逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - ‘Ta là Đức Chúa Trời của tổ phụ con—tức Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.’ Môi-se run sợ, chẳng dám nhìn lên.
- 新标点和合本 - ‘我是你列祖的 神,就是亚伯拉罕的 神,以撒的 神,雅各的 神。’摩西战战兢兢,不敢观看。
- 和合本2010(上帝版-简体) - ‘我是你列祖的上帝,就是亚伯拉罕、以撒、雅各的上帝。’摩西战战兢兢,不敢观看。
- 和合本2010(神版-简体) - ‘我是你列祖的 神,就是亚伯拉罕、以撒、雅各的 神。’摩西战战兢兢,不敢观看。
- 当代译本 - ‘我是你祖先的上帝,是亚伯拉罕、以撒、雅各的上帝。’ 摩西战战兢兢,不敢观看。
- 圣经新译本 - ‘我是你祖宗的 神,就是亚伯拉罕、以撒、雅各的 神。’摩西战战兢兢,不敢观看。
- 中文标准译本 - ‘我是你祖先的神,就是亚伯拉罕、以撒、雅各的神 。’ 摩西战战兢兢,不敢观看。
- 现代标点和合本 - ‘我是你列祖的神,就是亚伯拉罕的神、以撒的神、雅各的神。’摩西战战兢兢,不敢观看。
- 和合本(拼音版) - ‘我是你列祖的上帝,就是亚伯拉罕的上帝,以撒的上帝,雅各的上帝。’ 摩西战战兢兢,不敢观看。
- New International Version - ‘I am the God of your fathers, the God of Abraham, Isaac and Jacob.’ Moses trembled with fear and did not dare to look.
- New International Reader's Version - ‘I am the God of your fathers. I am the God of Abraham, Isaac and Jacob.’ ( Exodus 3:6 ) Moses shook with fear. He didn’t dare to look.
- English Standard Version - ‘I am the God of your fathers, the God of Abraham and of Isaac and of Jacob.’ And Moses trembled and did not dare to look.
- New Living Translation - ‘I am the God of your ancestors—the God of Abraham, Isaac, and Jacob.’ Moses shook with terror and did not dare to look.
- Christian Standard Bible - I am the God of your ancestors — the God of Abraham, of Isaac, and of Jacob. Moses began to tremble and did not dare to look.
- New American Standard Bible - ‘I am the God of your fathers, the God of Abraham, and Isaac, and Jacob.’ Moses shook with fear and did not dare to look closely.
- New King James Version - saying, ‘I am the God of your fathers—the God of Abraham, the God of Isaac, and the God of Jacob.’ And Moses trembled and dared not look.
- Amplified Bible - ‘I am the God of your fathers, the God of Abraham and of Isaac and of Jacob.’ Moses trembled with fear and did not dare to look.
- American Standard Version - I am the God of thy fathers, the God of Abraham, and of Isaac, and of Jacob. And Moses trembled, and durst not behold.
- King James Version - Saying, I am the God of thy fathers, the God of Abraham, and the God of Isaac, and the God of Jacob. Then Moses trembled, and durst not behold.
- New English Translation - ‘I am the God of your forefathers, the God of Abraham, Isaac, and Jacob.’ Moses began to tremble and did not dare to look more closely.
- World English Bible - ‘I am the God of your fathers, the God of Abraham, the God of Isaac, and the God of Jacob.’ Moses trembled, and dared not look.
- 新標點和合本 - 『我是你列祖的神,就是亞伯拉罕的神,以撒的神,雅各的神。』摩西戰戰兢兢,不敢觀看。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 『我是你列祖的上帝,就是亞伯拉罕、以撒、雅各的上帝。』摩西戰戰兢兢,不敢觀看。
- 和合本2010(神版-繁體) - 『我是你列祖的 神,就是亞伯拉罕、以撒、雅各的 神。』摩西戰戰兢兢,不敢觀看。
- 當代譯本 - 『我是你祖先的上帝,是亞伯拉罕、以撒、雅各的上帝。』 摩西戰戰兢兢,不敢觀看。
- 聖經新譯本 - ‘我是你祖宗的 神,就是亞伯拉罕、以撒、雅各的 神。’摩西戰戰兢兢,不敢觀看。
- 呂振中譯本 - 「我就是你列祖的上帝, 亞伯拉罕 、 以撒 、 雅各 的上帝。」 摩西 戰戰兢兢、不敢察看。
- 中文標準譯本 - 『我是你祖先的神,就是亞伯拉罕、以撒、雅各的神 。』 摩西戰戰兢兢,不敢觀看。
- 現代標點和合本 - 『我是你列祖的神,就是亞伯拉罕的神、以撒的神、雅各的神。』摩西戰戰兢兢,不敢觀看。
- 文理和合譯本 - 吾乃爾列祖之上帝、即亞伯拉罕、以撒、雅各、之上帝也、摩西戰慄而不敢視、
- 文理委辦譯本 - 我乃爾祖之上帝、即亞伯拉罕之上帝、以撒之上帝、雅各之上帝也、摩西戰慄不敢視、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我乃爾祖之天主、即 亞伯拉罕 之天主、 以撒 之天主、 雅各 之天主、 摩西 戰慄不敢視、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 「予乃汝列祖之天主、 亞伯漢 之天主、 意灑格 之天主、 雅各伯 之天主。」 摩西 惶怖戰慄、不敢仰視。
- Nueva Versión Internacional - “Yo soy el Dios de tus antepasados, el Dios de Abraham, de Isaac y de Jacob”. Moisés se puso a temblar de miedo, y no se atrevía a mirar.
- 현대인의 성경 - ‘나는 네 조상의 하나님, 곧 아브라함과 이삭과 야곱의 하나님이다’ 라는 주의 음성이 들려왔습니다. 모세가 무서워서 떨며 감히 쳐다보지 못하자
- Новый Русский Перевод - «Я Бог твоих отцов, Бог Авраама, Исаака и Иакова». Моисей дрожал от страха и не решался поднять глаз.
- Восточный перевод - «Я – Бог твоих предков, Бог Ибрахима, Исхака и Якуба». Муса дрожал от страха и не решался поднять глаз.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Я – Бог твоих предков, Бог Ибрахима, Исхака и Якуба». Муса дрожал от страха и не решался поднять глаз.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Я – Бог твоих предков, Бог Иброхима, Исхока и Якуба». Мусо дрожал от страха и не решался поднять глаз.
- La Bible du Semeur 2015 - Je suis le Dieu de tes ancêtres, le Dieu d’Abraham, d’Isaac et de Jacob . Tout tremblant, Moïse n’osait pas lever les yeux.
- リビングバイブル - 『わたしはあなたの先祖、アブラハム、イサク、ヤコブの神である。』モーセはすっかり震え上がり、顔を上げる勇気もありませんでした。
- Nestle Aland 28 - ἐγὼ ὁ θεὸς τῶν πατέρων σου, ὁ θεὸς Ἀβραὰμ καὶ Ἰσαὰκ καὶ Ἰακώβ. ἔντρομος δὲ γενόμενος Μωϋσῆς οὐκ ἐτόλμα κατανοῆσαι.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἐγὼ ὁ Θεὸς τῶν πατέρων σου, ὁ Θεὸς Ἀβραὰμ, καὶ Ἰσαὰκ, καὶ Ἰακώβ. ἔντρομος δὲ γενόμενος, Μωϋσῆς οὐκ ἐτόλμα κατανοῆσαι.
- Nova Versão Internacional - ‘Eu sou o Deus dos seus antepassados, o Deus de Abraão, o Deus de Isaque e o Deus de Jacó’ . Moisés, tremendo de medo, não ousava olhar.
- Hoffnung für alle - ›Ich bin der Gott deiner Vorfahren, der Gott Abrahams, Isaaks und Jakobs.‹ Mose zitterte vor Angst und wagte nicht hinzusehen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ‘เราเป็นพระเจ้าของบรรพบุรุษของเจ้า พระเจ้าของอับราฮัม อิสอัค และยาโคบ’ โมเสสกลัวจนตัวสั่นและไม่กล้าที่จะมอง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ‘เราเป็นพระเจ้าของบรรพบุรุษของเจ้า พระเจ้าของอับราฮัม พระเจ้าของอิสอัค และพระเจ้าของยาโคบ’ โมเสสตกใจกลัวจนตัวสั่นไม่กล้าแม้แต่จะชำเลืองดู
交叉引用
- Gióp 4:14 - Nỗi sợ hãi kềm chặt tôi, và xương cốt tôi run lẩy bẩy.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:4 - Ông ngã xuống đất và nghe có tiếng gọi: “Sau-lơ, Sau-lơ, sao con bức hại Ta?”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:5 - Sau-lơ sợ hãi hỏi: “Chúa là ai?” Tiếng ấy đáp: “Ta là Giê-xu, mà con đang bức hại!
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:6 - Con hãy đứng dậy đi vào thành, người ta sẽ chỉ dẫn cho con điều phải làm.”
- Y-sai 6:1 - Năm Vua Ô-xia qua đời, tôi thấy Chúa. Ngài ngồi trên ngôi cao vời và áo Ngài đầy khắp Đền Thờ.
- Y-sai 6:2 - Bên trên Ngài có các sê-ra-phim, mỗi sê-ra-phim có sáu cánh. Hai cánh che mặt, hai cánh phủ chân, và hai cánh để bay.
- Y-sai 6:3 - Các sê-ra-phim cùng nhau tung hô rằng: “Thánh thay, thánh thay, thánh thay là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân! Khắp đất tràn đầy vinh quang Ngài!”
- Y-sai 6:4 - Tiếng tung hô đó làm rung chuyển các cột trụ, ngạch cửa, và Đền Thờ đầy khói.
- Y-sai 6:5 - Thấy thế, tôi thốt lên: “Khốn khổ cho tôi! Đời tôi hết rồi! Vì tôi là người tội lỗi. Tôi có môi miệng dơ bẩn, và sống giữa một dân tộc môi miệng dơ bẩn. Thế mà tôi dám nhìn Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:13 - Đó là do Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp—Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta—Đấng đã làm vinh quang Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Ngài. Đây là Chúa Giê-xu mà anh chị em đã bắt giải nạp cho Phi-lát và ngoan cố chống đối khi Phi-lát định thả Ngài.
- Gióp 42:5 - Trước kia tai con chỉ nghe nói về Chúa, nhưng bây giờ, con được thấy Ngài tận mắt.
- Gióp 42:6 - Vì vậy, con xin rút lại mọi lời con đã nói, và ngồi trong tro bụi để tỏ lòng ăn năn.”
- Sáng Thế Ký 28:13 - Chúa Hằng Hữu đứng trên đầu thang và gọi Gia-cốp: “Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu, Chân Thần của ông nội con là Áp-ra-ham và của cha con là Y-sác. Đất con đang nằm đây thuộc về con. Ta ban miền đất này cho con và cho dòng dõi con.
- Sáng Thế Ký 28:14 - Dòng dõi con sẽ đông như cát bụi trên mặt đất. Con sẽ mở rộng biên cương ra bốn hướng đông, tây, nam, bắc. Các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ con và hậu tự con mà được phước.
- Sáng Thế Ký 28:15 - Này, Ta ở cùng con luôn, con đi đâu, Ta sẽ theo gìn giữ đó và đem con về xứ này, vì Ta không bao giờ bỏ con cho đến khi Ta hoàn thành lời Ta đã hứa với con.”
- Sáng Thế Ký 28:16 - Gia-cốp thức giấc và tự nhủ: “Thật Chúa Hằng Hữu ngự tại đây mà ta không biết.”
- Sáng Thế Ký 28:17 - Ông sợ hãi nói: “Nơi này thật đáng kính sợ. Đây chính là Nhà của Đức Chúa Trời, là cửa dẫn lên trời!”
- Hê-bơ-rơ 11:16 - Trái lại, họ tha thiết mong mỏi một quê hương tốt đẹp hơn, đó là quê hương trên trời. Do đó Đức Chúa Trời không thẹn tự xưng là Đức Chúa Trời của họ, vì Ngài đã chuẩn bị cho họ một thành phố vĩnh cửu.
- Xuất Ai Cập 3:15 - Đức Chúa Trời phán tiếp cùng Môi-se: “Con nói với họ rằng: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, đã sai tôi đến với anh em.’ Chúa Hằng Hữu là tên vĩnh viễn của Ta, tên được ghi tạc qua các thế hệ.”
- Xuất Ai Cập 4:5 - Chúa Hằng Hữu tiếp: “Với phép lạ này, họ sẽ tin Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, đã hiện ra với con.”
- Ma-thi-ơ 17:6 - Các môn đệ vô cùng kinh hãi, quỳ sấp mặt xuống đất.
- 1 Các Vua 19:13 - Khi nghe tiếng ấy, Ê-li lấy chiếc áo choàng phủ kín mặt và đi ra đứng tại cửa hang. Có tiếng hỏi: “Con làm gì ở đây, Ê-li?”
- Xuất Ai Cập 33:20 - Nhưng con sẽ không thấy được vinh quang của diện mạo Ta, vì không ai thấy mặt Ta mà còn sống.
- Gióp 37:1 - “Tim tôi run rẩy trước cảnh tượng uy nghiêm. Như muốn nhảy vọt khỏi lồng ngực.
- Gióp 37:2 - Hãy lắng nghe tiếng Đức Chúa Trời vang rền như sấm, nghe kỹ âm thanh phát ra từ miệng Ngài
- Khải Huyền 1:17 - Vừa thấy Chúa, tôi ngã xuống chân Ngài như chết. Nhưng Ngài đặt tay phải lên mình tôi, ôn tồn bảo: “Đừng sợ, Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng.
- Sáng Thế Ký 50:24 - Giô-sép nói với các anh: “Tôi sắp qua đời, nhưng Đức Chúa Trời sẽ đến giúp các anh, đưa các anh ra khỏi Ai Cập, và trở về xứ Ngài đã thề hứa cho Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.”
- Thi Thiên 89:7 - Đức Chúa Trời đáng được tôn kính trong hội các thánh. Họ đứng quanh ngai Ngài chiêm ngưỡng và khâm phục.
- Đa-ni-ên 10:7 - Chỉ một mình tôi thấy khải tượng này. Các người phụ tá tôi tuy không thấy khải tượng nhưng đều cảm giác một điều gì đáng sợ đến nỗi họ run rẩy, bỏ chạy đi tìm chỗ ẩn nấp.
- Đa-ni-ên 10:8 - Tôi ở lại một mình, chứng kiến từ đầu đến cuối những diễn biến của khải tượng lớn này cho đến lúc kiệt sức và da mặt tái mét.
- Lu-ca 5:8 - Thấy việc lạ xảy ra, Si-môn Phi-e-rơ quỳ xuống trước mặt Chúa Giê-xu: “Lạy Chúa, xin lìa xa con, vì con là người tội lỗi, không xứng đáng ở gần Chúa.”
- Ma-thi-ơ 22:32 - ‘Ta là Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Đức Chúa Trời của Y-sác, và Đức Chúa Trời của Gia-cốp.’ Ngài không phải là Đức Chúa Trời của người chết, nhưng Đức Chúa Trời của người sống.”
- Xuất Ai Cập 3:6 - Ta là Đức Chúa Trời của tổ tiên con, của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.” Môi-se liền lấy tay che mặt vì sợ nhìn thấy Đức Chúa Trời.