逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Khi họ đến Ai Cập lần thứ hai, Giô-sép tiết lộ danh tính mình cho các anh em, rồi giới thiệu họ với vua Pha-ra-ôn.
- 新标点和合本 - 第二次约瑟与弟兄们相认,他的亲族也被法老知道了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 第二次约瑟与兄弟们相认,法老才认识他的家族。
- 和合本2010(神版-简体) - 第二次约瑟与兄弟们相认,法老才认识他的家族。
- 当代译本 - 他们第二次去的时候,约瑟才和弟兄们相认,法老也知道了他的家族。
- 圣经新译本 - 第二次的时候,约瑟就向哥哥们表露自己的身世,法老才知道约瑟的家世。
- 中文标准译本 - 第二次去的时候,约瑟的身世被他的兄弟们知道了,这样,约瑟的家族就被法老知道了。
- 现代标点和合本 - 第二次约瑟与弟兄们相认,他的亲族也被法老知道了。
- 和合本(拼音版) - 第二次约瑟与弟兄们相认,他的亲族也被法老知道了。
- New International Version - On their second visit, Joseph told his brothers who he was, and Pharaoh learned about Joseph’s family.
- New International Reader's Version - On their second visit, Joseph told his brothers who he was. Pharaoh learned about Joseph’s family.
- English Standard Version - And on the second visit Joseph made himself known to his brothers, and Joseph’s family became known to Pharaoh.
- New Living Translation - The second time they went, Joseph revealed his identity to his brothers, and they were introduced to Pharaoh.
- Christian Standard Bible - The second time, Joseph revealed himself to his brothers, and Joseph’s family became known to Pharaoh.
- New American Standard Bible - And on the second visit, Joseph made himself known to his brothers, and Joseph’s family was revealed to Pharaoh.
- New King James Version - And the second time Joseph was made known to his brothers, and Joseph’s family became known to the Pharaoh.
- Amplified Bible - And on the second visit Joseph identified himself to his brothers, and Joseph’s family and background were revealed to Pharaoh.
- American Standard Version - And at the second time Joseph was made known to his brethren; and Joseph’s race became manifest unto Pharaoh.
- King James Version - And at the second time Joseph was made known to his brethren; and Joseph's kindred was made known unto Pharaoh.
- New English Translation - On their second visit Joseph made himself known to his brothers again, and Joseph’s family became known to Pharaoh.
- World English Bible - On the second time Joseph was made known to his brothers, and Joseph’s race was revealed to Pharaoh.
- 新標點和合本 - 第二次約瑟與弟兄們相認,他的親族也被法老知道了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 第二次約瑟與兄弟們相認,法老才認識他的家族。
- 和合本2010(神版-繁體) - 第二次約瑟與兄弟們相認,法老才認識他的家族。
- 當代譯本 - 他們第二次去的時候,約瑟才和弟兄們相認,法老也知道了他的家族。
- 聖經新譯本 - 第二次的時候,約瑟就向哥哥們表露自己的身世,法老才知道約瑟的家世。
- 呂振中譯本 - 第二次 約瑟 讓弟兄們相認, 約瑟 的家族就讓 法老 知道了。
- 中文標準譯本 - 第二次去的時候,約瑟的身世被他的兄弟們知道了,這樣,約瑟的家族就被法老知道了。
- 現代標點和合本 - 第二次約瑟與弟兄們相認,他的親族也被法老知道了。
- 文理和合譯本 - 繼而約瑟見認於兄弟、其族乃顯於法老、
- 文理委辦譯本 - 已而再遣之、約瑟使兄弟識己以族聞於法老、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 既復遣之、 約瑟 使兄弟識己、 法老 始知 約瑟 之族、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 比再遣、 若瑟 為諸兄所識、而其親屬亦為 法老 所知、
- Nueva Versión Internacional - En la segunda, José se dio a conocer a sus hermanos, y el faraón supo del origen de José.
- 현대인의 성경 - 그들이 이집트에 두 번째 갔을 때 요셉은 형제들에게 자기가 누구라는 것을 알렸으며 바로도 그들이 요셉의 가족임을 알게 되었습니다.
- Новый Русский Перевод - Когда они пришли во второй раз, Иосиф открылся своим братьям, и фараон узнал о родственниках Иосифа.
- Восточный перевод - Когда они пришли во второй раз, Юсуф открылся своим братьям, и фараон узнал о родственниках Юсуфа.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда они пришли во второй раз, Юсуф открылся своим братьям, и фараон узнал о родственниках Юсуфа.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда они пришли во второй раз, Юсуф открылся своим братьям, и фараон узнал о родственниках Юсуфа.
- La Bible du Semeur 2015 - Lors de leur second voyage en Egypte, Joseph se fit reconnaître par ses frères, et le pharaon apprit quelle était l’origine de Joseph.
- リビングバイブル - 彼らが二度目に買いに来た時、ヨセフは自分のことを兄弟たちに打ち明け、パロもヨセフの家族のことを知りました。それで、
- Nestle Aland 28 - καὶ ἐν τῷ δευτέρῳ ἀνεγνωρίσθη Ἰωσὴφ τοῖς ἀδελφοῖς αὐτοῦ καὶ φανερὸν ἐγένετο τῷ Φαραὼ τὸ γένος [τοῦ] Ἰωσήφ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐν τῷ δευτέρῳ, ἀνεγνωρίσθη Ἰωσὴφ τοῖς ἀδελφοῖς αὐτοῦ, καὶ φανερὸν ἐγένετο τῷ Φαραὼ τὸ γένος Ἰωσήφ.
- Nova Versão Internacional - Na segunda viagem deles, José fez-se reconhecer por seus irmãos, e o faraó pôde conhecer a família de José.
- Hoffnung für alle - Bei ihrer zweiten Reise nach Ägypten gab sich Josef seinen Brüdern zu erkennen. Nun erfuhr der Pharao noch mehr über Josefs Familie.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พอครั้งที่สองโยเซฟแสดงตัวต่อพี่น้องและฟาโรห์ทรงทราบเกี่ยวกับครอบครัวของโยเซฟ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้งที่สอง โยเซฟบอกพวกพี่ๆ ให้ทราบว่าท่านคือใคร ฟาโรห์จึงทราบเรื่องราวของครอบครัวโยเซฟ
交叉引用
- Sáng Thế Ký 45:1 - Giô-sép không thể nào đè nén cảm xúc được nữa. Ông la lớn và đuổi hết các gia nhân: “Tất cả hãy ra ngoài!” Vậy, trong phòng chỉ còn Giô-sép và các anh em.
- Sáng Thế Ký 45:2 - Ông khóc nức nở đến nỗi những người Ai Cập và cả hoàng cung Pha-ra-ôn đều nghe.
- Sáng Thế Ký 45:3 - Ông tỏ thật với các anh em: “Tôi là Giô-sép. Cha tôi còn sống không?” Trước việc quá bất ngờ, các anh em kinh ngạc sửng sốt, không trả lời được.
- Sáng Thế Ký 45:4 - Ông ôn tồn: “Các anh em lại đây.” Họ bước lại gần. Ông tiếp: “Tôi là Giô-sép, đứa em mà các anh đã bán qua xứ Ai Cập.
- Sáng Thế Ký 45:5 - Bây giờ đừng buồn phiền trách móc nhau về việc ấy nữa, vì Đức Chúa Trời sai tôi đến đây trước để bảo toàn mạng sống các anh.
- Sáng Thế Ký 45:6 - Nạn đói đã hoành hành hai năm nay, và còn những năm năm mất mùa nữa.
- Sáng Thế Ký 45:7 - Đức Chúa Trời đưa tôi đến đây trước để giải cứu các anh khỏi nạn đói, cho dòng dõi các anh được trường tồn.
- Sáng Thế Ký 45:8 - Không phải tại các anh, nhưng Đức Chúa Trời xếp đặt cho tôi đến đây làm cố vấn cho vua và làm tể tướng, cầm quyền cả nước Ai Cập.
- Sáng Thế Ký 45:9 - Các anh hãy về nhà gấp và thưa với cha: ‘Giô-sép, con của cha, nhắn rằng: Đức Chúa Trời đã lập con làm tể tướng nước Ai Cập. Xin cha xuống đây với con, đừng trì hoãn.
- Sáng Thế Ký 45:10 - Cha sẽ sống tại xứ Gô-sen, như thế, cha sẽ sống gần con cùng các anh em, các cháu, bầy chiên, bầy bò, và mọi tài sản của cha.
- Sáng Thế Ký 45:11 - Con sẽ cung cấp lương thực để cha và mọi người trong nhà ta khỏi phải đói khổ, vì còn đến năm năm đói kém nữa.’
- Sáng Thế Ký 45:12 - Này, các anh và Bên-gia-min, em tôi, đã chứng kiến chính tôi nói chuyện với các anh em.
- Sáng Thế Ký 45:13 - Các anh em hãy thuật cho cha nghe vinh quang và uy quyền của tôi tại Ai Cập; hãy mau đưa cha đến đây.”
- Sáng Thế Ký 45:14 - Giô-sép ôm choàng lấy Bên-gia-min, em mình, mà khóc. Bên-gia-min cũng khóc.
- Sáng Thế Ký 45:15 - Giô-sép hôn các anh và khóc. Kế đó, các anh em nói chuyện với Giô-sép.
- Sáng Thế Ký 45:16 - Vua Ai Cập được tin anh em của Giô-sép đã đến. Vua và quần thần rất mừng.
- Sáng Thế Ký 45:17 - Vua Pha-ra-ôn sốt sắng bảo Giô-sép: “Hãy bảo anh em ngươi chuẩn bị lừa trở về xứ Ca-na-an,
- Sáng Thế Ký 45:18 - rước cha ngươi và toàn gia đình đến đây. Ta sẽ cho các ngươi phần đất tốt nhất của Ai Cập và các ngươi sẽ hưởng hoa màu của đất.