現代標點和合本 - 大祭司就說:「這些事果然有嗎?」
  • 文理和合譯本 - 大祭司曰、斯事然乎、司提反曰、
  • 文理委辦譯本 - 祭司長問士提反曰、果有是乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大祭司問 司提反 曰、果有是乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 大司祭審問曰:『有此事乎?』
  • Nueva Versión Internacional - —¿Son ciertas estas acusaciones? —le preguntó el sumo sacerdote.
  • 현대인의 성경 - 대제사장이 스데반에게 “이 사람들의 말이 사실이냐?” 하고 묻자
  • Новый Русский Перевод - Затем первосвященник спросил Стефана: – Это так?
  • Восточный перевод - Затем верховный священнослужитель спросил Стефана: – Это так?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Затем верховный священнослужитель спросил Стефана: – Это так?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Затем верховный священнослужитель спросил Стефана: – Это так?
  • La Bible du Semeur 2015 - Le grand-prêtre lui demanda : Reconnais-tu les faits qui te sont reprochés ?
  • リビングバイブル - 大祭司はステパノに、「この訴えのとおりか」と問いただしました。
  • Nestle Aland 28 - Εἶπεν δὲ ὁ ἀρχιερεύς· εἰ ταῦτα οὕτως ἔχει;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἶπεν δὲ ὁ ἀρχιερεύς, εἰ ταῦτα οὕτως ἔχει?
  • Nova Versão Internacional - Então o sumo sacerdote perguntou a Estêvão: “São verdadeiras estas acusações?”
  • Hoffnung für alle - Der Hohepriester fragte Stephanus: »Stimmt es, was die Männer hier von dir behaupten?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วมหาปุโรหิตจึงถามเขาว่า “จริงตามคำฟ้องร้องนี้หรือ?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​หัวหน้า​มหา​ปุโรหิต​จึง​ถาม​เขา​ว่า “เรื่อง​เหล่า​นี้​เป็น​ความ​จริง​หรือ​ไม่”
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:13 - Những nhân chứng khai gian: “Người này luôn luôn xúc phạm Đền Thờ thánh và chống lại luật Môi-se.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:14 - Chúng tôi nghe họ nói Giê-xu người Na-xa-rét sẽ phá hủy Đền Thờ và thay đổi luật lệ Môi-se đã truyền dạy.”
  • Giăng 18:33 - Rồi Phi-lát trở vào dinh hỏi Chúa Giê-xu: “Ngươi có phải là vua người Do Thái không?”
  • Giăng 18:34 - Chúa Giê-xu hỏi lại: “Đây là câu hỏi của ông hay của người khác nói với ông về Ta?”
  • Giăng 18:35 - Phi-lát xẵng giọng: “Ta là người Do Thái sao? Chính người dân của anh và các thầy trưởng tế của họ bắt anh giải lên cho ta xử. Anh làm gì mà họ muốn giết anh?”
  • Giăng 18:19 - Thầy thượng tế hỏi Chúa Giê-xu về các môn đệ và lời giáo huấn của Ngài.
  • Giăng 18:20 - Chúa Giê-xu đáp: “Ai cũng biết Ta giảng dạy điều gì. Ta thường giảng dạy trong các hội trường và Đền Thờ, nơi mọi người thường tập họp lại. Ta chẳng có điều gì giấu diếm.
  • Giăng 18:21 - Tại sao các người hỏi Ta, mà không hỏi những người đã nghe Ta? Họ biết rõ những điều Ta nói.”
  • Mác 14:58 - “Chúng tôi nghe người này nói: ‘Ta sẽ phá nát Đền Thờ do con người xây cất, rồi trong ba ngày Ta sẽ dựng một Đền Thờ khác, không bởi tay con người.’”
  • Mác 14:59 - Ngay điểm này, lời tố cáo của họ cũng không phù hợp nhau.
  • Mác 14:60 - Thầy thượng tế đứng dậy giữa hội đồng và hỏi Chúa: “Sao? Anh trả lời thế nào về lời tố cáo đó?”
  • Ma-thi-ơ 26:61 - “Người này đã nói: ‘Ta sẽ phá nát Đền Thờ của Đức Chúa Trời rồi xây cất lại trong ba ngày.’”
  • Ma-thi-ơ 26:62 - Thầy thượng tế vùng đứng dậy, hỏi Chúa Giê-xu: “Sao, anh trả lời thế nào về lời tố cáo đó?”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thầy thượng tế hỏi Ê-tiên: “Lời tố cáo đó đúng không?”
  • 新标点和合本 - 大祭司就说:“这些事果然有吗?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 大祭司说:“果真有这些事吗?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 大祭司说:“果真有这些事吗?”
  • 当代译本 - 大祭司问:“这是真的吗?”
  • 圣经新译本 - 大祭司说:“真有这些事吗?”
  • 中文标准译本 - 大祭司问司提反:“真有这些事吗?”
  • 现代标点和合本 - 大祭司就说:“这些事果然有吗?”
  • 和合本(拼音版) - 大祭司就说:“这些事果然有吗?”
  • New International Version - Then the high priest asked Stephen, “Are these charges true?”
  • New International Reader's Version - Then the high priest questioned Stephen. “Is what these people are saying true?” he asked.
  • English Standard Version - And the high priest said, “Are these things so?”
  • New Living Translation - Then the high priest asked Stephen, “Are these accusations true?”
  • The Message - Then the Chief Priest said, “What do you have to say for yourself?”
  • Christian Standard Bible - “Are these things true?” the high priest asked.
  • New American Standard Bible - Now the high priest said, “Are these things so?”
  • New King James Version - Then the high priest said, “Are these things so?”
  • Amplified Bible - Now the high priest asked [Stephen], “Are these charges true?”
  • American Standard Version - And the high priest said, Are these things so?
  • King James Version - Then said the high priest, Are these things so?
  • New English Translation - Then the high priest said, “Are these things true?”
  • World English Bible - The high priest said, “Are these things so?”
  • 新標點和合本 - 大祭司就說:「這些事果然有嗎?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 大祭司說:「果真有這些事嗎?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 大祭司說:「果真有這些事嗎?」
  • 當代譯本 - 大祭司問:「這是真的嗎?」
  • 聖經新譯本 - 大祭司說:“真有這些事嗎?”
  • 呂振中譯本 - 大祭司說:『果真有這些事麼?』
  • 中文標準譯本 - 大祭司問司提反:「真有這些事嗎?」
  • 現代標點和合本 - 大祭司就說:「這些事果然有嗎?」
  • 文理和合譯本 - 大祭司曰、斯事然乎、司提反曰、
  • 文理委辦譯本 - 祭司長問士提反曰、果有是乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大祭司問 司提反 曰、果有是乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 大司祭審問曰:『有此事乎?』
  • Nueva Versión Internacional - —¿Son ciertas estas acusaciones? —le preguntó el sumo sacerdote.
  • 현대인의 성경 - 대제사장이 스데반에게 “이 사람들의 말이 사실이냐?” 하고 묻자
  • Новый Русский Перевод - Затем первосвященник спросил Стефана: – Это так?
  • Восточный перевод - Затем верховный священнослужитель спросил Стефана: – Это так?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Затем верховный священнослужитель спросил Стефана: – Это так?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Затем верховный священнослужитель спросил Стефана: – Это так?
  • La Bible du Semeur 2015 - Le grand-prêtre lui demanda : Reconnais-tu les faits qui te sont reprochés ?
  • リビングバイブル - 大祭司はステパノに、「この訴えのとおりか」と問いただしました。
  • Nestle Aland 28 - Εἶπεν δὲ ὁ ἀρχιερεύς· εἰ ταῦτα οὕτως ἔχει;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἶπεν δὲ ὁ ἀρχιερεύς, εἰ ταῦτα οὕτως ἔχει?
  • Nova Versão Internacional - Então o sumo sacerdote perguntou a Estêvão: “São verdadeiras estas acusações?”
  • Hoffnung für alle - Der Hohepriester fragte Stephanus: »Stimmt es, was die Männer hier von dir behaupten?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วมหาปุโรหิตจึงถามเขาว่า “จริงตามคำฟ้องร้องนี้หรือ?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​หัวหน้า​มหา​ปุโรหิต​จึง​ถาม​เขา​ว่า “เรื่อง​เหล่า​นี้​เป็น​ความ​จริง​หรือ​ไม่”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:13 - Những nhân chứng khai gian: “Người này luôn luôn xúc phạm Đền Thờ thánh và chống lại luật Môi-se.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:14 - Chúng tôi nghe họ nói Giê-xu người Na-xa-rét sẽ phá hủy Đền Thờ và thay đổi luật lệ Môi-se đã truyền dạy.”
  • Giăng 18:33 - Rồi Phi-lát trở vào dinh hỏi Chúa Giê-xu: “Ngươi có phải là vua người Do Thái không?”
  • Giăng 18:34 - Chúa Giê-xu hỏi lại: “Đây là câu hỏi của ông hay của người khác nói với ông về Ta?”
  • Giăng 18:35 - Phi-lát xẵng giọng: “Ta là người Do Thái sao? Chính người dân của anh và các thầy trưởng tế của họ bắt anh giải lên cho ta xử. Anh làm gì mà họ muốn giết anh?”
  • Giăng 18:19 - Thầy thượng tế hỏi Chúa Giê-xu về các môn đệ và lời giáo huấn của Ngài.
  • Giăng 18:20 - Chúa Giê-xu đáp: “Ai cũng biết Ta giảng dạy điều gì. Ta thường giảng dạy trong các hội trường và Đền Thờ, nơi mọi người thường tập họp lại. Ta chẳng có điều gì giấu diếm.
  • Giăng 18:21 - Tại sao các người hỏi Ta, mà không hỏi những người đã nghe Ta? Họ biết rõ những điều Ta nói.”
  • Mác 14:58 - “Chúng tôi nghe người này nói: ‘Ta sẽ phá nát Đền Thờ do con người xây cất, rồi trong ba ngày Ta sẽ dựng một Đền Thờ khác, không bởi tay con người.’”
  • Mác 14:59 - Ngay điểm này, lời tố cáo của họ cũng không phù hợp nhau.
  • Mác 14:60 - Thầy thượng tế đứng dậy giữa hội đồng và hỏi Chúa: “Sao? Anh trả lời thế nào về lời tố cáo đó?”
  • Ma-thi-ơ 26:61 - “Người này đã nói: ‘Ta sẽ phá nát Đền Thờ của Đức Chúa Trời rồi xây cất lại trong ba ngày.’”
  • Ma-thi-ơ 26:62 - Thầy thượng tế vùng đứng dậy, hỏi Chúa Giê-xu: “Sao, anh trả lời thế nào về lời tố cáo đó?”
圣经
资源
计划
奉献