Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi họ đến Ai Cập lần thứ hai, Giô-sép tiết lộ danh tính mình cho các anh em, rồi giới thiệu họ với vua Pha-ra-ôn.
  • 新标点和合本 - 第二次约瑟与弟兄们相认,他的亲族也被法老知道了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 第二次约瑟与兄弟们相认,法老才认识他的家族。
  • 和合本2010(神版-简体) - 第二次约瑟与兄弟们相认,法老才认识他的家族。
  • 当代译本 - 他们第二次去的时候,约瑟才和弟兄们相认,法老也知道了他的家族。
  • 圣经新译本 - 第二次的时候,约瑟就向哥哥们表露自己的身世,法老才知道约瑟的家世。
  • 中文标准译本 - 第二次去的时候,约瑟的身世被他的兄弟们知道了,这样,约瑟的家族就被法老知道了。
  • 现代标点和合本 - 第二次约瑟与弟兄们相认,他的亲族也被法老知道了。
  • 和合本(拼音版) - 第二次约瑟与弟兄们相认,他的亲族也被法老知道了。
  • New International Version - On their second visit, Joseph told his brothers who he was, and Pharaoh learned about Joseph’s family.
  • New International Reader's Version - On their second visit, Joseph told his brothers who he was. Pharaoh learned about Joseph’s family.
  • English Standard Version - And on the second visit Joseph made himself known to his brothers, and Joseph’s family became known to Pharaoh.
  • New Living Translation - The second time they went, Joseph revealed his identity to his brothers, and they were introduced to Pharaoh.
  • Christian Standard Bible - The second time, Joseph revealed himself to his brothers, and Joseph’s family became known to Pharaoh.
  • New American Standard Bible - And on the second visit, Joseph made himself known to his brothers, and Joseph’s family was revealed to Pharaoh.
  • New King James Version - And the second time Joseph was made known to his brothers, and Joseph’s family became known to the Pharaoh.
  • Amplified Bible - And on the second visit Joseph identified himself to his brothers, and Joseph’s family and background were revealed to Pharaoh.
  • American Standard Version - And at the second time Joseph was made known to his brethren; and Joseph’s race became manifest unto Pharaoh.
  • King James Version - And at the second time Joseph was made known to his brethren; and Joseph's kindred was made known unto Pharaoh.
  • New English Translation - On their second visit Joseph made himself known to his brothers again, and Joseph’s family became known to Pharaoh.
  • World English Bible - On the second time Joseph was made known to his brothers, and Joseph’s race was revealed to Pharaoh.
  • 新標點和合本 - 第二次約瑟與弟兄們相認,他的親族也被法老知道了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 第二次約瑟與兄弟們相認,法老才認識他的家族。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 第二次約瑟與兄弟們相認,法老才認識他的家族。
  • 當代譯本 - 他們第二次去的時候,約瑟才和弟兄們相認,法老也知道了他的家族。
  • 聖經新譯本 - 第二次的時候,約瑟就向哥哥們表露自己的身世,法老才知道約瑟的家世。
  • 呂振中譯本 - 第二次 約瑟 讓弟兄們相認, 約瑟 的家族就讓 法老 知道了。
  • 中文標準譯本 - 第二次去的時候,約瑟的身世被他的兄弟們知道了,這樣,約瑟的家族就被法老知道了。
  • 現代標點和合本 - 第二次約瑟與弟兄們相認,他的親族也被法老知道了。
  • 文理和合譯本 - 繼而約瑟見認於兄弟、其族乃顯於法老、
  • 文理委辦譯本 - 已而再遣之、約瑟使兄弟識己以族聞於法老、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 既復遣之、 約瑟 使兄弟識己、 法老 始知 約瑟 之族、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 比再遣、 若瑟 為諸兄所識、而其親屬亦為 法老 所知、
  • Nueva Versión Internacional - En la segunda, José se dio a conocer a sus hermanos, y el faraón supo del origen de José.
  • 현대인의 성경 - 그들이 이집트에 두 번째 갔을 때 요셉은 형제들에게 자기가 누구라는 것을 알렸으며 바로도 그들이 요셉의 가족임을 알게 되었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Когда они пришли во второй раз, Иосиф открылся своим братьям, и фараон узнал о родственниках Иосифа.
  • Восточный перевод - Когда они пришли во второй раз, Юсуф открылся своим братьям, и фараон узнал о родственниках Юсуфа.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда они пришли во второй раз, Юсуф открылся своим братьям, и фараон узнал о родственниках Юсуфа.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда они пришли во второй раз, Юсуф открылся своим братьям, и фараон узнал о родственниках Юсуфа.
  • La Bible du Semeur 2015 - Lors de leur second voyage en Egypte, Joseph se fit reconnaître par ses frères, et le pharaon apprit quelle était l’origine de Joseph.
  • リビングバイブル - 彼らが二度目に買いに来た時、ヨセフは自分のことを兄弟たちに打ち明け、パロもヨセフの家族のことを知りました。それで、
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐν τῷ δευτέρῳ ἀνεγνωρίσθη Ἰωσὴφ τοῖς ἀδελφοῖς αὐτοῦ καὶ φανερὸν ἐγένετο τῷ Φαραὼ τὸ γένος [τοῦ] Ἰωσήφ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐν τῷ δευτέρῳ, ἀνεγνωρίσθη Ἰωσὴφ τοῖς ἀδελφοῖς αὐτοῦ, καὶ φανερὸν ἐγένετο τῷ Φαραὼ τὸ γένος Ἰωσήφ.
  • Nova Versão Internacional - Na segunda viagem deles, José fez-se reconhecer por seus irmãos, e o faraó pôde conhecer a família de José.
  • Hoffnung für alle - Bei ihrer zweiten Reise nach Ägypten gab sich Josef seinen Brüdern zu erkennen. Nun erfuhr der Pharao noch mehr über Josefs Familie.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พอครั้งที่สองโยเซฟแสดงตัวต่อพี่น้องและฟาโรห์ทรงทราบเกี่ยวกับครอบครัวของโยเซฟ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้ง​ที่​สอง โยเซฟ​บอก​พวก​พี่ๆ ให้​ทราบ​ว่า​ท่าน​คือ​ใคร ฟาโรห์​จึง​ทราบ​เรื่อง​ราว​ของ​ครอบครัว​โยเซฟ
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 45:1 - Giô-sép không thể nào đè nén cảm xúc được nữa. Ông la lớn và đuổi hết các gia nhân: “Tất cả hãy ra ngoài!” Vậy, trong phòng chỉ còn Giô-sép và các anh em.
  • Sáng Thế Ký 45:2 - Ông khóc nức nở đến nỗi những người Ai Cập và cả hoàng cung Pha-ra-ôn đều nghe.
  • Sáng Thế Ký 45:3 - Ông tỏ thật với các anh em: “Tôi là Giô-sép. Cha tôi còn sống không?” Trước việc quá bất ngờ, các anh em kinh ngạc sửng sốt, không trả lời được.
  • Sáng Thế Ký 45:4 - Ông ôn tồn: “Các anh em lại đây.” Họ bước lại gần. Ông tiếp: “Tôi là Giô-sép, đứa em mà các anh đã bán qua xứ Ai Cập.
  • Sáng Thế Ký 45:5 - Bây giờ đừng buồn phiền trách móc nhau về việc ấy nữa, vì Đức Chúa Trời sai tôi đến đây trước để bảo toàn mạng sống các anh.
  • Sáng Thế Ký 45:6 - Nạn đói đã hoành hành hai năm nay, và còn những năm năm mất mùa nữa.
  • Sáng Thế Ký 45:7 - Đức Chúa Trời đưa tôi đến đây trước để giải cứu các anh khỏi nạn đói, cho dòng dõi các anh được trường tồn.
  • Sáng Thế Ký 45:8 - Không phải tại các anh, nhưng Đức Chúa Trời xếp đặt cho tôi đến đây làm cố vấn cho vua và làm tể tướng, cầm quyền cả nước Ai Cập.
  • Sáng Thế Ký 45:9 - Các anh hãy về nhà gấp và thưa với cha: ‘Giô-sép, con của cha, nhắn rằng: Đức Chúa Trời đã lập con làm tể tướng nước Ai Cập. Xin cha xuống đây với con, đừng trì hoãn.
  • Sáng Thế Ký 45:10 - Cha sẽ sống tại xứ Gô-sen, như thế, cha sẽ sống gần con cùng các anh em, các cháu, bầy chiên, bầy bò, và mọi tài sản của cha.
  • Sáng Thế Ký 45:11 - Con sẽ cung cấp lương thực để cha và mọi người trong nhà ta khỏi phải đói khổ, vì còn đến năm năm đói kém nữa.’
  • Sáng Thế Ký 45:12 - Này, các anh và Bên-gia-min, em tôi, đã chứng kiến chính tôi nói chuyện với các anh em.
  • Sáng Thế Ký 45:13 - Các anh em hãy thuật cho cha nghe vinh quang và uy quyền của tôi tại Ai Cập; hãy mau đưa cha đến đây.”
  • Sáng Thế Ký 45:14 - Giô-sép ôm choàng lấy Bên-gia-min, em mình, mà khóc. Bên-gia-min cũng khóc.
  • Sáng Thế Ký 45:15 - Giô-sép hôn các anh và khóc. Kế đó, các anh em nói chuyện với Giô-sép.
  • Sáng Thế Ký 45:16 - Vua Ai Cập được tin anh em của Giô-sép đã đến. Vua và quần thần rất mừng.
  • Sáng Thế Ký 45:17 - Vua Pha-ra-ôn sốt sắng bảo Giô-sép: “Hãy bảo anh em ngươi chuẩn bị lừa trở về xứ Ca-na-an,
  • Sáng Thế Ký 45:18 - rước cha ngươi và toàn gia đình đến đây. Ta sẽ cho các ngươi phần đất tốt nhất của Ai Cập và các ngươi sẽ hưởng hoa màu của đất.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi họ đến Ai Cập lần thứ hai, Giô-sép tiết lộ danh tính mình cho các anh em, rồi giới thiệu họ với vua Pha-ra-ôn.
  • 新标点和合本 - 第二次约瑟与弟兄们相认,他的亲族也被法老知道了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 第二次约瑟与兄弟们相认,法老才认识他的家族。
  • 和合本2010(神版-简体) - 第二次约瑟与兄弟们相认,法老才认识他的家族。
  • 当代译本 - 他们第二次去的时候,约瑟才和弟兄们相认,法老也知道了他的家族。
  • 圣经新译本 - 第二次的时候,约瑟就向哥哥们表露自己的身世,法老才知道约瑟的家世。
  • 中文标准译本 - 第二次去的时候,约瑟的身世被他的兄弟们知道了,这样,约瑟的家族就被法老知道了。
  • 现代标点和合本 - 第二次约瑟与弟兄们相认,他的亲族也被法老知道了。
  • 和合本(拼音版) - 第二次约瑟与弟兄们相认,他的亲族也被法老知道了。
  • New International Version - On their second visit, Joseph told his brothers who he was, and Pharaoh learned about Joseph’s family.
  • New International Reader's Version - On their second visit, Joseph told his brothers who he was. Pharaoh learned about Joseph’s family.
  • English Standard Version - And on the second visit Joseph made himself known to his brothers, and Joseph’s family became known to Pharaoh.
  • New Living Translation - The second time they went, Joseph revealed his identity to his brothers, and they were introduced to Pharaoh.
  • Christian Standard Bible - The second time, Joseph revealed himself to his brothers, and Joseph’s family became known to Pharaoh.
  • New American Standard Bible - And on the second visit, Joseph made himself known to his brothers, and Joseph’s family was revealed to Pharaoh.
  • New King James Version - And the second time Joseph was made known to his brothers, and Joseph’s family became known to the Pharaoh.
  • Amplified Bible - And on the second visit Joseph identified himself to his brothers, and Joseph’s family and background were revealed to Pharaoh.
  • American Standard Version - And at the second time Joseph was made known to his brethren; and Joseph’s race became manifest unto Pharaoh.
  • King James Version - And at the second time Joseph was made known to his brethren; and Joseph's kindred was made known unto Pharaoh.
  • New English Translation - On their second visit Joseph made himself known to his brothers again, and Joseph’s family became known to Pharaoh.
  • World English Bible - On the second time Joseph was made known to his brothers, and Joseph’s race was revealed to Pharaoh.
  • 新標點和合本 - 第二次約瑟與弟兄們相認,他的親族也被法老知道了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 第二次約瑟與兄弟們相認,法老才認識他的家族。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 第二次約瑟與兄弟們相認,法老才認識他的家族。
  • 當代譯本 - 他們第二次去的時候,約瑟才和弟兄們相認,法老也知道了他的家族。
  • 聖經新譯本 - 第二次的時候,約瑟就向哥哥們表露自己的身世,法老才知道約瑟的家世。
  • 呂振中譯本 - 第二次 約瑟 讓弟兄們相認, 約瑟 的家族就讓 法老 知道了。
  • 中文標準譯本 - 第二次去的時候,約瑟的身世被他的兄弟們知道了,這樣,約瑟的家族就被法老知道了。
  • 現代標點和合本 - 第二次約瑟與弟兄們相認,他的親族也被法老知道了。
  • 文理和合譯本 - 繼而約瑟見認於兄弟、其族乃顯於法老、
  • 文理委辦譯本 - 已而再遣之、約瑟使兄弟識己以族聞於法老、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 既復遣之、 約瑟 使兄弟識己、 法老 始知 約瑟 之族、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 比再遣、 若瑟 為諸兄所識、而其親屬亦為 法老 所知、
  • Nueva Versión Internacional - En la segunda, José se dio a conocer a sus hermanos, y el faraón supo del origen de José.
  • 현대인의 성경 - 그들이 이집트에 두 번째 갔을 때 요셉은 형제들에게 자기가 누구라는 것을 알렸으며 바로도 그들이 요셉의 가족임을 알게 되었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Когда они пришли во второй раз, Иосиф открылся своим братьям, и фараон узнал о родственниках Иосифа.
  • Восточный перевод - Когда они пришли во второй раз, Юсуф открылся своим братьям, и фараон узнал о родственниках Юсуфа.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда они пришли во второй раз, Юсуф открылся своим братьям, и фараон узнал о родственниках Юсуфа.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда они пришли во второй раз, Юсуф открылся своим братьям, и фараон узнал о родственниках Юсуфа.
  • La Bible du Semeur 2015 - Lors de leur second voyage en Egypte, Joseph se fit reconnaître par ses frères, et le pharaon apprit quelle était l’origine de Joseph.
  • リビングバイブル - 彼らが二度目に買いに来た時、ヨセフは自分のことを兄弟たちに打ち明け、パロもヨセフの家族のことを知りました。それで、
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐν τῷ δευτέρῳ ἀνεγνωρίσθη Ἰωσὴφ τοῖς ἀδελφοῖς αὐτοῦ καὶ φανερὸν ἐγένετο τῷ Φαραὼ τὸ γένος [τοῦ] Ἰωσήφ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐν τῷ δευτέρῳ, ἀνεγνωρίσθη Ἰωσὴφ τοῖς ἀδελφοῖς αὐτοῦ, καὶ φανερὸν ἐγένετο τῷ Φαραὼ τὸ γένος Ἰωσήφ.
  • Nova Versão Internacional - Na segunda viagem deles, José fez-se reconhecer por seus irmãos, e o faraó pôde conhecer a família de José.
  • Hoffnung für alle - Bei ihrer zweiten Reise nach Ägypten gab sich Josef seinen Brüdern zu erkennen. Nun erfuhr der Pharao noch mehr über Josefs Familie.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พอครั้งที่สองโยเซฟแสดงตัวต่อพี่น้องและฟาโรห์ทรงทราบเกี่ยวกับครอบครัวของโยเซฟ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้ง​ที่​สอง โยเซฟ​บอก​พวก​พี่ๆ ให้​ทราบ​ว่า​ท่าน​คือ​ใคร ฟาโรห์​จึง​ทราบ​เรื่อง​ราว​ของ​ครอบครัว​โยเซฟ
  • Sáng Thế Ký 45:1 - Giô-sép không thể nào đè nén cảm xúc được nữa. Ông la lớn và đuổi hết các gia nhân: “Tất cả hãy ra ngoài!” Vậy, trong phòng chỉ còn Giô-sép và các anh em.
  • Sáng Thế Ký 45:2 - Ông khóc nức nở đến nỗi những người Ai Cập và cả hoàng cung Pha-ra-ôn đều nghe.
  • Sáng Thế Ký 45:3 - Ông tỏ thật với các anh em: “Tôi là Giô-sép. Cha tôi còn sống không?” Trước việc quá bất ngờ, các anh em kinh ngạc sửng sốt, không trả lời được.
  • Sáng Thế Ký 45:4 - Ông ôn tồn: “Các anh em lại đây.” Họ bước lại gần. Ông tiếp: “Tôi là Giô-sép, đứa em mà các anh đã bán qua xứ Ai Cập.
  • Sáng Thế Ký 45:5 - Bây giờ đừng buồn phiền trách móc nhau về việc ấy nữa, vì Đức Chúa Trời sai tôi đến đây trước để bảo toàn mạng sống các anh.
  • Sáng Thế Ký 45:6 - Nạn đói đã hoành hành hai năm nay, và còn những năm năm mất mùa nữa.
  • Sáng Thế Ký 45:7 - Đức Chúa Trời đưa tôi đến đây trước để giải cứu các anh khỏi nạn đói, cho dòng dõi các anh được trường tồn.
  • Sáng Thế Ký 45:8 - Không phải tại các anh, nhưng Đức Chúa Trời xếp đặt cho tôi đến đây làm cố vấn cho vua và làm tể tướng, cầm quyền cả nước Ai Cập.
  • Sáng Thế Ký 45:9 - Các anh hãy về nhà gấp và thưa với cha: ‘Giô-sép, con của cha, nhắn rằng: Đức Chúa Trời đã lập con làm tể tướng nước Ai Cập. Xin cha xuống đây với con, đừng trì hoãn.
  • Sáng Thế Ký 45:10 - Cha sẽ sống tại xứ Gô-sen, như thế, cha sẽ sống gần con cùng các anh em, các cháu, bầy chiên, bầy bò, và mọi tài sản của cha.
  • Sáng Thế Ký 45:11 - Con sẽ cung cấp lương thực để cha và mọi người trong nhà ta khỏi phải đói khổ, vì còn đến năm năm đói kém nữa.’
  • Sáng Thế Ký 45:12 - Này, các anh và Bên-gia-min, em tôi, đã chứng kiến chính tôi nói chuyện với các anh em.
  • Sáng Thế Ký 45:13 - Các anh em hãy thuật cho cha nghe vinh quang và uy quyền của tôi tại Ai Cập; hãy mau đưa cha đến đây.”
  • Sáng Thế Ký 45:14 - Giô-sép ôm choàng lấy Bên-gia-min, em mình, mà khóc. Bên-gia-min cũng khóc.
  • Sáng Thế Ký 45:15 - Giô-sép hôn các anh và khóc. Kế đó, các anh em nói chuyện với Giô-sép.
  • Sáng Thế Ký 45:16 - Vua Ai Cập được tin anh em của Giô-sép đã đến. Vua và quần thần rất mừng.
  • Sáng Thế Ký 45:17 - Vua Pha-ra-ôn sốt sắng bảo Giô-sép: “Hãy bảo anh em ngươi chuẩn bị lừa trở về xứ Ca-na-an,
  • Sáng Thế Ký 45:18 - rước cha ngươi và toàn gia đình đến đây. Ta sẽ cho các ngươi phần đất tốt nhất của Ai Cập và các ngươi sẽ hưởng hoa màu của đất.
圣经
资源
计划
奉献