Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:49 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - ‘Trời là ngai Ta, và đất là bệ chân Ta. Các con sẽ cất đền thờ gì cho Ta?’ Chúa Hằng Hữu hỏi. ‘Nơi nào là chỗ nghỉ ngơi cho Ta?
  • 新标点和合本 - ‘主说:天是我的座位, 地是我的脚凳; 你们要为我造何等的殿宇? 哪里是我安息的地方呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - ‘主说:天是我的宝座, 地是我的脚凳。 你们要为我造怎样的殿宇? 哪里是我安歇的地方呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - ‘主说:天是我的宝座, 地是我的脚凳。 你们要为我造怎样的殿宇? 哪里是我安歇的地方呢?
  • 当代译本 - 主说:‘天是我的宝座,地是我的脚凳,你们要为我造怎样的殿宇?哪里可作我的安歇之处?
  • 圣经新译本 - ‘主说:天是我的宝座, 地是我的脚凳, 你们要为我建造怎样的殿呢? 哪里是我安息的地方呢?
  • 中文标准译本 - ‘主说:“天是我的宝座, 地是我的脚凳。 你们要为我建造什么样的殿宇 呢? 我安息的地方在哪里呢?
  • 现代标点和合本 - ‘主说:“天是我的座位, 地是我的脚凳, 你们要为我造何等的殿宇? 哪里是我安息的地方呢?
  • 和合本(拼音版) - “‘主说,天是我的座位, 地是我的脚凳, 你们要为我造何等的殿宇, 哪里是我安息的地方呢?
  • New International Version - “ ‘Heaven is my throne, and the earth is my footstool. What kind of house will you build for me? says the Lord. Or where will my resting place be?
  • New International Reader's Version - “ ‘Heaven is my throne. The earth is under my control. What kind of house will you build for me? says the Lord. Where will my resting place be?
  • English Standard Version - “‘Heaven is my throne, and the earth is my footstool. What kind of house will you build for me, says the Lord, or what is the place of my rest?
  • New Living Translation - ‘Heaven is my throne, and the earth is my footstool. Could you build me a temple as good as that?’ asks the Lord. ‘Could you build me such a resting place?
  • Christian Standard Bible - Heaven is my throne, and the earth my footstool. What sort of house will you build for me? says the Lord, or what will be my resting place?
  • New American Standard Bible - ‘Heaven is My throne, And the earth is the footstool of My feet; What kind of house will you build for Me?’ says the Lord, ‘Or what place is there for My rest?
  • New King James Version - ‘Heaven is My throne, And earth is My footstool. What house will you build for Me? says the Lord, Or what is the place of My rest?
  • Amplified Bible - ‘Heaven is My throne, And the earth is the footstool for My feet; What kind of house will you build for Me?’ says the Lord, ‘Or what place is there for My rest?
  • American Standard Version - The heaven is my throne, And the earth the footstool of my feet: What manner of house will ye build me? saith the Lord: Or what is the place of my rest?
  • King James Version - Heaven is my throne, and earth is my footstool: what house will ye build me? saith the Lord: or what is the place of my rest?
  • New English Translation - ‘Heaven is my throne, and earth is the footstool for my feet. What kind of house will you build for me, says the Lord, or what is my resting place?
  • World English Bible - ‘heaven is my throne, and the earth a footstool for my feet. What kind of house will you build me?’ says the Lord. ‘Or what is the place of my rest?
  • 新標點和合本 - 主說:天是我的座位, 地是我的腳凳; 你們要為我造何等的殿宇? 哪裏是我安息的地方呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 『主說:天是我的寶座, 地是我的腳凳。 你們要為我造怎樣的殿宇? 哪裏是我安歇的地方呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 『主說:天是我的寶座, 地是我的腳凳。 你們要為我造怎樣的殿宇? 哪裏是我安歇的地方呢?
  • 當代譯本 - 主說:『天是我的寶座,地是我的腳凳,你們要為我造怎樣的殿宇?哪裡可作我的安歇之處?
  • 聖經新譯本 - ‘主說:天是我的寶座, 地是我的腳凳, 你們要為我建造怎樣的殿呢? 哪裡是我安息的地方呢?
  • 呂振中譯本 - 「天是給我做座位的, 地是我腳的凳子; 你們要為我建造甚麼樣的殿呢,主說? 哪裏是我安息的地方呢?
  • 中文標準譯本 - 『主說:「天是我的寶座, 地是我的腳凳。 你們要為我建造什麼樣的殿宇 呢? 我安息的地方在哪裡呢?
  • 現代標點和合本 - 『主說:「天是我的座位, 地是我的腳凳, 你們要為我造何等的殿宇? 哪裡是我安息的地方呢?
  • 文理和合譯本 - 主曰、天乃我座、地乃我足几、爾將為我建何室、我安息之所何在乎、
  • 文理委辦譯本 - 主曰、天乃我坐位、地乃我足凳、爾曹何殿以容我何地以安我乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、天乃我寶座、地乃我足凳、爾曹為我建何室、何地為我駐蹕之所、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 天乃吾寶座、地乃吾足几。 爾能建何殿、為吾駐蹕地。
  • Nueva Versión Internacional - »“El cielo es mi trono, y la tierra, el estrado de mis pies. ¿Qué clase de casa me construirán? —dice el Señor—. ¿O qué lugar de descanso?
  • 현대인의 성경 - ‘주께서 말씀하신다: 하늘은 내 보좌이며 땅은 내 발판이다. 너희가 나를 위해 무슨 집을 지을 수 있겠느냐? 어느 곳이 내 안식처가 되겠느냐?
  • Новый Русский Перевод - «Небеса – престол Мой, и земля – подножие ног Моих! Какой вы можете построить Мне дом? – говорит Господь. – Где может быть место отдыха для Меня?
  • Восточный перевод - «Небеса – престол Мой, и земля – подножие для ног Моих! Какой вы можете построить Мне дом? – говорит Вечный. – Где может быть место отдыха для Меня?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Небеса – престол Мой, и земля – подножие для ног Моих! Какой вы можете построить Мне дом? – говорит Вечный. – Где может быть место отдыха для Меня?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Небеса – престол Мой, и земля – подножие для ног Моих! Какой вы можете построить Мне дом? – говорит Вечный. – Где может быть место отдыха для Меня?
  • La Bible du Semeur 2015 - Mon trône, c’est le ciel, et mon marchepied, c’est la terre. Quelle est donc la maison ╵que vous me bâtirez, ╵dit le Seigneur, quelle demeure ╵pour mon lieu de repos ?
  • Nestle Aland 28 - ὁ οὐρανός μοι θρόνος, ἡ δὲ γῆ ὑποπόδιον τῶν ποδῶν μου· ποῖον οἶκον οἰκοδομήσετέ μοι, λέγει κύριος, ἢ τίς τόπος τῆς καταπαύσεώς μου;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ οὐρανός μοι θρόνος, ἡ δὲ γῆ ὑποπόδιον τῶν ποδῶν μου ποῖον οἶκον οἰκοδομήσετέ μοι? λέγει Κύριος, ἢ τίς τόπος τῆς καταπαύσεώς μου?
  • Nova Versão Internacional - “ ‘O céu é o meu trono; a terra, o estrado dos meus pés. Que espécie de casa vocês me edificarão? diz o Senhor, ou, onde seria meu lugar de descanso?
  • Hoffnung für alle - ›Der Himmel ist mein Thron und die Erde mein Fußschemel. Und da wollt ihr mir, dem Herrn, ein Haus bauen? An welchem Ort soll ich mich denn niederlassen?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสว่า ‘สวรรค์เป็นบัลลังก์ของเรา และโลกเป็นที่วางเท้าของเรา ก็แล้วนิเวศที่เจ้าจะสร้างให้เราเป็นแบบไหนเล่า? หรือที่พำนักสำหรับเราอยู่ที่ไหน?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ‘พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​ว่า สวรรค์​เป็น​บัลลังก์​ของ​เรา และ​โลก​เป็น​ที่​วาง​เท้า​ของ​เรา เจ้า​สร้าง​ตำหนัก​อะไร​ให้​เรา หรือ​ว่า​ที่​พำนัก​ของ​เรา​อยู่​ที่​ไหน
交叉引用
  • Ma-la-chi 1:11 - “Nhưng Danh Ta sẽ được các dân tộc khác tôn thờ từ phương đông cho đến phương tây. Khắp mọi nơi người ta sẽ dâng hương và lễ tinh khiết cho Ta, vì đối với các dân tộc nước ngoài, Danh Ta thật là vĩ đại,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Giê-rê-mi 7:4 - Đừng ngu muội bởi những người hứa với các ngươi những lời đơn giản rằng Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây. Chúng nghêu ngao: “Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây! Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây!”
  • Giê-rê-mi 7:5 - Nhưng Ta sẽ thương xót các ngươi nếu các ngươi sửa lại đường lối và hành vi cẩn thận, cư xử công bằng đối với người thân cận;
  • Giê-rê-mi 7:6 - nếu các ngươi không ức hiếp ngoại kiều, cô nhi, và quả phụ; nếu các ngươi không giết người vô tội; và không thờ lạy thần tượng để tự hại mình.
  • Giê-rê-mi 7:7 - Khi đó Ta sẽ để các ngươi tiếp tục an cư lạc nghiệp tại quê hương xứ sở mà Ta đã ban cho tổ phụ các ngươi từ thuở xưa cho đến đời đời.
  • Giê-rê-mi 7:8 - Đừng ngu muội nghĩ rằng các ngươi sẽ không bao giờ khốn khổ vì Đền Thờ ở đây. Đó là lời lừa gạt!
  • Giê-rê-mi 7:9 - Các ngươi nghĩ rằng các ngươi có thể trộm cắp, giết người, gian dâm, thề dối, và dâng hương cho Ba-anh, cùng cúng tế các thần lạ,
  • Giê-rê-mi 7:10 - rồi đến Đền Thờ Ta, đứng trước mặt Ta và rêu rao rằng: “Chúng tôi được an toàn rồi!”—để rồi lại trở về tiếp tục phạm đủ các thứ tội ác đó hay sao?
  • Giê-rê-mi 7:11 - Các ngươi xem Đền Thờ này, là nơi cầu khẩn Danh Ta, như sào huyệt bọn trộm cướp sao? Này, chính Ta đã thấy mọi mánh khóe lừa bịp xảy ra tại đó. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
  • Giê-rê-mi 23:24 - Có ai ẩn trốn vào nơi bí mật đến nỗi Ta không thấy được không? Có phải Ta ở mọi nơi trong các tầng trời và đất?” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Ma-thi-ơ 24:2 - Nhưng Chúa đáp: “Đền Thờ nguy nga các con trông thấy đây, một ngày kia sẽ bị san bằng, không có đến hai tảng đá chồng lên nhau nữa!”
  • Ma-thi-ơ 23:22 - Ai ‘chỉ trời’ mà thề là hứa nguyện trước ngai Đức Chúa Trời và Đấng ngự trên ngai.
  • Ma-thi-ơ 5:34 - Nhưng Ta phán cùng các con: Đừng bao giờ thề thốt! Đừng chỉ trời mà thề, vì là ngai Đức Chúa Trời,
  • Ma-thi-ơ 5:35 - đừng chỉ đất mà thề, vì là bệ chân Ngài; đừng chỉ thành Giê-ru-sa-lem mà thề vì là thành của Vua lớn.
  • Giăng 4:21 - Chúa Giê-xu đáp: “Chị cứ tin lời Ta, đã đến lúc người ta không thờ phượng Cha trên núi này hay Giê-ru-sa-lem nữa.
  • 1 Các Vua 22:19 - Mi-chê tiếp: “Xin lắng tai nghe lời Chúa Hằng Hữu. Tôi thấy Chúa Hằng Hữu ngồi trên ngôi và thiên binh đứng chung quanh Ngài.
  • Khải Huyền 3:21 - Những người chiến thắng, Ta sẽ cho ngồi với Ta trên ngai Ta, như chính Ta đã thắng và ngồi với Cha Ta trên ngai Ngài.
  • Thi Thiên 11:4 - Chúa Hằng Hữu ngự trong Đền Thánh; Chúa Hằng Hữu cai trị từ ngôi cao. Chúa quan sát con người, mắt Chúa tra xét chúng.
  • Y-sai 66:1 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu phán: “Trời là ngai Ta, và đất là bệ chân Ta. Các ngươi có thể xây Đền Thờ nào tốt như vậy không? Các ngươi có thể xây cho Ta một nơi ngự như thế chăng?
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - ‘Trời là ngai Ta, và đất là bệ chân Ta. Các con sẽ cất đền thờ gì cho Ta?’ Chúa Hằng Hữu hỏi. ‘Nơi nào là chỗ nghỉ ngơi cho Ta?
  • 新标点和合本 - ‘主说:天是我的座位, 地是我的脚凳; 你们要为我造何等的殿宇? 哪里是我安息的地方呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - ‘主说:天是我的宝座, 地是我的脚凳。 你们要为我造怎样的殿宇? 哪里是我安歇的地方呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - ‘主说:天是我的宝座, 地是我的脚凳。 你们要为我造怎样的殿宇? 哪里是我安歇的地方呢?
  • 当代译本 - 主说:‘天是我的宝座,地是我的脚凳,你们要为我造怎样的殿宇?哪里可作我的安歇之处?
  • 圣经新译本 - ‘主说:天是我的宝座, 地是我的脚凳, 你们要为我建造怎样的殿呢? 哪里是我安息的地方呢?
  • 中文标准译本 - ‘主说:“天是我的宝座, 地是我的脚凳。 你们要为我建造什么样的殿宇 呢? 我安息的地方在哪里呢?
  • 现代标点和合本 - ‘主说:“天是我的座位, 地是我的脚凳, 你们要为我造何等的殿宇? 哪里是我安息的地方呢?
  • 和合本(拼音版) - “‘主说,天是我的座位, 地是我的脚凳, 你们要为我造何等的殿宇, 哪里是我安息的地方呢?
  • New International Version - “ ‘Heaven is my throne, and the earth is my footstool. What kind of house will you build for me? says the Lord. Or where will my resting place be?
  • New International Reader's Version - “ ‘Heaven is my throne. The earth is under my control. What kind of house will you build for me? says the Lord. Where will my resting place be?
  • English Standard Version - “‘Heaven is my throne, and the earth is my footstool. What kind of house will you build for me, says the Lord, or what is the place of my rest?
  • New Living Translation - ‘Heaven is my throne, and the earth is my footstool. Could you build me a temple as good as that?’ asks the Lord. ‘Could you build me such a resting place?
  • Christian Standard Bible - Heaven is my throne, and the earth my footstool. What sort of house will you build for me? says the Lord, or what will be my resting place?
  • New American Standard Bible - ‘Heaven is My throne, And the earth is the footstool of My feet; What kind of house will you build for Me?’ says the Lord, ‘Or what place is there for My rest?
  • New King James Version - ‘Heaven is My throne, And earth is My footstool. What house will you build for Me? says the Lord, Or what is the place of My rest?
  • Amplified Bible - ‘Heaven is My throne, And the earth is the footstool for My feet; What kind of house will you build for Me?’ says the Lord, ‘Or what place is there for My rest?
  • American Standard Version - The heaven is my throne, And the earth the footstool of my feet: What manner of house will ye build me? saith the Lord: Or what is the place of my rest?
  • King James Version - Heaven is my throne, and earth is my footstool: what house will ye build me? saith the Lord: or what is the place of my rest?
  • New English Translation - ‘Heaven is my throne, and earth is the footstool for my feet. What kind of house will you build for me, says the Lord, or what is my resting place?
  • World English Bible - ‘heaven is my throne, and the earth a footstool for my feet. What kind of house will you build me?’ says the Lord. ‘Or what is the place of my rest?
  • 新標點和合本 - 主說:天是我的座位, 地是我的腳凳; 你們要為我造何等的殿宇? 哪裏是我安息的地方呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 『主說:天是我的寶座, 地是我的腳凳。 你們要為我造怎樣的殿宇? 哪裏是我安歇的地方呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 『主說:天是我的寶座, 地是我的腳凳。 你們要為我造怎樣的殿宇? 哪裏是我安歇的地方呢?
  • 當代譯本 - 主說:『天是我的寶座,地是我的腳凳,你們要為我造怎樣的殿宇?哪裡可作我的安歇之處?
  • 聖經新譯本 - ‘主說:天是我的寶座, 地是我的腳凳, 你們要為我建造怎樣的殿呢? 哪裡是我安息的地方呢?
  • 呂振中譯本 - 「天是給我做座位的, 地是我腳的凳子; 你們要為我建造甚麼樣的殿呢,主說? 哪裏是我安息的地方呢?
  • 中文標準譯本 - 『主說:「天是我的寶座, 地是我的腳凳。 你們要為我建造什麼樣的殿宇 呢? 我安息的地方在哪裡呢?
  • 現代標點和合本 - 『主說:「天是我的座位, 地是我的腳凳, 你們要為我造何等的殿宇? 哪裡是我安息的地方呢?
  • 文理和合譯本 - 主曰、天乃我座、地乃我足几、爾將為我建何室、我安息之所何在乎、
  • 文理委辦譯本 - 主曰、天乃我坐位、地乃我足凳、爾曹何殿以容我何地以安我乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、天乃我寶座、地乃我足凳、爾曹為我建何室、何地為我駐蹕之所、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 天乃吾寶座、地乃吾足几。 爾能建何殿、為吾駐蹕地。
  • Nueva Versión Internacional - »“El cielo es mi trono, y la tierra, el estrado de mis pies. ¿Qué clase de casa me construirán? —dice el Señor—. ¿O qué lugar de descanso?
  • 현대인의 성경 - ‘주께서 말씀하신다: 하늘은 내 보좌이며 땅은 내 발판이다. 너희가 나를 위해 무슨 집을 지을 수 있겠느냐? 어느 곳이 내 안식처가 되겠느냐?
  • Новый Русский Перевод - «Небеса – престол Мой, и земля – подножие ног Моих! Какой вы можете построить Мне дом? – говорит Господь. – Где может быть место отдыха для Меня?
  • Восточный перевод - «Небеса – престол Мой, и земля – подножие для ног Моих! Какой вы можете построить Мне дом? – говорит Вечный. – Где может быть место отдыха для Меня?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Небеса – престол Мой, и земля – подножие для ног Моих! Какой вы можете построить Мне дом? – говорит Вечный. – Где может быть место отдыха для Меня?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Небеса – престол Мой, и земля – подножие для ног Моих! Какой вы можете построить Мне дом? – говорит Вечный. – Где может быть место отдыха для Меня?
  • La Bible du Semeur 2015 - Mon trône, c’est le ciel, et mon marchepied, c’est la terre. Quelle est donc la maison ╵que vous me bâtirez, ╵dit le Seigneur, quelle demeure ╵pour mon lieu de repos ?
  • Nestle Aland 28 - ὁ οὐρανός μοι θρόνος, ἡ δὲ γῆ ὑποπόδιον τῶν ποδῶν μου· ποῖον οἶκον οἰκοδομήσετέ μοι, λέγει κύριος, ἢ τίς τόπος τῆς καταπαύσεώς μου;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ οὐρανός μοι θρόνος, ἡ δὲ γῆ ὑποπόδιον τῶν ποδῶν μου ποῖον οἶκον οἰκοδομήσετέ μοι? λέγει Κύριος, ἢ τίς τόπος τῆς καταπαύσεώς μου?
  • Nova Versão Internacional - “ ‘O céu é o meu trono; a terra, o estrado dos meus pés. Que espécie de casa vocês me edificarão? diz o Senhor, ou, onde seria meu lugar de descanso?
  • Hoffnung für alle - ›Der Himmel ist mein Thron und die Erde mein Fußschemel. Und da wollt ihr mir, dem Herrn, ein Haus bauen? An welchem Ort soll ich mich denn niederlassen?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสว่า ‘สวรรค์เป็นบัลลังก์ของเรา และโลกเป็นที่วางเท้าของเรา ก็แล้วนิเวศที่เจ้าจะสร้างให้เราเป็นแบบไหนเล่า? หรือที่พำนักสำหรับเราอยู่ที่ไหน?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ‘พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​ว่า สวรรค์​เป็น​บัลลังก์​ของ​เรา และ​โลก​เป็น​ที่​วาง​เท้า​ของ​เรา เจ้า​สร้าง​ตำหนัก​อะไร​ให้​เรา หรือ​ว่า​ที่​พำนัก​ของ​เรา​อยู่​ที่​ไหน
  • Ma-la-chi 1:11 - “Nhưng Danh Ta sẽ được các dân tộc khác tôn thờ từ phương đông cho đến phương tây. Khắp mọi nơi người ta sẽ dâng hương và lễ tinh khiết cho Ta, vì đối với các dân tộc nước ngoài, Danh Ta thật là vĩ đại,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Giê-rê-mi 7:4 - Đừng ngu muội bởi những người hứa với các ngươi những lời đơn giản rằng Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây. Chúng nghêu ngao: “Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây! Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở đây!”
  • Giê-rê-mi 7:5 - Nhưng Ta sẽ thương xót các ngươi nếu các ngươi sửa lại đường lối và hành vi cẩn thận, cư xử công bằng đối với người thân cận;
  • Giê-rê-mi 7:6 - nếu các ngươi không ức hiếp ngoại kiều, cô nhi, và quả phụ; nếu các ngươi không giết người vô tội; và không thờ lạy thần tượng để tự hại mình.
  • Giê-rê-mi 7:7 - Khi đó Ta sẽ để các ngươi tiếp tục an cư lạc nghiệp tại quê hương xứ sở mà Ta đã ban cho tổ phụ các ngươi từ thuở xưa cho đến đời đời.
  • Giê-rê-mi 7:8 - Đừng ngu muội nghĩ rằng các ngươi sẽ không bao giờ khốn khổ vì Đền Thờ ở đây. Đó là lời lừa gạt!
  • Giê-rê-mi 7:9 - Các ngươi nghĩ rằng các ngươi có thể trộm cắp, giết người, gian dâm, thề dối, và dâng hương cho Ba-anh, cùng cúng tế các thần lạ,
  • Giê-rê-mi 7:10 - rồi đến Đền Thờ Ta, đứng trước mặt Ta và rêu rao rằng: “Chúng tôi được an toàn rồi!”—để rồi lại trở về tiếp tục phạm đủ các thứ tội ác đó hay sao?
  • Giê-rê-mi 7:11 - Các ngươi xem Đền Thờ này, là nơi cầu khẩn Danh Ta, như sào huyệt bọn trộm cướp sao? Này, chính Ta đã thấy mọi mánh khóe lừa bịp xảy ra tại đó. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
  • Giê-rê-mi 23:24 - Có ai ẩn trốn vào nơi bí mật đến nỗi Ta không thấy được không? Có phải Ta ở mọi nơi trong các tầng trời và đất?” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Ma-thi-ơ 24:2 - Nhưng Chúa đáp: “Đền Thờ nguy nga các con trông thấy đây, một ngày kia sẽ bị san bằng, không có đến hai tảng đá chồng lên nhau nữa!”
  • Ma-thi-ơ 23:22 - Ai ‘chỉ trời’ mà thề là hứa nguyện trước ngai Đức Chúa Trời và Đấng ngự trên ngai.
  • Ma-thi-ơ 5:34 - Nhưng Ta phán cùng các con: Đừng bao giờ thề thốt! Đừng chỉ trời mà thề, vì là ngai Đức Chúa Trời,
  • Ma-thi-ơ 5:35 - đừng chỉ đất mà thề, vì là bệ chân Ngài; đừng chỉ thành Giê-ru-sa-lem mà thề vì là thành của Vua lớn.
  • Giăng 4:21 - Chúa Giê-xu đáp: “Chị cứ tin lời Ta, đã đến lúc người ta không thờ phượng Cha trên núi này hay Giê-ru-sa-lem nữa.
  • 1 Các Vua 22:19 - Mi-chê tiếp: “Xin lắng tai nghe lời Chúa Hằng Hữu. Tôi thấy Chúa Hằng Hữu ngồi trên ngôi và thiên binh đứng chung quanh Ngài.
  • Khải Huyền 3:21 - Những người chiến thắng, Ta sẽ cho ngồi với Ta trên ngai Ta, như chính Ta đã thắng và ngồi với Cha Ta trên ngai Ngài.
  • Thi Thiên 11:4 - Chúa Hằng Hữu ngự trong Đền Thánh; Chúa Hằng Hữu cai trị từ ngôi cao. Chúa quan sát con người, mắt Chúa tra xét chúng.
  • Y-sai 66:1 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu phán: “Trời là ngai Ta, và đất là bệ chân Ta. Các ngươi có thể xây Đền Thờ nào tốt như vậy không? Các ngươi có thể xây cho Ta một nơi ngự như thế chăng?
圣经
资源
计划
奉献