逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta đã thấy nỗi gian khổ của dân Ta ở Ai Cập, đã nghe tiếng than van, nên Ta xuống giải cứu họ. Lại đây, Ta sẽ sai con sang Ai Cập.’
- 新标点和合本 - 我的百姓在埃及所受的困苦,我实在看见了,他们悲叹的声音,我也听见了。我下来要救他们。你来!我要差你往埃及去。’
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我的百姓在埃及所受的困苦,我确实看见了;他们悲叹的声音,我也听见了。我下来要救他们。现在,你来,我要差你往埃及去。’
- 和合本2010(神版-简体) - 我的百姓在埃及所受的困苦,我确实看见了;他们悲叹的声音,我也听见了。我下来要救他们。现在,你来,我要差你往埃及去。’
- 当代译本 - 我已清楚看见我子民在埃及所受的苦难,也听见了他们的哀叹,我下来要救他们。你来,我要派你回埃及。’
- 圣经新译本 - 我的子民在埃及所受的痛苦,我实在看见了;他们的叹息我也听见了,我下来是要救他们。你来,我要派你到埃及去。’
- 中文标准译本 - 我的子民在埃及的困苦,我确实看见了;他们的呻吟,我也听见了;于是我下来要救他们。现在你来!我要差派你到埃及去。’
- 现代标点和合本 - 我的百姓在埃及所受的困苦,我实在看见了;他们悲叹的声音,我也听见了。我下来要救他们。你来!我要差你往埃及去。’
- 和合本(拼音版) - 我的百姓在埃及所受的困苦,我实在看见了;他们悲叹的声音,我也听见了。我下来要救他们。你来,我要差你往埃及去。’
- New International Version - I have indeed seen the oppression of my people in Egypt. I have heard their groaning and have come down to set them free. Now come, I will send you back to Egypt.’
- New International Reader's Version - I have seen my people beaten down in Egypt. I have heard their groans. I have come down to set them free. Now come. I will send you back to Egypt.’ ( Exodus 3:5 , 7 , 8 , 10 )
- English Standard Version - I have surely seen the affliction of my people who are in Egypt, and have heard their groaning, and I have come down to deliver them. And now come, I will send you to Egypt.’
- New Living Translation - I have certainly seen the oppression of my people in Egypt. I have heard their groans and have come down to rescue them. Now go, for I am sending you back to Egypt.’
- Christian Standard Bible - I have certainly seen the oppression of my people in Egypt; I have heard their groaning and have come down to set them free. And now, come, I will send you to Egypt.
- New American Standard Bible - I have certainly seen the oppression of My people who are in Egypt, and have heard their groaning, and I have come down to rescue them; and now come, I will send you to Egypt.’
- New King James Version - I have surely seen the oppression of My people who are in Egypt; I have heard their groaning and have come down to deliver them. And now come, I will send you to Egypt.” ’
- Amplified Bible - I have most certainly seen the oppression of My people in Egypt and have heard their groaning, and I have come down to rescue them. Now come, and I will send you to Egypt [as My messenger].’
- American Standard Version - I have surely seen the affliction of my people that is in Egypt, and have heard their groaning, and I am come down to deliver them: and now come, I will send thee into Egypt.
- King James Version - I have seen, I have seen the affliction of my people which is in Egypt, and I have heard their groaning, and am come down to deliver them. And now come, I will send thee into Egypt.
- New English Translation - I have certainly seen the suffering of my people who are in Egypt and have heard their groaning, and I have come down to rescue them. Now come, I will send you to Egypt.’
- World English Bible - I have surely seen the affliction of my people that is in Egypt, and have heard their groaning. I have come down to deliver them. Now come, I will send you into Egypt.’
- 新標點和合本 - 我的百姓在埃及所受的困苦,我實在看見了,他們悲歎的聲音,我也聽見了。我下來要救他們。你來!我要差你往埃及去。』
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的百姓在埃及所受的困苦,我確實看見了;他們悲嘆的聲音,我也聽見了。我下來要救他們。現在,你來,我要差你往埃及去。』
- 和合本2010(神版-繁體) - 我的百姓在埃及所受的困苦,我確實看見了;他們悲嘆的聲音,我也聽見了。我下來要救他們。現在,你來,我要差你往埃及去。』
- 當代譯本 - 我已清楚看見我子民在埃及所受的苦難,也聽見了他們的哀歎,我下來要救他們。你來,我要派你回埃及。』
- 聖經新譯本 - 我的子民在埃及所受的痛苦,我實在看見了;他們的歎息我也聽見了,我下來是要救他們。你來,我要派你到埃及去。’
- 呂振中譯本 - 我那在 埃及 的人民所受的苦害,我看得清清楚楚了;他們的歎息我聽見了;我下來是要救拔他們;如今你來,我要差遣你往 埃及 去。」
- 中文標準譯本 - 我的子民在埃及的困苦,我確實看見了;他們的呻吟,我也聽見了;於是我下來要救他們。現在你來!我要差派你到埃及去。』
- 現代標點和合本 - 我的百姓在埃及所受的困苦,我實在看見了;他們悲嘆的聲音,我也聽見了。我下來要救他們。你來!我要差你往埃及去。』
- 文理和合譯本 - 我誠見吾民在埃及之苦、且聞其慨歎、故臨以拯之、今來、吾將遣爾入埃及也、
- 文理委辦譯本 - 我民在埃及者、我見其苦、常聞嘅歎之聲、故臨拯之、往哉、我遣爾之埃及也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我民在 伊及 、我見其困苦、聞其歎息、故我降臨以救之、今爾來、我遣爾往 伊及 、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾民在 埃及 備受酷虐、苦楚萬狀、余已目睹、並聞其呼籲與悲嗟之聲、故余乃降臨而振救之、使出於水火之中。來、余將遣汝仍返 埃及 。」
- Nueva Versión Internacional - Ciertamente he visto la opresión que sufre mi pueblo en Egipto. Los he escuchado quejarse, así que he descendido para librarlos. Ahora ven y te enviaré de vuelta a Egipto”.
- 현대인의 성경 - 나는 내 백성이 이집트에서 학대받는 것을 똑똑히 보았고 그들의 탄식 소리도 들었다. 그래서 내가 그들을 구하려고 내려왔다. 이제 내가 너를 이집트로 보내겠다.’
- Новый Русский Перевод - Я увидел угнетение Моего народа в Египте и услышал их стоны. Я сошел, чтобы освободить их. А теперь иди, Я посылаю тебя в Египет» .
- Восточный перевод - Я увидел угнетение Моего народа в Египте и услышал их стоны. Я сошёл, чтобы освободить их. А теперь иди, Я посылаю тебя в Египет» .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я увидел угнетение Моего народа в Египте и услышал их стоны. Я сошёл, чтобы освободить их. А теперь иди, Я посылаю тебя в Египет» .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я увидел угнетение Моего народа в Египте и услышал их стоны. Я сошёл, чтобы освободить их. А теперь иди, Я посылаю тебя в Египет» .
- La Bible du Semeur 2015 - J’ai vu la souffrance de mon peuple en Egypte. J’ai entendu ses gémissements et je suis descendu pour le délivrer. Et maintenant, viens : je t’envoie en Egypte .
- リビングバイブル - わたしは、エジプトで苦しめられているわたしの民の姿を見、またその叫びを聞いた。わたしは彼らを救い出そうと下って来たのだ。行け。わたしが、あなたをエジプトに遣わす。』
- Nestle Aland 28 - ἰδὼν εἶδον τὴν κάκωσιν τοῦ λαοῦ μου τοῦ ἐν Αἰγύπτῳ καὶ τοῦ στεναγμοῦ αὐτῶν ἤκουσα, καὶ κατέβην ἐξελέσθαι αὐτούς· καὶ νῦν δεῦρο ἀποστείλω σε εἰς Αἴγυπτον.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἰδὼν, εἶδον τὴν κάκωσιν τοῦ λαοῦ μου τοῦ ἐν Αἰγύπτῳ, καὶ τοῦ στεναγμοῦ αὐτῶν ἤκουσα, καὶ κατέβην ἐξελέσθαι αὐτούς; καὶ νῦν δεῦρο, ἀποστείλω σε εἰς Αἴγυπτον.
- Nova Versão Internacional - De fato tenho visto a opressão sobre o meu povo no Egito. Ouvi seus gemidos e desci para livrá-lo. Venha agora, e eu o enviarei de volta ao Egito’ .
- Hoffnung für alle - Ich habe gesehen, wie schlecht es meinem Volk in Ägypten geht, und ich habe auch gehört, wie sie über ihre Unterdrückung stöhnen. Nun bin ich herabgekommen, um sie zu retten. Darum geh, ich sende dich zurück nach Ägypten!‹
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราได้เห็นความทุกข์เข็ญของประชากรของเราในอียิปต์แล้ว เราได้ยินเสียงคร่ำครวญของเขา เราจึงลงมาเพื่อปลดปล่อยเขาทั้งหลายให้เป็นอิสระ มาเถิด บัดนี้เราจะส่งเจ้ากลับไปยังอียิปต์’
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราเห็นจริงแล้วว่าคนของเราถูกข่มเหงในประเทศอียิปต์ เราได้ยินเสียงร้องคร่ำครวญของพวกเขา และได้ลงมาเพื่อปล่อยเขาเหล่านั้นให้มีอิสระ มาเถิด เราจะส่งเจ้ากลับไปประเทศอียิปต์’
交叉引用
- Y-sai 64:1 - Ôi, ước gì Chúa xé các tầng trời và ngự xuống! Và núi non đều tan chảy trước mặt Ngài!
- Y-sai 63:8 - Chúa phán: “Chúng là dân Ta. Chắc chắn chúng không bao giờ phản nghịch Ta nữa.” Và Ngài là Chúa Cứu Thế của họ.
- Y-sai 63:9 - Trong khi họ gặp khốn khổ, Chúa cũng gặp khốn khổ, và thiên sứ của Chúa đã giải cứu họ. Chúa lấy tình yêu và lòng thương xót mà chuộc họ. Chúa đã ẵm bồng và mang lấy họ qua bao năm tháng xa xưa.
- Thẩm Phán 2:18 - Mỗi lần Chúa dấy lên một phán quan, Ngài phù hộ người ấy, và suốt đời ông ta, Ít-ra-ên được giải cứu khỏi tay quân thù, vì Chúa động lòng xót thương khi nghe tiếng thở than của dân chúng dưới sự đè nén, áp bức.
- Thi Thiên 144:5 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin hạ thấp màn trời và bước xuống. Ngài đụng đến núi, khói bốc lên.
- Sáng Thế Ký 11:7 - Chúng Ta hãy xuống và làm xáo trộn ngôn ngữ, để họ không hiểu lời nói của nhau.”
- Thi Thiên 105:26 - Nhưng Chúa sai Môi-se, đầy tớ Ngài, và A-rôn, người được Ngài chọn.
- Thẩm Phán 10:15 - Nhưng người Ít-ra-ên cầu xin Chúa Hằng Hữu: “Chúng tôi có tội. Xin trừng phạt chúng tôi tùy theo ý Ngài, chỉ xin giải cứu chúng tôi một lần nữa.”
- Thẩm Phán 10:16 - Họ bắt đầu dẹp bỏ thần của các dân tộc khác và trở lại thờ Chúa Hằng Hữu. Ngài xót xa cho cảnh khốn khổ của Ít-ra-ên.
- Ô-sê 12:13 - Rồi bằng lời tiên tri Chúa Hằng Hữu đã đem con cháu Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập; và bằng lời tiên tri họ được bảo vệ an toàn.
- Mi-ca 6:4 - Vì Ta đã đem ngươi ra khỏi Ai Cập, chuộc ngươi khỏi ách nô lệ. Ta đã sai Môi-se, A-rôn, và Mi-ri-am cứu giúp ngươi.
- Dân Số Ký 11:17 - Ta sẽ xuống nói chuyện với con tại đó, và lấy Thần Linh trong con đặt trên những người ấy để họ chia sẻ trách nhiệm với con và con không phải gánh vác một mình.
- Xuất Ai Cập 6:5 - Giờ đây, những lời thở than của con cháu Ít-ra-ên trong cảnh nô lệ đọa đày dưới ách Ai Cập nhắc Ta nhớ lại lời Ta đã hứa.
- Xuất Ai Cập 6:6 - Vậy, hãy nói cho con cháu Ít-ra-ên biết rằng: Ta là Chúa Hằng Hữu. Ta sẽ đưa tay trừng phạt người Ai Cập, giải cứu Ít-ra-ên khỏi sự áp bức, khỏi ách nô lệ.
- Sáng Thế Ký 18:21 - Ta sẽ xuống đó xem có đúng như vậy không. Nếu không, Ta muốn biết.”
- Xuất Ai Cập 4:31 - Họ tin lời ông. Khi nghe rằng Chúa Hằng Hữu đã viếng thăm Ít-ra-ên, thấu rõ nỗi đắng cay của họ, các bô lão liền cúi đầu thờ lạy.
- Nê-hê-mi 9:9 - Chúa thông suốt nỗi khổ đau của các tổ phụ chúng con tại Ai Cập, nghe tiếng kêu la của họ bên Biển Đỏ.
- Sáng Thế Ký 11:5 - Chúa Hằng Hữu xuống xem thành phố và ngọn tháp loài người đang xây.
- Giăng 3:13 - Không bao giờ có ai lên trời. Ngoại trừ Con Người từ trời xuống trần gian.
- Xuất Ai Cập 3:14 - Đức Chúa Trời đáp cùng Môi-se: “Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu, Đấng Tự Hữu đã sai con.”
- Giăng 6:38 - Vì Ta từ trời xuống, không phải để làm theo ý mình, nhưng để thực hiện ý muốn của Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta.
- Xuất Ai Cập 2:23 - Khi Môi-se ở Ma-đi-an, vua Ai Cập qua đời. Người Ít-ra-ên kêu ca ta thán vì cuộc đời nô lệ cùng khổ và khóc than với Đức Chúa Trời.
- Xuất Ai Cập 2:24 - Đức Chúa Trời nghe tiếng kêu cứu của họ, nhớ lại lời Ngài đã hứa với Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
- Xuất Ai Cập 2:25 - Đức Chúa Trời đoái xem và thấu hiểu hoàn cảnh của con cháu Ít-ra-ên.
- Thi Thiên 106:44 - Dù vậy khi dân Ngài kêu la thảm thiết Chúa chợt nhìn xuống cảnh lầm than.
- Xuất Ai Cập 3:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta biết hết nỗi gian khổ của dân Ta tại Ai Cập, cũng nghe thấu tiếng thở than của họ dưới tay người áp bức bạo tàn.
- Xuất Ai Cập 3:8 - Ta xuống giải cứu họ khỏi ách nô lệ Ai Cập, đem họ đến một xứ tốt đẹp, bao la, phì nhiêu, tức là đất của người Ca-na-an, Hê-tít, A-mô-rít, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu hiện nay.
- Xuất Ai Cập 3:9 - Tiếng kêu van của người dân Ít-ra-ên đã thấu tận trời, và Ta đã rõ cách người Ai Cập áp bức dân Ta.
- Xuất Ai Cập 3:10 - Bây giờ Ta sai con đến gặp Pha-ra-ôn, bảo vua ấy để cho Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập.”