逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - và giải cứu ông khỏi mọi khốn khổ. Đức Chúa Trời cho ông khôn ngoan lỗi lạc, đến nỗi ông được Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, trọng đãi và phong chức tể tướng, thống lãnh cả hoàng gia.
- 新标点和合本 - 救他脱离一切苦难,又使他在埃及王法老面前得恩典,有智慧。法老就派他作埃及国的宰相兼管全家。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 救他脱离一切苦难,又使他在埃及王法老面前蒙恩,又有智慧。法老派他作埃及国的宰相兼管法老的全家。
- 和合本2010(神版-简体) - 救他脱离一切苦难,又使他在埃及王法老面前蒙恩,又有智慧。法老派他作埃及国的宰相兼管法老的全家。
- 当代译本 - 救他脱离一切危难,又赐他过人的智慧,使他在埃及法老面前得到恩宠,官拜宰相治理全国,并管理王室。
- 圣经新译本 - 救他脱离一切苦难,使他在埃及王法老面前,有智慧、得恩宠。法老立他为首相,管理埃及和法老的全家。
- 中文标准译本 - 救他脱离一切患难,并且使他在埃及王法老面前蒙恩宠、有智慧。法老就委任约瑟做宰相,统管埃及和法老全家。
- 现代标点和合本 - 救他脱离一切苦难,又使他在埃及王法老面前得恩典、有智慧。法老就派他做埃及国的宰相兼管全家。
- 和合本(拼音版) - 救他脱离一切苦难,又使他在埃及王法老面前得恩典,有智慧。法老就派他作埃及国的宰相兼管全家。
- New International Version - and rescued him from all his troubles. He gave Joseph wisdom and enabled him to gain the goodwill of Pharaoh king of Egypt. So Pharaoh made him ruler over Egypt and all his palace.
- New International Reader's Version - He saved Joseph from all his troubles. God made Joseph wise. He helped him to become the friend of Pharaoh, the king of Egypt. So Pharaoh made Joseph ruler over Egypt and his whole palace.
- English Standard Version - and rescued him out of all his afflictions and gave him favor and wisdom before Pharaoh, king of Egypt, who made him ruler over Egypt and over all his household.
- New Living Translation - and rescued him from all his troubles. And God gave him favor before Pharaoh, king of Egypt. God also gave Joseph unusual wisdom, so that Pharaoh appointed him governor over all of Egypt and put him in charge of the palace.
- Christian Standard Bible - and rescued him out of all his troubles. He gave him favor and wisdom in the sight of Pharaoh, king of Egypt, who appointed him ruler over Egypt and over his whole household.
- New American Standard Bible - and rescued him from all his afflictions, and granted him favor and wisdom in the sight of Pharaoh, king of Egypt, and he made him governor over Egypt and his entire household.
- New King James Version - and delivered him out of all his troubles, and gave him favor and wisdom in the presence of Pharaoh, king of Egypt; and he made him governor over Egypt and all his house.
- Amplified Bible - and He rescued him from all his suffering, and gave him favor and wisdom in the sight of Pharaoh, king of Egypt, and he made Joseph governor over Egypt and over his entire household.
- American Standard Version - and delivered him out of all his afflictions, and gave him favor and wisdom before Pharaoh king of Egypt; and he made him governor over Egypt and all his house.
- King James Version - And delivered him out of all his afflictions, and gave him favour and wisdom in the sight of Pharaoh king of Egypt; and he made him governor over Egypt and all his house.
- New English Translation - and rescued him from all his troubles, and granted him favor and wisdom in the presence of Pharaoh, king of Egypt, who made him ruler over Egypt and over all his household.
- World English Bible - and delivered him out of all his afflictions, and gave him favor and wisdom before Pharaoh, king of Egypt. He made him governor over Egypt and all his house.
- 新標點和合本 - 救他脫離一切苦難,又使他在埃及王法老面前得恩典,有智慧。法老就派他作埃及國的宰相兼管全家。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 救他脫離一切苦難,又使他在埃及王法老面前蒙恩,又有智慧。法老派他作埃及國的宰相兼管法老的全家。
- 和合本2010(神版-繁體) - 救他脫離一切苦難,又使他在埃及王法老面前蒙恩,又有智慧。法老派他作埃及國的宰相兼管法老的全家。
- 當代譯本 - 救他脫離一切危難,又賜他過人的智慧,使他在埃及法老面前得到恩寵,官拜宰相治理全國,並管理王室。
- 聖經新譯本 - 救他脫離一切苦難,使他在埃及王法老面前,有智慧、得恩寵。法老立他為首相,管理埃及和法老的全家。
- 呂振中譯本 - 救拔他脫離他一切的苦難,賜給他在 埃及 王 法老 面前受優待又有智慧。 法老 設立他做宰相管理 埃及 和 法老 全家。
- 中文標準譯本 - 救他脫離一切患難,並且使他在埃及王法老面前蒙恩寵、有智慧。法老就委任約瑟做宰相,統管埃及和法老全家。
- 現代標點和合本 - 救他脫離一切苦難,又使他在埃及王法老面前得恩典、有智慧。法老就派他做埃及國的宰相兼管全家。
- 文理和合譯本 - 拯出諸難、予之恩寵智慧於埃及王法老前、法老立之、為埃及冢宰、兼司家政、
- 文理委辦譯本 - 拯出諸難、賜以智慧、俾得埃及王法老寵、法老封為埃及伯兼司宗室、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 拯之出於諸難、使於 伊及 王 法老 前、有智慧、蒙恩寵、 法老 立之為宰、以治 伊及 與 法老 全家、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 拯之出眾難、更使其恩寵智慧、蘊中形外、受知於 埃及 王 法老 、 法老 乃任之為 埃及 總宰、兼管宗室。
- Nueva Versión Internacional - y lo libró de todas sus desgracias. Le dio sabiduría para ganarse el favor del faraón, rey de Egipto, que lo nombró gobernador del país y del palacio real.
- 현대인의 성경 - 모든 어려움에서 그를 구해 내셨고 그에게 은혜와 지혜를 주어 이집트 왕 바로의 신임을 받게 하셨습니다. 그래서 바로 왕은 요셉을 온 나라와 그의 궁전을 다스리는 총리로 임명하였습니다.
- Новый Русский Перевод - и избавил его от всех бед. Он дал Иосифу мудрость и помог ему заслужить расположение фараона, царя Египта. Тот сделал Иосифа правителем всего Египта и всего своего дома.
- Восточный перевод - и избавил его от всех бед. Он дал Юсуфу мудрость и расположение в глазах фараона, царя Египта. Тот сделал Юсуфа правителем всего Египта и поставил над всеми своими придворными.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и избавил его от всех бед. Он дал Юсуфу мудрость и расположение в глазах фараона, царя Египта. Тот сделал Юсуфа правителем всего Египта и поставил над всеми своими придворными.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - и избавил его от всех бед. Он дал Юсуфу мудрость и расположение в глазах фараона, царя Египта. Тот сделал Юсуфа правителем всего Египта и поставил над всеми своими придворными.
- La Bible du Semeur 2015 - Il le délivra de toutes ses épreuves et, dans sa grâce, il lui donna la sagesse nécessaire devant le pharaon, roi d’Egypte, si bien qu’il fut nommé gouverneur du pays et de toute la maison royale.
- リビングバイブル - あらゆる苦境から彼を救い出し、エジプトの王パロの前で彼に恵みを与えられたのです。神様がヨセフにすばらしい知恵を与えたので、パロはヨセフを、エジプト全土を治める大臣に取り立て、宮中の管理もいっさい任せました。
- Nestle Aland 28 - καὶ ἐξείλατο αὐτὸν ἐκ πασῶν τῶν θλίψεων αὐτοῦ καὶ ἔδωκεν αὐτῷ χάριν καὶ σοφίαν ἐναντίον Φαραὼ βασιλέως Αἰγύπτου καὶ κατέστησεν αὐτὸν ἡγούμενον ἐπ’ Αἴγυπτον καὶ [ἐφ’] ὅλον τὸν οἶκον αὐτοῦ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐξείλατο αὐτὸν ἐκ πασῶν τῶν θλίψεων αὐτοῦ; καὶ ἔδωκεν αὐτῷ χάριν καὶ σοφίαν ἐναντίον Φαραὼ, βασιλέως Αἰγύπτου; καὶ κατέστησεν αὐτὸν ἡγούμενον ἐπ’ Αἴγυπτον, καὶ ὅλον τὸν οἶκον αὐτοῦ.
- Nova Versão Internacional - e o libertou de todas as suas tribulações, dando a José favor e sabedoria diante do faraó, rei do Egito; este o tornou governador do Egito e de todo o seu palácio.
- Hoffnung für alle - und half ihm jedes Mal, wenn er in Not geriet. So konnte Josef die Gunst des ägyptischen Königs, des Pharaos, gewinnen. Wegen der ungewöhnlichen Weisheit, die Gott ihm gegeben hatte, wurde Josef vom Pharao schließlich zum Verwalter über ganz Ägypten und den Königshof eingesetzt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และช่วยให้เขาพ้นจากความทุกข์ร้อนทั้งปวง ทรงให้เขามีสติปัญญาและได้รับความดี ความชอบจากฟาโรห์กษัตริย์แห่งอียิปต์ถึงกับตั้งให้ครอบครองทั้งอียิปต์และราชสำนัก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จึงช่วยเขาให้พ้นจากความทุกข์ยาก พระองค์ได้ให้สติปัญญา ทั้งยังโปรดให้ฟาโรห์กษัตริย์ของประเทศอียิปต์โปรดปรานโยเซฟ และแต่งตั้งให้เป็นผู้ดูแลพระราชฐานและทั้งประเทศด้วย
交叉引用
- Thi Thiên 40:1 - Tôi kiên nhẫn đợi chờ Chúa Hằng Hữu cứu giúp, Ngài cúi xuống nghe tiếng tôi kêu xin.
- Thi Thiên 40:2 - Ngài cứu tôi từ lòng hố diệt vong, đem tôi lên khỏi vũng bùn lầy. Ngài đặt chân tôi trên vầng đá và cho bước tôi vững vàng.
- Thi Thiên 40:3 - Ngài cho tôi một bài hát mới, để tôi ca ngợi Đức Chúa Trời chúng ta. Nhiều người sẽ thấy và kinh sợ. Họ sẽ đặt lòng tin cậy trong Chúa Hằng Hữu.
- Sáng Thế Ký 44:18 - Giu-đa bước đến gần và phân trần: “Xin cho đầy tớ ngài được biện bạch đôi lời. Xin đừng nổi giận với kẻ hèn này, vì uy quyền ngài ngang hàng với vua Pha-ra-ôn.
- Thi Thiên 22:24 - Vì Chúa không khinh ghét người cùng khốn. Ngài không xây mặt khỏi họ, nhưng nghe tiếng họ nài xin.
- Thi Thiên 105:19 - Đến khi điều người tiên đoán xảy ra, lời Chúa Hằng Hữu chứng tỏ người ngay lành.
- Thi Thiên 105:20 - Pha-ra-ôn sai thả Giô-sép ra khỏi ngục; người cai trị đất nước đã trả tự do cho ông.
- Thi Thiên 105:21 - Giô-sép được giao trách nhiệm cai quản mọi việc trong triều vua; ông là người quản trị tài sản của vua.
- Thi Thiên 105:22 - Ông có quyền chỉ dẫn các triều thần, và dạy những điều khôn ngoan cho bậc trưởng lão.
- Khải Huyền 7:14 - Tôi thưa: “Thưa ông, ông là người biết điều đó.” Rồi trưởng lão nói với tôi: “Đó là những người đã qua khỏi cơn đại nạn, đã giặt và phiếu trắng áo mình trong máu Chiên Con.
- Thi Thiên 37:40 - Chúa Hằng Hữu đưa tay cứu giúp, giải thoát họ khỏi phường ác gian. Chúa cứu họ, vì họ nương náu nơi Ngài.
- Thi Thiên 34:17 - Người công chính kêu xin, Chúa lắng nghe. Ngài giải thoát họ khỏi mọi gian khổ.
- Thi Thiên 34:18 - Chúa Hằng Hữu ở gần người có lòng tan vỡ; Ngài cứu người biết hối hận ăn năn.
- Thi Thiên 34:19 - Người công chính gặp nhiều tai nạn, nhưng Chúa Hằng Hữu cho tai qua nạn khỏi.
- Châm Ngôn 16:7 - Khi ai sống đẹp lòng Chúa Hằng Hữu, dù kẻ thù cũng sẽ hòa thuận với người.
- Sáng Thế Ký 41:12 - Có một thanh niên Hê-bơ-rơ bị giam chung với chúng tôi, tên nô lệ của chỉ huy trưởng ngự lâm quân. Khi nghe thuật chiêm bao, anh ấy giải thích ý nghĩa theo giấc mơ mỗi người.
- Sáng Thế Ký 41:13 - Quả nhiên, việc xảy ra đúng như lời anh ấy nói. Vua phục chức cho tôi và treo cổ viên hỏa đầu.”
- Sáng Thế Ký 41:14 - Vua sai người gọi Giô-sép. Họ vội vã đem ông ra khỏi ngục. Sau khi cạo râu và thay áo, ông vào chầu vua Pha-ra-ôn.
- Sáng Thế Ký 41:15 - Vua Pha-ra-ôn nói cùng Giô-sép: “Ta thấy chiêm bao, nhưng chẳng ai giải nghĩa được. Ta nghe nói ngươi có tài đoán mộng, nên ta cho gọi đến đây.”
- Sáng Thế Ký 41:16 - Giô-sép đáp: “Không phải tôi có tài gì, nhưng Đức Chúa Trời sẽ giải đáp thắc mắc cho vua.”
- Sáng Thế Ký 41:17 - Vua Pha-ra-ôn liền kể cùng Giô-sép: “Ta mơ thấy mình đứng bên bờ sông Nin.
- Sáng Thế Ký 41:18 - Này, dưới sông, bảy con bò béo tốt đẹp đẽ lên bờ ăn cỏ.
- Sáng Thế Ký 41:19 - Lại có bảy con bò khác hết sức xấu xí gầy guộc lên theo bảy con trước. Ta chưa hề thấy trong xứ Ai Cập có con bò nào xấu xí như thế.
- Sáng Thế Ký 41:20 - Bảy con bò gầy guộc xấu xí liền nuốt bảy con béo tốt.
- Sáng Thế Ký 41:21 - Ăn vào bụng rồi mà cũng như không vì vẫn gầy ốm như trước. Sau đó, ta thức giấc.
- Sáng Thế Ký 41:22 - Ta lại mơ thấy bảy bông lúa chắc mọc lên từ một cây lúa.
- Sáng Thế Ký 41:23 - Kế theo đó, bảy bông lúa lép xấu xí cũng mọc lên; chúng bị gió đông thổi héo.
- Sáng Thế Ký 41:24 - Các bông lúa lép nuốt các bông lúa tốt. Ta đã kể cho các thuật sĩ nghe, nhưng chẳng ai giải được ý nghĩa.”
- Sáng Thế Ký 41:25 - Giô-sép tâu: “Hai giấc mộng của vua Pha-ra-ôn có cùng một ý nghĩa. Đức Chúa Trời cho vua biết những việc Ngài sắp thực hiện:
- Sáng Thế Ký 41:26 - Bảy con bò béo tốt—cũng như bảy bông lúa chắc—là bảy năm thịnh vượng được mùa.
- Sáng Thế Ký 41:27 - Bảy con bò gầy gò lên sau—cũng như bảy bông lúa lép bị gió đông thổi héo—là bảy năm đói kém.
- Sáng Thế Ký 41:28 - Như tôi đã tâu, Đức Chúa Trời cho vua biết những việc Ngài sắp làm.
- Sáng Thế Ký 41:29 - Khắp xứ Ai Cập sẽ thịnh vượng dư dật suốt bảy năm.
- Sáng Thế Ký 41:30 - Sau đó là bảy năm đói kém, mọi cảnh phồn thịnh trước kia của Ai Cập đều rơi vào quên lãng. Nạn đói sẽ làm cả xứ kiệt quệ.
- Sáng Thế Ký 41:31 - Vì tai họa quá khủng khiếp, chẳng ai còn nhớ thời kỳ vàng son thịnh vượng nữa.
- Sáng Thế Ký 41:32 - Vua thấy chiêm bao hai lần, vì ý Đức Chúa Trời đã quyết định, Ngài sẽ sớm thực hiện việc này.
- Sáng Thế Ký 41:33 - Bây giờ, vua Pha-ra-ôn nên chọn một người khôn ngoan sáng suốt làm tể tướng nước Ai Cập.
- Sáng Thế Ký 41:34 - Vua Pha-ra-ôn cũng nên bổ nhiệm các viên chức trên khắp nước, để thu thập một phần năm hoa lợi trong bảy năm được mùa.
- Sáng Thế Ký 41:35 - Lúa thu góp trong những năm được mùa sẽ tồn trữ trong kho của Vua Pha-ra-ôn tại các thành phố,
- Sáng Thế Ký 41:36 - dùng làm lương thực cho dân chúng trong bảy năm đói kém. Có thế, nước Ai Cập mới khỏi bị nạn đói tiêu diệt.”
- Sáng Thế Ký 41:37 - Vua Pha-ra-ôn và quần thần hài lòng về lời giải của Giô-sép.
- Sáng Thế Ký 41:38 - Vua Pha-ra-ôn bảo họ: “Còn ai hơn Giô-sép, người có Thần Linh của Đức Chúa Trời?”
- Sáng Thế Ký 41:39 - Vua Pha-ra-ôn quay lại Giô-sép: “Đức Chúa Trời đã dạy cho ngươi biết mọi việc này, còn ai khôn ngoan sáng suốt hơn ngươi nữa?
- Sáng Thế Ký 41:40 - Ngươi sẽ lãnh đạo cả nước, toàn dân sẽ vâng theo mệnh lệnh ngươi. Chỉ một mình ta lớn hơn ngươi mà thôi.”
- Sáng Thế Ký 41:41 - Pha-ra-ôn lại nói với Giô-sép: “Này, ta lập ngươi cai trị toàn cõi Ai Cập.”
- Sáng Thế Ký 41:42 - Vua Pha-ra-ôn tháo nhẫn của mình đeo vào tay Giô-sép, cho mặc cẩm bào, đeo dây chuyền vàng lên cổ, và bảo: “Này! Ta lập ngươi làm tể tướng nước Ai Cập.”
- Sáng Thế Ký 41:43 - Vua cho chàng ngồi xe thứ hai của vua; phía trước có người hô lớn: “Hãy quỳ xuống.” Như thế, vua tấn phong Giô-sép làm tễ tướng Ai Cập.
- Sáng Thế Ký 41:44 - Vua bảo Giô-sép: “Ta làm vua Pha-ra-ôn, nhưng ngươi có toàn quyền điều hành mọi việc trong nước Ai Cập.”
- Sáng Thế Ký 41:45 - Vua Pha-ra-ôn đặt tên cho Giô-sép là “Người Cứu Mạng” và gả A-sê-na (con gái của Phô-ti-phê, thầy trưởng tế thành Ôn) cho chàng. Vậy, Giô-sép nổi tiếng khắp nước Ai Cập.
- Sáng Thế Ký 41:46 - Giô-sép được ba mươi tuổi khi nhậm chức. Từ cung vua Pha-ra-ôn nước Ai Cập, ông ra đi kinh lý khắp nước.
- Sáng Thế Ký 48:16 - là thiên sứ đã giải cứu con khỏi mọi tai họa, xin ban phước lành cho hai đứa trẻ này, nguyện chúng nó nối danh con, cũng như danh Áp-ra-ham và Y-sác là các tổ phụ con, nguyện dòng dõi chúng nó gia tăng đông đảo trên mặt đất.”
- Sáng Thế Ký 45:8 - Không phải tại các anh, nhưng Đức Chúa Trời xếp đặt cho tôi đến đây làm cố vấn cho vua và làm tể tướng, cầm quyền cả nước Ai Cập.
- Sáng Thế Ký 45:9 - Các anh hãy về nhà gấp và thưa với cha: ‘Giô-sép, con của cha, nhắn rằng: Đức Chúa Trời đã lập con làm tể tướng nước Ai Cập. Xin cha xuống đây với con, đừng trì hoãn.
- Gia-cơ 5:11 - Chúng ta biết hiện nay họ hưởng phước lớn, vì đã trung thành với Chúa qua bao gian khổ. Anh chị em biết gương kiên nhẫn của Gióp, và cuối cùng Chúa ban phước cho ông, vì Ngài là Đấng nhân từ, thương xót.
- Châm Ngôn 2:6 - Vì Chúa Hằng Hữu ban khôn ngoan! Từ miệng Ngài ra điều tri thức và thông sáng.
- 2 Ti-mô-thê 4:18 - Chúa sẽ giải thoát ta khỏi mọi điều ác và đưa ta vào Vương Quốc Trời. Cầu xin Ngài được vinh quang mãi mãi vô cùng! A-men.
- Châm Ngôn 3:4 - Như thế, trước mặt Đức Chúa Trời và loài người, con được ân huệ và sự hiểu biết chính đáng.
- Sáng Thế Ký 42:6 - Lúc ấy, Giô-sép làm tể tướng nước Ai Cập, kiêm việc bán lúa cho dân chúng. Các anh Giô-sép đến quỳ gối, sấp mình xuống đất trước mặt ông.