逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nghe lời tố cáo, Môi-se liền trốn đi kiều ngụ trong xứ Ma-đi-an. Tại đây ông sinh được hai con trai.
- 新标点和合本 - 摩西听见这话就逃走了,寄居于米甸;在那里生了两个儿子。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 摩西听见这话就逃走了,寄居于米甸地,在那里生了两个儿子。
- 和合本2010(神版-简体) - 摩西听见这话就逃走了,寄居于米甸地,在那里生了两个儿子。
- 当代译本 - 摩西听了这话,就逃到米甸寄居,在那里生了两个儿子。
- 圣经新译本 - 摩西因为这句话,就逃到米甸地寄居,在那里生了两个儿子。
- 中文标准译本 - “摩西听了这话就逃跑了,并寄居在米甸地 ,在那里生了两个儿子。
- 现代标点和合本 - 摩西听见这话就逃走了,寄居于米甸,在那里生了两个儿子。
- 和合本(拼音版) - 摩西听见这话就逃走了,寄居于米甸;在那里生了两个儿子。
- New International Version - When Moses heard this, he fled to Midian, where he settled as a foreigner and had two sons.
- New International Reader's Version - When Moses heard this, he escaped to Midian. He lived there as an outsider. He became the father of two sons there.
- English Standard Version - At this retort Moses fled and became an exile in the land of Midian, where he became the father of two sons.
- New Living Translation - When Moses heard that, he fled the country and lived as a foreigner in the land of Midian. There his two sons were born.
- Christian Standard Bible - “When he heard this, Moses fled and became an exile in the land of Midian, where he became the father of two sons.
- New American Standard Bible - At this remark, Moses fled and became a stranger in the land of Midian, where he fathered two sons.
- New King James Version - Then, at this saying, Moses fled and became a dweller in the land of Midian, where he had two sons.
- Amplified Bible - At this remark Moses fled and became an exile in the land of Midian, where he fathered two sons.
- American Standard Version - And Moses fled at this saying, and became a sojourner in the land of Midian, where he begat two sons.
- King James Version - Then fled Moses at this saying, and was a stranger in the land of Madian, where he begat two sons.
- New English Translation - When the man said this, Moses fled and became a foreigner in the land of Midian, where he became the father of two sons.
- World English Bible - Moses fled at this saying, and became a stranger in the land of Midian, where he became the father of two sons.
- 新標點和合本 - 摩西聽見這話就逃走了,寄居於米甸;在那裏生了兩個兒子。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩西聽見這話就逃走了,寄居於米甸地,在那裏生了兩個兒子。
- 和合本2010(神版-繁體) - 摩西聽見這話就逃走了,寄居於米甸地,在那裏生了兩個兒子。
- 當代譯本 - 摩西聽了這話,就逃到米甸寄居,在那裡生了兩個兒子。
- 聖經新譯本 - 摩西因為這句話,就逃到米甸地寄居,在那裡生了兩個兒子。
- 呂振中譯本 - 因了這話、 摩西 就逃走,在 米甸 地做僑民。在那裏生了兩個兒子。
- 中文標準譯本 - 「摩西聽了這話就逃跑了,並寄居在米甸地 ,在那裡生了兩個兒子。
- 現代標點和合本 - 摩西聽見這話就逃走了,寄居於米甸,在那裡生了兩個兒子。
- 文理和合譯本 - 摩西因此而逃、旅於米甸之地、生二子焉、
- 文理委辦譯本 - 摩西聞言而奔、旅於米田、生二子焉、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩西 聞此言而逃、旅於 米甸 地、在彼生二子、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 摩西 聞言而逸、羈旅 米甸 、生二子。
- Nueva Versión Internacional - Al oír esto, Moisés huyó a Madián; allí vivió como extranjero y tuvo dos hijos.
- 현대인의 성경 - 모세는 이 말을 듣고 도망쳐 나와 미디안 땅으로 가서 나그네 생활을 하며 거기서 두 아들을 낳았습니다.
- Новый Русский Перевод - Услышав такие слова, Моисей бежал и поселился в мадианской земле как чужеземец. Там у него родились два сына .
- Восточный перевод - Услышав такие слова, Муса бежал и поселился в Мадианской земле как чужеземец. Там у него родились два сына .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Услышав такие слова, Муса бежал и поселился в Мадианской земле как чужеземец. Там у него родились два сына .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Услышав такие слова, Мусо бежал и поселился в Мадианской земле как чужеземец. Там у него родились два сына .
- La Bible du Semeur 2015 - Quand Moïse entendit cela, il prit la fuite et alla vivre dans le pays de Madian où il eut deux fils.
- リビングバイブル - これを聞いて、モーセはまずいことになったと、エジプトを逃げ出し、ミデアンの地に身を寄せました。そこで、二人の子どもをもうけたのです。
- Nestle Aland 28 - ἔφυγεν δὲ Μωϋσῆς ἐν τῷ λόγῳ τούτῳ καὶ ἐγένετο πάροικος ἐν γῇ Μαδιάμ, οὗ ἐγέννησεν υἱοὺς δύο.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἔφυγεν δὲ Μωϋσῆς ἐν τῷ λόγῳ τούτῳ, καὶ ἐγένετο πάροικος ἐν γῇ Μαδιάμ, οὗ ἐγέννησεν υἱοὺς δύο.
- Nova Versão Internacional - Ouvindo isso, Moisés fugiu para Midiã, onde ficou morando como estrangeiro e teve dois filhos.
- Hoffnung für alle - Mose erschrak über diese Worte. Er verließ Ägypten und floh nach Midian, wo er als Ausländer lebte. Dort wurden auch seine beiden Söhne geboren.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อโมเสสได้ยินเช่นนั้นจึงหนีไปมีเดียน เขาตั้งรกรากที่นั่นในฐานะคนต่างด้าวและมีบุตรชายสองคน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อโมเสสได้ยินดังนั้นจึงลี้ภัยไปอยู่ในดินแดนของมีเดียน และมีบุตรที่นั่น 2 คน
交叉引用
- Xuất Ai Cập 2:14 - Người đó hỏi vặn: “Anh là người cai trị, xét xử chúng tôi đấy à? Anh muốn giết tôi như anh giết người Ai Cập hôm qua sao?” Môi-se biết việc đã lộ, nên lo sợ lắm.
- Xuất Ai Cập 2:15 - Việc đến tai Pha-ra-ôn, vua ra lệnh bắt Môi-se xử tử; nhưng ông trốn qua xứ Ma-đi-an. Đến nơi, ông ngồi bên một cái giếng.
- Xuất Ai Cập 2:16 - Vừa lúc ấy, có bảy cô con gái của thầy tế lễ Ma-đi-an đến múc nước đổ vào máng cho bầy gia súc uống.
- Xuất Ai Cập 2:17 - Nhưng có một bọn chăn chiên đến đuổi các cô đi. Môi-se đứng ra bênh vực, rồi lấy nước cho bầy thú uống giùm các cô.
- Xuất Ai Cập 2:18 - Khi Thầy Tế lễ Rê-u-ên thấy các con mình về, liền hỏi: “Sao hôm nay các con về sớm vậy?”
- Xuất Ai Cập 2:19 - Các cô thưa: “Có một người Ai Cập giúp chúng con chống bọn chăn chiên, lại còn múc nước cho bầy thú uống nữa.”
- Xuất Ai Cập 2:20 - Rê-u-ên hỏi: “Người ấy đâu? Sao các con bỏ đi như vậy? Ra mời anh ấy về dùng bữa.”
- Xuất Ai Cập 2:21 - Môi-se đến, nhận lời ở lại với Rê-u-ên. Ông gả một trong bảy con gái là Sê-phô-ra cho Môi-se làm vợ.
- Xuất Ai Cập 2:22 - Họ sinh được một con trai, đặt tên là Ghẹt-sôn, vì Môi-se nói: “Tôi ở nơi đất lạ quê người.”
- Xuất Ai Cập 18:2 - Vậy, Giê-trô dẫn vợ Môi-se là Sê-phô-ra và hai con trai đến (vì trước đó, Môi-se đã đưa vợ con về nhà ông gia).
- Xuất Ai Cập 18:3 - Người con thứ nhất tên là Ghẹt-sôn (vì lúc sinh, Môi-se nói: “Tôi là ngoại kiều, ở nơi đất khách quê người”),
- Xuất Ai Cập 18:4 - người thứ hai tên là Ê-li-ê-se (vì Môi-se nói: “Đức Chúa Trời của tổ tiên tôi đã giúp đỡ và cứu tôi thoát khỏi lưỡi gươm Pha-ra-ôn”).
- Xuất Ai Cập 4:19 - Trước khi ông rời Ma-đi-an, Chúa Hằng Hữu có cho Môi-se biết rằng: “Về Ai Cập lần này, con đừng sợ gì cả, vì những người tìm giết con đã chết hết rồi.”
- Xuất Ai Cập 4:20 - Môi-se đỡ vợ con lên lưng lừa, lên đường về Ai Cập, cầm trong tay cây gậy của Đức Chúa Trời.