Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sắp đến thời kỳ Đức Chúa Trời thực hiện lời hứa với Áp-ra-ham, dân số Ít-ra-ên gia tăng nhanh chóng ở Ai Cập.
  • 新标点和合本 - “及至 神应许亚伯拉罕的日期将到,以色列民在埃及兴盛众多,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “当上帝应许亚伯拉罕的日期将到的时候,以色列人在埃及人丁兴旺,
  • 和合本2010(神版-简体) - “当 神应许亚伯拉罕的日期将到的时候,以色列人在埃及人丁兴旺,
  • 当代译本 - “上帝对亚伯拉罕应许的日子快到的时侯,以色列人在埃及的人口已大大增加。
  • 圣经新译本 - “ 神给亚伯拉罕的应许快要实现的时候,以色列人在埃及人口繁盛增多;
  • 中文标准译本 - “随着神向亚伯拉罕所宣告 的那应许时期临近,以色列子民在埃及兴旺、增多,
  • 现代标点和合本 - 及至神应许亚伯拉罕的日期将到,以色列民在埃及兴盛众多,
  • 和合本(拼音版) - “及至上帝应许亚伯拉罕的日期将到,以色列民在埃及兴盛众多,
  • New International Version - “As the time drew near for God to fulfill his promise to Abraham, the number of our people in Egypt had greatly increased.
  • New International Reader's Version - “In Egypt the number of our people grew and grew. It was nearly time for God to make his promise to Abraham come true.
  • English Standard Version - “But as the time of the promise drew near, which God had granted to Abraham, the people increased and multiplied in Egypt
  • New Living Translation - “As the time drew near when God would fulfill his promise to Abraham, the number of our people in Egypt greatly increased.
  • The Message - “When the four hundred years were nearly up, the time God promised Abraham for deliverance, the population of our people in Egypt had become very large. And there was now a king over Egypt who had never heard of Joseph. He exploited our race mercilessly. He went so far as forcing us to abandon our newborn infants, exposing them to the elements to die a cruel death.
  • Christian Standard Bible - “As the time was approaching to fulfill the promise that God had made to Abraham, the people flourished and multiplied in Egypt
  • New American Standard Bible - “But as the time of the promise which God had assured to Abraham was approaching, the people increased and multiplied in Egypt,
  • New King James Version - “But when the time of the promise drew near which God had sworn to Abraham, the people grew and multiplied in Egypt
  • Amplified Bible - “But as the time [for the fulfillment] of the promise which God had made to Abraham was approaching, the [Hebrew] people increased and multiplied in Egypt,
  • American Standard Version - But as the time of the promise drew nigh which God vouchsafed unto Abraham, the people grew and multiplied in Egypt,
  • King James Version - But when the time of the promise drew nigh, which God had sworn to Abraham, the people grew and multiplied in Egypt,
  • New English Translation - “But as the time drew near for God to fulfill the promise he had declared to Abraham, the people increased greatly in number in Egypt,
  • World English Bible - “But as the time of the promise came close which God had sworn to Abraham, the people grew and multiplied in Egypt,
  • 新標點和合本 - 「及至神應許亞伯拉罕的日期將到,以色列民在埃及興盛眾多,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「當上帝應許亞伯拉罕的日期將到的時候,以色列人在埃及人丁興旺,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「當 神應許亞伯拉罕的日期將到的時候,以色列人在埃及人丁興旺,
  • 當代譯本 - 「上帝對亞伯拉罕應許的日子快到的時侯,以色列人在埃及的人口已大大增加。
  • 聖經新譯本 - “ 神給亞伯拉罕的應許快要實現的時候,以色列人在埃及人口繁盛增多;
  • 呂振中譯本 - 『當應許的時期、上帝向 亞伯拉罕 所公然應許的、將近實現的時候、人民在 埃及 興盛加多,
  • 中文標準譯本 - 「隨著神向亞伯拉罕所宣告 的那應許時期臨近,以色列子民在埃及興旺、增多,
  • 現代標點和合本 - 及至神應許亞伯拉罕的日期將到,以色列民在埃及興盛眾多,
  • 文理和合譯本 - 迨上帝許亞伯拉罕之期已近、民於埃及、滋生蕃衍、
  • 文理委辦譯本 - 迨上帝誓許亞伯拉罕之期近、我民居埃及者蕃衍、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主立誓許 亞伯拉罕 之言、將驗之期、 以色列 民在 伊及 增益蕃多、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 迨天主所許於 亞伯漢 者之期將屆、 義塞 人在 埃及 日漸蕃衍;
  • Nueva Versión Internacional - »Cuando ya se acercaba el tiempo de que se cumpliera la promesa que Dios le había hecho a Abraham, el pueblo crecía y se multiplicaba en Egipto.
  • 현대인의 성경 - 하나님께서 아브라함에게 약속하신 때가 가까워지자 이집트에서 우리 민족이 크게 번성하여 그 수가 굉장히 많아졌습니다.
  • Новый Русский Перевод - По мере того как приближалось время исполнения обещаний, данных Богом Аврааму, возрастала численность нашего народа в Египте.
  • Восточный перевод - По мере того как приближалось время исполнения обещаний, данных Всевышним Ибрахиму, возрастала численность нашего народа в Египте.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - По мере того как приближалось время исполнения обещаний, данных Аллахом Ибрахиму, возрастала численность нашего народа в Египте.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - По мере того как приближалось время исполнения обещаний, данных Всевышним Иброхиму, возрастала численность нашего народа в Египте.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le moment approchait où Dieu allait accomplir la promesse qu’il avait faite à Abraham : notre peuple s’était multiplié et les Israélites étaient devenus de plus en plus nombreux en Egypte.
  • リビングバイブル - 神様がアブラハムに立てた、彼の子孫を奴隷から解放するという約束の時が近づくにつれ、ユダヤ人の人口は、エジプトでどんどんふくれ上がっていきました。
  • Nestle Aland 28 - Καθὼς δὲ ἤγγιζεν ὁ χρόνος τῆς ἐπαγγελίας ἧς ὡμολόγησεν ὁ θεὸς τῷ Ἀβραάμ, ηὔξησεν ὁ λαὸς καὶ ἐπληθύνθη ἐν Αἰγύπτῳ
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καθὼς δὲ ἤγγιζεν ὁ χρόνος τῆς ἐπαγγελίας, ἧς ὡμολόγησεν ὁ Θεὸς τῷ Ἀβραάμ, ηὔξησεν ὁ λαὸς καὶ ἐπληθύνθη ἐν Αἰγύπτῳ,
  • Nova Versão Internacional - “Ao se aproximar o tempo em que Deus cumpriria sua promessa a Abraão, aumentou muito o número do nosso povo no Egito.
  • Hoffnung für alle - Dann kam die Zeit, in der Gott das Versprechen erfüllen wollte, das er Abraham gegeben hatte. Die Nachkommen von Josef und seinen Brüdern waren in Ägypten inzwischen zu einem großen Volk geworden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เมื่อใกล้ถึงกำหนดที่พระเจ้าจะทรงให้เป็นจริงตามพระสัญญาซึ่งทรงให้ไว้กับอับราฮัม จำนวนประชากรของเราในอียิปต์ก็เพิ่มขึ้นอย่างมาก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ใกล้​กำหนด​เวลา​ของ​พระ​สัญญา​ที่​พระ​เจ้า​ได้​กล่าว​ไว้​กับ​อับราฮัม​แล้ว จำนวน​คน​ของ​พวก​เรา​ได้​เพิ่ม​ขึ้น​อย่าง​มาก​ใน​ประเทศ​อียิปต์
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 1:20 - Đức Chúa Trời ban phước cho các cô đỡ. Còn người Ít-ra-ên thì cứ gia tăng, ngày càng đông đúc.
  • Thi Thiên 105:24 - Chúa Hằng Hữu cho người Ít-ra-ên sinh sôi nhiều cho đến khi họ mạnh hơn kẻ thù của họ.
  • Thi Thiên 105:25 - Chúa khiến người Ai Cập ghét người Ít-ra-ên, và âm mưu hãm hại các đầy tớ Ngài.
  • 2 Phi-e-rơ 3:8 - Anh chị em thân yêu, xin anh chị em đừng quên sự thật này: Đối với Chúa, một ngày như nghìn năm và nghìn năm như một ngày.
  • 2 Phi-e-rơ 3:9 - Không phải Chúa chậm trễ thực hiện lời hứa như người ta tưởng. Nhưng Ngài kiên nhẫn chờ đợi, vì không muốn ai bị hư vong nên Ngài dành thêm thì giờ cho mọi người có dịp ăn năn.
  • Xuất Ai Cập 1:7 - Nhưng con cháu họ sinh sôi nẩy nở rất nhanh chóng, trở thành một dân tộc lớn mạnh, tràn lan khắp vùng.
  • Xuất Ai Cập 1:8 - Lúc đó, Ai Cập có một vua mới. Vua này không biết gì về Giô-sép cả.
  • Xuất Ai Cập 1:9 - Vua nói với dân chúng: “Người Ít-ra-ên có thể còn đông và mạnh hơn dân ta nữa.
  • Xuất Ai Cập 1:10 - Nếu ta không khôn khéo đối phó và chặn đứng việc gia tăng dân số của họ, một mai chiến tranh bùng nổ, họ sẽ theo địch chống ta rồi kéo nhau đi hết.”
  • Xuất Ai Cập 1:11 - Vậy, người Ai Cập đặt ra cấp cai dịch để đốc thúc việc sưu dịch, bắt người Ít-ra-ên làm việc nặng nhọc, xây thành Phi-thông và Ram-se dùng làm kho của Pha-ra-ôn, vua Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 1:12 - Nhưng càng bị hành hạ, họ càng sinh sôi nảy nở.
  • Sáng Thế Ký 15:13 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ram: “Con phải biết chắc chắn, dòng dõi con sẽ kiều ngụ nơi đất khách quê người, phải phục dịch dân bản xứ, và bị áp bức suốt 400 năm. Tuy nhiên, Ta sẽ đoán phạt nước mà dòng dõi con phục dịch.
  • Sáng Thế Ký 15:14 - Cuối cùng dòng dõi con sẽ thoát ách nô lệ và đem đi rất nhiều của cải.
  • Sáng Thế Ký 15:15 - Còn con sẽ được về với tổ phụ bình an và được chôn cất sau khi sống một đời trường thọ.
  • Sáng Thế Ký 15:16 - Đến đời thứ tư, dòng dõi con sẽ quay lại đất nước này, vì hiện nay, tội ác người A-mô-rít chưa lên đến cực độ. ”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:17 - Đức Chúa Trời của dân tộc Ít-ra-ên đã chọn tổ tiên chúng ta, cho họ thịnh vượng tại xứ Ai Cập, dùng quyền năng phi thường dìu dắt họ ra khỏi xứ đó.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:6 - Đức Chúa Trời còn báo trước rằng dòng dõi của ông sẽ kiều ngụ nơi đất khách, làm nô lệ và bị ngược đãi trong 400 năm.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sắp đến thời kỳ Đức Chúa Trời thực hiện lời hứa với Áp-ra-ham, dân số Ít-ra-ên gia tăng nhanh chóng ở Ai Cập.
  • 新标点和合本 - “及至 神应许亚伯拉罕的日期将到,以色列民在埃及兴盛众多,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “当上帝应许亚伯拉罕的日期将到的时候,以色列人在埃及人丁兴旺,
  • 和合本2010(神版-简体) - “当 神应许亚伯拉罕的日期将到的时候,以色列人在埃及人丁兴旺,
  • 当代译本 - “上帝对亚伯拉罕应许的日子快到的时侯,以色列人在埃及的人口已大大增加。
  • 圣经新译本 - “ 神给亚伯拉罕的应许快要实现的时候,以色列人在埃及人口繁盛增多;
  • 中文标准译本 - “随着神向亚伯拉罕所宣告 的那应许时期临近,以色列子民在埃及兴旺、增多,
  • 现代标点和合本 - 及至神应许亚伯拉罕的日期将到,以色列民在埃及兴盛众多,
  • 和合本(拼音版) - “及至上帝应许亚伯拉罕的日期将到,以色列民在埃及兴盛众多,
  • New International Version - “As the time drew near for God to fulfill his promise to Abraham, the number of our people in Egypt had greatly increased.
  • New International Reader's Version - “In Egypt the number of our people grew and grew. It was nearly time for God to make his promise to Abraham come true.
  • English Standard Version - “But as the time of the promise drew near, which God had granted to Abraham, the people increased and multiplied in Egypt
  • New Living Translation - “As the time drew near when God would fulfill his promise to Abraham, the number of our people in Egypt greatly increased.
  • The Message - “When the four hundred years were nearly up, the time God promised Abraham for deliverance, the population of our people in Egypt had become very large. And there was now a king over Egypt who had never heard of Joseph. He exploited our race mercilessly. He went so far as forcing us to abandon our newborn infants, exposing them to the elements to die a cruel death.
  • Christian Standard Bible - “As the time was approaching to fulfill the promise that God had made to Abraham, the people flourished and multiplied in Egypt
  • New American Standard Bible - “But as the time of the promise which God had assured to Abraham was approaching, the people increased and multiplied in Egypt,
  • New King James Version - “But when the time of the promise drew near which God had sworn to Abraham, the people grew and multiplied in Egypt
  • Amplified Bible - “But as the time [for the fulfillment] of the promise which God had made to Abraham was approaching, the [Hebrew] people increased and multiplied in Egypt,
  • American Standard Version - But as the time of the promise drew nigh which God vouchsafed unto Abraham, the people grew and multiplied in Egypt,
  • King James Version - But when the time of the promise drew nigh, which God had sworn to Abraham, the people grew and multiplied in Egypt,
  • New English Translation - “But as the time drew near for God to fulfill the promise he had declared to Abraham, the people increased greatly in number in Egypt,
  • World English Bible - “But as the time of the promise came close which God had sworn to Abraham, the people grew and multiplied in Egypt,
  • 新標點和合本 - 「及至神應許亞伯拉罕的日期將到,以色列民在埃及興盛眾多,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「當上帝應許亞伯拉罕的日期將到的時候,以色列人在埃及人丁興旺,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「當 神應許亞伯拉罕的日期將到的時候,以色列人在埃及人丁興旺,
  • 當代譯本 - 「上帝對亞伯拉罕應許的日子快到的時侯,以色列人在埃及的人口已大大增加。
  • 聖經新譯本 - “ 神給亞伯拉罕的應許快要實現的時候,以色列人在埃及人口繁盛增多;
  • 呂振中譯本 - 『當應許的時期、上帝向 亞伯拉罕 所公然應許的、將近實現的時候、人民在 埃及 興盛加多,
  • 中文標準譯本 - 「隨著神向亞伯拉罕所宣告 的那應許時期臨近,以色列子民在埃及興旺、增多,
  • 現代標點和合本 - 及至神應許亞伯拉罕的日期將到,以色列民在埃及興盛眾多,
  • 文理和合譯本 - 迨上帝許亞伯拉罕之期已近、民於埃及、滋生蕃衍、
  • 文理委辦譯本 - 迨上帝誓許亞伯拉罕之期近、我民居埃及者蕃衍、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主立誓許 亞伯拉罕 之言、將驗之期、 以色列 民在 伊及 增益蕃多、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 迨天主所許於 亞伯漢 者之期將屆、 義塞 人在 埃及 日漸蕃衍;
  • Nueva Versión Internacional - »Cuando ya se acercaba el tiempo de que se cumpliera la promesa que Dios le había hecho a Abraham, el pueblo crecía y se multiplicaba en Egipto.
  • 현대인의 성경 - 하나님께서 아브라함에게 약속하신 때가 가까워지자 이집트에서 우리 민족이 크게 번성하여 그 수가 굉장히 많아졌습니다.
  • Новый Русский Перевод - По мере того как приближалось время исполнения обещаний, данных Богом Аврааму, возрастала численность нашего народа в Египте.
  • Восточный перевод - По мере того как приближалось время исполнения обещаний, данных Всевышним Ибрахиму, возрастала численность нашего народа в Египте.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - По мере того как приближалось время исполнения обещаний, данных Аллахом Ибрахиму, возрастала численность нашего народа в Египте.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - По мере того как приближалось время исполнения обещаний, данных Всевышним Иброхиму, возрастала численность нашего народа в Египте.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le moment approchait où Dieu allait accomplir la promesse qu’il avait faite à Abraham : notre peuple s’était multiplié et les Israélites étaient devenus de plus en plus nombreux en Egypte.
  • リビングバイブル - 神様がアブラハムに立てた、彼の子孫を奴隷から解放するという約束の時が近づくにつれ、ユダヤ人の人口は、エジプトでどんどんふくれ上がっていきました。
  • Nestle Aland 28 - Καθὼς δὲ ἤγγιζεν ὁ χρόνος τῆς ἐπαγγελίας ἧς ὡμολόγησεν ὁ θεὸς τῷ Ἀβραάμ, ηὔξησεν ὁ λαὸς καὶ ἐπληθύνθη ἐν Αἰγύπτῳ
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καθὼς δὲ ἤγγιζεν ὁ χρόνος τῆς ἐπαγγελίας, ἧς ὡμολόγησεν ὁ Θεὸς τῷ Ἀβραάμ, ηὔξησεν ὁ λαὸς καὶ ἐπληθύνθη ἐν Αἰγύπτῳ,
  • Nova Versão Internacional - “Ao se aproximar o tempo em que Deus cumpriria sua promessa a Abraão, aumentou muito o número do nosso povo no Egito.
  • Hoffnung für alle - Dann kam die Zeit, in der Gott das Versprechen erfüllen wollte, das er Abraham gegeben hatte. Die Nachkommen von Josef und seinen Brüdern waren in Ägypten inzwischen zu einem großen Volk geworden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เมื่อใกล้ถึงกำหนดที่พระเจ้าจะทรงให้เป็นจริงตามพระสัญญาซึ่งทรงให้ไว้กับอับราฮัม จำนวนประชากรของเราในอียิปต์ก็เพิ่มขึ้นอย่างมาก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ใกล้​กำหนด​เวลา​ของ​พระ​สัญญา​ที่​พระ​เจ้า​ได้​กล่าว​ไว้​กับ​อับราฮัม​แล้ว จำนวน​คน​ของ​พวก​เรา​ได้​เพิ่ม​ขึ้น​อย่าง​มาก​ใน​ประเทศ​อียิปต์
  • Xuất Ai Cập 1:20 - Đức Chúa Trời ban phước cho các cô đỡ. Còn người Ít-ra-ên thì cứ gia tăng, ngày càng đông đúc.
  • Thi Thiên 105:24 - Chúa Hằng Hữu cho người Ít-ra-ên sinh sôi nhiều cho đến khi họ mạnh hơn kẻ thù của họ.
  • Thi Thiên 105:25 - Chúa khiến người Ai Cập ghét người Ít-ra-ên, và âm mưu hãm hại các đầy tớ Ngài.
  • 2 Phi-e-rơ 3:8 - Anh chị em thân yêu, xin anh chị em đừng quên sự thật này: Đối với Chúa, một ngày như nghìn năm và nghìn năm như một ngày.
  • 2 Phi-e-rơ 3:9 - Không phải Chúa chậm trễ thực hiện lời hứa như người ta tưởng. Nhưng Ngài kiên nhẫn chờ đợi, vì không muốn ai bị hư vong nên Ngài dành thêm thì giờ cho mọi người có dịp ăn năn.
  • Xuất Ai Cập 1:7 - Nhưng con cháu họ sinh sôi nẩy nở rất nhanh chóng, trở thành một dân tộc lớn mạnh, tràn lan khắp vùng.
  • Xuất Ai Cập 1:8 - Lúc đó, Ai Cập có một vua mới. Vua này không biết gì về Giô-sép cả.
  • Xuất Ai Cập 1:9 - Vua nói với dân chúng: “Người Ít-ra-ên có thể còn đông và mạnh hơn dân ta nữa.
  • Xuất Ai Cập 1:10 - Nếu ta không khôn khéo đối phó và chặn đứng việc gia tăng dân số của họ, một mai chiến tranh bùng nổ, họ sẽ theo địch chống ta rồi kéo nhau đi hết.”
  • Xuất Ai Cập 1:11 - Vậy, người Ai Cập đặt ra cấp cai dịch để đốc thúc việc sưu dịch, bắt người Ít-ra-ên làm việc nặng nhọc, xây thành Phi-thông và Ram-se dùng làm kho của Pha-ra-ôn, vua Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 1:12 - Nhưng càng bị hành hạ, họ càng sinh sôi nảy nở.
  • Sáng Thế Ký 15:13 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ram: “Con phải biết chắc chắn, dòng dõi con sẽ kiều ngụ nơi đất khách quê người, phải phục dịch dân bản xứ, và bị áp bức suốt 400 năm. Tuy nhiên, Ta sẽ đoán phạt nước mà dòng dõi con phục dịch.
  • Sáng Thế Ký 15:14 - Cuối cùng dòng dõi con sẽ thoát ách nô lệ và đem đi rất nhiều của cải.
  • Sáng Thế Ký 15:15 - Còn con sẽ được về với tổ phụ bình an và được chôn cất sau khi sống một đời trường thọ.
  • Sáng Thế Ký 15:16 - Đến đời thứ tư, dòng dõi con sẽ quay lại đất nước này, vì hiện nay, tội ác người A-mô-rít chưa lên đến cực độ. ”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:17 - Đức Chúa Trời của dân tộc Ít-ra-ên đã chọn tổ tiên chúng ta, cho họ thịnh vượng tại xứ Ai Cập, dùng quyền năng phi thường dìu dắt họ ra khỏi xứ đó.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:6 - Đức Chúa Trời còn báo trước rằng dòng dõi của ông sẽ kiều ngụ nơi đất khách, làm nô lệ và bị ngược đãi trong 400 năm.
圣经
资源
计划
奉献