逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Môi-se đinh ninh anh em mình biết Chúa dùng mình giải cứu họ, nhưng họ không hiểu.
- 新标点和合本 - 他以为弟兄必明白 神是藉他的手搭救他们;他们却不明白。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他以为他的弟兄们必明白上帝是藉他的手搭救他们,他们却不明白。
- 和合本2010(神版-简体) - 他以为他的弟兄们必明白 神是藉他的手搭救他们,他们却不明白。
- 当代译本 - 摩西以为同胞们会明白上帝要借着他的手拯救他们,可是他们并不明白。
- 圣经新译本 - 他以为同胞们都必知道 神要藉着他的手拯救他们,事实上他们却不知道。
- 中文标准译本 - 摩西以为自己的同胞 会领悟神是藉着他的手拯救他们 ,但他们却不领悟。
- 现代标点和合本 - 他以为弟兄必明白神是藉他的手搭救他们,他们却不明白。
- 和合本(拼音版) - 他以为弟兄必明白上帝是藉他的手搭救他们,他们却不明白。
- New International Version - Moses thought that his own people would realize that God was using him to rescue them, but they did not.
- New International Reader's Version - Moses thought his own people would realize that God was using him to save them. But they didn’t.
- English Standard Version - He supposed that his brothers would understand that God was giving them salvation by his hand, but they did not understand.
- New Living Translation - Moses assumed his fellow Israelites would realize that God had sent him to rescue them, but they didn’t.
- Christian Standard Bible - He assumed his people would understand that God would give them deliverance through him, but they did not understand.
- New American Standard Bible - And he thought that his brothers understood that God was granting them deliverance through him; but they did not understand.
- New King James Version - For he supposed that his brethren would have understood that God would deliver them by his hand, but they did not understand.
- Amplified Bible - He expected his countrymen to understand that God was granting them freedom through him [assuming that they would accept him], but they did not understand.
- American Standard Version - and he supposed that his brethren understood that God by his hand was giving them deliverance; but they understood not.
- King James Version - For he supposed his brethren would have understood how that God by his hand would deliver them: but they understood not.
- New English Translation - He thought his own people would understand that God was delivering them through him, but they did not understand.
- World English Bible - He supposed that his brothers understood that God, by his hand, was giving them deliverance; but they didn’t understand.
- 新標點和合本 - 他以為弟兄必明白神是藉他的手搭救他們;他們卻不明白。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他以為他的弟兄們必明白上帝是藉他的手搭救他們,他們卻不明白。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他以為他的弟兄們必明白 神是藉他的手搭救他們,他們卻不明白。
- 當代譯本 - 摩西以為同胞們會明白上帝要藉著他的手拯救他們,可是他們並不明白。
- 聖經新譯本 - 他以為同胞們都必知道 神要藉著他的手拯救他們,事實上他們卻不知道。
- 呂振中譯本 - 滿以為弟兄們必能曉得上帝是要藉着他的手施拯救與他們;而他們卻不曉得。
- 中文標準譯本 - 摩西以為自己的同胞 會領悟神是藉著他的手拯救他們 ,但他們卻不領悟。
- 現代標點和合本 - 他以為弟兄必明白神是藉他的手搭救他們,他們卻不明白。
- 文理和合譯本 - 意兄弟必悟上帝藉其手救之、而彼不悟也、
- 文理委辦譯本 - 意兄弟必悟、上帝將以己救之、而兄弟不悟也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 意兄弟必悟天主將藉其手救之、而兄弟不悟也、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 意其國人必悟天主欲假其手以拯 義塞 、而彼竟未之悟也。
- Nueva Versión Internacional - Moisés suponía que sus hermanos reconocerían que Dios iba a liberarlos por medio de él, pero ellos no lo comprendieron así.
- 현대인의 성경 - 모세는 자기를 통해 하나님이 동족들을 구해 내신다는 것을 그들이 깨달을 줄 알았으나 그들은 깨닫지 못했습니다.
- Новый Русский Перевод - Моисей думал, его братья поймут, что Бог через него дает им избавление, но они не поняли.
- Восточный перевод - Муса думал, его народ поймёт, что Всевышний через него даёт им избавление от рабства, но они не поняли.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Муса думал, его народ поймёт, что Аллах через него даёт им избавление от рабства, но они не поняли.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мусо думал, его народ поймёт, что Всевышний через него даёт им избавление от рабства, но они не поняли.
- La Bible du Semeur 2015 - Il pensait que ses frères comprendraient que Dieu voulait se servir de lui pour les libérer. Mais ils ne le comprirent pas.
- リビングバイブル - モーセは、イスラエル人を助けるために神が自分を遣わされていることを、みなが認めてくれるものと思い込んでいましたが、現実はそうではありませんでした。
- Nestle Aland 28 - ἐνόμιζεν δὲ συνιέναι τοὺς ἀδελφοὺς [αὐτοῦ] ὅτι ὁ θεὸς διὰ χειρὸς αὐτοῦ δίδωσιν σωτηρίαν αὐτοῖς· οἱ δὲ οὐ συνῆκαν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἐνόμιζεν δὲ, συνιέναι τοὺς ἀδελφοὺς ὅτι ὁ Θεὸς διὰ χειρὸς αὐτοῦ δίδωσιν σωτηρίαν αὐτοῖς; οἱ δὲ οὐ συνῆκαν.
- Nova Versão Internacional - Ele pensava que seus irmãos compreenderiam que Deus o estava usando para salvá-los, mas eles não o compreenderam.
- Hoffnung für alle - Mose meinte, seine Landsleute müssten jetzt erkennen, dass Gott ihn zur Befreiung seines Volkes geschickt hatte. Doch sie erkannten es nicht.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โมเสสคิดว่าพี่น้องร่วมชาติของตนจะตระหนักว่าพระเจ้าทรงใช้เขาให้มาช่วยพวกเขาแต่พวกเขาไม่ได้ตระหนักเช่นนั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โมเสสคิดไปว่า ชาวอิสราเอลจะตระหนักถึงการที่พระเจ้าใช้ท่านมาช่วยชาวอิสราเอลให้รอดพ้น แต่เขาเหล่านั้นหาได้เข้าใจตามนั้นไม่
交叉引用
- Thi Thiên 106:7 - Khi tổ tiên chúng con ở Ai Cập đã không quan tâm các phép lạ của Chúa Hằng Hữu. Họ không ghi tạc đức nhân ái vô biên. Nên sinh tâm phản loạn bên Biển Đỏ.
- 2 Các Vua 5:1 - Đức Chúa Trời dùng Na-a-man, là tướng chỉ huy quân đội A-ram, để giải cứu dân tộc này. Ông đã lập được nhiều chiến công nên rất được vua quý chuộng. Tuy là một chiến sĩ dũng cảm, nhưng chẳng may Na-a-man lại mắc bệnh phong hủi.
- Mác 9:32 - Các môn đệ không hiểu nổi lời Ngài dạy, nhưng sợ không dám hỏi lại.
- Rô-ma 15:18 - Tôi chẳng dám nói điều gì ngoài việc Chúa Cứu Thế đã dùng tôi dìu dắt Dân Ngoại trở về đầu phục Đức Chúa Trời qua lời giảng và những việc tôi làm giữa họ.
- 1 Cô-rinh-tô 3:9 - Chúng tôi là bạn đồng sự phục vụ Đức Chúa Trời, còn anh chị em là ruộng, là nhà của Ngài.
- Lu-ca 9:45 - Nhưng các môn đệ không hiểu lời Ngài dạy, vì trí óc họ như bị đóng kín. Họ lại sợ, không dám hỏi Ngài.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 14:27 - Đến An-ti-ốt, hai ông triệu tập Hội Thánh, tường thuật mọi việc Đức Chúa Trời cùng làm với mình, và cách Chúa mở cửa cứu rỗi cho các Dân Ngoại.
- Lu-ca 18:34 - Nhưng các sứ đồ không hiểu Chúa nói gì, vì trí óc họ như bị đóng kín.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 15:7 - Sau khi thảo luận khá lâu, Phi-e-rơ đứng lên phát biểu: “Thưa anh em, trước đây Đức Chúa Trời đã chọn tôi giữa vòng anh em, sai đi truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại để họ tin Chúa, như anh em đã biết.
- 1 Sa-mu-ên 19:5 - Anh ấy đã liều mạng sống mình mà giết tên Phi-li-tin kia, và nhờ vậy Chúa Hằng Hữu đã cho Ít-ra-ên chiến thắng. Lúc ấy cha vui mừng lắm, phải không? Tại sao cha lại giết một người vô tội như Đa-vít? Thật vô lý quá!”
- 1 Cô-rinh-tô 15:10 - Nhưng nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, tôi được đổi mới như ngày nay, và ơn Ngài ban cho tôi không đến nỗi vô ích. Tôi đã chịu vất vả hơn tất cả sứ đồ, thật ra không phải tôi nhưng nhờ ơn Chúa cho tôi.
- 2 Cô-rinh-tô 6:1 - Nhân danh người cộng sự với Chúa, chúng tôi nài xin anh chị em chớ tiếp nhận ơn phước Ngài cách vô ích.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 21:19 - Chào hỏi xong, Phao-lô thuật lại từng việc Đức Chúa Trời đã dùng ông thực hiện giữa vòng Dân Ngoại.
- Cô-lô-se 1:29 - Chính vì thế mà tôi phải lao khổ đấu tranh, nhờ năng lực Chúa tác động mạnh mẽ trong tôi.
- 1 Sa-mu-ên 14:45 - Nhưng dân chúng nói với Sau-lơ: “Giô-na-than đã mang lại chiến thắng vĩ đại cho Ít-ra-ên. Lẽ nào người phải chết sao? Nhất định không! Chúng tôi thề trước Chúa Hằng Hữu Hằng Sống, Giô-na-than sẽ không mất một sợi tóc, vì chính người đã thực hiện công việc của Đức Chúa Trời hôm nay.” Như thế, dân chúng đã cứu Giô-na-than, và ông không phải chết.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 15:4 - Tới Giê-ru-sa-lem, họ được Hội Thánh, các sứ đồ, và trưởng lão tiếp đón. Phao-lô và Ba-na-ba trình báo mọi việc Chúa đã cùng làm với mình.