逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc ấy, nạn đói lan tràn khắp Ai Cập và Ca-na-an, mọi người khốn khổ, tổ phụ chúng ta hết sạch lương thực.
- 新标点和合本 - 后来埃及和迦南全地遭遇饥荒,大受艰难,我们的祖宗就绝了粮。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 后来全埃及和迦南遭遇饥荒和大灾难,我们的祖宗绝了粮。
- 和合本2010(神版-简体) - 后来全埃及和迦南遭遇饥荒和大灾难,我们的祖宗绝了粮。
- 当代译本 - “后来,埃及和迦南全境遭遇饥荒,灾情严重,我们的先祖们断了粮。
- 圣经新译本 - 后来埃及和迦南全地遭遇饥荒、大灾难,我们的祖先找不到粮食。
- 中文标准译本 - 后来整个埃及 和迦南地区遭遇了饥荒和大灾难,我们的祖先找不到粮食。
- 现代标点和合本 - 后来埃及和迦南全地遭遇饥荒,大受艰难,我们的祖宗就绝了粮。
- 和合本(拼音版) - 后来埃及和迦南全地遭遇饥荒,大受艰难,我们的祖宗就绝了粮。
- New International Version - “Then a famine struck all Egypt and Canaan, bringing great suffering, and our ancestors could not find food.
- New International Reader's Version - “There was not enough food for all Egypt and Canaan. This brought great suffering. Jacob and his sons couldn’t find food.
- English Standard Version - Now there came a famine throughout all Egypt and Canaan, and great affliction, and our fathers could find no food.
- New Living Translation - “But a famine came upon Egypt and Canaan. There was great misery, and our ancestors ran out of food.
- The Message - “Later a famine descended on that entire region, stretching from Egypt to Canaan, bringing terrific hardship. Our hungry fathers looked high and low for food, but the cupboard was bare. Jacob heard there was food in Egypt and sent our fathers to scout it out. Having confirmed the report, they went back to Egypt a second time to get food. On that visit, Joseph revealed his true identity to his brothers and introduced the Jacob family to Pharaoh. Then Joseph sent for his father, Jacob, and everyone else in the family, seventy-five in all. That’s how the Jacob family got to Egypt.
- Christian Standard Bible - Now a famine and great suffering came over all of Egypt and Canaan, and our ancestors could find no food.
- New American Standard Bible - “Now a famine came over all Egypt and Canaan, and great affliction with it, and our fathers could find no food.
- New King James Version - Now a famine and great trouble came over all the land of Egypt and Canaan, and our fathers found no sustenance.
- Amplified Bible - “Now a famine came over all Egypt and Canaan, bringing great distress and our fathers could not find food [for their households and livestock].
- American Standard Version - Now there came a famine over all Egypt and Canaan, and great affliction: and our fathers found no sustenance.
- King James Version - Now there came a dearth over all the land of Egypt and Canaan, and great affliction: and our fathers found no sustenance.
- New English Translation - Then a famine occurred throughout Egypt and Canaan, causing great suffering, and our ancestors could not find food.
- World English Bible - Now a famine came over all the land of Egypt and Canaan, and great affliction. Our fathers found no food.
- 新標點和合本 - 後來埃及和迦南全地遭遇饑荒,大受艱難,我們的祖宗就絕了糧。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 後來全埃及和迦南遭遇饑荒和大災難,我們的祖宗絕了糧。
- 和合本2010(神版-繁體) - 後來全埃及和迦南遭遇饑荒和大災難,我們的祖宗絕了糧。
- 當代譯本 - 「後來,埃及和迦南全境遭遇饑荒,災情嚴重,我們的先祖們斷了糧。
- 聖經新譯本 - 後來埃及和迦南全地遭遇饑荒、大災難,我們的祖先找不到糧食。
- 呂振中譯本 - 當時全 埃及 和 迦南 來了饑荒和大艱難的事;我們的祖宗找不着糧草。
- 中文標準譯本 - 後來整個埃及 和迦南地區遭遇了饑荒和大災難,我們的祖先找不到糧食。
- 現代標點和合本 - 後來埃及和迦南全地遭遇饑荒,大受艱難,我們的祖宗就絕了糧。
- 文理和合譯本 - 適埃及 迦南徧地饑荒、苦甚、我祖絕糧、
- 文理委辦譯本 - 值埃及 迦南饑、窘甚、我祖絕糧、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 後 伊及 與 迦南 徧地遭饑、窘甚、我祖絕糧、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 時 埃及 及 迦南 徧地饑饉、苦甚;吾祖乏食。
- Nueva Versión Internacional - »Hubo entonces un hambre que azotó a todo Egipto y a Canaán, causando mucho sufrimiento, y nuestros antepasados no encontraban alimentos.
- 현대인의 성경 - 그 때에 이집트와 가나안 전역에 흉년이 들어 큰 어려움이 있었으며 우리 조상들도 먹을 것이 없었습니다.
- Новый Русский Перевод - Затем во всем Египте и в Ханаане начался голод и великое бедствие, и наши праотцы не могли найти пищи.
- Восточный перевод - Затем во всём Египте и в Ханаане начался голод и великое бедствие, и наши праотцы не могли найти пищи.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Затем во всём Египте и в Ханаане начался голод и великое бедствие, и наши праотцы не могли найти пищи.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Затем во всём Египте и в Ханоне начался голод и великое бедствие, и наши праотцы не могли найти пищи.
- La Bible du Semeur 2015 - Alors survint une grande famine dans toute l’Egypte et en Canaan. Ce fut un temps de grande misère. Nos ancêtres ne trouvaient plus de quoi manger.
- リビングバイブル - やがてエジプトとカナンの全土に大ききんが起こり、先祖たちは、たいへんな苦境に陥りました。食料がなくなったのです。
- Nestle Aland 28 - ἦλθεν δὲ λιμὸς ἐφ’ ὅλην τὴν Αἴγυπτον καὶ Χανάαν καὶ θλῖψις μεγάλη, καὶ οὐχ ηὕρισκον χορτάσματα οἱ πατέρες ἡμῶν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἦλθεν δὲ λιμὸς ἐφ’ ὅλην τὴν Αἴγυπτον καὶ Χανάαν, καὶ θλῖψις μεγάλη, καὶ οὐχ εὑρίσκον χορτάσματα οἱ πατέρες ἡμῶν.
- Nova Versão Internacional - “Depois houve fome em todo o Egito e em Canaã, trazendo grande sofrimento, e os nossos antepassados não encontravam alimento.
- Hoffnung für alle - Dann aber brach in Ägypten und Kanaan eine Hungersnot aus. Die Not war so groß, dass auch unsere Vorfahren nichts mehr zu essen hatten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ต่อมาเกิดการกันดารอาหารทั่วทั้งอียิปต์และคานาอันทำให้เกิดความทุกข์เข็ญครั้งใหญ่และบรรพบุรุษของเราหาอาหารไม่ได้เลย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ต่อมาได้เกิดทุพภิกขภัยขึ้นทั่วทั้งประเทศอียิปต์และดินแดนคานาอัน ทำให้ผู้คนได้รับความลำบากเป็นอย่างมาก บรรพบุรุษของเราจึงไม่มีอาหาร
交叉引用
- Sáng Thế Ký 45:11 - Con sẽ cung cấp lương thực để cha và mọi người trong nhà ta khỏi phải đói khổ, vì còn đến năm năm đói kém nữa.’
- Sáng Thế Ký 45:5 - Bây giờ đừng buồn phiền trách móc nhau về việc ấy nữa, vì Đức Chúa Trời sai tôi đến đây trước để bảo toàn mạng sống các anh.
- Sáng Thế Ký 45:6 - Nạn đói đã hoành hành hai năm nay, và còn những năm năm mất mùa nữa.
- Sáng Thế Ký 47:13 - Nạn đói trở nên quá trầm trọng. Cả xứ Ai Cập và xứ Ca-na-an đều kiệt quệ, chẳng còn lương thực.
- Sáng Thế Ký 47:14 - Giô-sép bán lúa, thu hết tiền bạc trong xứ Ai Cập, xứ Ca-na-an, và chứa trong kho hoàng cung Pha-ra-ôn.
- Sáng Thế Ký 47:15 - Khi tiền bạc đã hết, người Ai Cập và người Ca-na-an đến kêu cầu Giô-sép: “Xin cấp lương thực cho chúng tôi, không lẽ vì hết tiền mà chúng tôi phải chết đói sao?”
- Sáng Thế Ký 41:54 - đến bảy năm đói kém, đúng như lời Giô-sép đoán trước. Mọi quốc gia chung quanh đều đói; chỉ riêng Ai Cập vẫn còn lương thực.
- Sáng Thế Ký 41:55 - Khi người Ai Cập bị đói, họ kéo đến hoàng cung xin vua cấp gạo. Vua bảo: “Cứ hỏi Giô-sép và làm mọi điều Giô-sép chỉ dạy.”
- Sáng Thế Ký 41:56 - Khi nạn đói lan rộng khắp nước, Giô-sép mở kho bán lúa cho dân, vì nạn đói thật trầm trọng trong cả nước Ai Cập.
- Sáng Thế Ký 41:57 - Khi các nước bị đói lớn, tất cả các dân tộc đều đến Ai Cập mua lúa từ Giô-sép.
- Thi Thiên 105:16 - Chúa đem nạn đói đến xứ Ca-na-an, tiêu hủy hết các kho lương thực.
- Sáng Thế Ký 43:1 - Nạn đói càng thêm trầm trọng.
- Sáng Thế Ký 42:5 - Vậy, các con trai Ít-ra-ên đến Ai Cập mua lúa cùng với bao nhiêu người khác, vì xứ Ca-na-an cũng bị đói lớn.