逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chính Môi-se đã nói với người Ít-ra-ên: ‘Đức Chúa Trời sẽ dấy lên một Tiên Tri như tôi từ giữa vòng con dân Ngài.’
- 新标点和合本 - 那曾对以色列人说‘ 神要从你们弟兄中间给你们兴起一位先知像我’的,就是这位摩西。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这人是摩西,就是那曾对以色列人说‘上帝要从你们弟兄中给你们兴起一位先知像我’的。
- 和合本2010(神版-简体) - 这人是摩西,就是那曾对以色列人说‘ 神要从你们弟兄中给你们兴起一位先知像我’的。
- 当代译本 - 就是这位摩西曾对以色列人说,‘上帝要在你们中间兴起一位像我一样的先知。’
- 圣经新译本 - 以前那位对以色列人说‘ 神要从你们弟兄中间,给你们兴起一位先知像我’的,就是这摩西。
- 中文标准译本 - “这个人就是摩西,他曾告诉以色列子民:‘神 将要从你们兄弟中给你们兴起一位先知,像兴起我一样。 ’
- 现代标点和合本 - 那曾对以色列人说‘神要从你们弟兄中间给你们兴起一位先知像我’的,就是这位摩西。
- 和合本(拼音版) - 那曾对以色列人说‘上帝要从你们弟兄中间给你们兴起一位先知像我’的就是这位摩西。
- New International Version - “This is the Moses who told the Israelites, ‘God will raise up for you a prophet like me from your own people.’
- New International Reader's Version - “This is the same Moses who spoke to the Israelites. ‘God will send you a prophet,’ he said. ‘He will be like me. He will come from your own people.’ ( Deuteronomy 18:15 )
- English Standard Version - This is the Moses who said to the Israelites, ‘God will raise up for you a prophet like me from your brothers.’
- New Living Translation - “Moses himself told the people of Israel, ‘God will raise up for you a Prophet like me from among your own people.’
- Christian Standard Bible - “This is the Moses who said to the Israelites: God will raise up for you a prophet like me from among your brothers.
- New American Standard Bible - This is the Moses who said to the sons of Israel, ‘God will raise up for you a prophet like me from your countrymen.’
- New King James Version - “This is that Moses who said to the children of Israel, ‘The Lord your God will raise up for you a Prophet like me from your brethren. Him you shall hear.’
- Amplified Bible - This is the Moses who said to the children of Israel, ‘God will raise up for you a Prophet like me from your countrymen.’
- American Standard Version - This is that Moses, who said unto the children of Israel, A prophet shall God raise up unto you from among your brethren, like unto me.
- King James Version - This is that Moses, which said unto the children of Israel, A prophet shall the Lord your God raise up unto you of your brethren, like unto me; him shall ye hear.
- New English Translation - This is the Moses who said to the Israelites, ‘God will raise up for you a prophet like me from among your brothers.’
- World English Bible - This is that Moses, who said to the children of Israel, ‘The Lord our God will raise up a prophet for you from among your brothers, like me.’
- 新標點和合本 - 那曾對以色列人說『神要從你們弟兄中間給你們興起一位先知像我』的,就是這位摩西。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這人是摩西,就是那曾對以色列人說『上帝要從你們弟兄中給你們興起一位先知像我』的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 這人是摩西,就是那曾對以色列人說『 神要從你們弟兄中給你們興起一位先知像我』的。
- 當代譯本 - 就是這位摩西曾對以色列人說,『上帝要在你們中間興起一位像我一樣的先知。』
- 聖經新譯本 - 以前那位對以色列人說‘ 神要從你們弟兄中間,給你們興起一位先知像我’的,就是這摩西。
- 呂振中譯本 - 這就是那一位 摩西 ,那曾對 以色列 人說:「上帝必從你們弟兄中給你們挺生一位神言人、像 挺生了 我一樣 」的。
- 中文標準譯本 - 「這個人就是摩西,他曾告訴以色列子民:『神 將要從你們兄弟中給你們興起一位先知,像興起我一樣。 』
- 現代標點和合本 - 那曾對以色列人說『神要從你們弟兄中間給你們興起一位先知像我』的,就是這位摩西。
- 文理和合譯本 - 曾語以色列眾子曰、上帝將於爾兄弟中、挺生先知若我者、即此摩西也、
- 文理委辦譯本 - 謂以色列人、曰、主、爾上帝將於爾昆弟中、挺生先知若我、爾必聽之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此 摩西 曾語 以色列 人云、主爾之天主、將於爾兄弟中、挺生一先知若我者、爾宜聽之、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 又謂 義塞 人曰:「天主將於爾兄弟中、立一先知、正如立我者、」即此 摩西 也。
- Nueva Versión Internacional - »Este Moisés les dijo a los israelitas: “Dios hará surgir para ustedes, de entre sus propios hermanos, un profeta como yo”.
- 현대인의 성경 - 바로 이 모세는 ‘하나님이 여러분을 위해 여러분의 동족 가운데서 나와 같은 예언자 한 사람을 세우실 것입니다’ 라고 이스라엘 백성에게 말한 사람입니다.
- Новый Русский Перевод - Этот же самый Моисей сказал израильтянам: «Из ваших же братьев Бог поставит вам Пророка подобного мне» .
- Восточный перевод - Этот же самый Муса сказал исраильтянам: «Из вашего народа Всевышний поставит вам Пророка, подобного мне» .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Этот же самый Муса сказал исраильтянам: «Из вашего народа Аллах поставит вам Пророка, подобного мне» .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Этот же самый Мусо сказал исроильтянам: «Из вашего народа Всевышний поставит вам Пророка, подобного мне» .
- La Bible du Semeur 2015 - Ce fut encore lui qui dit aux Israélites : Dieu suscitera pour vous, du milieu de vos compatriotes, un prophète qui sera comme moi .
- リビングバイブル - このモーセが、『神様はあなたがたの中から、私のような預言者をお立てになる』と、イスラエルの人々に宣言したのです。
- Nestle Aland 28 - οὗτός ἐστιν ὁ Μωϋσῆς ὁ εἴπας τοῖς υἱοῖς Ἰσραήλ· προφήτην ὑμῖν ἀναστήσει ὁ θεὸς ἐκ τῶν ἀδελφῶν ὑμῶν ὡς ἐμέ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - οὗτός ἐστιν ὁ Μωϋσῆς ὁ εἴπας τοῖς υἱοῖς Ἰσραήλ, προφήτην ὑμῖν ἀναστήσει ὁ Θεὸς, ἐκ τῶν ἀδελφῶν ὑμῶν, ὡς ἐμέ.
- Nova Versão Internacional - “Este é aquele Moisés que disse aos israelitas: ‘Deus levantará dentre seus irmãos um profeta como eu’ .
- Hoffnung für alle - Mose war es auch, der zum Volk Israel sagte: ›Einmal wird euch der Herr, euer Gott, einen Propheten wie mich senden, einen Mann aus eurem Volk.‹
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “โมเสสคนนี้เองที่บอกชนอิสราเอลว่า ‘พระเจ้าจะทรงส่งผู้เผยพระวจนะเช่นข้าพเจ้ามาคนหนึ่งสำหรับท่านจากหมู่ประชากรของพวกท่านเอง’
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นี่คือโมเสสผู้ที่บอกชาวอิสราเอลว่า ‘พระเจ้าจะกำหนดผู้เผยคำกล่าวของพระเจ้าผู้หนึ่งดังเช่นเราจากหมู่พี่น้องของท่านเอง’
交叉引用
- Đa-ni-ên 6:13 - Họ báo với vua: “Đa-ni-ên, một tù binh Giu-đa, đã phạm tội khi quân! Nó cả gan cầu nguyện Đức Chúa Trời của nó mỗi ngày ba lần.”
- 2 Sử Ký 28:22 - Trong cảnh hoạn nạn, Vua A-cha vẫn tiếp tục phạm tội cùng Chúa Hằng Hữu.
- Mác 9:7 - Một đám mây kéo đến bao phủ mọi người, và từ trong mây có tiếng phán: “Đây là Con yêu dấu của Ta. Hãy nghe lời Người.”
- Lu-ca 9:35 - Từ trong mây có tiếng phán: “Đây là Con Ta, Đấng Ta lựa chọn! Mọi người phải nghe lời Con!”
- Giăng 8:46 - Có ai trong các người kết tội Ta được không? Ta đã nói thật, sao các người không chịu tin Ta?
- Giăng 8:47 - Con cái Đức Chúa Trời luôn luôn nghe lời Đức Chúa Trời. Các người không chịu nghe theo lời Đức Chúa Trời chỉ vì các người không phải là con cái Ngài.”
- Lu-ca 9:30 - Thình lình Môi-se và Ê-li hiện ra trong vinh quang hầu chuyện với Chúa.
- Lu-ca 9:31 - Họ đề cập đến việc Chúa sắp chịu chết tại Giê-ru-sa-lem để hoàn thành chương trình của Đức Chúa Trời.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:38 - Môi-se ở với hội chúng của Đức Chúa Trời tức là tổ tiên chúng ta trong hoang mạc, khi thiên sứ nói chuyện với ông trên Núi Si-nai. Tại đó, Môi-se nhận lãnh Lời Hằng Sống để lưu truyền cho chúng ta.
- Ma-thi-ơ 17:3 - Thình lình Môi-se và Ê-li hiện ra thưa chuyện với Chúa Giê-xu.
- Ma-thi-ơ 17:4 - Phi-e-rơ buột miệng: “Thưa Chúa, ở đây thật tuyệt! Nếu Chúa muốn, con sẽ dựng ba chiếc lều cho Chúa, Môi-se và Ê-li.”
- Ma-thi-ơ 17:5 - Khi Phi-e-rơ đang nói, một đám mây sáng chói bao phủ mọi người, và từ trong mây có tiếng phán: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn! Mọi người phải nghe lời Con.”
- Giăng 18:37 - Phi-lát hỏi: “Thế anh là vua sao?” Chúa Giê-xu đáp: “Ông nói Ta là vua. Thật, Ta sinh ra và xuống trần gian để làm chứng về chân lý. Những ai yêu chuộng chân lý đều nhận ra điều Ta phán là thật.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:22 - Môi-se đã nói: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta sẽ dấy lên từ giữa anh chị em một Đấng Tiên Tri như tôi. Hãy lắng nghe cẩn thận mọi điều Ngài phán dạy.’
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:23 - Môi-se còn nói: ‘Ai không vâng lời Tiên Tri ấy sẽ bị khai trừ khỏi con dân Đức Chúa Trời.’ ”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:15 - “Nhưng, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời sẽ dấy lên một Tiên Tri như tôi từ giữa vòng con dân Ít-ra-ên. Anh em phải nghe lời người đó.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:16 - Đây chính là điều anh em thỉnh cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, trong lúc hội họp tại Núi Hô-rếp. Vì sợ chết, nên anh em cầu xin đừng cho nghe tiếng của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đừng cho thấy lửa cháy hừng hực nữa.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:17 - Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu phán cùng tôi: ‘Họ đã xin một điều hợp lý.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:18 - Ta sẽ chọn một người trong Ít-ra-ên, đưa lên làm tiên tri như con. Ta sẽ đặt lời Ta trong miệng người ấy, người ấy sẽ nói cho dân nghe những lời Ta dạy.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:19 - Khi người ấy nhân danh Ta nói điều gì, ai không vâng lời sẽ bị Ta trừng trị.