Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:60 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi ông quỳ xuống, kêu lớn tiếng: “Lạy Chúa, xin đừng quy tội này cho họ!” Vừa dứt lời, ông tắt thở.
  • 新标点和合本 - 又跪下大声喊着说:“主啊,不要将这罪归于他们!”说了这话,就睡了。扫罗也喜悦他被害。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 然后他跪下来,大声喊着:“主啊,不要将这罪归于他们!”说了这话,就长眠了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 然后他跪下来,大声喊着:“主啊,不要将这罪归于他们!”说了这话,就长眠了。
  • 当代译本 - “主啊,不要追究他们的罪!”说完后,就断气了。
  • 圣经新译本 - 然后跪下来大声喊着说:“主啊,不要把这罪归给他们!”说了这话,就睡了。
  • 中文标准译本 - 然后他跪下,大声呼喊:“主啊,不要把这罪归于他们。”说了这话,他就睡了。
  • 现代标点和合本 - 又跪下大声喊着说:“主啊,不要将这罪归于他们!”说了这话就睡了。扫罗也喜悦他被害。
  • 和合本(拼音版) - 又跪下大声喊着说:“主啊,不要将这罪归于他们!”说了这话,就睡了。扫罗也喜悦他被害。
  • New International Version - Then he fell on his knees and cried out, “Lord, do not hold this sin against them.” When he had said this, he fell asleep.
  • New International Reader's Version - Then he fell on his knees. He cried out, “Lord! Don’t hold this sin against them!” When he had said this, he died.
  • English Standard Version - And falling to his knees he cried out with a loud voice, “Lord, do not hold this sin against them.” And when he had said this, he fell asleep.
  • New Living Translation - He fell to his knees, shouting, “Lord, don’t charge them with this sin!” And with that, he died.
  • Christian Standard Bible - He knelt down and cried out with a loud voice, “Lord, do not hold this sin against them!” And after saying this, he fell asleep.
  • New American Standard Bible - Then he fell on his knees and cried out with a loud voice, “Lord, do not hold this sin against them!” Having said this, he fell asleep.
  • New King James Version - Then he knelt down and cried out with a loud voice, “Lord, do not charge them with this sin.” And when he had said this, he fell asleep.
  • Amplified Bible - Then falling on his knees [in worship], he cried out loudly, “Lord, do not hold this sin against them [do not charge them]!” When he had said this, he fell asleep [in death].
  • American Standard Version - And he kneeled down, and cried with a loud voice, Lord, lay not this sin to their charge. And when he had said this, he fell asleep.
  • King James Version - And he kneeled down, and cried with a loud voice, Lord, lay not this sin to their charge. And when he had said this, he fell asleep.
  • New English Translation - Then he fell to his knees and cried out with a loud voice, “Lord, do not hold this sin against them!” When he had said this, he died.
  • World English Bible - He kneeled down, and cried with a loud voice, “Lord, don’t hold this sin against them!” When he had said this, he fell asleep.
  • 新標點和合本 - 又跪下大聲喊着說:「主啊,不要將這罪歸於他們!」說了這話,就睡了。掃羅也喜悅他被害。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 然後他跪下來,大聲喊着:「主啊,不要將這罪歸於他們!」說了這話,就長眠了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 然後他跪下來,大聲喊着:「主啊,不要將這罪歸於他們!」說了這話,就長眠了。
  • 當代譯本 - 「主啊,不要追究他們的罪!」說完後,就斷氣了。
  • 聖經新譯本 - 然後跪下來大聲喊著說:“主啊,不要把這罪歸給他們!”說了這話,就睡了。
  • 呂振中譯本 - 又跪下大聲喊着說:『主啊,不要將這罪歸於他們。』說了這話,就長眠下去了。
  • 中文標準譯本 - 然後他跪下,大聲呼喊:「主啊,不要把這罪歸於他們。」說了這話,他就睡了。
  • 現代標點和合本 - 又跪下大聲喊著說:「主啊,不要將這罪歸於他們!」說了這話就睡了。掃羅也喜悅他被害。
  • 文理和合譯本 - 又跪而大呼曰、主乎、勿以此罪歸之、言畢而寢、掃羅亦悅其死、
  • 文理委辦譯本 - 屈膝大呼曰、主乎、勿以此罪歸之、言畢而逝、掃羅見其死、亦喜、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又跪而大聲呼曰、主歟、莫以此罪歸之、言畢而逝、 逝原文作寢
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 又跪而呼曰:『主乎!勿將此罪歸於彼眾!』言畢即安然長眠。此固 掃羅 之所樂睹也。
  • Nueva Versión Internacional - Luego cayó de rodillas y gritó: —¡Señor, no les tomes en cuenta este pecado! Cuando hubo dicho esto, murió.
  • 현대인의 성경 - 그러고서 그는 무릎을 꿇고 큰 소리로 “주님, 이 죄를 저들에게 돌리지 마소서” 하고 외친 후 숨을 거두었다.
  • Новый Русский Перевод - Потом он пал на колени и громко воскликнул: – Господи, не наказывай их за этот грех! С этими словами он умер.
  • Восточный перевод - Потом он пал на колени и громко воскликнул: – Повелитель, не наказывай их за этот грех. С этими словами он умер.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потом он пал на колени и громко воскликнул: – Повелитель, не наказывай их за этот грех. С этими словами он умер.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потом он пал на колени и громко воскликнул: – Повелитель, не наказывай их за этот грех. С этими словами он умер.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis il tomba à genoux et, de toutes ses forces, lança un dernier cri : Seigneur, ne leur demande pas compte de ce péché ! Après avoir dit ces mots, il expira.
  • リビングバイブル - そして、ひざまずき、「主よ。どうぞこの罪の責任を、この人たちに負わせないでください!」と大声で叫んだかと思うと、ついに息絶えました。
  • Nestle Aland 28 - θεὶς δὲ τὰ γόνατα ἔκραξεν φωνῇ μεγάλῃ· κύριε, μὴ στήσῃς αὐτοῖς ταύτην τὴν ἁμαρτίαν. καὶ τοῦτο εἰπὼν ἐκοιμήθη.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - θεὶς δὲ τὰ γόνατα, ἔκραξεν φωνῇ μεγάλῃ, Κύριε, μὴ στήσῃς αὐτοῖς ταύτην τὴν ἁμαρτίαν. καὶ τοῦτο εἰπὼν, ἐκοιμήθη.
  • Nova Versão Internacional - Então caiu de joelhos e bradou: “Senhor, não os consideres culpados deste pecado”. E, tendo dito isso, adormeceu.
  • Hoffnung für alle - Er sank auf die Knie und rief mit lauter Stimme: »Herr, vergib ihnen diese Schuld!« Mit diesen Worten starb er.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วคุกเข่าลงพร้อมกับร้องว่า “พระองค์เจ้าข้า ขออย่าทรงถือโทษพวกเขาเนื่องด้วยบาปนี้” แล้วเขาก็ขาดใจตาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​ท่าน​ก็​คุกเข่า​ลง​ร้อง​ว่า “ข้า​แต่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ขอ​อย่า​ได้​ถือ​โทษ​บาป​แก่​เขา​เหล่า​นั้น​เลย” สิ้น​ประโยค​นั้น สเทเฟน​ก็​ล้ม​ลง​ขาด​ใจ​ตาย
交叉引用
  • 1 Cô-rinh-tô 15:51 - Tôi xin tỏ cho anh chị em huyền nhiệm này: Chúng ta sẽ không chết hết, nhưng tất cả đều sẽ được biến hóa.
  • Ma-thi-ơ 27:52 - Các cửa mộ mở tung và nhiều người thánh đã chết được sống lại.
  • Rô-ma 12:14 - Hãy cầu phước cho những người bức hại anh chị em, chớ nguyền rủa họ; cầu xin Đức Chúa Trời ban phước cho họ.
  • Rô-ma 12:15 - Hãy vui với người vui, khóc với người khóc.
  • Rô-ma 12:16 - Hãy sống hòa hợp với nhau. Đừng kiêu kỳ, nhưng phải vui vẻ hòa mình với những người tầm thường. Đừng cho mình là khôn ngoan!
  • Rô-ma 12:17 - Đừng lấy ác báo ác. Hãy thực hành điều thiện trước mặt mọi người.
  • Rô-ma 12:18 - Phải cố sức sống hòa bình với mọi người.
  • Rô-ma 12:19 - Anh chị em yêu dấu, đừng báo thù. Hãy để cho Đức Chúa Trời báo ứng. Vì Thánh Kinh đã chép: “Báo ứng là việc của Ta; Ta sẽ thưởng phạt.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Rô-ma 12:20 - Nhưng: “Nếu kẻ thù con có đói, nên mời ăn. Nếu họ có khát, hãy cho uống. Làm như thế chẳng khác gì con lấy than hồng chất lên đầu họ.”
  • Rô-ma 12:21 - Đừng để điều ác thắng mình, nhưng phải lấy điều thiện thắng điều ác.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:6 - Ngài lại hiện ra cho hơn 500 anh chị em xem thấy cùng một lúc, phần đông vẫn còn sống, nhưng một vài người đã qua đời.
  • E-xơ-ra 9:5 - Lúc ấy, tôi đứng lên, lòng nặng trĩu, áo xống tả tơi. Tôi quỳ xuống, dang tay hướng về Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời tôi.
  • Lu-ca 6:28 - Phải cầu phước cho người nguyền rủa mình, cầu nguyện cho người ngược đãi mình.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:30 - Vì lý do đó, trong anh chị em có nhiều người đau yếu, bệnh tật và một số người qua đời.
  • Đa-ni-ên 6:10 - Đa-ni-ên nghe tin vua đã ký sắc luật ấy, bèn lui về nhà. Trên phòng áp mái nhà, mở các cửa sổ hướng về Giê-ru-sa-lem như thường lệ. Đa-ni-ên tiếp tục quỳ gối cầu nguyện và ngợi tôn Đức Chúa Trời mình mỗi ngày ba lần, như vẫn làm trước nay.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:10 - Chúa đã chết thay cho chúng ta để chúng ta sống với Ngài mãi mãi, dù chúng ta còn sống hay đã qua đời trong ngày Chúa trở lại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:5 - Cuối bảy ngày, chúng tôi sửa soạn tiếp tục cuộc hải trình. Tất cả các tín hữu cùng vợ con tiễn chân chúng tôi ra khỏi thành phố. Chúng tôi quỳ trên bãi biển cầu nguyện,
  • 1 Cô-rinh-tô 15:18 - Như vậy những các tín hữu đã chết trong Chúa Cứu Thế cũng hư vong.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:13 - Thưa anh chị em, chúng tôi muốn anh chị em biết số phận những người đã khuất, để anh chị em khỏi buồn rầu như người tuyệt vọng.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:14 - Chúng ta đã tin Chúa Giê-xu chịu chết và sống lại, tất nhiên cũng tin Đức Chúa Trời sẽ đem những người qua đời trong Chúa Giê-xu cùng trở lại với Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:20 - Nhưng Chúa Cứu Thế thật đã sống lại, Ngài sống lại đầu tiên trong muôn triệu người sẽ sống lại.
  • Lu-ca 22:41 - Rồi Chúa đi, quãng chừng ném một viên đá, và quỳ xuống cầu nguyện:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:36 - Lời hứa ấy không phải nói về Đa-vít, vì sau khi phục vụ Đức Chúa Trời suốt đời, Đa-vít đã chết, được an táng bên cạnh tổ phụ, và thi hài cũng rữa nát như mọi người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:36 - Nói xong, Phao-lô quỳ xuống cầu nguyện với họ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:40 - Phi-e-rơ bảo họ ra ngoài rồi quỳ xuống cầu nguyện, và quay sang nói với thi hài: “Ta-bi-tha, trỗi dậy!” Ta-bi-tha mở mắt trông thấy Phi-e-rơ, liền ngồi dậy.
  • Lu-ca 23:34 - Chúa Giê-xu cầu nguyện: “Thưa Cha, xin tha tội cho họ, vì họ không biết mình làm điều gì.” Rồi bọn lính gieo súc sắc chia nhau bộ áo của Ngài.
  • Ma-thi-ơ 5:44 - Nhưng Ta phán: Phải yêu kẻ thù, và cầu nguyện cho người bức hại các con.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi ông quỳ xuống, kêu lớn tiếng: “Lạy Chúa, xin đừng quy tội này cho họ!” Vừa dứt lời, ông tắt thở.
  • 新标点和合本 - 又跪下大声喊着说:“主啊,不要将这罪归于他们!”说了这话,就睡了。扫罗也喜悦他被害。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 然后他跪下来,大声喊着:“主啊,不要将这罪归于他们!”说了这话,就长眠了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 然后他跪下来,大声喊着:“主啊,不要将这罪归于他们!”说了这话,就长眠了。
  • 当代译本 - “主啊,不要追究他们的罪!”说完后,就断气了。
  • 圣经新译本 - 然后跪下来大声喊着说:“主啊,不要把这罪归给他们!”说了这话,就睡了。
  • 中文标准译本 - 然后他跪下,大声呼喊:“主啊,不要把这罪归于他们。”说了这话,他就睡了。
  • 现代标点和合本 - 又跪下大声喊着说:“主啊,不要将这罪归于他们!”说了这话就睡了。扫罗也喜悦他被害。
  • 和合本(拼音版) - 又跪下大声喊着说:“主啊,不要将这罪归于他们!”说了这话,就睡了。扫罗也喜悦他被害。
  • New International Version - Then he fell on his knees and cried out, “Lord, do not hold this sin against them.” When he had said this, he fell asleep.
  • New International Reader's Version - Then he fell on his knees. He cried out, “Lord! Don’t hold this sin against them!” When he had said this, he died.
  • English Standard Version - And falling to his knees he cried out with a loud voice, “Lord, do not hold this sin against them.” And when he had said this, he fell asleep.
  • New Living Translation - He fell to his knees, shouting, “Lord, don’t charge them with this sin!” And with that, he died.
  • Christian Standard Bible - He knelt down and cried out with a loud voice, “Lord, do not hold this sin against them!” And after saying this, he fell asleep.
  • New American Standard Bible - Then he fell on his knees and cried out with a loud voice, “Lord, do not hold this sin against them!” Having said this, he fell asleep.
  • New King James Version - Then he knelt down and cried out with a loud voice, “Lord, do not charge them with this sin.” And when he had said this, he fell asleep.
  • Amplified Bible - Then falling on his knees [in worship], he cried out loudly, “Lord, do not hold this sin against them [do not charge them]!” When he had said this, he fell asleep [in death].
  • American Standard Version - And he kneeled down, and cried with a loud voice, Lord, lay not this sin to their charge. And when he had said this, he fell asleep.
  • King James Version - And he kneeled down, and cried with a loud voice, Lord, lay not this sin to their charge. And when he had said this, he fell asleep.
  • New English Translation - Then he fell to his knees and cried out with a loud voice, “Lord, do not hold this sin against them!” When he had said this, he died.
  • World English Bible - He kneeled down, and cried with a loud voice, “Lord, don’t hold this sin against them!” When he had said this, he fell asleep.
  • 新標點和合本 - 又跪下大聲喊着說:「主啊,不要將這罪歸於他們!」說了這話,就睡了。掃羅也喜悅他被害。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 然後他跪下來,大聲喊着:「主啊,不要將這罪歸於他們!」說了這話,就長眠了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 然後他跪下來,大聲喊着:「主啊,不要將這罪歸於他們!」說了這話,就長眠了。
  • 當代譯本 - 「主啊,不要追究他們的罪!」說完後,就斷氣了。
  • 聖經新譯本 - 然後跪下來大聲喊著說:“主啊,不要把這罪歸給他們!”說了這話,就睡了。
  • 呂振中譯本 - 又跪下大聲喊着說:『主啊,不要將這罪歸於他們。』說了這話,就長眠下去了。
  • 中文標準譯本 - 然後他跪下,大聲呼喊:「主啊,不要把這罪歸於他們。」說了這話,他就睡了。
  • 現代標點和合本 - 又跪下大聲喊著說:「主啊,不要將這罪歸於他們!」說了這話就睡了。掃羅也喜悅他被害。
  • 文理和合譯本 - 又跪而大呼曰、主乎、勿以此罪歸之、言畢而寢、掃羅亦悅其死、
  • 文理委辦譯本 - 屈膝大呼曰、主乎、勿以此罪歸之、言畢而逝、掃羅見其死、亦喜、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又跪而大聲呼曰、主歟、莫以此罪歸之、言畢而逝、 逝原文作寢
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 又跪而呼曰:『主乎!勿將此罪歸於彼眾!』言畢即安然長眠。此固 掃羅 之所樂睹也。
  • Nueva Versión Internacional - Luego cayó de rodillas y gritó: —¡Señor, no les tomes en cuenta este pecado! Cuando hubo dicho esto, murió.
  • 현대인의 성경 - 그러고서 그는 무릎을 꿇고 큰 소리로 “주님, 이 죄를 저들에게 돌리지 마소서” 하고 외친 후 숨을 거두었다.
  • Новый Русский Перевод - Потом он пал на колени и громко воскликнул: – Господи, не наказывай их за этот грех! С этими словами он умер.
  • Восточный перевод - Потом он пал на колени и громко воскликнул: – Повелитель, не наказывай их за этот грех. С этими словами он умер.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потом он пал на колени и громко воскликнул: – Повелитель, не наказывай их за этот грех. С этими словами он умер.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потом он пал на колени и громко воскликнул: – Повелитель, не наказывай их за этот грех. С этими словами он умер.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis il tomba à genoux et, de toutes ses forces, lança un dernier cri : Seigneur, ne leur demande pas compte de ce péché ! Après avoir dit ces mots, il expira.
  • リビングバイブル - そして、ひざまずき、「主よ。どうぞこの罪の責任を、この人たちに負わせないでください!」と大声で叫んだかと思うと、ついに息絶えました。
  • Nestle Aland 28 - θεὶς δὲ τὰ γόνατα ἔκραξεν φωνῇ μεγάλῃ· κύριε, μὴ στήσῃς αὐτοῖς ταύτην τὴν ἁμαρτίαν. καὶ τοῦτο εἰπὼν ἐκοιμήθη.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - θεὶς δὲ τὰ γόνατα, ἔκραξεν φωνῇ μεγάλῃ, Κύριε, μὴ στήσῃς αὐτοῖς ταύτην τὴν ἁμαρτίαν. καὶ τοῦτο εἰπὼν, ἐκοιμήθη.
  • Nova Versão Internacional - Então caiu de joelhos e bradou: “Senhor, não os consideres culpados deste pecado”. E, tendo dito isso, adormeceu.
  • Hoffnung für alle - Er sank auf die Knie und rief mit lauter Stimme: »Herr, vergib ihnen diese Schuld!« Mit diesen Worten starb er.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วคุกเข่าลงพร้อมกับร้องว่า “พระองค์เจ้าข้า ขออย่าทรงถือโทษพวกเขาเนื่องด้วยบาปนี้” แล้วเขาก็ขาดใจตาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​ท่าน​ก็​คุกเข่า​ลง​ร้อง​ว่า “ข้า​แต่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ขอ​อย่า​ได้​ถือ​โทษ​บาป​แก่​เขา​เหล่า​นั้น​เลย” สิ้น​ประโยค​นั้น สเทเฟน​ก็​ล้ม​ลง​ขาด​ใจ​ตาย
  • 1 Cô-rinh-tô 15:51 - Tôi xin tỏ cho anh chị em huyền nhiệm này: Chúng ta sẽ không chết hết, nhưng tất cả đều sẽ được biến hóa.
  • Ma-thi-ơ 27:52 - Các cửa mộ mở tung và nhiều người thánh đã chết được sống lại.
  • Rô-ma 12:14 - Hãy cầu phước cho những người bức hại anh chị em, chớ nguyền rủa họ; cầu xin Đức Chúa Trời ban phước cho họ.
  • Rô-ma 12:15 - Hãy vui với người vui, khóc với người khóc.
  • Rô-ma 12:16 - Hãy sống hòa hợp với nhau. Đừng kiêu kỳ, nhưng phải vui vẻ hòa mình với những người tầm thường. Đừng cho mình là khôn ngoan!
  • Rô-ma 12:17 - Đừng lấy ác báo ác. Hãy thực hành điều thiện trước mặt mọi người.
  • Rô-ma 12:18 - Phải cố sức sống hòa bình với mọi người.
  • Rô-ma 12:19 - Anh chị em yêu dấu, đừng báo thù. Hãy để cho Đức Chúa Trời báo ứng. Vì Thánh Kinh đã chép: “Báo ứng là việc của Ta; Ta sẽ thưởng phạt.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Rô-ma 12:20 - Nhưng: “Nếu kẻ thù con có đói, nên mời ăn. Nếu họ có khát, hãy cho uống. Làm như thế chẳng khác gì con lấy than hồng chất lên đầu họ.”
  • Rô-ma 12:21 - Đừng để điều ác thắng mình, nhưng phải lấy điều thiện thắng điều ác.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:6 - Ngài lại hiện ra cho hơn 500 anh chị em xem thấy cùng một lúc, phần đông vẫn còn sống, nhưng một vài người đã qua đời.
  • E-xơ-ra 9:5 - Lúc ấy, tôi đứng lên, lòng nặng trĩu, áo xống tả tơi. Tôi quỳ xuống, dang tay hướng về Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời tôi.
  • Lu-ca 6:28 - Phải cầu phước cho người nguyền rủa mình, cầu nguyện cho người ngược đãi mình.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:30 - Vì lý do đó, trong anh chị em có nhiều người đau yếu, bệnh tật và một số người qua đời.
  • Đa-ni-ên 6:10 - Đa-ni-ên nghe tin vua đã ký sắc luật ấy, bèn lui về nhà. Trên phòng áp mái nhà, mở các cửa sổ hướng về Giê-ru-sa-lem như thường lệ. Đa-ni-ên tiếp tục quỳ gối cầu nguyện và ngợi tôn Đức Chúa Trời mình mỗi ngày ba lần, như vẫn làm trước nay.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:10 - Chúa đã chết thay cho chúng ta để chúng ta sống với Ngài mãi mãi, dù chúng ta còn sống hay đã qua đời trong ngày Chúa trở lại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:5 - Cuối bảy ngày, chúng tôi sửa soạn tiếp tục cuộc hải trình. Tất cả các tín hữu cùng vợ con tiễn chân chúng tôi ra khỏi thành phố. Chúng tôi quỳ trên bãi biển cầu nguyện,
  • 1 Cô-rinh-tô 15:18 - Như vậy những các tín hữu đã chết trong Chúa Cứu Thế cũng hư vong.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:13 - Thưa anh chị em, chúng tôi muốn anh chị em biết số phận những người đã khuất, để anh chị em khỏi buồn rầu như người tuyệt vọng.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:14 - Chúng ta đã tin Chúa Giê-xu chịu chết và sống lại, tất nhiên cũng tin Đức Chúa Trời sẽ đem những người qua đời trong Chúa Giê-xu cùng trở lại với Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:20 - Nhưng Chúa Cứu Thế thật đã sống lại, Ngài sống lại đầu tiên trong muôn triệu người sẽ sống lại.
  • Lu-ca 22:41 - Rồi Chúa đi, quãng chừng ném một viên đá, và quỳ xuống cầu nguyện:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:36 - Lời hứa ấy không phải nói về Đa-vít, vì sau khi phục vụ Đức Chúa Trời suốt đời, Đa-vít đã chết, được an táng bên cạnh tổ phụ, và thi hài cũng rữa nát như mọi người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:36 - Nói xong, Phao-lô quỳ xuống cầu nguyện với họ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:40 - Phi-e-rơ bảo họ ra ngoài rồi quỳ xuống cầu nguyện, và quay sang nói với thi hài: “Ta-bi-tha, trỗi dậy!” Ta-bi-tha mở mắt trông thấy Phi-e-rơ, liền ngồi dậy.
  • Lu-ca 23:34 - Chúa Giê-xu cầu nguyện: “Thưa Cha, xin tha tội cho họ, vì họ không biết mình làm điều gì.” Rồi bọn lính gieo súc sắc chia nhau bộ áo của Ngài.
  • Ma-thi-ơ 5:44 - Nhưng Ta phán: Phải yêu kẻ thù, và cầu nguyện cho người bức hại các con.
圣经
资源
计划
奉献